BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham
x = 1 + 2t
y = − 2 + 2t
số: z = 3 − 3t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
x−1 y + 2 z − 3
x+1 y− 2 z+ 3
=
=
=
=
A. 2
B. 2
2
−3
2
−3
x− 2 y− 2 z+ 3
x+ 2 y+ 2 z−3
=
=
=
=
C. 1
D. 1
−2
3
−2
3
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình chính
tắc:
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−4
− 5 . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x = 1− t
y = − 4 − 2t
A. z = − 5 − 3t
x = 1+ t
y = − 4 + 2t
C. z = − 5 + 3t
x = 1+ t
y = 2 − 4t
B. z = 3 − 5t
x = 2+ t
y = 4 − 4t
D. z = 6 − 5t
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ
r
u
chỉ phương ( 2;3;4 )
có phương trình tham số là:
x = 1
y = 3t
A. z = 4t
x = 2
y = 3
B. z = 4
x = 2t
y = 4t
C. z = 3t
M ( 1;2;3)
r
vectơ chỉ phương u ( − 1;3;4 ) . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm
x+1
=
A. 1
x−1
=
C. − 1
y−3
=
2
y−2
=
3
z−4
3
z−3
4
x−1
=
B. 1
x+1
=
D. − 1
x = 2t
y = 3t
D. z = 4t
và có
y+3 z+ 4
=
2
3
y+ 2 z+3
=
3
4
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số:
x = − 1 + 2t
y = 3 − 3t
z = 5 + 4t
Điểm M thuộc đường thẳng d. Tọa độ điểm M là:
A.
M ( 2; − 3;4 )
B.
M ( 1;0;9 )
C.
M ( 1; − 3; − 5 )
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
ur
u
vectơ chỉ phương 1
đường thẳng
d1
và
và đường thẳng
d2
d 2 đi qua điểm
D.
M ( − 1;0;9 )
d1 đi qua điểm M 1
uurvà có
M 2 và có vectơ chỉ phương u2 . Hai
chéo nhau khi và chỉ khi:
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ur uur uuuuuur
[
u
A. 1 , u2 ].M 1M 2 ≠ 0
ur uur uuuuuur
[
u
B. 1 , u2 ].M 1M 2 = 0
ur uur r
[u1 , u2 ] = 0
ur uuuuuur r
C. [u1 , M1M 2 ] ≠ 0
ur uur r
[u1 , u2 ] ≠ 0
ur uur uuuuuur
D. [u1 , u2 ].M 1M 2 = 0
d1 đi qua điểm M 1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
ur
vectơ chỉ phương u1
đường thẳng
d
d
và đường thẳng
ur uur uuuuu1urvà 2
A. [u1 , u2 ].M 1M 2 ≠ 0
d 2 đi qua điểm
cắt nhau khi và chỉ khi:
ur uur r
[u1 , u2 ] = 0
ur uuuuuur r
C. [u1 , M 1M 2 ] ≠ 0
uurvà có
M 2 và có vectơ chỉ phương u2 . Hai
ur uur r
[u1 , u2 ] ≠ 0
ur uur uuuuuur
B. [u1 , u2 ].M 1M 2 ≠ 0
ur uur r
[u1 , u2 ] ≠ 0
ur uur uuuuuur
D. [u1 , u2 ].M 1M 2 = 0
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ và mặt cầu (S) có tâm I bán
kính R. Đường thẳng ∆ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi:
(
)
(
)
(
)
(
A. d I , ∆ = R
B. d I , ∆ < R
C. d I , ∆ > R
D. d I , ∆
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ
r
chỉ phương u , mặt phẳng (P) có vectơ chỉ phương
phẳng (P) khi và chỉ khi:
rr
n.u = 0
A. M ∉ ( P )
rr
n.u = 0
B. M ∈ ( P )
)≤R
r
n . Đường thẳng d song song với mặt
C.
rr
n.u ≠ 0
D.
r r
n = ku
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M và vng góc
với mặt phẳng (P):
r
u
A. ( − 1;4;3)
− x + 4 y + 3rz + 7 = 0 . Vectơ chỉ phươngr của đường thẳng d là:
B. u ( 1; − 4; − 3)
C. u ( 1;4; − 3 )
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua
vectơ chỉ phương
x = − 2 + 2t
d : y = − 3t
z = 1 + t
A.
r
u
D. ( 3;4; − 1)
M(2;0; − 1) và có
r
a = (4; − 6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
(
∈¡
x = 4 + 2t
d : y = − 6 − 3t ( ∈ ¡
z = 2 + t
C.
)
x = 2 + 2t
d : y = − 3t
z = −1 + t
B.
)
x = − 2 + 4t
d : y = − 6t
z = 1 + 2t
D.
(
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
∈¡
(
)
∈¡
∆
)
qua
A ( 1;0; − 1)
và có véc
r
tơ chỉ phương u ( − 2; 4; 6 ) . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x = − 1 − 2t
d : y = 4t
z = 1 + 6t
A.
x = −2 + t
d : y = 4
B. z = 6 − t
x = 1 + t
d : y = − 2t
z = − 1 − 3t
C.
x = 1− t
d : y = 2t
z = 1 + 3t
D.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi
qua điểm
A.
C.
M(2;0; − 1)
có vecto chỉ phương
d:
x− 2 y z+ 1
= =
2
−3
1
d:
x+ 2 y z−1
=
=
2
−3
1
r
a = (4; − 6; 2)
B.
D.
là
d:
x+ 2 y z−1
=
=
4
−6
2
d:
x− 4 y+ 6 z− 2
=
=
2
−3
1
x = 1
d : y = 1+ t
z = −1 + t
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
và 2 mặt
phẳng ( P ) : x −
đúng ?
A.
y + z + 1 = 0 và (Q) : 2x + y − z − 4 = 0 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào
d P( P)
B.
d = ( P ) ∩ (Q )
C.
d P(Q)
D.
d ⊥ ( P)
x = 2 + 2t
y = − 3t
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: z = − 3 + 5t . Phương trình nào sau đây
là phương trình chính tắc của d ?
x− 2 y z+3
= =
A. 2
−3
5
x+ 2 y z−3
= =
B. 2
−3 5
x− 2 y z+ 3
= =
C. 1
1
1
x+ 2 y z−3
= =
C. 1
1
1
(
)
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2;3 và
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x+1
=
A. 2
x− 2
=
C. 1
y+ 2
=
3
y−3
=
2
z+3
4
z−4
3
x−1
=
B. 3
x−1
=
D. 2
y−2
=
5
y−2
=
3
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d ?
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
A. z = 3 + 4t
x = − 1 + 2t
y = − 2 + 3t
B. z = − 3 + 4t
x = 1 + 3t
y = 2 + 5t
C. z = 3 + 7t
z−3
7
z−3
4
( 1;2;3)
và
B ( 3;5;7 ) .
B ( 3;5;7 ) .
x = 2 + t
y = 3 + 2t
D. z = 4 + 3t
3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 1) và vng góc với
mặt phẳng (P): x +
đường thẳng d ?
2 y + 3z − 12 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
x = 1− t
y = 1 − 2t
A. z = 1 − 3t
x = 1+ t
y = 1 + 2t
B. z = 1 + 3t
x = 1− t
y = 2−t
C. z = 3 − t
x = 1+ t
y = 2+ t
D. z = 3 + t
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 1) và vng góc với
mặt phẳng (P): x +
đường thẳng d ?
