Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

500 CAU VI SINH CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.51 KB, 32 trang )

ÔN TẬP VI SINH
Câu 1: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ở nhiệt độ rất thấp vi khuẩn vẫn sống và phát triển
B. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 370C@
C. Ở nhiệt độ 1000C thì nha bào bị tiêu diệt
D. A và B đúng
Câu 2: Hình thể vi khuẩn do cấu trúc nào quyết định?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào@
C. Lông bao xung quanh thân
D. Không phải các đáp án trên
Câu 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ở nhiệt độ rất thấp vi khuẩn vẫn sống và phát triển
B. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 200C
C. Để tiêu diệt bào tử người ta có thể dùng phương pháp tiệt trùng@
D. A và C đúng
Câu 4: Phân biệt vi khuẩn gram âm và gram dương dựa vào cấu trúc nào?
A. Vỏ
B. Nhân
C. Vách@
D. Màng nguyên sinh
Câu 5: Cấu trúc của tế bào vi khuẩn chủ yếu gồm ?
A. Nhân, bào tương, vỏ, pili
B. Bào tương, vỏ, lông
C. Nhân, bào tương, vách, vỏ
D. Vách tế bào, màng nguyên sinh chất, nguyên sinh chất, nhân@
Câu 6: Tên nhà bác học người Hà Lan chế tạo kính hiển vi đầu tiên
A. A.V. Leewenhoek@
B. A.J. Yersin
C. Albert Calmette
D. Louis Pasteur


Câu 7: Thứ tự các giai đoạn phát triển của vi khuẩn ?
A. Thích ứng, suy tàn, tăng nhanh, bình nguyên
B. Tăng nhanh, bình nguyên, thích ứng suy tàn
C. Suy tàn, thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên
D. Thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên, suy tàn@
1


Câu 8: Sự khác nhau về cấu trúc của tế bào vi khuẩn gram (-) và gram (+) ở chỗ
A. Vi khuẩn gram (+) có vách dày hơn vi khuẩn gram (-)
B. Vi khuẩn gram (-) không có acid teichoic
C. A và B đều đúng@
D. A và B đều sai
Câu 9: Pili của tế bào vi khuẩn gồm ?
A. 2 loại@
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ức chế sự sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn bằng cách lưu giữ ở nhiệt
độ thấp@
B. Vi khuẩn gây bệnh chỉ phát triển ở nhiệt độ 370C
C. Ở nhiệt độ 1000C thì nha bào bị tiêu diệt
D. A và B đúng
Câu 11: Phương pháp sử dụng nhiệt khô tiệt trùng dụng cụ trong nuôi cấy vi sinh
vật được thực hiện ở nhiệt độ
A. 170oC/2-3h@
B. 120oC/30 phút
C. 170oC/30 phút
D. 120oC/2-3h

Câu 12 . Virus là những vi sinh vật:
A. Có kích thước 20 – 30µm, sống ký sinh trong cơ thể động vật.
B. Có kích thước 20 – 300nm, sống ký sinh nội bào bắt buộc.@
C. Rất nhỏ so với vi khuẩn, nhưng cách sao chép giống với vi khuẩn.
D. Sống ký sinh bắt buộc nội tế bào, sao chép bằng cách phân đôi
Câu 13: Vi sinh vật:
A. Là những vật sống rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy được, có cấu tạo
đơn giản@
B. Sống khắp nơi trong tự nhiên, chỉ gây bệnh cho con người
C. Chỉ quan sát được qua kính hiển vi điện tử
D. Hoàn toàn không có lợi
Câu 14 . Virus là những vi sinh vật:
A. Có kích thước 20 – 30µm, sống ký sinh trong cơ thể động vật.
B. Rất nhỏ so với vi khuẩn, nhưng cách sao chép giống với vi khuẩn.
C. Sống ký sinh bắt buộc nội tế bào, sao chép bằng cách phân đôi
2


D. Chỉ nhân lên trong tế bào sống@
Câu 15. Vi khuẩn có đặc điểm ?
A. Có sức hoạt động trao đổi chất rất mạnh, sức phát triển sinh sản rất nhanh@
B. Có sức hoạt động trao đổi chất yếu, sinh sản nhanh
C. Sinh sản rất chậm, khó nuôi cấy
D. Đỏi hỏi dinh dưỡng cao, sinh sản chậm
Câu 16. Vi khuẩn có thể phát triển được cả trên môi trường có O2 và không có O2,
gọi là vi khuẩn ?
A. Yếm khí
B. Kỵ khí
C. Hiếu khí tùy nghi@
D. Hiếu khí tuyệt đối

