Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Thiết kế băng tải nâng hạ di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 39 trang )

Header Page 1 of 258.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ BĂNG TẢI NÂNG HẠ DI ĐỘNG

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Tiến
SVTH :
1. Huỳnh Văn Ngọc Sơn - 21303402
2. Nguyễn Trọng Trân

- 21303294

3. Nguyễn Văn Trí

- 21304360

4. Nguyễn Đức Thiện

- 21303852

TP Hồ Chí Minh, Ngày 3 tháng 6 năm 2016
Footer Page 1 of 258.


Header Page 2 of 258.



LỜI CẢM ƠN
Đề hoàn thành đồ án này, chúng em đã trải qua khoảng thời gian 14 tuần liên tục
học tập và cố gắng.
Đồ án đã hoàn thành đƣợc là nhờ sự hƣớng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Tấn
Tiến. Chúng em chân thành cảm ơn thầy, thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn, giảng dạy và đã
rất nhiệt tình cùng chúng em trong suốt quá trình thực hiện đồ án.
Lần đầu tiên làm đồ án nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất
mong nhận đƣợc sự đóng góp, những lời nhận xét bổ sung của quý thầy cô để đề tài
ngày càng hoàn thiện và bản thân chúng em có thể rút ra những kinh nghiệm và kiến
thức quý báu cho riêng mình.
Tp.HCM, ngày 03 tháng 6 năm 2016
Nhóm trƣởng

Huỳnh Văn Ngọc Sơn

Footer Page 2 of 258.


Header Page 3 of 258.

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ BĂNG TẢI DI ĐỘNG ......................... 1
1.1 Tổng quan về băng tải..................................................................................................................... 1
1.2 Kết cấu cơ bản của băng tải......................................................................................................... 1
1.3 Nguyên lý hoạt động của băng tải ............................................................................................. 2
1.4 Mục tiêu thiết kế ................................................................................................................................. 4
CHƢƠNG 2: LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ............................................................ 5
2.1 Yêu cầu kỹ thuật về băng tải ......................................................................................................... 5
2.2 Phương án thiết kế ............................................................................................................................ 5

i. Phương án 1 ........................................................................................................................................... 5
ii. Phương án 2 ........................................................................................................................................... 6
iii. .....................................................................................................................................Chọn phương án
...................................................................................................................................................................... 7

CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ PHẬN CÔNG TÁC – BĂNG TẢI ................................. 8
3.1 Các thông số đầu vào ...................................................................................................................... 8
3.2 Tính chọn dây băng .......................................................................................................................... 8
3.3 Tính toán tang trống ...................................................................................................................... 16
3.4 Tính con lăn đỡ ................................................................................................................................. 16
3.5 Tính thiết b căng băng ................................................................................................................. 17
3.6 Kiểm tra các chi tiết đã chọn ..................................................................................................... 18
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐỘNG .................................................................. 20
4.1 Tính toán công suất của động cơ dẫn động......................................................................... 20
4.2 Thiết kế bộ truyền xích .................................................................................................................. 21
4.3 Tính toán thiết kế các trục tang................................................................................................. 25
i. Trục tang chủ động ............................................................................................................................ 25
ii. Tính trục b động ............................................................................................................................... 27
4.4 Chọn then cho trục tang chủ động ........................................................................................... 30
4.5 Kiểm nghiệm độ bền trục ............................................................................................................. 30
4.6 Kiểm nghiệm độ bền trục tang chủ động .............................................................................. 30
4.7 Chọn ổ lăn .......................................................................................................................................... 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 34

Footer Page 3 of 258.


Header Page 4 of 258.

DANH SÁCH HÌNH VẼ


STT

Hình

1

1.1

Sơ đồ kết cấu cơ bản hệ thống băng tải nâng hạ di động

2

2

1.2

Sơ đồ nguyên lý của hệ thống băng tải

2

3

1.3

Sơ đồ dẫn động của hệ thống

3

4


2.1

Phương án thiết kế 1

5

5

2.2

Phương án thiết kế 2

6

6

3.1

Sơ đồ tính l c căng băng

9

7

3.2

Biểu đồ l c căng trên băng với góc

13


8

3.3

Sơ đồ tính l c căng băng với góc

15

9

3.4

10

4.1

Kết cấu sơ bộ trục lắp trên tang dẫn động.

25

11

4.2

Biểu đồ l c tác dụng và biểu đồ mômen xoắn nội l c trục tang
chủ động.