2 y + 3z − 12 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
x−1 y −1 z −1
=
=
A. 1
2
3
x− 2 y−3 z− 4
=
=
C. 1
2
3
x+1 y+1 z+1
=
=
B. 1
2
3
D.
x+ 1= y + 2 = z + 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 3; 1) và song song với
đường thẳng
V:
x = − 2 + 2t
y = 3+ t
A. z = 1 + 2t
x− 2 y +1 z + 2
=
=
2
1
3 . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x = − 2 + 2t
y = 3+ t
B. z = 1 + 3t
x = 2 − 2t
y = 1 + 3t
C. z = 3 + t
x = − 2 − 2t
y = 3− t
D. z = 1 − 3t
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(-1; 3; 1) và song song với
x− 2 y +1 z + 2
=
=
đường thẳng
2
1
3 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
x+ 2 y − 3 z −1
x− 2 y+ 3 z+1
=
=
=
=
A. 2
B. 2
1
3
1
3
x− 2 y−1 z − 3
x+ 2 y+1 z+ 3
=
=
=
=
C. − 2
D. − 2
3
1
3
1
∆:
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; -1; 3) và vng góc với
∆:
hai đường thẳng
đường thẳng d là:
x y+1 z − 2
x− 3 y z+1
=
=
∆ ':
= =
−2
3
1 và
−3 4
2 . Phương trình tham số của
x = 2 − 2t
y = − 1 + 3t
A. z = 3 + t
x = 2 − 3t
y = − 1 + 4t
B. z = 3 + 2t
x = − 2 + 2t
y = 1+ t
C. z = − 3 + t
x = − 2 − 2t
y = 3− t
D. z = 1 − 3t
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; -1; 3) và vng góc với
∆:
hai đường thẳng
đường thẳng d là:
x− 2
=
A. − 2
x− 2
=
C. 2
y+1
=
3
y+1
=
1
x y+1 z − 2
x− 3 y z+1
=
=
∆ ':
= =
−2
3
1 và
−3 4
2 . Phương trình chính tắc của
z−3
2
z+3
1
x−1 y +1 z
d:
=
=
Câu 24. Trong khơng gian Oxyz, tọa độ giao điểm M của đường thẳng
2
1
−1
và mặt phẳng (P):
z−3
1
z−3
1
x− 2
=
B. − 3
x+ 2
=
D. 2
y+1
=
4
y−1
=
1
x + 2 y + z − 1 = 0 là:
4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
7 1 2
D. M ( 1; − 1;0 )
M − ; ; ÷
C. 3 3 3
x+1 y+ 4 z − 3
d:
=
=
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
3
2
2 và
7 1 2
M ;− ;− ÷
A.
3 3 3
mặt phẳng (P):
A. d cắt (P)
B.
M ( 7; − 1; − 2 )
x − 2 y − 3z − 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
B.
d P( P )
C.
d ⊂ ( P)
D.
d ⊥ ( P)
x = 1 + 2t
d : y = − 1 + 2t
z = t
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
(P): x − 2 y +
A. d cắt (P)
2 z − 5 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
B.
d P( P )
C.
d ⊂ ( P)
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d2 :
A.
x+ 3 y − 2 z +1
=
=
4
6
2 . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là:
d1
cắt
d1
cắt
d2
B.
d2
B.
d1 Pd2
C.
d1 Pd 2
C.
d1 :
D.
d ⊥ ( P)
D.
d1 và d 2
chéo nhau
d1 và d 2
chéo nhau
x+1 y+ 2 z
=
=
2
3
1 và
d1 và d 2
trùng nhau
d1 và d 2
trùng nhau
x = 2 + 4t1
d1 : y = − 1 + 3t1
z = − 1 + 5t và
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
x
=
−
1
+
7
t
2
d 2 : y = − 3 + 5t2
z = 3+ t
. Vị trí tương đối của d1 và d 2 là:
2
A.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x + 2 y −1
=
=
và
2
1
3 11 7
M − ; ; ÷
A. 2 4 2
d2 :
z+
7
4
d1 :
D.
x+1 y +1 z −1
=
=
2
3
2
3 . Gọi M là giao điểm của d1 và d 2 . Tọa độ điểm M là:
7
3 11 7
3 11 7
M ; ; ÷
M − ;− ;− ÷
M − 2;1; − ÷
B.
C.
D.
4
2 4 2
2 4 2
x+1 y− 2 z +1
d:
=
=
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
3
2
1 .
Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây song song với đường thẳng d ?
x = − 1 + 6t
y = 2 + 4t
A. z = − 1 + 2t
x+ 2 y z +1
= =
C. 6
4
2
x− 2 y− 4 z
=
=
B. 3
2
1
D. Cả ba đáp án trên
5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x = 1 + 2t1
d1 : y = 2 + t1
z = − 1 + 3t
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 và
x = 2 + t2
d 2 : y = 1 + 2t2
z = 1+ t
2 .
Giao điểm của
(
)
d1
và
d2
là điểm M có tọa độ:
(
)
(
)
(
A. M 3;3;2
B. M − 3; − 3; − 2
C. M − 3;3;2
D. M 3;3; − 2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(0; 1; 0),
C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm C và vng góc
với mặt phẳng (ABD) là:
x = −t
y = t
A. z = 1
x = t
y = t
B. z = 1 − t
x = −t
y = −t
C. z = 1 + t
x = t
y = t
D. z = 1 + t
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(0; 1; 0),
C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và trọng tâm của tam
giác BCD là:
2
x
=
1
+
t
3
2
y = t
3
2
z
=
t
B.
3
x = 1− t
y = t
A. z = t
2
x
=
−
+t
3
2
y =
3
2
z
=
C.
3
x = −1 + t
y =1
D. z = 1
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; -1; -1), B(1; 2; 7),
C(-5; 14; -3). Phương trình tham số của đường cau BH của tam giác ABC là:
x = 1 + 8t
y = 2 − 15t
A. z = − 7 + 2t
x = −8 − t
y = 15 − 2t
C. z = − 2 + 7t
x = −8 + t
y = 15 + 2t
B. z = − 2 − 7t
x = 1 − 8t
y = 2 + 15t
D. z = − 7 − 2t
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; -1; -1), B(1; 2; -7),
C(-5; 14; -3). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là trung trực của BC của tam giác
ABC là:
x+ 2
=
A. 3
x− 2
=
C. 3
y−8
=
−6
y+8
=
−6
z+5
−2
z+5
−2
x− 2
=
B. − 6
x−3
=
D. − 2
y+8
=
12
y+6
=
8
z−5
4
z+2
−5
6
)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) song song với 2 đường thẳng
x = 2+ t
y = 3 + 2t
x− 2 y+1 z
=
=
z = 1− t
và 2
− 3 4 . Mặt phẳng (P) có 1 véc tơ pháp tuyến là:
A. (-5; 6;-7)
B. (5; -6 ;7)
C. (-5 ; -6 ; 7)
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp(P):
D. (-5 ;6 ;7)
x + 3 y − 2 z − 5 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 2 z + 3
=
=
( d): m
2m − 1 2 . Để đường thẳng d vng góc với (P) thì:
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -2
D. m = -1
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số đường thẳng d đi qua
r
gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u = (1; 2; 3) có phương trình:
x = 0
d : y = 2t ( ∈ R )
A. z = 3t
x = 1
d : y = 2 ( t ∈ R)
z = 3
B.
x = t
d : y = 3t ( ∈ R )
C. z = 2t
x = −t
d : y = − 2t ( ∈ R )
z = − 3t
D.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và B là:
A(0; − 1; − 2) và B(1;1;1) .
x y+1 z+ 2
d: =
=
A.
