Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

công thức,bài tập trắc nghiệm Lý 12 chương 7,8,9 Lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.75 KB, 22 trang )

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG 7
1. Dạng tia X
*Trường hợp bỏ qua phần năng lượng chuyển thành nhiệt( thường gặp)
mv 2
hc
= eU Ak = m
λmin
2
λmin : bước sóng ngắn nhất của tia X

UAK :H ĐT giữa anot và catot, m: khối lượng electron
vmax : vận tốc cực đại của electron khi đập vào kim loại phát ra tia X
(Trường hợp khơng bỏ qua phần năng lượng chuyển thành nhiệt( ít gặp):
hc mvm2
=
+Q
λ
2

)

2. Dạng quang điện:
a) Tìm cơng thốt, giới hạn quan điện :

A=

hc
λ0

hoặc λ0 =


hc
A

A(J): công thoát, λ0 (m) : giới hạn quang điện , c = 3.108m/s, 1eV=1,6.10-19 J
h=6,625.10-34Js( hằng số Plăng)
năng lượng photon: ε =

hc
=hf
λ

b) Dạng tìm Wđ0max , λ, λ0 , A, Uh , từ cơng thức:
mv 2
hc
= A + 0 max ,
λ
2

hc hc mv02max
hc mv02max hc hc
=
+
hf
=
+
,
, λ = λ + eU h
λ
λ0
2

λ0
2
0

Khi U AK = U h thì I = 0

eUh =

:

mv02max
2

* Khi chiếu đồng thời 2 bức xạ λ1 < λ0 , λ2 < λ0 , hiện tượng quang điện xảy ra với bước sóng ngắn
hơn .
c) Dạng dòng quang điện bão hòa I:
I= ne, n: số electron bứt ra trong 1s, e=1,6.10-19 C
( trường hợp thời gian ∆t ≠ 1s : I bh =

I ∆t
n∆q
⇒ n = bh , ∆q : điện tích )
∆t
∆q

d) Dạng hiệu suất lượng tử :

Cơng suất chùm photon gồm N phơton
Hiệu suất lượng tử:
H=


H=

: P = Nε ⇒ N =

n
.100%
N

P
:
ε

I bh e I bh hf
I hc
=
= bh
pe
pe
pl e

Trong đó, n là số êlêctrơn bật ra khỏi catốt trong 1s; N là số phơtơn đến đập vào kim loại(catốt)
trong 1s; ε : năng lượng photon(J)
3. Hiện tượng quang điện trên vật dẫn cơ lập: Điện thế của vật dẫn đạt cực đại ( VMAX )
2
mvOM
mv 2OM
AC = OM ⇔ eVMAX =
⇔ VMAX =
2

2e
v0m : vận tốc electron khi bứt ra khỏi kim loại.

1


4. Dạng mẫu ngun tử Bo
hc

a) Năng lương photon phát xạ , hấp thụ thỏa mãn cơng thức tiên đề 2 : ε = hf = λ =En –Em (En> Em)
λλ
λ= 1 2
b) Quang phổ vạch của hiđro :
λ1 ± λ 2
Lấy dấu “-” nếu tìm bước sóng khi electron chuyển giữa
hai mức năng lượng kế tiếp. Trường hợp khơng kế tiếp lấy dấu “+”

c) Năng lượng ở trạng thái dừng : En = −

13,6
(eV ); EK = −13,6 eV ( Năng lượng ở mức cơ bảnn2

mức K)

hc
1
1
= Em − En = 13,6.( 2 − 2 ).1,6.10−19 (J) ( n,m =1,2,3,4…, n > m)
λ
n m

* Năng lượng ion hóa là năng lượng tối thiểu để đưa e từ quỹ đạo K ra xa vơ cùng (làm ion hóa ngun tử
Hiđrơ): Eion=13,6eV