27


12

4.3

Kết cấu sơ bộ trục lắp trên tang b động.

27

13

4.4

Biểu đồ l c tác dụng và biểu đồ mômen xoắn nội l c trục tang b
động.

29

Footer Page 4 of 258.

Tên hình

ác ích thước cơ bản của con lăn

Trang

17


Header Page 5 of 258.


DANH SÁCH BẢNG BIỂU

STT

Bảng

1

3.1

Thông số tang trống

16

2

3.2

Thông số tiêu chuẩn con lăn

16

3

4.1

Các thông số cơ bản của động cơ

20


4

4.2

Các thông số của bộ truyền xích

24

5

4.3

Thông số của trục tang

29

Footer Page 5 of 258.

Tên bảng

Trang


HeaderĐỒ
PageÁN
6 ofCHI
258.TIẾT MÁY

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ BĂNG TẢI DI ĐỘNG
1.1 Tổng quan về băng tải

Băng tải đã đƣợc sử dụng từ thế kỷ thứ 19. Năm 1892, Thomas Robins đã bắt
đầu một loạt các phát minh về băng tải, việc này dẫn đến sự phát triển của việc dùng
một băng tải để vận chuyển than, quặng và sản phẩm khác.
Năm 1905, Richard Sutcliffe đã phát minh ra băng tải đầu tiên để sử dụng trong
các mỏ than, việc này dẫn đến cuộc cách mạng hoá ngành công nghiệp khai thác mỏ.
Đến năm 1913, Henry Ford đã giới thiệu dây chuyền băng tải tại xƣởng Michigan của
công ty Ford.
Hiện tại ở Việt Nam, sản xuất băng tải là một ngành mới và đang phát triển. Vấn
đề đƣợc đặt ra là việc vận chuyển các sản phẩm cũng nhƣ hàng hóa từ độ cao này đến
độ cao khác nhƣ: việc vận chuyển hàng hóa trong các xƣởng sản xuất, tại các bến cảng
v.v… Điều này làm cho việc phát triển một băng tải có khả năng di chuyển và nâng hạ
trở nên cần thiết. Năm 2014, tỷ lệ mua các hệ thống băng tải từ các thị trƣờng Bắc Mỹ,
châu Âu và châu Á đã tăng trƣởng hơn. Băng tải chủ yếu đƣợc mua vào là dòng con
lăn ở trục băng tải, băng tải dây chuyền, băng tải tại nhà máy đóng gói và các nhà máy
công nghiệp. Ở lĩnh vực thƣơng mại và dân sự (tại các sân bay, trung tâm mua sắm
v.v…) cũng đang ngày càng sử dụng nhiều băng tải để đáp ứng và phục vụ công việc.
Với tình hình nhƣ thế đã cho thấy phạm vi phát triển tích cực và ngày càng tăng
trƣởng cho ngành công nghiệp sản xuất băng tải.
1.2 Kết cấu cơ bản của băng tải
Kết cấu của băng tải bao gồm các bộ phận cơ bản sau: dây băng, con lăn, tang
trống chủ động, tang trống bị động, thiết bị căng băng, khung sƣờn, khung đặt động
cơ, khung di động.
Trong đó tang chủ động đảm nhiệm vai trò dẫn động cho quá trình tải của băng.
Quá trình tải đƣợc truyền động nhờ hệ thống dẫn động gắn với động cơ. Các con lăn
đảm bảo cho dây băng trong quá trình tải không bị chùng.
Bên cạnh đó, việc nâng hạ của băng tải thực hiện nhờ vào một tang quấn cáp
đƣợc dẫn động bởi một động cơ.
Footer Page 6 of 258.

1



HeaderĐỒ
PageÁN
7 ofCHI
258.TIẾT MÁY

Hình 1.1. Sơ đồ kết cấu cơ bản hệ thống băng tải nâng hạ di động
Trong đó:
1. Động cơ

7. Dây đai

2. Bánh đai nhỏ

8. Con lăn đỡ nhánh có tải

3. Khung sƣờn

9. Máng vào tải

4. Bánh đai lớn

10. Tang bị động

5. Tang chủ động

11. Vít căng băng

6. Xích truyền động


12. Con lăn đỡ nhánh không tải
13. Cụm bánh xe di chuyển

1.3 Nguyên lý hoạt động của băng tải
Nguyên lý hoat động của băng tải khá đơn giản. Băng tải đƣợc dẫn động từ động
cơ. Ở đầu ra của động cơ ta gắn một hộp giảm tốc để giảm tốc độ động cơ cho phù hợp
với tốc độ yêu cầu của băng tải.

