Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Dược liệu Tổng hợp trắc nghiệm có đáp án phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.96 KB, 16 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU
PHẦN 2: CARBOHYDRAT, COUMARIN, TANIN, ANTHRANOID

CARBOHYDRAT
1.Chất hay nhóm chất nào sau đây được xếp vào heteropolysaccharide
a.
b.
c.
d.

Fructan
Tinh bột
Agar-agar@
Cellulose

2.Chất nào sau đây dùng để giải phóng thuốc từ từ, kéo dài:
a.
b.
c.
d.

Maltodextrin
Cyclodextrin@
Dextrin
Inulin

3.Đặc điểm hạt tinh bột đa số bị lẹm ở một đầu và hơi lõm trông giống như cái chuông, tễ
hình sao là của:
a.
b.
c.


d.

Tinh bột mì
Tinh bột sắn dây
Tinh bột khoai mì@
Tinh bột ý dĩ

4.Đặc điểm hạt tinh bột hình trứng có tễ dài dọc theo trục của hạt, có khi không thấy tễ
a.
b.
c.
d.

Tinh bột khoai tây
Tinh bột hoàng tinh
Tinh bột hoài sơn@
Tinh bột đậu xanh

5.Sự thủy phân tinh bột bằng acid qua các chặng:
a.
b.
c.
d.

Amylodextrin,achrodextrin,erythrodextrin,maltose,glucose
Amylodextrin,erythrodextrin, achrodextrin, maltose,glucose@
Erythrodextrin, amylodextrin, achrodextrin, maltose,glucose
Erythrodextrin, achrodextrin, amylodextrin, maltose,glucose

6.Để tạo vị giống mật ong cho kẹo người ta dùng:

a. Sorbitol
b. Đường nghịch chuyển@


c. Inulin
d. Fructose
7.Thủy phân bằng enzyme α-amylase, chọn câu sai:
a. Với amylose, thủy phân cho maltose 90%, glucose 10%
b. Với amylopectin, α-amylase thủy phân cho maltose chủ yếu, dextrin phân tử lớn,
glucose@
c. Cắt ngẫu nhiên vào dây nối 1-4
d. Amylase bị thủy phân dễ dàng hơn amylopectin
8.Có bao nhiêu cách định lượng tinh bột
a.
b.
c.
d.

1
2@
3
4

9.Dẫn chất nào sau đây có ứng dụng trong công nghệ dược phẩm:
a.
b.
c.
d.

Methyl cellulose@

Cellulose nitrat
Cellulose triacetat
Cellulose xanthat

10.Chọn câu đúng, phương pháp Purse :
a.
b.
c.
d.

Loại các đường tự do trong nguyên liệu bằng cồn đặc
Hòa tan tinh bột bằng acid perchloric loãng@
Tạo phức tinh bột-iod sau đó phá phức và thủy phân bằng enzyme
Khối lượng glucose thu được x 0.8= khối lượng tinh bột

11.Trong phương pháp dùng phân cực kế, ta hòa tan tinh bột vào trong
a.
b.
c.
d.

CaCl2 đặc nguội
CaCl2 đặc nóng@
BaCl2 đặc nguội
BaCl2 đặc nóng

12.Cấu trúc nào sau đây chứa gốc sulfat:
a.
b.
c.

d.

Agarose
Agaropectin
Agarobiose
Cả a và b@

13.Chọn câu sai:
a. Maltodextrin chống kết tinh lại đường trong chế phẩm


b. Cyclodextrin dùng làm đèn tỏa hương thơm
c. Inulin chủ yếu là glycan và một ít fructose@
d. Sorbitol là thức ăn ít năng lượng để chống béo phì
14.Chất nào sau đây là thức ăn kiêng cho người tiểu đường :
a.
b.
c.
d.

Maltodextrin
Cyclodextrin
Inulin
Sorbitol @

15.Chọn câu đúng :
a. Cellulose không tan trong nước và dung môi hữu cơ
b. Cellulose không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ
c. Cellulose tan trong dung dịch Sweitzer, hydroxid đồng trong ammoniac, kẽm chlorid
đậm đặc

d. a, c đúng@
16.Chất nào được dùng làm tá dược và chế phẩm hỗn dịch thuốc mỡ:
a.
b.
c.
d.

