LP 8
Cả năm: 37 tuần (54 tiết)
Học kì I: 19 tuần (37 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HC Kè I
Phần một. Lịch sử thế giới Lịch sử thế giới cận đại
(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
Chơng I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa t bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
Tit 1, 2 Bi 1. Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
Tit 3, 4 Bi 2. Cách mạng t sản Pháp (1789 1794)
Tit 5, 6 Bi 3. Chủ nghĩa t bản đc xác lập trên phạm vi thế giới
Tit 7, 8 Bi 4. Phong tro công nhân v sự ra đời của chủ nghĩa Mác
Chơng II. Các nớc Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 9 Bi 5. Công xã Pari 1871
Tit 10, 11 Bi 6. Các nớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 12, 13 Bi 7. Phong tro công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 14 Bi 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học v nghệ thuật thế kỉ
XVIII XIX
Chơng III. Châu giữa thế kỉ XVIII ầu thế kỉ XX
Tit 15 Bi 9. n Độ thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XX
Tit 16 Bi 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 17 Bi 11. Các nớc Đông Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 18 Bi 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tit 19 Lm bi tp lch s
Tit 20 Kiểm tra viết (1 tiết)
Chơng IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)
Tit 21 Bi 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)
Tit 22 Bi 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
Lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)
Chơng I. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 v công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Liên Xô (1921 1941) (3 tiết)
Tit 23, 24 Bi 15. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 v cuộc đấu tranh bảo
vệ cách mạng (1917 1921)
Tit 25 Bi 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 1941)
Chơng II. Châu u v nớc Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939)
Tit 26, 27 Bi 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939)
Tit 28 Bi 18. Nớc Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939)
Chơng III. Châu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939) (3 tiết)
Tit 29 Bi 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 1939)
Tit 30, 31 Bi 20. Phong tro độc lập dân tộc ở châu (1918 1939)
Chơng IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945) (2 tiết)
Tit 32, 33 Bi 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945)
Chơng V. S phát triển của văn hoá, khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
Tit 34 Bi 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu thế
kỉ XX
Tit 35 Bi 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)
Tit 36 Lm bi tp lch s
Tit 37 Kiểm tra học kì I (1 tiết)
HC Kè II
Phần hai. Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918
Chơng I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX
Tit 38, 39 Bi 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
Tit 40, 41 Bi 25. Kháng chiến lan rộng ra ton quốc (1873 1884)
Tit 42, 43 Bi 26. Phong tro kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
Tit 44 Bi 27. Khởi nghĩa Yên Thế v phong tro chống Pháp của đồng bo miền
núi cuối thế kỉ XIX
Tit 45 Lịch sử địa phơng (1 tiết)
Tit 46 Bi 28. Tro lu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Tit 47 Lm bi tập lịch sử
Tit 48 Lm bi kiểm tra viết (1 tiết)
Chơng II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918) (5 tiết)
Tit 49, 50 Bi 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp v những chuyển
biến kinh tế xã hội ở Việt Nam
Tit 51, 52 Bi 30. Phong tro yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918
Tit 53 Bi 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918)
Tit 54 Kiểm tra học kì II (1 tiết)
LP 9
Cả năm: 37 tuần (54 tiết)
Học kì I: 19 tuần (19 tiết)
Học kì II: 18 tuần (35 tiết)
HC Kè I
Phần một. Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chơng I. Liên Xô v các nớc Đông u sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Tit 1, 2 Bi 1. Liên Xô v các nớc Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của
thế kỉ XX
Tit 3 Bi 2. Liên Xô v các nớc Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu
những năm 90 của thế kỉ XX
Chơng II. Các nớc , Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay
Tit 4 Bi 3. Quá trình phát triển của phong tro giải phóng dân tộc v sự tan rã
của hệ thống thuộc địa
Tit 5 Bi 4. Các nớc châu
Tit 6 Bi 5. Các nớc Đông Nam
Tit 7 Bi 6. Các nớc châu Phi
Tit 8 Bi 7. Các nớc Mĩ La-tinh
Tit 9 Lm bi tập lịch sử
Tit 10 Kiểm tra viết (1 tiết)
Chơng III. Mĩ, Nhật Bản, Tây u từ năm 1945 đến nay
Tit 11 Bi 8. Nớc Mĩ
Tit 12 Bi 9. Nhật Bản
Tit 13 Bi 10. Các nớc Tây Âu
Chơng IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Tit 14 Bi 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh
Chơng V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay
Tit 15 Bi 12. Những thnh tựu chủ yếu v ý nghĩa lịch sử của cách mạng
khoa học kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Tit 16 Bi 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay
Phần hai. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay
Chơng I. Việt Nam trong những năm 1919 1930
Tit 17 Bi 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
Tit 18 Bi 15. Phong tro cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1919 1926)
Tit 19 Kiểm tra học kì I (1 tiết)
HC Kè II
Tit 20 Bi 16. Những hoạt động của Nguyễn i Quốc ở nớc ngoi trong
những năm 1919 1925
Tit 21, 22 Bi 17. Cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng Cộng sản ra đời
Chơng II. Việt Nam trong những năm 1930 1939
Tit 23 Bi 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
Tit 24 Bi 19. Phong tro cách mạng trong những năm 1930 1935
Tit 25 Bi 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 1939
Chơng III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945
Tit 26 Bi 21. Việt Nam trong những năm 1939 1945
Tit 27, 28 Bi 22. Cao tro cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
Tit 29 Bi 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 v sự thnh lập
nớc Việt Nam dân chủ cộng ho
Chơng IV. Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám đến ton quốc kháng chiến
Tit 30, 31 Bi 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ v xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân
(1945 1946)
Chơng V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Tit 32, 33 Bi 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến ton quốc chống
thực dân Pháp (1946 1950)
Tit 34, 35 Bi 26. Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến ton quốc
chống thực dân Pháp (1950 1953)
Tit 36, 37 Bi 27. Cuộc kháng chiến ton quốc chống thực dân Pháp xâm lợc
kết thúc (1953 1954)
Tit 38 Lm bi tp lch s
Tit 39 Kiểm tra viết (1 tiết)
Chơng VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Tit 40, 41, 42 Bi 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh
chống đế quốc Mĩ v chính quyền Si Gòn ở miền Nam (1954 1965)
Tit 43, 44 Lch s a phng
Tit 45, 46, 47 Bi 29. Cả nớc trực tiếp chống Mĩ cứu nớc (1965 1973)
Tit 48, 49 Bi 30. Hon thnh giải phóng miền Nam, thống nhất đất nớc
(1973 1975)
Chơng VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Tit 50 Bi 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975
Tit 51 Bi 32. Xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 1985)
Tit 52 Bi 33. Việt Nam trên đờng đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội
(từ năm 1986 đến năm 2000)
Tit 53 Bi 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
đến năm 2000
Tit 54 Kiểm tra học kì II (1 tiết)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 TÂN LẬP
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
THCS
MÔN
LỊCH SỬ
NĂM HỌC 2008-2009