1

2

3

Footer Page 7 of 258.

Hình 1. 2. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống băng

2


HeaderĐỒ
PageÁN
8 ofCHI
258.TIẾT MÁY

Trong đó:
1. Động cơ
2. Hộp giảm tốc

3. Băng tải
Từ nguyên lý hoạt động của hệ thống băng tải. Ta có sơ đồ dẫn động sau:

Hình 1.3. Sơ đồ dẫn động của hệ thống
Trong đó:
1. Động cơ
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng 2 cấp dạng khai triển
4. Bộ truyền bánh xích
5. Nối trục cứng an toàn
6. Băng tải

Footer Page 8 of 258.

3


HeaderĐỒ
PageÁN
9 ofCHI
258.TIẾT MÁY

1.4 Mục tiêu thiết kế
Từ những tìm hiểu về băng tải, nguyên lý hoạt động cũng nhƣ kết cấu cơ bản của
một băng tải. Ta đặt ra mục tiêu thiết kế cho đồ án nhƣ sau:
 Băng tải đi động
 Hàng hóa tải: bao đƣờng (50kg) trong các nhà máy
 Có bánh xe gắn bên dƣới để giúp cả hệ thống có thể di động 1 cách linh hoạt
 Việc nâng hạ đƣợc thực hiện bằng pully thông qua động cơ để đáp ứng các
nhu cầu làm việc khác nhau

 Các yêu cầu chi tiết:
 Khả năng tải: tải bao đƣờng 50 (kg)
 Chiều dài băng tải: 10 (m)
 Góc nghiêng băng tải: 100 - 220
 Năng suất: 130 tấn/giờ
 Tốc độ dây băng: 1,6 (m/s)

Footer Page 9 of 258.

4


HeaderĐỒ
PageÁN
10 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

CHƢƠNG 2: LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ
2.1 Yêu cầu kỹ thuật về băng tải
Từ các mục tiêu thiết kế đã đặt ra trong chƣơng 1, ta có đƣợc các yêu cầu sau:
 Khả năng tải: tải bao đƣờng 50 (kg)
 Chiều dài băng tải: 10 (m)
 Góc nghiêng băng tải: 100 - 220
 Năng suất: 130 tấn/giờ
 Tốc độ dây băng: 1,6 (m/s)
2.2 Phƣơng án thiết kế
Từ các yêu cầu trên, ta tìm đƣợc 2 phƣơng án để thiết kế phù hợp.
i.


Phƣơng án 1
- Mô hình:

Hình 2.1. Phƣơng án thiết kế 1
- Mô tả:
+ Động cơ dẫn động và động cơ nâng hạ đƣợc đặt trên khung động cơ
+ Khung đặt động cơ đặt gần tang chủ động.
+ Sử dụng vít căng băng
+ Sử dụng con lăn chịu tải thẳng

Footer Page 10 of 258.

5


HeaderĐỒ
PageÁN
11 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

- Ƣu điểm:
+ Tiết kiệm vật liệu để làm khung đặt động cơ
+ Dễ sửa chữa và thay đổi động cơ
+ Kết cấu đơn giản
+ Thay đổi đƣợc góc nghiêng băng
+ Khả năng di động đảm bảo
- Nhƣợc điểm:

+ Mòn do ma sát với nhiều con lăn
ii.

Phƣơng án 2
- Mô hình:

Hình 2.2. Phƣơng án thiết kế 2
- Mô tả:
+ Động cơ dẫn động đặt gần tang bị động
+ Động cơ nâng hạ đặt gần tang chủ động
+ Sử dụng con lăn chịu tải bố trí chữ V
- Ƣu điểm:
+ Thay đổi đƣợc góc nghiêng băng
+ Khả năng di động đảm bảo
+ Vật chuyển tốt do sử dụng con lăn bố trí chữ V
- Nhƣợc điểm:
+ Mòn do ma sát với nhiều con lăn

Footer Page 11 of 258.

6


HeaderĐỒ
PageÁN
12 of
258.
CHI
TIẾT MÁY


+ Khó khăn trong việc sửa chữa do vị trí đặt 2 động cơ khác nhau
+ Sử dụng con lăn bố trí chữ V làm tăng số lƣợng con lăn làm tăng giá
thành
iii.