Cellulose tổng hợp
Cellulose nitrat
Cellulose triacetat
Tất cả sai@

17.Chọn câu sai :
a.
b.
c.
d.

Gôm Arabic : D-galactose, L-arabinose,L-rhamnose,D-glucuronic tỷ lệ 3:3:1:1
Gôm tiết từ thân mơ: D-xylose,L-arabinose,L-galactose tỷ lệ 1:8:8
Gôm tiết từ họ citrus: L-arabinose , D-glucuronic ,D-galactose tỷ lệ 2:5:2
Tất cả các gôm này thuộc nhóm acid mà thành phần có acid uronic

18.Chọn câu sai về pectin :
a.
b.
c.
d.

Pectin là những hydratcarbon phân tử lớn cấu tạo chủ yếu là polyglucuronic@

Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
Thường gặp trong bộ phận của cây và một số tảo
Ở một số cây họ cam thì hàm lượng rất cao có thể đến 30%

19.Phát biểu nào sau đây sai :
a. Gôm và chất nhày bị tủa bởi chì acetat
b. Loại gôm và chất nhày nào có cấu tao chuỗi thẳng thì tạo được màng nhưng ít có tính
dính
c. Chất nhày bắt màu xanh với methylen nên có thể dùng để định tính trên vi phẫu thực
vật
d. Gôm và chất nhày không có tính quang hoạt@


20.Enzyme tác động lên pectin cắt nhóm ester methylic để tạo thành acid pectic là enzyme :
a.
b.
c.
d.

Endopolygalacturonase
Exopolygalacturonase
Pectinesterase @
Pectinlyase

21.Chọn câu sai :
a. Agarose = β-D-galactose theo dây nối 1-4 +3-6 anhydro α-L-galactose theo dây nối 14@
b. Agarose chiếm khoảng 55-66%
c. Agarose có thể tách bằng cách tủa với polyethylen glycol
d. Câu b,c đúng
22.Carbohydrat hay glucid là sản phẩm hữu cơ được tạo thành từ :

a.
b.
c.
d.

Rau củ do sự trồng trọt của con người
Sự quang hợp ở cây xanh@
Sự tích trữ năng lượng của cây xanh
Sự thủy phân tinh bột

23.Tên gọi β-D-glucopyranose có nghĩa là :
a.
b.
c.
d.

Một đồng phân anomer của glucose
OH bán acetal ngược hướng với nhóm OH thứ cấp kế cận
Phân tử glucose ở dạng vòng 6 cạnh
3 câu trên đều đúng@

24.Sản phẩm thủy phân inulin được gọi là thực phẩm-dược phẩm vì:
a. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
b. Được hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa vì có chứa nhiều fructose, dùng cho người bị
tiểu đường@
c. Có thể chế biến được dưới nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa bệnh ốm
còi
d. Những chế phẩm chứa chất này sẽ tạo nhiều năng lượng cho cơ thể
25.Những loại polysaccharid nào dưới đây có thành phần acid uronic trong cấu tạo
a.

b.
c.
d.

Gôm
Pectin, Agar
Alginat
Câu a,b,c đúng@

26.Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì các đặc điểm hiển vi là tiêu chuẩn :
a. Bắt buộc với mọi dược liệu


b. Không được đặt ra
c. Áp dụng cho đa số các dược liệu
d. Chỉ áp dụng cho một vài loại dược liệu cụ thể
27.Carbohydrat là những hợp chất
a.
b.
c.
d.

Polymethoxy thiên nhiên
Polyhydroxy thiên nhiên có nhóm carbonyl hay các nhóm chức khác
Polymer thiên nhiên có nhóm chức aldehyd hay ceton
Polyhydroxy thiên nhiên có nhóm chức aldehyd hay ceton@

28.Trong bào chế dược khoa, chất nhầy có tác dụng:
a.
b.

c.
d.

Chữa táo bón, nhuận trường
Chữa ho và làm chóng lành vết thương
Làm chất nhũ hóa, làm tá dược
Cả 3 ý đều đúng@

29.Tinh bột được cấu tạo bởi:
a.
b.
c.
d.

Amylose và pectin
Amylopectin và acid pectic
Amylose và amylopectin@
Amylose và polysaccharide

30.Tinh bột có thể được thủy phân bằng:
a.
b.
c.
d.