1
1
1
x y−1 z− 2
d: =
=
B.
1
2
3
x y+1 z+ 2
d: =
=
C.
1 −2
3
x y+1 z+ 2
d: =
=
D.
1
2
3
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
M ( 2; − 3; 5 )
và đường thẳng
x = 1 + 2t
( d ) : y = 3 − t
z = 4+t
. Đường thẳng ∆ đi qua M và song song với d có phương trình chính tắc
( )
( )
là :
A.
C.
d:
x− 2 y+ 3 z− 5
=
=
1
3
4
d:
x+ 2 y− 3 z+ 5
=
=
2
−1
1
B.
D.
d:
x+ 2 y− 3 z+ 5
=
=
1
3
4
d:
x− 2 y+ 3 z− 5
=
=
2
−1
1
7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A(2;1;1) và mặt phẳng (P) có
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
phương trình 2 x − y + 2 z + 7 =
góc với mặt phẳng (P) là:
A.
C.
0 . Phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và vng
d:
x− 2 y−1 z−1
=
=
2
−1
2
B.
d:
x− 2 y+ 1 z− 2
=
=
2
1
1
D.
d:
x+ 2 y+ 1 z+1
=
=
2
−1
2
d : 2x − y + 2z − 5 = 0
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số đường thẳng
điểm
A(1;2; 3)
và vng góc với mặt phẳng
(α ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0
x = 1 + 4t
d : y = 2 + 3t ( ∈ R )
z = 3 − 7t
A.
x = − 1 + 8t
d : y = − 2 + 6t
z = − 3 − 14t
B.
x = 1 + 3t
d : y = 2 − 4t ( ∈ R )
z = 3 − 7t
C.
x = 4 + t
d : y = 3 + 2t
D. z = − 7 + 3t
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
A.
C.
(
(
đi qua
là:
∈ R)
∈ R)
A(1;1;2) và B(2; − 1;0) .Phương
d:
x−1 y−1 z− 2
=
=
3
2
2
B.
d:
x− 2 y+ 1 z
=
=
3
−2 2
x y− 3 z− 4
d: =
=
D.
1 −2
−2
d:
d
x+ 1 y+ 1 z+ 2
=
=
−1
2
2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A ( 1,4, − 7 )
và mặt phẳng
( P ) : x + 2y − 2z + 5 = 0 . Phương trình của đường thẳng d đi qua A và vng góc với mặt
phẳng (P) là:
A.
C.
d:
x−1 y− 4 z+ 7
=
=
1
2
2
d:
x−1 y− 4 z+ 7
=
=
1
2
−7
B.
D.
d:
x−1 y− 4 z+ 7
=
=
1
2
−2
d:
x+1 y+ 4 z−7
=
=
1
2
−2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
trình chính tắc đường thẳng
d
A(1; 2; − 3); B(3; − 1;1) . Phương
đi qua hai điểm A, B là:
8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x−1 y− 2 z+ 3
=
=
A. 3
−1
1
x− 3 y+ 1 z−1
=
=
B. 1
2
−3
x+ 1 y+ 2 z− 3
=
=
C. 2
−3
4
x−1 y− 2 z+ 3
=
=
D. 2
−3
4
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
x − y − z = 0 và hai đường
x = 2 + t1
x = 1 + 2t2
d1 : y = 1 − 5t1
d 2 : y = 1 − t2
z = 1− t
z = t
thẳng
và
. Phương trình đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P) và
1
2
cắt cả hai đường thẳng
d1
x = 3 + t3
y =1
A. z = 1 + t3
Hướng dẫn:
và
d2
là:
x = 1 + 2t3
y =1
B. z = 3t3
x = 2 + t3
y =1
C. z = 1 + t3
( P ) ∩ d1 = A ( 2;1;1)
( P ) ∩ d2 = B ( 1;1;0 )
Đường thẳng d đi qua diểm A(2; 1; 1) và có vtcp
là:
x = 2 + 2t3
y =1
D. z = 1 + 3t3
uuur
BA ( 1;0;1) , phương trình đường thẳng d
x = 2 + t3
y =1
z = 1+ t
3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 2; 0) và đường thẳng
x = 4 + 3t1
d1 : y = 2 + t1
z = −1+ t
1 . Phương trình đường thẳng
cắt
d1
là:
x−1 y −1 z
=
=
A. 1
1
2
Hướng dẫn:
( P ) ∩ d1 = B ( 1;1; − 2 )
đi qua A và vng góc với đường thẳng
x y z −1
= =
B. − 1 1
2
+) Mp (P) đi qua A và vng góc với
+)
d2
x y− 2 z
=
=
C. − 1
1
2
d1
và
x−1 y z
= =
D. 1
−1 −2
d1 . Phương trình mp(P) là: 3x + y + z -2 =0.
uuur
BA ( − 1;1;2 ) .
+) Đường thẳng d đi qua A có vtcp
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và hai đường thẳng
x = 3 + t1
x = 3 + 2t2
d1 : y = 1
d 2 : y = 3 + t2
z = 2− t
z = 0
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc với
1,
d2
d1
và cắt
là:
9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x = 1 + t3
y = 2 − t3
A. z = t3
x = 1 − 2t3
y = 2 − t3
B. z = − 2t3
Hướng dẫn:
+) Mp (P) đi qua A và vng góc với
+)
( P ) ∩ d1 = B ( 1;2;0)
+) Đường thẳng d đi qua A có vtcp
x = 1 + 2t3
y = − t3
C. z = 2t3
x = 1 + 2t3
y = 2 − t3
D. z = 2t3
d1 . Phương trình mp(P) là: x – z – 1 = 0
uuur
BA ( 1; − 1;1) .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d1 :
x− 7 y−3 z−9
x − 3 y − 3 z −1
=
=
, d2 :
=
=
1
2
−1
−7
2
3 . Phương trình đường thẳng là đường vng
góc chung của
d1
và
x = 4 + 2t
y = 3+ t
A. z = − 2 − 4t
d2
là:
x = 3 + 2t
y = 3+ t
B. z = 2 + 4t
Hướng dẫn:
x = 4 + 2t
19
y = +t
7
4
z
=
+ 4t
C.
7
x = 4 + 2t
19
y = +t
7
4
z
=
− 6t
D.
7
M ( 7 + t1;3 + 2t1;9 − t1 ) thuộc d1
N ( 3 − 7t2 ;3 + 2t2 ;1 + 3t2 ) ∈ d 2
+) Gọi
uuuur ur
MN .u1 = 0
d1 và d 2 ⇔ uuuur uur
+) MN là đường vng góc chung của
MN .u2 = 0
164 97 172
19 4
M
; ;
; N 4; ; ÷
÷
+) Tìm được
21 21 21
7 7.
+) Lập phương trình đường vng góc chung MN.
Câu 50. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và đường thẳng
d:
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
2
3 và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 3 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A,
vng góc d và song song với mp(P) là:
x = 1 + 3t
y = 3 + 6t
A. z = 1 + 5t
Hướng dẫn:
Đường thẳng
uur uuur
[ud ; n( P ) ]
x = 1 − 3t
y = 3 − 6t
B. z = 1 + 5t
∆
x = 1 + 3t
y = 3 + 6t
C. z = 1 − 5t
x = 1 − 3t
y = 3 − 6t
D. z = 1 + 5t
cần lập đi qua A, vng góc với d và song song với mp(P) nên nhận
là vectơ chỉ phương.
