Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khảo sát toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.91 KB, 2 trang )

Câu 1(3đ) : Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; … ; 19}
a) Điền kí hiệu ( ∈,∉, ⊂, = ) thích hợp vào ô trống
7
A ; 21 A ; {1; 2; 3} A ; {1; 2; 3; … ; 19} A
b) Tìm số phần tử của tập hợp A.
Câu 2(2đ) : Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 10 theo hai cách.
Câu 3(3đ): Tính nhanh
a) 72 + 199 + 28
b) 25.7.4
c)86.191 + 191.14
Câu 4(2đ): Hãy vẽ đường thẳng a và điểm M thuộc đường thẳng a, điểm N
không thuộc đường thẳng a.

Câu 1(3đ) : Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; 4; … ; 16}
b) Điền kí hiệu ( ∈,∉, ⊂, = ) thích hợp vào ô trống
8
B ; 20 B ; {2; 3; 4} B ; {0; 1; 2; … ; 16} B
b) Tìm số phần tử của tập hợp B.
Câu 2(2đ) : Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 9 theo hai cách.
Câu 3(3đ): Tính nhanh
a) 56 + 127 + 44
b) 20.9.5
c)73.156 + 27.156
Câu 4(2đ): Hãy vẽ đường thẳng b và điểm A thuộc đường thẳng b, điểm C
không thuộc đường thẳng b.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1:
Câu 1
a) 7 ∈ A ; 21 ∉ A ; {1; 2; 3} ⊂ A ; {1; 2; 3; … ; 19} = A
b) Số phần tử của tâp hợp A là: 19 – 1 + 1 = 19 (phần tử)
Câu 2: D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}


D={x∈ N/ x < 10}
Câu 3:
a) 72 + 199 + 28 = (72 + 28) + 199 = 100 + 199 =299
b) 25.7.4 = (25.4).7 = 100.7 =700
c) 86.191 + 191.14 = 191(86 + 14) = 191.100 =19100
Câu 4:
Vẽ được đường thẳng a
Vẽ được điểm M
Vẽ được điểm N
Đề 1:


Câu 1
a) 8 ∈ B ; 20 ∉ B ; {2; 3; 4} ⊂ B ; {0; 1; 2; … ; 16} = B
b) Số phần tử của tâp hợp A là: 16 – 0 + 1 = 17 (phần tử)
Câu 2: D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
D={x∈ N/ x < 9}
Câu 3:
a) 56 + 127 + 44 = (56 + 44) + 127 = 100 + 127 = 227
b) 20.9.5 = (20.5).9 = 100.9 =900
c) 73.156 + 27.156 = 156(73 + 27) = 156.100 =15600
Câu 4:
Vẽ được đường thẳng b
Vẽ được điểm A
Vẽ được điểm C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×