Men amylase và amylopectinase
Men α-amylase và γ-amylase
Men α-amylase và β-amylase@
Men β-amylase và γ-amylase


31.Đường mía (saccharose=sucrose)
a.
b.
c.
d.

Là một đường có tính khử, vị ngọt
Chỉ được trích từ cây mía( Saccharum officinarum)
Là một loại monosaccharid không có tính khử
Là một đường không có tính khử@

32.Một dẫn chất ester của cellulose được ứng dụng trong ngành dược để bao những viên
thuốc không tan trong môi trường acid (dạ dày), tan trong môi trường kiềm (ruột), đó là:
a.
b.
c.
d.

Acetophtalat cellulose@
Hydrophtalat cellulose
Monophtalat cellulose
Acetogallat cellulose

33.Một Polysaccharid có cấu tạo gồm manose và glucose với tỷ lệ 3:1 được gọi là:


a.
b.
c.
d.


Glucosemannose
Mannoglucose
Glucomannan@
Mannoglucan

34.Để đánh giá một dược liệu chứa gôm, pectin, chất nhầy người ta có thể dùng:
a.
b.
c.
d.

Chỉ số nhớt
Chỉ số bọt
Chỉ số phá huyết
Chỉ số nở@

35.Để định danh (xác định loại ) tinh bột, cách tốt nhất là:
a.
b.
c.
d.

Quan sát dưới kính hiển vi@
Thực hiện các phản ứng hóa học
Thực hiện các phương pháp phổ học
Phối hợp giữa các phản ứng hóa học và phương pháp phổ

36.Những loại polysaccharid nào dưới đây có phần acid uronic trong cấu tạo:
a.

b.
c.
d.

Tinh bột
Agar@
Disaccharid
Cả a,b,c đều đúng


COUMARIN
1.Benzo γ-pyron là cấu trúc của:
a.
b.
c.
d.

Coumarin
Benzo dihydropyran
Flavan 3,4 –diol
Benzo dihydro γ-pyron@

2.Sản phẩm muối coumarinat tạo thành khi coumarin tác dụng với chất:
a.
b.
c.
d.

Acid đun nóng và chiếu tia UV
Kiềm đun nóng và chiếu tia UV

Acid đun nóng
Kiềm đun nóng@

3.Cấu trúc A và B bên cạnh đây có tên tuần tự là:
a.
b.
c.
d.

Angelicin và Psoralen
Psoralen và Angelicin
Xanthyletin và Psoralen
Angelicin và Xanthyletin

4.Tác dụng nào sau đây là của coumarin:
a.
b.
c.
d.

Chống co thắt, làm giãn nở mạch vành@
Tác dụng kiểu vitamin P
Cầm máu
Hạ đường huyết

A

B



TANNIN
1.Tác dụng sinh học chủ yếu của các dẫn chất tanin là:
a.
b.
c.
d.

Giảm đau, chống oxy hóa
Kháng khuẩn, long đờm, kháng viêm
Bảo vệ tăng tính bền của thành mạch, chống oxy hóa
Kháng khuẩn, chống oxy hóa@

2.Một cách đơn giản nhất để có thể nhận biết sự có mặt của tanin trong thực vật là:
a.
b.
c.
d.

Dựa vào màu nâu đậm
Dựa vào vị chát
Dựa vào màu xanh sẫm để lại trên dao sắt khi cắt thái dược liệu tươi
Câu b và c đúng@

3.Khi thủy phân hoàn toàn tanin pyrogallic ta thu được :
a.
b.
c.
d.

Các pyrogallol

Các depsid
Các đường và catechin
Các đường và các acid phenolic@

4.Tanin pyrocatechic có đặc điểm :
a.
b.
c.
d.

Là dimer của flavan -3-ol hoặc flavan -3,4 diol
Khi bị oxy hóa và trùng hợp hóa cho đỏ tanin@
Chịu tác động bởi enzym tanase
Khi thủy phân thì thu được pyrocatechin

5.Nhận định nào sau đây là đúng :
a.
b.
c.
d.

Acid gallic cho tủa với dung dịch gelatin muối
Catechin khi bị đun nóng với kiềm loãng sẽ cho phloroglucinol
Catechin cho tủa với thuốc thử Stiasny@
Acid chlorogenic là 1 chất vừa thuộc nhóm flavonoid vừa thuộc nhóm tanin

6.Câu nào sau đây được xem là chính xác nhất:
a.
b.
c.

d.