10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 2 + 3t1
x = 3 + t2
d1 : y = − 1 + t1 ; d 2 : y = 7 + 2t2
z = − 3 + 2t
z = 1+ t
. Gọi d là đường thẳng đi qua M(3; 10; 1) và cắt cả hai
1
2
đường thẳng d1 và
A. (-7; -4; -9)
Hướng dẫn:
d2 . Giao điểm giữa đường thẳng d và d1
B. (-7; 4; 9)
có tọa độ là:
C. (7; -4; -9)
D. (7; 4; 9)
ur
ur
+) Tìm vtpt n1 của mp(P) đi qua M và chứa d1 . n1 = ( 9;5; − 16 )
uur
uur
n
+) Tìm vtpt n2 của mp(Q) đi qua M và chứa d 2 . 2 ( 3;0; − 3)
ur uur
[
n
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và có vtcp là 1 , n2 ]= ( 5;7;5 ) .
+) Tìm giao d và
d1
là N(-7; -4; -9).
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1; 3; 2) và hai đường thẳng
x = 1+ t
x −1 y −1 z
d1 :
=
= ; d2 : y = 3 + t
2
−1 1
z = 3 + 2t . Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng
d1 và d 2 . Giao điểm của d và d 2
có tọa độ là:
B. (2; 4; 5)
A. (3; 5; 7)
Hướng dẫn:
C. (0; 2; 1)
D. (-1; 1; -1)
ur
ur
n
d
n
+) Tìm vtpt 1 của mp(P) đi qua A và chứa 1 . 1 = ( 2;3; − 1)
uur
uur
+) Tìm vtpt n2 của mp(Q) đi qua A và chứa d 2 . n2 ( 1;3; − 2 )
ur uur
[
n
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và có vtcp là 1 , n2 ]= ( 1; − 1; − 1) .
+) Tìm giao d và
d2
là B(0; 2; 1).
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1; 3; 2) và hai đường thẳng
x = 1+ t
x −1 y −1 z
d1 :
=
= ; d2 : y = 3 + t
2
−1 1
z = 3 + 2t . Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng
d1 và d 2 . Giao điểm của d và d1
có tọa độ là:
B. (1; 1; 0)
A. (-1; 1; 1)
Hướng dẫn:
C. (0; 2; 1)
D. (-1; 1; -1)
ur
ur
n
d
+) Tìm vtpt n1 của mp(P) đi qua A và chứa 1 . 1 = ( 2;3; − 1)
uur
uur
n
d
n
+) Tìm vtpt 2 của mp(Q) đi qua A và chứa 2 . 2 ( 1;3; − 2 )
ur uur
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và có vtcp là [n1 , n2 ]= ( 1; − 1; − 1) .
+) Tìm giao d và
d1
là B(1; 1; 0).
Câu 54. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : x + y − 2 z − 3 = 0 và hai
x = 1 + t1
x = 1 + 2t2
d1 : y = 2 − t1 ; d 2 : y = 2 − t2
z = 2 + 2t
z = t
đường thẳng
. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
1
2
11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
và cắt cả hai đường thẳng
tự là:
A. (2; 0; 4) và (3; 1; 1)
C. (3; 0; 6) và (-1; 3; -1)
Hướng dẫn:
d1
và
d 2 . Giao điểm giữa d với hai đường thẳng d1
và
d2
theo thứ
B. (0; 3; 0) và (1; 2; 0)
D. (0; 3; 1) và (1; 2; 1)
( P ) ∩ d1 = A ( 0;3;0 )
+) ( P ) ∩ d 2 = B ( 1;2;0 )
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B. Từ đó tìm tọa độ giao điểm.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
thẳng
y + 2 z = 0 và hai đường
x = 1 − t1
x = 2 − t2
d1 : y = t1 ; d 2 : y = 4 + 2t2
z = 4t
z =1
. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai
1
đường thẳng
x+1
=
A. − 4
x−1
=
C. 4
d1
và
y z
=
2 −1
y z
=
2 1
d2 . Phương trình đường thẳng d là:
x+1
=
B. 4
x−1
=
D. 4
Hướng dẫn:
y z
=
−2 1
y z
=
−2 1
( P ) ∩ d1 = A ( 1;0;0 )
( P ) ∩ d 2 = B ( 5; − 2;1)
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 2 + mt
x −1 y z
d1 :
= = ; d2 : y = − 1 − 3t
1
2 4
z = 2+ m − 4 t
(
)
Với giá trị nào của m thì
m=
22
5
A.
Hướng dẫn:
d1 ⊥ d 2 ?
B.
m≠
22
5
C.
m = 22
D.
m= 5
ur
+) d1 có vtcp u1 ( 1;2;4 )
uur
u
d
+) 2 có vtcp 2 ( m; − 3; m − 4 )
ur uur
22
d1 ⊥ d 2 ⇔ u1.u2 = 0 ⇔ m =
+)
5 .
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 2 + mt
x −1 y z
d1 :
= = ; d2 : y = − 1 − 3t
1
2 4
z = 2+ m − 4 t
(
)
Với giá trị nào của m thì
A.
m≠ −
6
5
d1
và
B.
d2
chéo nhau ?
m= −
6
5
C.
m=
22
5
D.
m≠
22
5
12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hướng dẫn:
+)
+)
ur
d1 đi qua M(1; 0; 0) và có vtcp u1 ( 1;2;4 )
uur
u
d2 đi qua N(2; -1; 2) và có vtcp 2 ( m; − 3; m − 4 )
ur uur uuuur
6
⇔
[
u
,
u
].
MN
≠
0
⇔
m
≠
−
1
2
+) d1 và d 2 chéo nhau
5
x = 2 + 4t
d : y = 1− t
z = 1 + 3t
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và mp(P):
2 x + my − 3z + m − 2 = 0 . Với giá trị nào của m thì d cắt (P) ?
A.
m ≠ −1
B.
m = −1
C.
m=
Hướng dẫn:
1
2
D.
m≠
1
2
x = 2 + 4t
y = 1− t
z = 1 + 3t
+) Xét hệ phương trình: 2 x + my − 3 z + m − 2 = 0
Suy ra phương trình: (m + 1)t = 2m -1
+) Để d cắt (P) điều kiện cần và đủ là m ≠
− 1.
x = 2 + 4t
d : y = 1− t
z = 1 + 3t và mp(P):
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 x + my − 3z + m − 2 = 0 . Với giá trị nào của m thì d P( P ) ?
A.
m ≠ −1
B.
m = −1
C.
m=
Hướng dẫn:
1
2
D.
m≠
1
2
x = 2 + 4t
y = 1− t
z = 1 + 3t
+) Xét hệ phương trình: 2 x + my − 3 z + m − 2 = 0
Suy ra phương trình: (m + 1)t = 2m -1 (*)
Để
d P( P )
khi và chỉ khi phương trình (*) vơ nghiệm, tức m = -1.
x = 2 + 4t
d : y = 1− t
z = 1 + 3t và mp(P):
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 x + my − 3z + m − 2 = 0 . Với giá trị nào của m thì d P( P ) ?