Chọn phƣơng án
Từ việc phân tích những ƣu điểm và nhƣợc điểm của 2 phƣơng án trên ta nhận
thấy phương án 1 có giá thành thấp hơn mà vẫn đảm bảo đƣợc các mục tiêu
thiết kế đặt ra.

Footer Page 12 of 258.

7


HeaderĐỒ
PageÁN
13 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ PHẬN CÔNG TÁC – BĂNG TẢI
3.1 Các thông số đầu vào
- Góc nghiêng của băng là:
- Tốc độ dây băng:
- Năng suất băng tải: 130 T/h
- Vật liệu tải: bao đƣờng 50kg với chiều rộng bao là 400 mm
3.2 Tính chọn dây băng
1. Chiều rộng dây băng

𝑏
Từ tiêu chuẩn ta chọn chiều rộng băng là 500mm, ta tra bảng 3.4 [1] và chọn số
lớp màng cốt là 4.
2. Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lƣợng hàng
𝑔
3. Tải trọng trên một mét chiều dài do khối lƣợng của các phần chuyển động của
băng
𝑔
Trong đó:
: Tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lƣợng dây băng
𝑖

Với

: chiều dày lớp bọc cao su ở mặt làm việc. Chọn
: chiều dày lớp bọc cao su ở mặt không làm việc.

Chọn

.

: Tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lƣợng phần quay của các con
lăn ở trên nhánh có tải.
: Tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lƣợng phần quay của các con
lăn ở trên nhánh không có tải.
4. Chiều dày của dây băng :
𝑖
Footer Page 13 of 258.

8



HeaderĐỒ
PageÁN
14 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

Trong đó:
là chiều dày 1 lớp màng cốt phụ thuộc vào loại vải chế tạo màng cốt.
Ta chọn

.

Theo tiêu chuẩn với chiều rộng dây băng là
nên đƣờng kính con lăn đỡ băng là
Với loại tải là bao đƣờng

.
𝑔 ta chọn khoảng cách giữa 2 con lăn

𝑔

và khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh

trên nhánh chịu tải là
không tải là

và là loại băng tải di động


.

Với đƣờng kính con lăn đỡ là
các con lăn đỡ

ta tìm đƣợc khối lƣợng phần quay của

𝑔 từ đây ta tính đƣợc:
𝑔
𝑔

5. Xác định lực căng băng
W7,1
7

W6,7

1
W1,2

6

W5,6

2

5

𝐻


W2,3

W4,5
3
4

W3,4
𝐿

Hình 3.1. Sơ đồ tính lực căng băng

Footer Page 14 of 258.

9


HeaderĐỒ
PageÁN
15 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

Ta tính toán với
- Chia dây băng thành các đoạn 1 → 7 nhƣ hình vẽ,

theo thứ tự là lực

căng tại các điểm đó.

- Theo công thức:
Trong đó:
+

: lực căng của dây băng tại điểm thứ i

+

: lực căng của dây băng tại điểm thứ i + 1

+

: lực cản tại đoạn giữa hai điểm kế tiếp nhau thứ i và thứ (i+1)

- Ta bắt đầu tính từ điểm thứ 1:
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra:
- Lực căng tại điểm 2:
(CT – 2.23[1])
Với góc ôm giữa băng và tang là 90°, ta có
- Lực căng tại điểm 3:
(CT – 2.13[1])
𝐿

(CT – 2.14[1])

Trong đó
+

: lực căng trên đoạn không tải


+ 𝐿

: chiều dài dây băng

+

: hệ số cản chuyển động

+

: góc nghiêng của băng

đối với ổ lăn (bảng 4.4[2])

Vậy

Footer Page 15 of 258.

10


HeaderĐỒ
PageÁN
16 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

- Lực căng tại điểm 4:


(CT – 2.23[1])
khi góc ôm giữa băng và tang là

Ta có:

= 1,05(
- Lực căng tại điểm 5:

Với
với góc ôm của dây băng và tang là 180°
- Lực căng tại điểm 6:
Trong đó:
(CT – 2.32[1])
+

: vận tốc của phần tử kéo (m/s)

+

: vận tốc vật liệu trƣớc khi đặt lên phần tử kéo (m/s)

+

: năng suất (T/h)

- Lực căng tại điểm 7:

+

: lực căng trên nhánh chịu tải

𝐿

𝐻

Suy ra
(1)

Footer Page 16 of 258.

