Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KTKS CL dau nam van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.23 KB, 2 trang )

trờng ptdt nội trú
tiên yên
Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2008 - 2009
Môn: Ngữ văn 6 - Thời gian: 60 phút
Phần i: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Đọc kỹ câu hỏi sau đó trả lời bằng cách chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm.
Câu 1: (0,25 điểm) Theo truyền thuyết "Con Rồng, cháu Tiên" thì Tổ tiên của ngời Việt
là:
A. Âu cơ B. Lạc Long Quân C. Vua Hùng D. Lạc Long Quân và Âu Cơ.
Câu 2: (0,25 điểm) Tại sao lễ vật Lang Liêu dâng lên vua cha là những lễ vật "Không gì
quý bằng"?
A- Lễ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành.
B- Lễ vật bình dị.
C- Lễ vật quý hiếm, đắt tiền.
Câu 3: (0,25 điểm) Văn bản "Thánh Gióng" là truyền thuyết thuộc đời Vua Hùng:
A. Thứ t B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ mời tám
Câu 4: (0,25 điểm) Truyện truyền thuyết "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh" nhằm thể hiện ớc mơ gì
của nhân dân ta?
A- ớc mơ chiến thắng kẻ thù.
B- ớc mơ về sự công bằng trong xã hội.
C- ớc mơ chiến thắng, chế ngự đợc thiên tai lũ lụt.
Câu 5: (0,25 điểm ) Vì sao văn bản tồn tại dới hai dạng nói và viết?
A- Lời nói thờng tuỳ tiện, không chuẩn mực nh viết.
B- Lời nói gió bay, không có giá trị pháp lí nên phải viết.
C- Lời nói và văn bản viết là hai hình thức của hoạt động giao tiếp.
Câu 7: (0,75 điểm) Cho các từ: (a) trong xanh; (b) nô đùa; (c) ríu rít; (d) tơi tỉnh. hãy
điền vào chỗ trống ( ..) trong các câu văn d ới đây cho hợp lý.
1. Chim hót ........................ trên cành cây.
2. Bầu trời ............................ cao vời vợi.
3. Các bạn học sinh đang ...................... vui vẻ.


Câu 8: (0,75 điểm) Điền vào chỗ trống (..........) để hoàn chỉnh nội dung.
Truyền thuyết là loại truyện .......................
(1)
kể về những ......................
(2)
có liên
quan đến lịch sử thời quá khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kỳ ảo. Truyền thuyết thể
hiện .........................
(3)
của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc kể.
Câu 9: (0,75 điểm) Tìm từ mợn trong câu văn dới đây và ghi vào bài làm.
- Ngày cới nhà Sọ Dừa cỗ bàn thật linh đình, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập.
II. phần ii: tự luận (6,5 điểm)
Câu 1: Em hãy liệt kê các sự việc chính trong văn bản "Sơn Tinh, thuỷ Tinh"?
Câu 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 - 12 câu) nêu suy nghĩ, tình cảm
của em về nhân vật Thánh Gióng?
____________________
*) Chú ý: - Trong phần Trắc nghiệm, học sinh không phải chép lại đề bài mà chỉ
cần chọn các phơng án đúng nhất và ghi vào bài làm.
- Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu.
_________ Hết ________
Đề lẻ
trờng ptdt nội trú
tiên yên
đáp án và hớng dẫn chấm
Đề kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Môn: Ngữ văn 6 - Thời gian: 60 phút
Năm học 2008 - 2009
Phần i: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
câu

1 2 3 4
5
đáp án d a c c
C
điểm
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
Câu 7: 1. (c). (0,25 điểm) 2. (a). (0,25 điểm) 3. (b). (0,25 điểm)
Câu 8: (1) dân gian (0,25 điểm); (2) nhân vật và sự kiện (0,25 điểm);
(3) thái độ và cách đánh giá (0,25 điểm).
Câu 9: linh đình (0,25 điểm); gia nhân (0,25 điểm); tấp nập (0,25 điểm).
II. phần ii: tự luận (6,5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Học sinh liệt kê đợc các chi tiết chính trong truyện nh sau:
1. Vua Hùng kén rể. (0,25 điểm)
2. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hôn. (0,25 điểm)
3. Vua Hùng ra điều kiện chọn rể. (0,25 điểm)
4. Sơn Tinh đến trớc, lấy đợc vợ. (0,25 điểm)
5. Thuỷ Tinh đến sau, không lấy đợc vợ, tức giận, dâng nớc đánh Sơn
Tinh. (0,25 điểm)
6. Hai bên giao chiến hàng tháng trời, cuối cùng Thuỷ Tinh thua, phải rút
về. (0,25 điểm)
7. Hằng năm Thuỷ Tinh lại dâng nớc đánh Sơn Tinh nhng đều bị thua.
(0,5 điểm)
Câu 2: (4,5 điểm)
a) Nội dung (3,5 điểm):
- Học sinh viết đợc đoạn văn từ 10 đến 15 câu. (2,0 điểm)
- Nêu đợc suy nghĩ về nhân vật Thánh Gióng. (1,5 điểm)
b) Hình thức (1,0 điểm):
- Bài viết trình bày sạch đẹp, khoa học.
- Mắc chính tả cho phép 2 lỗi, sai nhiều chính tà không cho điểm.

_________ Hết ________
Đề lẻ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×