A.
m ≠ −1
Hướng dẫn:
B.
m = −1
C.
m=
1
2
D. Khơng có giá trị.
13
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x = 2 + 4t
y = 1− t
z = 1 + 3t
+) Xét hệ phương trình: 2 x + my − 3 z + m − 2 = 0
Suy ra phương trình: (m + 1)t = 2m -1 (*)
d ⊂ ( P) ⇔
Phương trình (*) vơ số nghiệm. Suy ra, khơng có giá trị nào của m thỏa mãn.
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 1 + mt1
x = 1 − t2
d1 : y = t1
; d 2 : y = 2 + 2t2
z = − 1 + 2t
z = 3− t
1
2 .
Với giá trị nào của m thì
A. m = - 1
Hướng dẫn:
d1 và d2
d1
và d 2 cắt nhau ?
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 2
cắt nhau khi hpt sau có nghiệm
1 + mt1 = 1 − t2
t1 = 2
⇔ t2 = 0
t1 = 2 + 2t2
− 1 + 2t = 3 − t
m = 0 . Vậy m = 0.
1
2
Câu 62. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M(2; 0; 1) lên
d:
x−1 y z − 2
= =
1
2
1 có tọa độ là:
đường thẳng
A. (1; 0; 2)
B. (2; 2; 3)
C. (0; -2; 1)
D. (-1; -4; 0)
Hướng dẫn:
+) Mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đt d có phương trình x + 2y + z – 3 = 0.
+)
( P ) ∩ d = H ( 1;0;2)
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M’ đối xứng với điểm M(2; 0; 1) qua
d:
x−1 y z − 2
= =
1
2
1 có tọa độ là:
đường thẳng
A. (0; 0; 3)
B. (3; 0; 3)
C. (3; 0; 0)
D. (0; 0; -3)
Hướng dẫn:
+) Mặt phẳng (P) đi qua M và vng góc với đt d có phương trình x + 2y + z – 3 = 0.
( )
(
)
+) P ∩ d = H 1;0;2
+) H là trung điểm MM’, suy ra M’(0; 0; 3).
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : 7 x + y − 4 z = 0 và hai
x = 2t1
x = − 1 + 2t2
d1 : y = 1 − t1 ; d 2 : y = 1 + t2
z = −2 + t
z = 3
đường thẳng
. Gọi d là đường thẳng vng góc với mặt
1
phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng
x− 2 y z +1
= =
A. 7
1 −4
d1 và d 2 . Phương trình đường thẳng d là:
x− 2 y z +1
= =
B. − 7
1 −4
14
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x− 7 y−1 z + 4
=
=
C. − 5
−1
3
x− 2 y z+1
= =
D. − 7
−1 −4
Hướng dẫn:
+) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với
A ( 2t1;1 − t1; − 2 + t1 ) ; B ( − 1 + 2t2 ;1 + t2 ;3) .
uuur
r
AB ( 2t2 − 2t1 − 1; t2 + t1 ; − t1 + 5 ) , n ( 7;1; − 4 )
uuur r
AB ⊥ ( P ) nên AB, n cùng phương:
2t2 − 2t1 − 1 t2 + t1 − t1 + 5
=
=
⇔
7
1
−4
d1 , d2
5t2 + 9t1 = − 1
⇔
4t2 + 3t1 = − 5
thì
t1 = 1
t2 = − 2
Do đó A(2; 0; -1), B(-5; -1; 3).
+) Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A và có vtcp
uuur
AB .
Câu 65. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
chiếu vng góc của d lên mặt phẳng tọa độ (Oxy) là:
x = 0
y = −1 − t
A. z = 0
x = 1 + 2t
y = −1 + t
B. z = 0
Hướng dẫn:
d:
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
1
1 . Hình
x = − 1 + 2t
y = 1+ t
C. z = 0
x = − 1 + 2t
y = −1+ t
D. z = 0
( ) ∩ ( Oxy ) . Mp(P)
+) Gọi d’ là hình chiếu vng góc của d lên mp(Oxy). Khi đó d ' = P
là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(Oxy). Pt mp(P): x – 2y – 3 = 0.
x = 1 + 2t
d ' : y = −1+ t
x − 2y − 3 = 0
d ':
z = 0
+)
Suy ra:
z = 0
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
( ∆) :
A ( 1; − 1;1) , B ( − 1;2;3) và
x+1 y− 2 z− 3
=
=
−2
1
3 . Đường thẳng đi qua A, vng góc với hai đường thẳng AB và
có phương trình là:
x−1 y +1 z −1
=
=
A. 7
2
4
x−1 y +1 z −1
=
=
C. 7
2
2
∆,
x−1 y +1 z −1
=
=
B. 2
7
4
x−1 y +1 z −1
=
=
D. 7
4
2
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua M(1;2;3) và vng góc với
hai đường thẳng
( d) :
x y+1 z −1
x+1 y z
=
=
; ( d ') :
= =
1
1
2
1
2 1 , có phương trình là:
x−1 y− 2 z − 3
=
=
A. 3
1
−1
x−1 y − 2 z − 3
=
=
B. 3
−1
−1
x−1 y − 2 z − 3
=
=
C. 3
−1
1
x−1 y − 2 z − 3
=
=
D . −3
1
−1
15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua
M ( 1; − 1;2 ) và vng góc
x = t
( d ) : y = − 1 − 4t
x y −1 z + 2
d ') : =
=
(
z = 6 + 6t
với hai đường thẳng
và
2
1
− 5 , có phương trình là:
x−1 y +1 z − 2
=
=
A. 17
14
9
x−1 y+1 z− 2
=
=
B. 17
9
14
x−1 y +1 z − 2
=
=
C. 14
17
9
x−1 y+1 z+ 2
=
=
D. 14
17
9
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng là hình chiếu vng góc của
x−1 y + 2 z − 3
=
=
đường thẳng 2
3
1 trên mặt phẳng (Oxy), có phương trình là:
x = 1 + 2t
y = − 2 + 3t
A. z = 0
x = 1+ t
y = − 2 + 3t
B. z = 0
x = 1+ t
y = − 2 − 3t
C. z = 0
x = 1+ t
y = 2 − 3t
D. z = 0
Câu 70: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình hình chiếu vng góc của đường
x− 2 y+1 z −1
=
=
thẳng 2
3
5 trên mặt phẳng 2x + y + z - 8 = 0 là:
8
x = 3 + 2t
y = −t
8
z = − 3t
A.
3
8
x = 3 − 2t
y = −t
8
z = − 3t
B.
3
8
x = 3 − 2t
y = t
8
z = − 3t
C.
3
(
8
x = 3 − 2t
y = t
8
z = + 3t
D.