11


HeaderĐỒ
PageÁN
17 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

Mặt khác ta có quan hệ giữa lực căng tại điểm đầu và điểm cuối trên dây băng:
(2)
𝑒
𝑒
(N)
Trong đó:
+ 𝑓: hệ số bám giữ dây băng cao su và tang thép, 𝑓
+

: góc ôm của dây băng trên tang,


(bảng 2.3[1])
𝑎𝑑

Từ (1) và (2) suy ra
Từ đó ta thay vào các phƣơng trình trên và tính đƣợc các kết quả nhƣ sau:

- Kiểm tra độ v ng của dây băng:
Độ v ng cho phép của dây băng trên nhánh có tải:
[ ]
Với:

[ ]

là khoảng cách con lăn nhánh chịu tải.

[ ]
Độ v ng cho phép của dây băng trên nhánh không tải:
[ ]
Với:

Footer Page 17 of 258.

là khoảng cách con lăn nhánh không tải.

12


HeaderĐỒ
PageÁN
18 of

258.
CHI
TIẾT MÁY

[ ]
Vậy dây băng thỏa mãn yêu cầu về độ v ng cho phép.
Biểu đồ lực căng băng theo chu vi:

-

218,3

127,78
80,15
76,33

76,33

S2

62,28

65,39

S3

S4

70


S5

S6

S7

S1

S7

S6
S5

S1
S2

S3
S4

Hình 3.2. Biểu đồ lực căng trên băng với góc α

Footer Page 18 of 258.

13


HeaderĐỒ
PageÁN
19 of
258.

CHI
TIẾT MÁY

Tương t

, ta được

ta tính toán với

- Kiểm tra độ v ng của dây băng:
Độ v ng cho phép của dây băng nhánh có tải:
[ ]
Với:

là khoảng cách con lăn nhánh chịu tải.

[ ]
Độ v ng cho phép của dây băng nhánh không tải:
[ ]
Với:

là khoảng cách con lăn nhánh không tải.

[ ]
Vậy dây băng thỏa mãn yêu cầu về độ v ng cho phép.

Footer Page 19 of 258.

14



HeaderĐỒ
PageÁN
20 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

- Biều đồ lực căng dây băng theo chu vi:
320,43

143,53
112,04

112,04

117,64

S2

S1

76,29

80,11

S3

S4


85,72

S5

S6

S7

S1

S7

S6
S5

S1
S2

S3
S4

Hình 3.3. Sơ đồ tính lực căng băng với góc

Footer Page 20 of 258.

15


HeaderĐỒ
PageÁN

21 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

3.3 Tính toán tang trống
Đối với tang trống dùng cho băng vải – cao su ta có:
- Đƣờng kính tang:
(CT – 3.8[1])

𝑖
Trong đó:
+ 𝑖

: là số lớp màng cốt của dây băng 𝑖

+

: hệ số tỉ lệ, phụ thuộc i, thông thƣờng

12

- Đƣờng kính tang cuối:

- Chiều dài của tang theo công thức:
(CT – 3.9[1])
Bảng 3.1. Thông số tang trống
Thông số của tang trống
Đƣờng kính tang dẫn


Đƣờng kính tang bị động

động (mm)

Chiều dài tang

(mm)

(mm)

3.4 Tính con lăn đỡ
- Đƣờng kính con lăn Dcl (mm) với băng vải – cao su và băng dẫn di động, thƣờng
lấy từ

. Ta chọn

.

- Chiều dày vỏ con lăn s (mm), tùy thuộc vào khả năng chịu lực và công dụng của
con lăn, con lăn đỡ băng vải – cao su có s từ

nên ta chọn

.

- Chiều dài con lăn: L (mm) phụ thuộc vào chiều rộng của dây băng.
Đới với băng vải cao su 𝐿
Bảng 3.2. Thông số tiêu chuẩn con lăn
Ký hiệu
TA-89-204-560A2-14


Footer Page 21 of 258.

Các thông số tiêu chuẩn con lăn
D (mm) d1 (mm) L1 (mm) L2(mm)

L3(mm)

S (mm)

16


HeaderĐỒ
PageÁN
22 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

Hình 3.4. Các kích thƣớc cơ bản của con lăn
3.5 Tính thiết bị căng băng
Lực kéo ở trạm kéo căng đƣợc xác định theo công thức sau:
́

̀

CT 3.14 [2]

Trong đó sơ bộ lấy tổn thất do chuyển động của con trƣợt trong vít kéo căng là

15N.
Lực kéo trong một vít đƣợc xác định theo công thức (3.15 2 )
́

Chọn sơ đồ trạm kéo căng kiểu vít chịu kéo. Với tải trọng lên vít là P, ta có thể
lấy ren vít theo hệ mét là M20 có đƣờng kính trong là 𝑑

.

ng

suất kéo tại mặt cắt vít:
𝑑
ng suất đã tính nhỏ hơn nhiều so với ứng suất cho phép:
[ ]
[ ]
𝑎
Với ta chọn [ ]
𝑎 bảng 7.1 3
Số v ng ren vít trong đai ốc theo công thức ( 3.20 2 )
𝑑

Footer Page 22 of 258.