Khi chưng cất khô, tanin không thủy phân được sẽ cho ra pyrogallol là chủ yếu
Acid gallic thuộc nhóm tanin thủy phân được
Tanin thủy phân được thường là các pseudoglycosid@
Tanin pyrocatechic tan tốt trong dung dịch gelatin muối

7.Tanin dễ tan trong:
a. Hỗn hợp cồn nước@
b. Dung dịch kiềm


c. Dung dịch gelatin muối
d. Dung môi hữu cơ kém phân cực
8.Tính chất lý học đặc trưng của tanin là:
a.
b.
c.
d.

Có vị chát và săn se niêm mạc@
Có phân tử lượng từ 3000
Có màu vàng hoặc nâu, có điểm chảy xác định
Dễ bị oxy hóa và cho màu với FeCl3

9.Có thể phân biệt hai loại tanin bằng phản ứng với dung dịch:
a.
b.
c.
d.


Chì acetat
Gelatin muối
Đồng acetat
Formaldehyd/HCl@

10.Công dụng chủ yếu của Bạch chỉ là :
a.
b.
c.
d.

Trị cao huyết áp
Trị viêm nhiễm ngoài da
Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau răng @
Phòng ngừa và điều trị bệnh tim mạch

11.Chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu Mù u
a.
b.
c.
d.

Cây thuộc thảo@
Bộ phận dùng gồm quả, dầu và nhựa
Thành phần coumarin có cấu tạo là các dẫn chất 4-phenyl coumarin
Dầu mù u được dùng để chữa bỏng ,làm lành sẹo, lên da non ,chữa phong

12.Tannin không chính thức là những polyphenol khác tanin chính thức vì:
a.

b.
c.
d.

Có nguồn gốc thực vật
Có tính thuộc da
Có vị chát
Có M <500@

13.Phát biểu nào dưới đây là đúng :
a.
b.
c.
d.

Acid gallic là một tanin chính thức
Catechin (flavan-3-ol) không thuộc nhóm pseudotanin
Acid rosmarinic thuộc nhóm polyphenol phức tạp
Acid rosmarinic không dùng để thuộc da@

14.Tanin thủy phân được có những tính chất sau:
a. Thường không gắn phần đường
b. Có phần genin với các nhóm thế chỉ là gốc carboxylic


c. Thường có dây nối depsid trong phân tử@
d. Là polymer của catechin tự do
15.Những dược liệu chứa 2 loại tanin:
a.
b.

c.
d.

Psidium guajava L.,Terminalia catappa L.,Lonicera japonica Thumb.
Psidium guajava L.,Terminalia catappa L.,Rhus chinensis Mill.
Psidium guajava L., Rhus chinensis Mill., Rheum palmatum L.
Psidium guajava L., Terminalia catappa L, Rheum palmatum L.@

16.Tính chất nào sau đây không có ở tanin:
a.
b.
c.
d.

Hầu như không tan trong các dung môi phân cực
Không tan được trong aceton và trong glycerin
Khi loại tạp bằng chì acetat, tanin có thể bị loại theo@
Khó phân lập bằng sắc ký hấp phụ trên cột silicagel

17.Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.
b.
c.
d.

Acid gallic ở nồng độ đậm đặc có thể thuộc da
Acid ferulic cho tủa với thuốc thử Stiasny
Dẫn chất catechin khi đun nóng với acid cho màu đỏ@
Acid cafeic thuộc nhóm pyrocatechic


18.Tanin có tính săn se niêm mạc do:
a.
b.
c.
d.

Có OH phenol
Tạo màng trên niêm mạc
Tạo liên kết hydro với protein
Cả 3@

19.Các phương pháp tách tanin từ dịch chiết phân cực:
a.
b.
c.
d.

Tủa với natri clorid@
Tủa với cồn cao độ
Tủa với cồn acid
Tủa với ether

20.Tính chất nào của tanin được ứng dụng trong điều trị:
a.
b.
c.
d.

Tạo tủa với protein
Tạo tủa với alkaloid

Tạo tủa với kim loại nặng
Cả 3@

21.Nếu dùng chì acetat loại tạp trong chiết xuất tanin thì nên dùng dung môi là:
a. Cồn 96%
b. Nước


c. Cồn 25%@
d. Cồn 70%
22.Trong định lượng tanin bằng phương pháp bột da chuẩn, DDVN IV quy định kết quả định
lượng phải trừ ra hàm lượng chất có trong bột da có thể tan được trong nước vì:
a.
b.
c.
d.