3
)
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho B − 2;1; − 3 , mp(P):
Viết pt hình chiếu vng góc của đường thẳng OB trên mp(P).
x = − 4 − 8t
y = − 4 + 7t
A. z = t
x = − 4 − 8t
y = − 4 − 7t
B. z = t
x = − 4 − 8t
y = − 4 − 7t
C. z = − t
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua
2 x − 3 y + 5z − 4 = 0 .
x = − 4 + 8t
y = − 4 + 7t
D. z = t
M ( − 4; − 5;3) và cắt hai
x+1 y+ 3 z− 2
x− 2 y+1 z −1
=
=
, ( d ') :
=
=
đường thẳng
3
−2
−1
2
3
− 5 , có phương trình là:
x+ 4 y+5 z−3
x+ 4 y+ 5 z− 3
=
=
=
=
A. − 3
B. 3
2
−1
2
−1
( d) :
x+ 4 y+ 5 z−3
=
=
C. 3
−2
−1
x+ 4 y+ 5 z− 3
=
=
D. 3
2
1
16
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua
A ( 1; − 1;1) và cắt hai đường
x = 1 + 2t x = t
, y = −1 − 2t
y = t
z = 2 + t
thẳng z = 3 − t
có phương trình là:
x = 1 − 6t
y = −1 − t
A . z = 2+ t
x = 1 − 6t
y = 1− t
B. z = 2 − t
x = 1 − 6t
y = −1 − t
C. z = 2 − t
x = 1 + 6t
y = −1 − t
D. z = 2 − t
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng song song với đường thẳng
x y−1 z − 5
x−1 y − 2 z − 3
x y −1 z
=
=
d) :
=
=
d ') : =
=
(
(
1
1
3 và cắt cả hai đường thẳng
2
3
4 và
1 −1 2 , có
phương trình là:
x y+1 z
=
=
A. 1
1
3
x y −1 z
=
=
B. 1
1
3
x y −1 z
=
=
C. 1
1
−3
x y −1 z
=
=
D. − 1
1
−3
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng song song với đường thẳng
x = 1
x = − 4 + 5t
x −1 y + 2 z − 2
=
=
; y = − 7 + 9t
y = − 2 + 4t
1
4
3
z = 1− t
z = t
và cắt cả hai đường thẳng
có phương trình là:
x = 1
y = − 2 + 4t
A. z = 2 − t
x = −1
y = − 2 + 4t
B. z = 2 − t
x = −1
y = − 2 + 4t
C. z = 2 + t
D.
x = −1
y = − 2 + 4t
z = 2 − t
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) song song với các mặt phẳng
x+ 5 y− 3 z+1
3x + 12 y − 3z − 5 = 0,3x − 4 y + 9 z + 7 = 0 và cắt các đường thẳng 2 = − 4 = 3 và
x− 3 y+1 z− 2
=
=
−2
3
4 . Phương trình của đường thẳng (d) là:
x = − 3 − 8t
y = − 1 − 3t
A. z = 2 − 4t
x = − 3 + 8t
y = − 1 − 3t
B. z = 2 + 4t
x = − 3 + 8t
y = − 1 − 3t
C. z = 2 − 4t
x = − 3 + 8t
y = − 1 − 3t
D. z = − 2 − 4t
17
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A ( − 1;2; − 3) , vng góc
Câu 77: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) qua
x = 6t
y = − 2t
x−1 y +1 z − 3
=
=
z = − 3t
với đường thẳng
và cắt đường thẳng 3
2
− 5 . Phương trình của đường
thẳng (d) là:
x+1 y− 2 z+ 3
=
=
A. 2
−3
6
x+1 y− 2 z+ 3
=
=
B. − 2
−3
6
x+1 y− 2 z+ 3
=
=
C. − 2
3
6
x+1 y+ 2 z+ 3
=
=
D. − 2
3
6
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua
A ( 3; − 2; − 4 ) song song với
x− 2 y + 4 z −1
=
=
mp(P): 3 x − 2 y − 3z − 7 = 0 và cắt đường thẳng 3
−2
2 , có phương trình là:
x+ 3 y+ 2 z+ 4
=
=
A. 5
6
9
x+ 3 y+ 2 z+ 4
=
=
B. 5
6
−9
x+3 y− 2 z+ 4
=
=
C. 5
6
9
x−3 y+ 2 z+ 4
=
=
D. 5
6
9
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) nằm trong mp(P):
2 x − 3 y + 6 z − 11 =
x = 1+ t
x = −3 − t
y = − 1 + 2t ; y = 4 + 3t
0 và cắt cả hai đường thẳng z = 1 − 3t z = 4 + t . Phương trình của
đường thẳng (d) là:
x−1 y+1 z −1
=
=
A. 3
2
2
x−1 y +1 z −1
=
=
B. − 3
2
2
x−1 y +1 z −1
=
=
C. 3
−2
2
x−1 y +1 z −1
=
=
D. 3
−2
−2
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
mặt phẳng
d:
x −1 y + 3 z − 3
=
=
,
1
2
1 và
( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 . Đường thẳng ∆ nằm trong (P) và cắt và vng góc với (d).
Phương trình đường thẳng
x = t
y =1
A. z = 4 + t
∆
là:
x = t
y =1
B. z = 4 − t
x = t
y = −1
C. z = 4 + t
x = t
y = −1
D. z = 4 − t
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng vng góc chung của hai đường
thẳng
18
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x = − 7 + 3t
y = 4 − 2t ;
z = 4 + 3t
x = 1+ t
y = − 8 + 2t
z = − 12 − t
, có phương trình là:
x = − 5 − 2t
y = 1 − 3t
A . z = − 4t
x = − 5 − 2t
y = 1 + 3t
B . z = − 4t
x = − 5 − 2t
y = 1 + 3t
C . z = 4t
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng
x = − 5 + 2t
y = 1 − 3t
D. z = − 4t
∆ vng góc với mp(P):
x−1 y +1 z − 2 x− 2 y z +1
x + 2 y − z + 1 = 0 và cắt các đường thẳng 2 = 1 = − 1 , 1 = − 1 = 2 , có phương
trình là:
x = 4 + t
1
y = + 2t
2
1
z = −t
A.
2
x = 4 − t
1
y = + 2t
2
1
z = −t
B.
2
x = 4 + t
1
y = + 2t
2
1
z = +t
C.
2
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
x = −4 + t
1
y = + 2t
2
1
z = +t
D.
2
A ( − 4; − 2;4 ) , và đường thẳng d:
x = − 3 + 2t
y = 1− t
z = − 1 + 4t
. Đường thẳng đi qua A, cắt và vng góc với đường thẳng d, có phương trình là:
x+ 4 y+ 2 z− 4
=
=
A. 3
2
1
x+ 4 y+ 2 z− 4
=
=
B. 3
2
−1
x+ 4 y− 2 z− 4
=
=
C. 3
2
−1
x− 4 y− 2 z− 4
=
=
C. 3
2
−1
Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm
x = 3t
y = − 7 + 5t
trên đường thẳng z = 2 + 2t là điểm có tọa độ nào sau đây:
A.(-3; 2; 4)
B. (-3; -2 ;-4)
C. (3;-2;4)
P ( 2; − 1;3)
D. (3;-2;-4 )
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm
A ( 1;0; − 1) trên
x −1 y +1 z
=
=
đường thẳng 2
2
− 1 là điểm có tọa độ nào sau đây:
5 1 1
H ;− ;− ÷
A.
3 3 3
5 1 1
H ; ;− ÷
B.
3 3 3
−5 1 1
H ; ;− ÷
C.
3 3 3
−5 −1 1
H ; ;− ÷
D.