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng quang điện ngoài là
A. Hiện tượng êlectron bò bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng êlectron bò bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bò nung nóng đến nhiệt độ rất
cao.
C. Hiện tượng êlectron bò bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bò nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bò nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng êlectron bò bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác.
7.2 Chọn câu trả lời đúng.
Hiện tượng quang điện là hiện tượng các quang electron bứt ra khỏi bề
mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại
A. Các phôtôn có bước sóng thích hợp
B. Các prôtôn có bước sóng thích hợp
C. Các electron có bước sóng thích hợp
D. Các Nơtrôn có bước sóng thích hợp
7.3 Trong thí nghiệm Hécxơ về hiện tượng quang điện, quả cầu kim loại đặt trên điện nghiệm trước khi
chiếu sáng
A. tích điện dương.
B. tích điện âm.
C. trung hòa về điện.
D. có thể tích điện tùy ý.
7.4 Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. kim loại.
B. bán dẫn.
C. chất điện môi.
D. chất điện phân.
7.5 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B. Công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. Hiệu điện thế hãm.
7.1

2


Để gây ra hiện tượng quang điện, phải thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số của ánh sáng kích thích phải lớn hơn tần số giới hạn quang điện.
B. Năng lượng của photon kích thích phải lớn hơn công thoát của kim loại.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
7.7 Theo Anhxtanh
A. Sóng ánh sáng làm cho các electron ở bề mặt kim loại dao động và bức ra khỏi kim loại đó là hiện
tượng quang điện.
B. Trong hiện tượng quang điện các photon chiếu tới kim loại
C. Khi các photon bò các electron hấp thụ sẽ tuyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron.
D. Cả A, B, C đều đúng.
7.8 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bò thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
7.9 Công thoát electron của kim loại là
A. năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
B. năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại.

C. năng lượng của phôton cung cấp cho kim loại.
D. năng lượng cần thiết để bứt electron trên quỹ đạo k khỏi nguyên tử kim loại.
7.10 Động năng ban đầu cực đại của quang electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại có đặc điểm
A. Càng lớn nếu cường độ nguồn sáng càng lớn.
B. Càng lớn nếu bước sóng chiếu vào kim loại càng lớn.
C. Càng lớn nếu tần số ánh sáng chiếu vào càng lớn.
D.û B, C đều đúng.
7.11 *Chọn câu phát biểu sai:
Vận tốc ban đầu của quang electron bay ra khỏi kim loại phụ thuộc vào
A. kim loại dùng làm catot.
B. bước sóng ánh sáng kích thích.
C. cường độ chùm sáng chiếu vào kim loại.
D. năng lượng của photon ánh sáng kích thích.
7.12 *Dùng ánh sáng đơn sắc đỏ chiếu vào catốt của tế bào quang điện, hiện tượng quang điện xảy ra. Khi
chiếu vào catốt ánh sáng đơn sắc màu vàng thì
A. Hiện tượng quang điện không thể xảy ra.
B. Hiện tượng quang điện chắc chắn xảy ra.
C. Phụ thuộc vào kim loại làm catốt
D. Không xác đònh được.
7.13 *Dòng quang điện đạt giá trò bão hòa khi
A. tất cả các electron bật ra từ catot khi catot được chiếu sáng đều đến được anot
B. tất cả các electron bật ra từ catot khi catot được chiếu sáng đều quay trở lại catot.
C. có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catot và số electron bò hút quay trở lại catot.
D. hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện là U AK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm.
7.14 Chọn câu trả lời đúng. Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
A. Thuyết sóng ánh sáng
B. Thuyết lượng tử ánh sáng
C. Giả thuyết của Macxoen
D. û A, B, C đều đúng.
7.15 Điều khẳng đònh nào sau đây là không đúng khi nói về bản chất của ánh sáng

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của nó càng thể hiện rõ nét.
7.6

3


C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta dễ quang sát hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn.
D. Khi bước sóng ánh sáng càng lơn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ nét.
7.16 Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,35 µ m . Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 µ m
B. 0, 2 µ m
C. 0,3 µ m
D. 0, 4 µ m
7.17 Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng λ = 0,41 µm là
A. 4,85.10-19J
B. 3.03eV
-25
C. 4,85.10 J
D. A và B đều đúng.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.18 Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µ m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trò
nào sau đây?
A. 2,0 eV.
B. 2,1 eV.
C. 2,2 eV.
D. 2,3 eV.
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
7.19 *Kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện có công thoát 2,2 eV. Chiếu vào catot một bức xạ
điện từ có bước sóng λ . Để triệt tiêu dòng quang điện can đặt vào một hiệu điện thế hãm U h = UAK = 0,4V.
Tần số của bức xạ điện từ
A. 3,75.1014 Hz.
B. 4,58.1014 Hz.
C. 5,83.1014 Hz.
D. 6,28.1014 Hz.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.20 Cho h = 6,67.10 -34Js; c = 3.108m/s. Cho công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới
hạn quang điện của kim loại là
A. 0,625 µm
B. 0,525 µm
C. 0,675 µm
D. 0,585 µm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.21 *Chiếu vào catot của tế bào quang điện một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33 µ m . Để triệt tiêu dòng
quang điện can một hiệu điện thế hãm có giá trò tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catot