𝑑

17


HeaderĐỒ

PageÁN
23 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

Chiều cao cần thiết của đai ốc:
𝐻
Trong đó s là bƣớc ren (mm).
Đai ốc theo tiêu chuẩn với ren M2 có chiều cao là 𝐻

. Vì vậy, cần phải

lấy loại đai ốc chuyên dùng có chiều cao 20 mm hoặc cần chọn loại vít có ren là
M24. Khi đó:

𝐻
Đai ốc thiêu chuẩn với ren M22 có chiều cao 20mm. Nếu vít chịu nén, ta kiểm
tra uốn dọc của vít theo công thứ (3.19) 2 :


𝑑



Ta lấy loại vít M22 có 𝑑

𝑐

. en của bulông k p bộ phần tự phanh


sẽ không đƣợc kiểm tra.
3.6 Kiểm tra các chi tiết đã chọn
1. Kiểm tra dây băng
Với các góc

từ

đến

thì lực căng dây băng lớn nhất là trong trƣờng hợp

- Lực căng dây băng lớn nhất
- Số lớp màng cốt cần thiết để chịu lực lớn nhất

là:

𝑖

[ ]

Trong đó:
+

: hệ số dự trữ độ bền chọn theo bảng

+

: giới hạn bền của lớp màng cốt:
(


+

) (Bảng 4.7 [1])

chiều rộng dây băng tính bằng cm, B=50cm

- Số màng cốt đã chọn 𝑖
→ Vậy băng đã chọn thỏa mãn và đảm bảo đủ bền.

Footer Page 23 of 258.

18


HeaderĐỒ
PageÁN
24 of
258.
CHI
TIẾT MÁY

2. Lực kéo cần thiết ở tang dẫn động
3. Kiểm tra đƣờng kính tang dẫn động
- Đƣờng kính tang truyền động đƣợc kiểm tra theo áp lực dây băng lên tang
(CT – 3.14[1])
Trong đó:
+

: Lực kéo


+

: áp lực cho phép của dây băng

+

: Góc ôm của băng lên tang

+

: Hệ số ma sát giữa băng và tang



(Bảng 2.3[1])

- Đƣờng kính cần thiết nhỏ nhất là:
- Đƣờng kính tang đã chọn
→ Đƣờng kính tang đã chọn thỏa mãn yêu cầu làm việc.

Footer Page 24 of 258.

19


HeaderĐỒ
PageÁN
25 of
258.

CHI
TIẾT MÁY

CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐỘNG
4.1 Tính toán công suất của động cơ dẫn động
1. Lực cản ở tang dẫn động không tính đến lực cản trong ổ trục, xác định theo
công thức (2.44[2])

2. Lực kéo tính theo công thức (2.53[2])

3. Số vòng quay của tang trong một phút
𝑔

𝑕

[ ]

Trong đó:
: tốc độ trung bình của bộ phận kéo (m/s)

+

+ D: đƣờng kính của tang (m)
+ K: Hệ số trƣợt,
4. Công suất cần thiết của động cơ (CT-2.54[2])

Trong đó:
: Hiệu suất của hộp giảm tốc bánh răng làm việc kín ta thiết kế với 3 cặp ổ

+


lăn và 2 cặp bánh trụ răng nghiêng:
+

: Hiệu suất bộ truyền xích từ hộp giảm tốc đến trục tang

+

: Hiệu suất của các khớp nối,

Theo các tìm hiểu trên thị trƣờng ta chọn động cơ điện tích hợp hộp giảm tốc:
DOLIN – chân đế với công suất là 5,5Hp, tốc độ là 1440 (vg/ph) và tỉ số truyền
12.
Bảng 4.1. Các thông số cơ bản của động cơ
Kiểu động cơ

Công suất định

Tốc độ quay

Hiệu suất

mức (HP)

của trục (v/p)

(%)

Khối lƣợng (kg)


𝐿

Footer Page 25 of 258.

20


×