3 3 3
19
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm Q đối xứng với điểm
(
đường thẳng đi qua hai điểm M 1 5;4;6
A. (-4;1;3)
B. (-4; 1;-3)
) , M 2 ( − 2; − 17; − 8)
là điểm có tọa độ nào sau đây:
C. (4;1;-3)
D. (4 ;1; 3)
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(d ) :
P ( 2; − 5;7 ) qua
( 4; − 1;3) , và đường thẳng
x−1 y +1 z − 3
=
=
2
−1
1 . Tọa độ điểm đối xứng của A qua d có tọa độ nào sau đây:
A. (2;3;5)
B. (2;-3;5)
C. (-2; 3; 5)
D. (-2; -3; -5)
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 3 + 4t
và
x = 3 + 4t
y = 5 + 6t
z = 7 + 8t
là:
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
Câu 89: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
x y+ 2 z−1
d: =
=
1 −1
3 đi qua điểm M (2; m; n). Khi đó giá trị của m, n là :
A. m = -2 và n =1
B. m = 2 và n = -1
C. m = -4 và n = 7
D. m = 0 và n = 7
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (0; 0; 3) , B (1; -2; -3) . Gọi MN
là hình chiếu vng góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oxy). Phương trình của đường
thẳng MN là:
x = 1− t
y = − 2 − 2t
A. z = 0
x = 1+ t
y = − 2 + 2t
B. z = 0
x = t
y = − 2t
C. z = 0
x = −t
y = − 2t
D. z = 0
1
x = 3 + 5t
−1
y = + 4t
3
z = 3t
A.
1
x = 3 + 5t
−1
y = − 4t
3
z = 3t
B.
x = 4 + t
1
y = + 2t
2
1
z = +t
C.
2
x = −4 + t
1
y = + 2t
2
1
z = +t
D.
2
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (0; 0; 1) , B(-1; -2; 0) , C( 2; 1; - 1) .
Đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vng góc với mp (ABC). Phương
trình của đường thẳng d là:
d:
x− 3 y+ 1 z−1
=
=
2
1
2
Câu 92: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và điểm M(1;2;-3). Mặt cầu tâm M, tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R bằng bao nhiêu?
A.
R= 2
B.
R= 2 5
C.
R= 2 2
D. R = 4.
20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 93: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến
đường thẳng
∆:
x−1 y z− 2
= =
1
2
1 là:
12
D. 6
A. 12
B. 3
C. 2
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; -1), B(7; -2; 3) và đường
x−1 y − 2 z − 2
=
=
2
2
thẳng d có phương trình: 3
−2
2 . Tọa độ điểm M trên d sao cho MA + MB có
giá trị nhỏ nhất là:
50 12 56
M ; ; ÷
A.
17 17 17
50 12 56
M − ; ; ÷
B.
17 17 17
Hướng dẫn:
+) Chuyển phương trình d về dạng tham số.
50 12 56
M − ;− ;− ÷
C.
17 17 17
50 12 56
M − ; ;− ÷
D. 17 17 17
M ( 1 + 3t;2 − 2t;2 + 2t ) ∈ ( d ) .
+) Gọi
uuur
MA ⇒ MA
uuur
+) Tính MB ⇒ MB
2
11 812 812
MA + MB = 34t − 44t + 62 = 34 t − ÷ +
≥
Suy ra:
17 17 17
812
11
t=
2
2
Giá trị nhỏ nhất MA + MB bằng 17 khi
17 .
50 12 56
M ; ; ÷
Vậy
17 17 17
2
2
2
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng
x = 1+ t
d :y = 2+ t
z = 1 + 2t
.
Điểm H thuộc đường thẳng d sao cho đoạn MH có độ dài bé nhất. Tọa độ điểm H là:
(
)
A. H 2;3;3
Hướng dẫn:
B.
H ( 1;1;1)
C.
H ( 2; − 3; − 3)
D.
H ( − 2;3;3)
H ( 1 + t;2 + t;1 + 2t ) ∈ d .
+) Gọi
uuuur
MH ( − 1 + t ;1 + t ; − 3 + 2t )
MH 2 = 6t 2 − 12t + 11
= 6(t − 1) 2 + 5
+)
Suy ra
min MH = 5 khi t = 1 .
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; -1), B(7; -2; 3) và đường
x+1 y− 2 z− 2
=
=
thẳng d có phương trình: 3
−2
2 . Điểm I thuộc đường thẳng d sao cho IA + IB
nhỏ nhất. Tọa độ điểm I là:
(
)
A. I 2;0;4
Hướng dẫn:
B.
I ( 4;0;2 )
C.
I ( − 2;0;4 )
D.
I ( 2;0; − 4 )
21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
+) Chứng minh AB và d đồng phẳng.
+) Mp(P) đi qua A và vng góc với đt d, pt mp(P): 3x-2y+2z+3=0
(
)
+) Gọi d ∩ ( P ) = H − 1;2;2 .
Điểm đối xứng với A qua d là A;(-3; 2; 5)
+) Ta có IA + IB = IA '+ IB ≥ A ' B : không đổi
Do đó IA + IB nhỏ nhất khi I = A ' B ∩ d . Vậy I(2; 0; 4).
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 1), B(2; -1; 0), C(1; 0; 1).
x = t
d : y = 2t
uur uur uuur
z = 3t
Điểm S nằm trên đường thẳng
sao cho SA + SB + SC đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ
điểm S là:
3 3 9
S ; ; ÷
A. 14 7 14
Hướng dẫn:
3 3 9
S − ;− ;− ÷
B. 14 7 14
3 3 9
S− ; ; ÷
C. 14 7 14
3 3 9
S − ;− ; ÷
D. 14 7 14
5 1 2
;− ; ÷
+) Tam giác ABC có trọng tâm G 3 3 3 .
uur uur uuur uuur
+) Ta có T = SA + SB + SC = 3SG = 3SG . Do đó T nhỏ nhất khi S là hình chiếu vng
góc của G lên d.
+) mp(P) đi qua G và vng góc với d. (P): x + 2y + 3z – 3 = 0.
t=
3
14 . Suy ra tọa độ S.
+) S(t; 2t; 2t) thuộc (P) nên
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường
thẳng
d:
(
x−1 y + 2 z
=
=
2
2
−1
1
2 . Điểm M thuộc d sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tọa độ điêm M là:
)
(
)
(
)
(
)
A. M − 1;0;4
B. M 1;0;4
C. M 1;0; − 4
D. M − 4;0;1
Hướng dẫn:
Tương tự câu 1.
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(9; 0; 0), B(12; -6; -3) và đường
x = t
y = t
thẳng d có phương trình z = 9 − t . Điểm M trên đường thẳng d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Tọa độ điểm M là:
(
)
A. M 4;4;5
Hướng dẫn:
Tương tự câu 3
B.
M (5;4;4)
C.
M ( 4;5;4 )
D.
M ( 4;4;1)
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 1), B(1; -5; -2) và đường
x+1 y − 2 z −1
=
=
thẳng d có phương trình 2
−3
− 1 . Điểm M trên đường thẳng d sao cho MA − MB
lớn nhất. Tọa độ điểm M là:
(
)
(
)
(
)
A. M − 3;5;2
B. M − 3; − 5; − 2
C. M 3; − 5; − 2
D. M
Hướng dẫn:
+) Gọi I là giao điểm của AB và d thì A, B, I thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm I(1; -1; 0)
+)
( 3;5;2 )
uur
uur
IB = − 2 IA nên A, B nằm về 2 phía của đường thẳng d.
22
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 1
H 0; ; ÷
+) Gọi H là hình chiếu vng góc của I trên d tìm được 2 2 . Khi đó A ' ( − 1;0;0 )
là điểm đối xứng với A qua d.
+) Với mọi điểm M thuộc d ta có:
MA − MB = MA '− MB ≤ A ' B . Dấu bằng xảy ra ⇔
MA − MB lớn nhất.
uuuur uuuur
M ( − 1 + 2t;2 − 3t;1 − t ) ∈ d . A’, B, M thẳng hàng ⇔ [ A ' B, AM ] = 0 ⇔ t = − 1.