A. 1,16 eV
B. 1,94 eV
C. 2,38 eV
D. 2,72 eV
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.22 *Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 µ m vào catot của một tế bào quang điện có giới
hạn quang điện là 0, 66 µ m . Hiệu điện thế cần đặt giữa anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện
A. 0,2 V

B. -0,2 V
C. 0,6 V
D. - 0,6 V
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.23 Catôt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m; khi
được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?
A. 540m/s.
B. 5,4km/s.
C. 54km/s.
D. 540km/s.
…………………………………………………………………………………………………………
4


…………………………………………………………………………………………………………
7.24 *Chiếu một bức xạ đơn sắc vào catot của một tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện thì
hiệu điện thế hãm có giá trò tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,2.105 m/s.
B. 6,2.105 m/s.
C. 7,2.105 m/s.
D. 8,2.105 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.25 *Công thoát của một quả cầu kim loại là 2,5 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0, 4 µ m .
Quả cầu đặt cô lập có điện thế bằng
A. 0,6 V
B. 1,2 V
C. 1,8 V
D. một giá trò khác

…………………………………………………………………………………………………………
7.26 *Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,5 µ m vào catot của tế bào quang điện, electron quang điện thoát
ra từ catot có động năng W đ giá trò biến thiên từ 0 đến đến 7,75.10 -20J. Công thoát của kim loại dùng làm
catot
A. 2MeV
B. 10 MeV
C. 20 MeV
D. một giá trò khác
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ST-C7.1. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10 -34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.1031
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104 m/s.

B. 9,24.103 m/s

C. 9,61.105 m/s

D. 1,34.106 m/s

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.27 Cho e = 1,6.10-19C. Biết trong mỗi giây có 2.10 17 electron từ catôt đến đập vào anốt của tế bào quang
điện. Dòng quang điện bão hoà là
A. 3,2A
B. 3,2MA
C. 32mA
D. 32 µ A
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
7.28 Một đèn phát một công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5 µ m, thì số phôtôn do đèn phát ra trong
mỗi giây là bao nhiêu?
A. 2,5.1018.
B. 2,5.1019.
C. 2,5.1020
D. 2,5.1021.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.29 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 µ m và catot của một tế bào quang điện thì cường độ dòng
bão hòa là 3 µ A . Nếu hiệu suất lượng tử (tỉ số electron bật ra từ catot và số photon đập vào catot trong một
đơn vò thời gian) là 50% thì công suất của chùm bức xạ chiếu vào catot là
A. 35,5.10-5 W
B. 35,5.10-6 W
C. 20,7.10-5 W
D. 2,07.10-5 W
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.30

Trạng thái dừng của một nguyên tử là
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
5


B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác đònh, mà nguyên tử có thể tồn tại.
7.31 Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.

B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
7.32 Chọn câu trả lời đúng. Khi electron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M,
N, O … nhảy về mức có năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Dãy Lyman
B. Dãy Balmer
C. Dãy Paschen
D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào electron ở mức năng lượng nào.
7.33 Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K.
B. Quỹ đạo L.
C. Quỹ đạo M
D. Quỹ đạo N.
7.34 Các vạch trong dãy Lai-man thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử
ngoại.
7.35 Các vạch trong dãy Ban-me thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
7.36 Các vạch trong dãy Pan-sen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.