Có thể lẫn tanin trong bột da
Có polyphenol trong bột da
Bột da có thể tan trong nước@
Cả 3 đều sai

23.Thành phần nào trong lá trà khi kết hợp với tanin tạo ra sản phẩm có hậu vị ngọt:
a.
b.
c.
d.

Alkaloid
Acid amin@

Flavonoid
Cả 3

24.EGCG có tác dụng:
a.
b.
c.
d.

Làm tăng khả năng tự hủy của tế bào ung thư
Chống oxi hóa, bảo vệ tế bào, giảm sự phá hủy tế bào của gốc tự do
Ngăn chặn nguồn dinh dưỡng của tế bào ung thư máu
Cả 3@

25.Dung dịch halogen không tạo phản ứng thế với:
a.
b.
c.
d.

Tanin pyrogallic@
Tanin pyrocatechic
Cả a&b đúng
Cả a&b sai


ANTHRANOID
1.Phổ UV của các dẫn chất thuộc nhóm Anthranoid :
a. Không có cực đại hấp thụ từ 200 – 400 nm, không có cực đại hấp thụ từ 400 – 800
nm/môi trường kiềm

b. Không có cực đại hấp thụ từ 200 – 400 nm, có cực đại hấp thụ từ 400 – 800 nm/môi
trường kiềm
c. Có cực đại hấp thụ từ 200 – 400 nm, không có cực đại hấp thụ từ 400 – 800 nm/môi
trường kiềm
d. Có cực đại hấp thụ từ 200 – 400 nm và có cực đại hấp thụ từ 400 – 800 nm/môi
trường kiềm@

2.Định tính anthranoid bằng sắc ký lớp mỏng với chất hấp phụ silicagel F254 trong nhiều hệ
dung môi khác nhau, cách phát hiện nào có thể cho biết số vết trên sắc đồ là vết của dẫn chất
thuộc nhóm anthranoid :
a.
b.
c.
d.

Ánh sáng thường (vết có màu vàng, xanh dương, xanh lá)
UV 254(vết tắt quang)
UV365 (vết phát quang)
Nhúng vào dung dịch KOH trong ethanol hay hơ hơi ammoniac (vết màu hồng hay
đỏ)@

3.Tác dụng nhuận tẩy do làm co thắt ruột tại chỗ của anthranoid chủ yếu là do :
a. Dạng aglycon bị hấp thu vào máu ở ruột non
b. Dạng glycosid không bị hấp thu ở ruột non đến ruột già bị hệ enzym do vi khuẩn thủy
phân thành dạng aglycon có tác dụng@
c. Dạng khử có hoạt tính yếu hơn dạng oxy hóa, bị hấp thu ở ruột non
d. Dạng khử có hoạt tính mạnh hơn dạng oxy hóa, bị hấp thu ở ruột già

4.Tác dụng toàn thân (gây co thắt túi mật, bàng quang, tử cung…) của anthranoid chủ yếu là
do :

a. Dạng aglycon bị hấp thu vào máu ở ruột non
b. Dạng glycosid không bị hấp thu ở ruột non đến ruột già bị hệ enzym do vi khuẩn thủy
phân thành dạng aglycon có tác dụng@
c. Dạng khử có hoạt tính yếu hơn dạng oxy hóa, bị hấp thu ở ruột non


d. Dạng khử có hoạt tính mạnh hơn dạng oxy hóa, bị hấp thu ở ruột già
5.Thành phần hóa học chính của lá muồng trâu theo « từ điển cây thuốc » của Võ Văn Chi là
flavonoid(kaemferol),anthranoid gồm aloe amodin, thein, emodin và :
a.
b.
c.
d.

Aloin
Barbaloin
Damnacanthol
Chrysophanol@

6.Barbaloin trong Lô hội là :
a.
b.
c.
d.

Đồng phân 10S của Aloin A
Đồng phân 10R của Aloin B
Hỗn hợp đồng phân 10S của Aloin A và 10R của Aloin B@
Heterodiantron của Aloin A và Aloin B


7.Để thủy phân và oxy hóa aloin trong Lô hội, người ta thường dùng :
a.
b.
c.
d.

