Trờng : bài kiểm tra vật lí 10 ( cơ bản ) Ngày ..... tháng ......năm.....
Họ và Tên : ... Thời gian : 45 phút
Lớp : .............................
MS : 1200i
Câu 1: Trong những phơng trình dới đây, phơng trình nào không phải của CĐ thẳng đều ?
A. s =
2
1
.at
2
B. s = v.t C. x = x
0
+ v.t D. v = hằng số
Câu 2: Trong CĐ tròn đều, chu kỳ T của vật tăng khi :
A. Bán kính quỹ đạo tăng C. Bán kính quỹ đạo giảm
B. Vận tốc của vật giảm D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: Một chất điểm CĐ thẳng đều có đồ thị nh hình vẽ.
Phơng trình CĐ của chất điểm là :
A. x = 40 --10.t C. x = 20 + 10.t
B. x = 40 + 10.t D. x = 20 10.t
Câu 4: Một ôtô đang CĐ với vận tốc 72 km/h thì ngời lái xe nhìn thấy cái hố phía trớc cách xe 40
m. Ngời lái xe hãm phanh, xe CĐ chậm dần đều đến sát miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là :
A. a = 10 m/s
2
B. a = - 10 m/s
2
C. a = 5 m/s
2
D. a = - 5 m/s
2
Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao 150 m, lấy g= 9,8 m/s
2
. Tìm thời gian vật rơi ?
A. 2,5 s B. 3,5 s C. 5,5 s D. 7,5 s
Câu 6: Một chất điểm CĐ tròn đều với tốc độ góc
10
=
( rad/s ).Chu kỳ quay của chất điểm là
: A. T= 0,1 s B. T= 0,2 s C. T= 0,3 s D. T= 0,4 s
Câu 7: Một cánh quạt quay đều với tần số 30 vòng/giây. Cánh quạt dài 50Cm, tìm tốc độ dài của
một điểm ở đầu cánh quạt đó :
A. v = 47,1 m/s B. v = 94,2 m/s C. v = 98,4 m/s D. 49,2 m/s
Câu 8: Để xác định vị trí con tàu CĐ trên biển, ta chọn hệ quy chiếu gắn với :
A. Con tàu B. Trái Đất C. Cả con tàu và trái đất D. Không phải A và B
Câu 9: Tìm công thức không dúng. Trong CĐ tròn đều thì :
A. f =
2
B. v =
.r C. a
ht
=
r
v
2
D. T =
2
Câu 10: Một xe đạp CĐ thẳng đều. Điểm nào trên xe cũng CĐ thẳng đều theo xe ?
A. Điểm trên đũa xe B. Điểm trên vành xe B. Điểm trên trục bánh xe D. Đầu van xe.
Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Tìm quãng đờng mà vật rơi đợc trong giây thứ t tính từ lúc
bắt đầu rơi, lấy g= 9,8 m/s
2
A. 72,4 m B. 68,4 m C. 36,2 m D. 34,3 m
Câu 12: Một Ôtô CĐ với vận tốc 54 km/h theo 1 đờng tròn quanh một vòng xuyến có bán kính
50m. Coi CĐ là đều. Gia tốc của Ôtô là :
A. 4,5 m/s
2
B. 3,5 m/s
2
C. 9 m/s
2
D. 7 m/s
2
Câu 13: Một chất điểm CĐ có đồ thị ( x _ t ) nh hinh vẽ.
Đoạn nào tơng ứng với chất điểm CĐ thẳng đều ?
A. Đoạn MN C. Đoạn NP
B. Đoạn PQ D. Cả MN và PQ
Câu 14: Xe máy đang CĐ với vận tốc 20 km/h thì tăng ga để CĐ nhanh dần đều. Sau 5s vận tốc
của xe là 50 km/h. Hãy tìm gia tốc của xe máy ?
A. 3,67 m/s
2
B. 3,57 m/s
2
C. 1,67 m/s
2
D. 1,57 m/s
2
Câu 15: Một chiếc phà CĐ với vận tốc 30 km/h trên sông. Trên phà có 1 ngời đi bộ với vận tốc 5
km/h ngợc chiều CĐ của phà. Vận tốc của ngời với bờ sông là :
A. 20 km/h B. 25 km/h C. 35 km/h D. 40 km/h.
Câu 16: CĐ của vật nào dới đây không thể coi là CĐ rơi tự do :
A. Chiếc lá khô đang rụng từ trên cao C. Lông chim thả trong ống chân không
B. Viên bi sắt thả gần mặt đất D. Viên đá thả gần mặt đất.
Câu 17: Một xe máy CĐ thẳng đều xuất phát từ thành phố A lúc 5h, nó đến thành phố
B lúc 6h 30 min. Biết AB= 60 km, vận tốc của xe máy là :
A. 50 km/h B. 45 km/h C. 40 km/h D. 35 km/h
Câu 18: Công thức nào dới đây là của CĐ thẳng nhanh dần đều ?
A. s = v
0
t +
2
1
a.t
2
B. s = v.t C. x = x
0
+ v.t D. x = x
0
+
2
1
a.t
Câu 19: Một Ôtô đang CĐ với vận tốc 10 m/s thì tăng ga CĐ nhanh dần đều. Sau 10s nó có vận
tốc là 15 m/s. Hỏi sau 15s kể từ lúc tăng ga, vận tốc của xe là bao nhiêu ?
A. 27,5 m/s B. 7,5 m/s C. 12,5 m/s D. 17,5 m/s
Câu 20: Kim giây của 1 đồng hồ dài 10 Cm. Coi CĐ của kim là tròn đều. Tìm tốc độ dài của
điểm ở đầu kim :
A. 0,1 m/s B. 0,2 m/s C. 0,01 m/s D. 0,02 m/s
PHIếU TRả LờI TRắC NGHIệM
( HS chỉ đợc ghi 1 đáp án đúng vào mỗi ô )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án