7.37 Chọn câu trả lời đúng.
Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Dãy Lyman
B. Dãy Balmer
C. Dãy Paschen
D. Dãy Lyman và Dãy Balmer
7.38 Chọn câu trả lời đúng. Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử hiđrô thuộc
vào dãy
A. Dãy Lyman
B. Dãy Balmer
C. Dãy Paschen
D. Dãy Balmer và Paschen
H
;
H
;
H
;
H
7.39 Chọn câu trả lời đúng. Các vạch α
β
γ
δ thuộc dãy
A. Dãy Lyman
B. Dãy Paschen
C. Dãy Balmer
D. Thuộc nhiều dãy.
7.40 *Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122nm, bước sóng của vạch Hα của
dãy Banme là 0, 4860 µ m . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Lai-man là
A. 0, 4860 µ m

B. 0, 6566 µ m
C. 0, 6873 µ m
D. 0, 0975 µ m
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

6


7.41 *Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0, 656 µ m và 0, 4860 µ m .
Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 0, 4860 µ m
B. 0, 6566 µ m
C. 0, 6873 µ m
D. 0, 7260 µ m
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.42

Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10 -10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là
A. 2,65. 10-10 m
B. 0,106. 10-10 m
C. 10,25. 10-10 m
D. 13,25. 10-10 m

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.43.Trong quang phổ vạch phát xạ của ngun tử hiđrơ (H) , dãy Banme có
A. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα; Hβ; Hγ; Hδ các vạch còn lại thuộc vùng hồng
ngoại.

B. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα; Hβ; Hγ; Hδ các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
C. Tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
7.44.Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng
lượng thấp sẽ phát ra
A. Đúng 4 vạch phổ
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.
…………………………………………………………………………………………………………
7.44.Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng n tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng n.
C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn.
7.45.Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrô là:
A. Năng lượng ứng với n = ∞ .
B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa electron từ mức năng lượng ứng với n = 1 lên
mức n = ∞
C. Năng lượng ứng với n = 1.
D. Câu A, C đúng.
7.46.Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là W 1=- 13,6 eV;
W2 = - 3,4 eV; W3 = - 1,5 eV; W4 = - 0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các
phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên
A. 12,2 eV
B. 3,4 eV
C. 10,2 eV
D. 1,9 eV
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

7.47.Trong nguyên tử hiđrô mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n được cho : W n=lượng ứng với vạch phổ Hβ là:
A. 2,55 eV
B. 13,6 eV

C. 3,4 eV

13,6
eV . Năng
n2

D. 1,9 eV

…………………………………………………………………………………………………………
7


7.48.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. Điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
7.49.Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
A. Electron và hạt nhân
B. Electron và các ion dương
C. Electron và lỗ trống mang điện âm
D. Electron và lỗ trống mang điện dương
7.50.Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang.
C. quang – phát quang.


B. tán sắc ánh sáng.
D. quang điện trong.

7.51.Đối với ngun tử hiđrơ, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn có
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phơtơn này bằng
A. 1,21 eV

B. 11,2 eV.

C. 12,1 eV.

D. 121 eV.

…………………………………………………………………………………………………………
7.52.nh sáng huỳnh quang là ánh sáng
A. Tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. Do có tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng mặt trời.
7.53.nh sáng lân quang là ánh sáng
A. Được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
7.54.Chọn câu trả lời sai khi nói về sự phát quang
A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn.
C. Sự phát quang còn được gọi là sự phát lạnh.
D. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’ với f’>f.
7.55.Pin quang điện là nguồn điện

A. trong đó quang được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở khi được chiếu sáng sẽ trở thành máy phát điện.
7.56.Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu
sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
7.57.Điện trở của một dây quang điện trở có đặt điểm nào sau đây
A. có giá trò rất lớn.
B. có giá trò rất nhỏ.
C. có giá trò không đổi.
D. có giá trò thay đổi được.
8


7.58.Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ một ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng yếu đi.
B. vật màu đen hấp thụ toàn bộ chùm sáng có màu sắc nào đó khi chùm sáng đó đi qua.
C. ánh sáng có bước sóng khác nhau, bò hấp thụ nhiều ích khác nhau.
D. Tất cả các đáp án trên.
7.59.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi chiếu chùm sáng qua môi trường, cường độ chùm sáng giảm đi, một phần năng lượng bò tiêu hao
thành năng lượng khác.
B. Cường độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trường hấp thụ giảm theo độ dài d của đường đi theo hàm
−α d
số mũ: I = I 0 e .