A’, B, M thẳng hàng, khi đó
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(9; 0; 0), B(12; -6; -3) và
x = t
y = t
đường thẳng d có phương trình z = 9 − t . Điểm M trên đường thẳng d sao cho MA − MB lớn
nhất. Tọa độ điểm M là:
(
)
A. M 9;0;0
Hướng dẫn:
Tương tự câu 7.
B.
M (0;9;0)
C.
M ( 0;0;9 )
D.
M ( 0;0;1)
x y −1 z +1
=
=
Câu 102. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1
2
− 1 và hai điểm A(1; 1;
-2), B(-1; 0; 2). Đường thẳng ∆ đi qua A, vng góc với đường thẳng d sao cho khoảng cách
từ B tới ∆ là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là:
x−1 y −1 z + 2
=
=
A. − 2
5
8
x+ 2 y−5 z−8
=
=
C. 1
1
−2
Hướng dẫn:
x −1
=
B. 2
x −1
=
D. 2
y −1
=
5
y−1
=
5
z+ 2
8
z+ 2
−8
r
d có VTCP ud = (1;2; − 1) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vng góc với d. Gọi H là
hình chiếu vng góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa YCBT.
Ta có: (P):
x + 2 y − z − 5 = 0 . Giả sử H ( x; y; z) .
H
∈ (P )
1 8 2
uuur r
H ; ; ÷
BH
,
u
cù
n
g
phương
Ta có:
3 3 3
d
uuur
r
u∆ = 3 AH = (− 2;5;8)
x −1 y−1 z+ 2
=
=
Phương trình : − 2
5
8 .
x+1 y z+1
= =
Câu 103. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 2
3 − 1 và hai điểm A(1; 2;
-1), B(3;-1;-5). Đường thẳng ∆ đi qua A, cắt đường thẳng d sao cho khoảng cách từ B tới
là lớn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là:
x−1
=
A. 1
x−1
=
C. − 1
y−2
=
2
y−2
=
2
Hướng dẫn
Giả sử d
z+1
−1
z+1
−1
x −1
=
B. 1
x+1
=
D. 1
∆
y− 2 z+1
=
−2
−1
y + 2 z −1
=
2
−1
uuur
uuur
cắt ∆ tại M ⇒ M (− 1 + 2t;3t; − 1 − t) , AM = (− 2 + 2t;3t − 2; − t ), AB = (2; − 3; − 4)
Gọi H là hình chiếu của B trên d. Khi đó
bằng BA
d (B, d ) = BH ≤ BA . Vậy d (B, d )
lớn nhất
23
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
uuur uuur
⇔ H ≡ A ⇔ AM ⊥ AB ⇔ AM .AB = 0 ⇔ 2(− 2 + 2t) − 3(3t − 2) + 4t = 0 ⇔ t = 2
x −1 y− 2 z+1
=
=
⇒ M(3;6; − 3) PT đường thẳng
1
2
−1 .
x+1 y− 2 z− 3
∆
:
=
=
(
)
Câu 104. Cho A ( 1; − 1;1) , B ( − 1;2;3) và
−2
1
3 . Viết ptđt đi qua A, vng
d:
góc với hai đường thẳng AB và
∆.
x−1 y +1 z −1
=
=
A. 7
2
4
x−1 y +1 z −1
=
=
B. 2
7
4
x−1 y +1 z −1
=
=
C. 7
2
2
x−1 y +1 z −1
=
=
D. 7
4
2
Câu 105. Viết ptđt đi qua M(1;2;3) và vng góc với hai đường thẳng
x y +1 z −1 x+1 y z
=
=
;
= =
1
1
2
1
2 1.
x−1
=
A. 3
x−1
=
C. 3
y− 2
=
1
y−2
=
−1
z−3
−1
z−3
1
Câu 106. Viết ptđt đi qua
x−1 y − 2 z − 3
=
=
B. 3
−1
−1
x−1 y − 2 z − 3
=
=
D . −3
1
−1
M ( 1; − 1;2 ) và vng góc với hai đường thẳng
x = t
x y −1 z + 2
=
y = −1 − 4t ; =
2
1
−5
z = 6 + 6t
.
x−1 y +1 z − 2
=
=
A. 17
14
9
x−1 y +1 z − 2
=
=
B. 17
9
14
x−1 y +1 z − 2
=
=
C. 14
17
9
x−1 y+1 z + 2
=
=
D. 14
17
9
x−1 y + 2 z − 3
=
=
Câu 107. Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng 2
3
1 trên
mặt phẳng (Oxy).
x = 1 + 2t
y = − 2 + 3t
A. z = 0
x = 1+ t
y = − 2 + 3t
B. z = 0
x = 1+ t
y = − 2 − 3t
C. z = 0
x = 1+ t
y = 2 − 3t
D. z = 0
x− 2 y+1 z −1
=
=
Câu 108. Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng 2
3
5 trên
mặt phẳng 2x+y+z-8=0.
24
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
8
x = 3 + 2t
y = −t
8
z = − 3t
A.
3
8
x = 3 − 2t
y = −t
8
z = − 3t
B.
3
(
)
Câu 109. Cho B − 2;1; − 3 , mp(P):
đường thẳng OB trên mp(P).
x = − 4 − 8t
y = − 4 + 7t
A. z = t
x = − 4 − 8t
y = − 4 − 7t
B. z = t
Câu 110. Viết ptđt đi qua
8
x = 3 − 2t
y = t
8
z = − 3t
C.
3
8
x = 3 − 2t
y = t
8
z = + 3t
D.
3
2 x − 3 y + 5 z − 4 = 0 . Viết pt hình chiếu vng góc của
x = − 4 − 8t
y = − 4 − 7t
C. z = − t
x = − 4 + 8t
y = − 4 + 7t
D. z = t
M ( − 4; − 5;3) và cắt hai đường thẳng
x+1 y+ 3 z− 2 x− 2 y+1 z−1
=
=
,
=
=
3
−2
−1
2
3
−5
x+ 4 y+5 z−3
x+ 4 y+ 5 z−3
=
=
=
=
A. − 3
B. 3
2
−1
2
−1
x+ 4 y+ 5 z−3
=
=
C. 3
−2
−1
x+ 4 y+ 5 z−3
=
=
D. 3
2
1
x = 1 + 2t x = t
, y = −1 − 2t
y = t
z = 2 + t
Câu 111. Viết ptđt đi qua A ( 1; − 1;1) và cắt hai đường thẳng z = 3 − t
.
x = 1 − 6t
y = −1 − t
A . z = 2+ t
x = 1 − 6t
y = 1− t
B. z = 2 − t
x = 1 − 6t
y = −1 − t
C. z = 2 − t
x = 1 + 6t
y = −1 − t
D. z = 2 − t
x y −1 z − 5
=
=
Câu 112. Viết ptđt d song song với đường thẳng 1
1
3 và cắt cả hai đường thẳng
x−1 y − 2 z − 3 x y −1 z
=
=
; =
=
2
3
4 1 −1 2 .
x y+1 z
x y −1 z
x y−1 z
=
=
=
=
=
=
A. 1
B. 1
1
3
1 3 C. 1
1
−3
x y −1 z
=
=
D. − 1
1
−3
x = 1
y = − 2 + 4t
Câu 113. Viết ptđt d song song với đường thẳng z = 1 − t
và cắt cả hai đường thẳng
25