Dung dịch H2SO4 2%
Dung dịch FeCl3 5%
Hỗn hợp dung dịch HCl 4N và FeCl3 4%@
Dung dịch acid acetic loãng

8.Để thủy phân Sennosid trong Phan tả diệp người ta thường dùng:
a.
b.
c.
d.

Dung dịch H2SO4 2%
Dung dịch FeCl3 5%
Hỗn hợp dung dịch HCl 4N và FeCl3 4%@
Dung dịch acid acetic loãng

9.Quy trình chiết xuất Sennosid A và B trong Phan tả diệp để định lượng bằng phương pháp
HPLC theo “the Korean Pharmacopoeia” :
a.
b.
c.
d.

Chiết xuất bằng methanol ở nhiệt độ thường@

Chiết xuất bằng hỗn hợp methanol và acid sulfuric 25%, đun cách thủy 20 phút
Chiết xuất bằng ether etylic ở nhiệt độ thường
Chiết xuất bằng natrihydrocarbonat có đun nóng 30 phút

10.Liều uống 8-16g/lần của nhựa Lô hội là liều:


a.
b.
c.
d.

Có tác dụng kích thích tiêu hóa
Có tác dụng nhuận tràng nhẹ
Có tác dụng tẩy xổ
Độc, có thể gây chết người@


SAPONIN
1.Phát biểu nào dưới đây không đúng về tính phân bố của hợp chất saponin:
a.
b.
c.
d.

Saponin là nhóm hợp chất phân bố rộng rãi trong tự nhiên
Saponin có trong nhiều họ thực vật nhưng chưa phát hiện trong động vật@
Saponin steroid gặp trong các họ thuộc Một lá mầm ít gặp trong Hai lá mầm
Saponin alkaloid steroid đặc biệt gặp trong các cây thuộc chi Solanum


2.Các saponin nào dưới đây có cấu trúc thuộc nhóm Oleanan:
a.
b.
c.
d.

Acid oleanolic,hederagenin, gypsogenin, acid glycyrrhetic
Acid oleanolic,acid asiatic, hederagenin, gypsogenin
Acid oleanolic, acid cincholic, hederagenin, gypsogenin@
Acid madecassic, acid asiatic, acid quinovic, acid glycyrrhetic

3.Phát biểu nào sau đây không đúng với saponin steroid:
a.
b.
c.
d.

Phần aglycon có cấu trúc steroid, gồm 27 carbon
Thường gặp trong các họ thuộc một lá mầm, ít gặp trong hai lá mầm
Cách dung hợp hai vòng A/B phải là cis mới có tác dụng@
Được sử dụng làm nguyên liệu để bán tổng hợp các thuốc steroid

4.Khi thử nghiệm tạo bọt không cho bọt bền sau 5 phút có thể sơ bộ nhận xét:
a.
b.
c.
d.

Dược liệu không chứa saponin@
Dược liệu có thể chứa saponin nhưng không nhiều

Dược liệu chứa khá nhiều saponin
Dược liệu có thể chứa ít saponin hoặc có thể chứa các chất có khả năng tạo bọt khác

5.Công dụng chủ yếu của Achyranthes aspera là:
a.
b.
c.
d.

Long đàm, giảm ho
Trị đau nhức khớp, hạ cholesterol trong máu@
Bổ dưỡng, tăng lực
Lợi tiểu, trị sỏi thận, sỏi bàng quang

6.Phát biểu nào dưới đây không phù hợp với tam thất:
a.
b.
c.
d.

Cây thân thảo, phần trên mặt đất rụi tàn vào mùa đông mỗi năm
Bộ phận dùng chủ yếu là rễ củ
Rễ chứa chủ yếu saponin thuộc nhóm dammaran và oleanan@
Trước đây có trồng tại một số tỉnh phía bắc giáp với Trung quốc nhưng hiện nay chủ
yếu phải nhập

7.Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất để nhận biết saponin


a. Làm giảm sức căng bề mặt, tạo nhiều bọt khi lắc với nước, có tác dụng nhũ hóa và tẩy

sạch
b. Tính tạo phức với cholesterol hoặc với các chất 3-hydroxysteroid khác
c. Làm vỡ hồng cầu ngay ở nồng độ rất loãng
d. Tính độc với cá và một số động vật máu lạnh, động vật thân mềm



×