C. Kính màu là kính hấp thụ hầu hết một số bước sóng ánh sáng, hấp thụ ít ánh sáng có một bước sóng
nào đó.
D. Khi chiếu chùm sáng qua môi trường, màu sắc ánh sáng bò thay đổi.
7.60. Màu sắc các vật là do
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào nó.
B. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào nó.
C. cho ánh sáng truyền qua vật.
D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phát ra ánh sáng có những bước sóng khác.
7.61.

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?

A. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
B. Phơtơn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phơtơn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
7.62.Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong ngun tử hiđrơ bằng
A. 84,8.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 132,5.10-11m.
D. 47,7.10-11m.

7.63.Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ 1 =
0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrơn quang điện bứt ra từ
catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 1,45 μm.
B. 0,90 μm.
C. 0,42 μm.
D. 1,00 μm.
7.64. Theo mẫu ngun tử Bo, một ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của ngun tử

chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r 0. Khi ngun tử này hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích
hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11r0.
B. 10r0.
C. 12r0.
D. 9r0.

9


Chương 8. THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
1. Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị
A. nhỏ hơn c
B. lớn hơn c
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng.
2. Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó với tốc độ v, độ dài thước
A. dãn theo tỉ lệ 1 −

v2
c2

B. co lại tỉ lệ với tốc độ của thước
D. co lại theo tỉ lệ 1 −

C. dãn ra phụ thuộc vào tốc độ của thước

v2
c2


3.Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật
A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi
B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu.
C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
4. Một chiếc thước có độ dài riêng 30cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c dọc theo chiều dài của thước thì
độ dài của thước là
A. 10cm

B. 12cm

C. 15cm

D. 18cm

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Sau 30 phút, đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đối với đồng hồ gắn với người
quan sát đứng yên là
Α. 20 phút

B. 25 phút

C. 30 phút

D. 35 phút

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Theo thuyết tương đối, công thức xác định khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ

m0 chuyển động với vận tốc v
−1

 v2 
A. m = m0 1 − 2 ÷
 c 
7.

1
2

1
2



C. m = m0 1 − v 2 ÷
 c 
2

 v2 
D. m = m0 1 − 2 ÷
 c 

Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng là

A. E =
8.






B. m = m0 1 − v 2 ÷
 c 
2

m
c2

B. E = mc

C. E =

m
c

D. E = mc 2

Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là

A. 2.108 m/s

B. 2,5.108 m/s

C. 2,6.108 m/s

10

D. 2,8.108 m/s



9. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì bằng
A. 2.107kW.h

B. 3.107 kW.h

C. 5.107 kW.h

D. 4.107 kW.h

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
10. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì
khối lượng tương đối tính của nó là
A. 75 kg

B. 80 kg

C. 60 kg

11

D. 100 kg.


Chương 9. HẠT NHÂN NGUN TỬ

I. HẠT NHÂN NGUN TỬ
1. Cấu tạo hạt nhân:


 m p = 1,67262.10−27 kg
 Z prôtôn 
−19

 q p = +1,6.10 C
A
Z X được tạo nên từ 
mn = 1,67493.10−27 kg

 N = ( A - Z ) nơtrôn 
q p = 0 : không mang điện


2. Đơn vị khối lượng ngun tử ( u ): 1u=931,5MeV/c2
3. Các cơng thức liên hệ:

n =

a. Số mol: 
n =


m
NA

; A: khối lượng mol(g/mol) hay số khối (u)
 m = N : khối lượng
A
A

⇒
N N: số hạt nhân nguyên tử
 N = mN A
; 

N A N A = 6,023.1023 nguyên tử/mol
A

II. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
 m0 = Zm p + ( A − Z )mn : khối lượng các nuclôn riêng lẻ
( m là khối lượng hạt nhân)
 ∆m = m0 − m

1. Độ hụt khối: 

2. Hệ thức Einstein: E = mc2 ; 1uc2 = 931,5MeV ; 1MeV = 1,6.10−13 J
3. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng:
a. Năng lượng liên kết: ∆E = ∆mc2
b. Năng lượng liên kết riêng: ε =

∆E
(MeV/nuclơn)
A

+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
III. PHĨNG XẠ.

N0

N

=
= N 0e− λt
t

ln 2

2T
; với λ =
: hằng số phân rã
Định luật phóng xạ: 
m
T
(
s
)

λ
t
0
m =
= m0 e
t


2T

N=N0 e

* Số ngun tử ( hạt nhân) chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :


− λt

= N0 2

−t
T

* Số hạt ngun tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành
∆N = N 0 − N = N 0 (1 − e

− λt

−t
T

) = N 0 (1 − 2 )

* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :

-

m = m0 .2

t
T

= m0 .e- l t

N0, m0 là số ngun tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu
−t


* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t :
12

∆m = m0 − m = m0 (1 − e −λt ) = m0 (1 − 2 T )


−t

∆m
100%(1 − e −λt )100% = (1 − 2 T )100%
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: m0
−t
m
− λt
100% = e 100% = 2 T 100%
m
Phần trăm chất phóng xạ còn lại: 0

* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t :
mc =

∆N . Ac . Ac N 0
.A m
=
(1 − e −λt ) = c 0 (1 − e −λt )
NA
NA
Am


Trong đó: Am, Ac là số khối của chất phóng xạ ban đầu (mẹ) và của chất mới được tạo thành
(con)
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avơgađrơ.
Trường hợp phóng xạ β+, β- : Ac = Am ⇒ mc = ∆m
Độ phóng xạ H
H0
ln 2

−λt
 H = t = H 0 e ; với λ = T (s) : hằng số phân rã
* Cơng thức độ phóng xạ: 
2T

10
 H 0 = λ N 0 ; H = λ N (Bq); 1Ci = 3,7.10 Bq

Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) chu kỳ phóng xạ T đổi ra đơn vị giây(s).
IV. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
A
A
A
A
1. Phương trình phản ứng: Z11 X 1 + Z 22 X 2 = Z 33 X 3 + Z 44 X 4
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclơn, eletrơn, phơtơn ...
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 → X2 + X3
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt α hoặc β
2. Các định luật bảo tồn trong phản ứng hạt nhân.
+ Bảo tồn số nuclơn (số khối):
A 1 + A2 = A3 + A4
+ Bảo tồn điện tích (ngun tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4

+ Bảo tồn động lượng: p1 + p 2 = p3 + p 4
+ Bảo tồn năng lượng: Wđ 1 + Wđ 2 + W pw = W pu + Wđ 4
W pu là năng lượng phản ứng hạt nhân; W pu E = (m1+m2 – m3 - m4 )c2 = ( M0 – M ) c2.

Lưu ý: - Khơng có định luật bảo tồn khối lượng.
- Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của hạt X là: p2= 2m Wđ
3. Phản ứng hạt nhân
W pu = (M0 - M)c2
* Năng lượng phản ứng hạt nhân :
Trong đó: M 0 = mX + mX là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
M = mX + mX là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
- Nếu M0 > M phản ứng toả năng lượng
- Nếu M0 < M phản ứng thu năng
A
A
A
A
* Trong phản ứng hạt nhân Z11 X 1 + Z 22 X 2 = Z 33 X 3 + Z 44 X 4
1

3

2

4

Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε1, ε2, ε3, ε4.
Năng lượng liên kết tương ứng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4
Độ hụt khối tương ứng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4

13


Năng lượng của phản ứng hạt nhân :

W pu = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2
W pu = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2
W pu = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2

4. Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ
A− 4
4
A
4
+ Phóng xạ α ( 2 He ):
Z X = 2 He + Z − 2Y
- 1
+ Phóng xạ β - ( 0 e ):

A
Z

+1
+ Phóng xạ β + ( 0 e ):

A
Z

A


X = −10 e + Z +1Y
A

X = 10 e+ Z −1Y

9.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong nguyên tử.
9.2. Phát biểu mào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
14


B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
9.3. Các hạt nhân đồng vị có cùng
A. số Z nhưng khác nhau số A.
B. số A nhưng khác nhau số Z.
C. số nơtron.
D. số Z và cùng số A.
9.4. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo
A. gồm Z nơtron và A prôton.
B. gồm Z prôton và A nơtron.
C. gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
9.5. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các
A. prôton.

B. nơtron.
C. prôton và các nơtron.
D. prôton, nơtron và electron .
9.6. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. khối lượng bằng nhau.
9.7.Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt
nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
9.8. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg.
B. MeV/c.
C. MeV/c2.
D. u
9.9. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11 H
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11 H
1
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
12
1
12
D. u bằng
khối lượng của một nguyên tử Cacbon 6 C
12

C. u bằng

9.10. Hạt nhân

238
92

12
6

C

U có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n.
146n
9.11. Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
9.12.Hạt nhân

10
4

D. 92p và


Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của

10
prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.

15


9.13. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
2
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
A. 0,67MeV.

B.1,86MeV.

C. 2,02MeV.

D. 2,23MeV

9.14. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết
hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí hêli là
A. 2,7.1012J.
B. 3,5. 1012J.
C. 2,7.1010J.
D. 3,5. 1010J


9.15. Hạt nhân

60
27

Co có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron .
C. 27 prôton và 33 nơtron .
9.16. Hạt nhân

60
27

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron

là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 4,544u.
9.17. Hạt nhân

60
27

B. 27 prôton và 60 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
60
27

Co là


B. 4,536u.

C. 3,154u.

D. 3,637u

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron

là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 70,5MeV.

60
27

Co là

B. 70,4MeV.

C. 48,9MeV.

D. 54,4MeV

Chủ đề 2: Phóng xạ
9.18. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ
B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
9.19. Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Tia anpha là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ).

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
9.20. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia β-?
A. Hạt β- là êlectron.
B. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α.
C. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
D. Tia β- không thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet
9.21. Phát biểu nào sau đây khi nói về sự phóng xạ là không đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.
C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
16


D. Phóng xạ không phải là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
9.22. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
D. Tia β+ có khối lượng nhỏ hơn khối lượng êlectron.
9.23. Điều khảng định nào sau đây là không đúng khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm).
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường.
D. Tia gamma dễ bị lệch trong điện trường.
9.24. Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, λ
là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là
1
− λt

− λt
λt
− λt
A. m 0 = m.e .
B. m = m 0 .e .
C. m = m.0 e .
D. m = m 0 .e
2
9.25.Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
9.26. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.
9.27. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha (α)
A. Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli ( 42 He ).
B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị.
D. A, B và C đều đúng.
9.28. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về phóng xạ β-?
A. Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.
B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
C. Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau.
D. A hoặc B hoặc C đúng.
9.29. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ β+?
A. Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.

B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ.
C. Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị.
D. A, B và C đều đúng.
9.30. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. phát ra sóng điện từ.
B. phát ra các tia α, β, γ.
C. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
17


D. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
9.31. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.
9.32. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
t
dN ( t )
dN ( t )

A. H ( t ) = −
.
B. H ( t ) =
.
C. H ( t ) = λN ( t ) .
D. H = H 2 T
( t)
0
dt

dt
9.33. Trong phóng xạ β − hạt nhân AZ X biến đổi thành hạt nhân
A. Z' = (Z + 1). A' = A.
C. Z' = (Z + 1). A' = (A - 1).

A'
Z'

Y thì

B. Z' = (Z - 1). A' = A
D. Z' = (Z - 1). A' = (A + 1)

9.34. Trong phóng xạ β + hạt prôton biến đổi theo phương trình nào dưới đây?
A. p → n + e + + ν .

B. p → n + e + .

C. n → p + e − + ν .

D. n → p + e −

9.35. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt β + và hạt β − có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt β + và hạt β − được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β + và hạt β − bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt β + và hạt β − được phóng ra có tốc độ bằng nhau (gần bằng tốc độ ánh sáng).
210
9.36.Hạt nhân 84 P0 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt
nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
9.37.Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
9.38.Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối lượng mα . Tỉ
số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng


A.
mB

2

m 
B.  B ÷
 mα 

mB
C.


2

m 
D.  α ÷

 mB 

9.39.Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị
phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị đó
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.
9.40.Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t
= 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
N0
N
N
A. 0
B.
C. 0
D. N 0 2
2
4
2
9.41.Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m 1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
v 2 m 2 K1
v1 m 2 K1
v1 m1 K1
v1 m 2 K 2
=
=
=
=

=
=
=
=
A.
. B.
. C.
. D.
.
v1 m1 K 2
v 2 m1 K 2
v2 m2 K 2
v 2 m1 K1
18


9.42. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5.
B. m0/25.
C. m0/32.
D. m0/50
24
24
Na là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11
Na thì sau một khoảng thời
9.43. 11
gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h30'.
B. 15h00'.
C. 22h30'.

D. 30h00'

222
9.44. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Chu kì bán rã của Rn là
A. 4,0 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 3,5 ngày.
D. 2,7 ngày

222
9.45. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.1011Bq.
B. 3,88.1011Bq.
C. 3,58.1011Bq.
D. 5,03.1011Bq

9.46. Chất phóng xạ

210
84

Po phát ra tia α và biến đổi thành

206
82

Pb . Chu kì bán rã của Po là 138 ngày.


Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày.
B. 834,45 ngày.
C. 653,28 ngày.

D. 548,69 ngày

210
206
9.47. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u,
mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8MeV.
B. 5,4MeV.
C. 5,9MeV.
D. 6,2MeV

210
206
9.48. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u,
mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J.
B. 2,5.1010J.
C. 2,7.1010J.
D. 2,8.1010J

9.49. Đồng vị

U sau một chuỗi phóng xạ α và β − biến đổi thành

234

92

206
82

Pb . Số phóng xạ α và β − trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β − .

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β −

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − .

D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β −

210
9.50.Lấy chu kì bán rã của pôlôni 84 Po là 138 ngày và NA = 6,02. 1023 mol-1. Độ phóng xạ của 42 mg pôlôni là
A. 7. 1012 Bq
B. 7.109 Bq
C. 7.1014 Bq
D. 7.1010 Bq.

Chủ đề 3: Phản ứng hạt nhân
19


9.51. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn.
B. tăng.
C. giảm.

D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
9.52. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân
khác.
D. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân
khác.
9.53. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích?
A. A1 + A2 = A3 + A4.
B. Z1 + Z2 + Z3 = Z4.
C. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
D. A1 - A2 = A3 - A4.
9.54. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.
B. Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt sơ cấp.
C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
D. Trong số các hạt nhân trong phản ứng không thể có các hạt sơ cấp.
9.55. Cho phản ứng hạt nhân
A. α.

C. β+.
25
12 Mg

B. 31T .

9.57. Cho phản ứng hạt nhân
A. 11 H .


+ p →168 O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây?

B. β-.

9.56. Cho phản ứng hạt nhân
A. α.

19
9F

B. 21 D .

D. n

+ X → 22
11 Na + α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

C. 21 D .
37
17 Cl

D. p

+ X →37
18 Ar + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

C. 31T .

D. 42 He


9.58. Cho phản ứng hạt nhân 31T + X → α + n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. 11 H .

B. 21 D .

C. 31T .

D. 42 He

9.59. Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H → α + n + 17,6 MeV , biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả ra
khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A. 423,808.103J.B. 503,272.103J.
C. 423,808.109J.
D. 503,272.109J.
37
9.60. Cho phản ứng hạt nhân 37
17 Cl + p → 18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =
36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.
B. Thu vào 1,60132MeV.
-19
C. Toả ra 2,562112.10 J.
D. Thu vào 2,562112.10-19J.

3
2
4
9.61.Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần
lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.

20


9.62.Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng
của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. thu năng lượng 18,63 MeV.

Chủ đề 4 : Phản ứng phân hạch
9.63. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
9.64. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là
238
234
235
239
A. 92 U .
B. 92 U .
C. 92 U .
D. 92 U .

9.65. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là:
A. k < 1.
B. k = 1.
C. k > 1.
D. k > 1.
9.66. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ.
B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn.
C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng.
D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng.
9.67. Phát biểu nào sau đây khi nói về phản ứng phân hạch là không đúng?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn.
D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.
9.68. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.
9.69. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phản ứng dây chuyền
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra.
B. luôn kiểm soát được.
C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối phân hạch bằng 1.
9.70. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã được làn giầu đặt xen kẽ trong chất làm chận
nơtron.

C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển đẻ đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin.
Chủ đề 5 : Phản ứng nhiệt hạch.
21


9.71. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
9.72. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một
hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
9.73. Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn
nhiều phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng phân hạch có thể xảy ra ở nơi có nhiệt độ thường.
9.74. Phản ứng nhiệt hạch
A. toả một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
9.75. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguồn gốc năng lượng Mặt Trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.

B. Trên Trái Đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao.
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất
sạch, không gây ô nhiễm môi trường.

22



×