Câu 17: Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa gì?
A. Đó là phương thức sinh sản
B. Đó là phương thức sinh tồn@
C. Đó là 1 kiểu di động của vi khuẩn
D.Đó là sự phát triển của vách tế bào

Câu 100. Sự hô hấp ở vi khuẩn nhờ vào
A. Ty thể
B. Lạp thể
C. Hệ thống enzyme hô hấp@
D. Cả 3 phương án trên
Câu 101. Chức năng của vỏ tế bào vi khuẩn
A. Giúp vi khuẩn bám dính vào tế bào @
B. Quyết định hình dạng của tế bào
C. Tất cả vi khuẩn đều có vỏ
D. Là nơi gắn của kháng sinh beta-lactam
Câu 102. Chức năng của vỏ tế bào vi khuẩn
A. Quyết định hình dạng tế bào
B. Bảo vệ vi khuẩn@
C. Có tính thấm chọn lọc
D. Quyết định tính chất bắt màu thuốc nhuộm gram
Câu 103. Đặc điểm nhân của tế bào vi khuẩn
A. Nhân được bao bọc bởi màng nhân
B. Không có màng nhân@
C. Không chứa thông tin di truyền
3


D. Nhân bao bọc plasmid
Câu 104. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn

A. Vách bao bọc bên ngoài màng tế bào@
B. Chỉ có một vài vi khuẩn có vách
C. Vách tế bào vi khuẩn gram âm dày hơn vách tế bào vi khuẩn gram dương
D. Vách có đặc tính thẩm thấu chọn lọc
Câu 105. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn
A. Vách nằm bên trong màng tế bào
B. Vách tế bào vi khuẩn gram dương dày hơn vách tế bào vi khuẩn gram âm@
C. Vách có đặc tính thẩm thấu có chọn lọc
D. Vi khuẩn lao không có vách tế bào
Câu 106. Đặc điểm của màng tế bào vi khuẩn
A. Màng tế bào bao bọc bào tương@
B. Màng tế bào nằm ngoài lớp vách
C. Một số vi khuẩn không có màng tế bào
D. Màng bào tương chứa plasmid
Câu 107. Đặc điểm của bào tử vi khuẩn
A. Là một dạng sinh sản ở vi khuẩn
B. Là một dạng sinh tồn ở vi khuẩn@
C. Là hình dạng đặc biệt của vi khuẩn
D. Tất cả vi khuẩn đều có bào tử
Câu 108. Đặc điểm của bào tử ở vi khuẩn
A. Bào tử có sức đề kháng kém với ngoại cảnh
B. Bào tử là một dạng sinh sản của vi khuẩn
C. Đun sôi sẽ tiêu diệt được bào tử
D. Trong những điều kiện bất lợi, một số vi khuẩn có khả năng hình thành bào
tử@
Câu 109. Đặc điểm bào tử ở vi khuẩn
A. Chỉ trong điều kiện thuận lợi vi khuẩn mới hình thành bào tử
B. Bào tử luôn luôn hình thành ở giữa tế bào
C. Bào tử có thể bị tiêu diệt bằng phương pháp sấy khô ở 170oC/2 giờ@
D. Hầu hết vi khuẩn đều có bào tử

Câu 110. Đặc điểm pili ở vi khuẩn
A. Gồm pili chung và pili giới tính@
B. Dài hơn lông
C. Chỉ có ở vi khuẩn gram dương
D. Giúp vi khuẩn di động
4


Câu 111. Đặc điểm pili ở vi khuẩn
A. Gồm pili chung, pili riêng, pili giới tính
B. Pili giới tính được coi như cầu nối giúp chuyển ADN từ tế bào cho sang tế bào
nhận@
C. Pili giúp vi khuẩn di động nhanh hơn
D. Pili giúp bảo vệ vi khuẩn khỏi hiện tượng thực bào
Câu 112. Đặc điểm lông ở tế bào vi khuẩn
A. Tất cả vi khuẩn đều có lông
B. Lông giúp vi khuẩn di động @
C. Lông giúp vi khuẩn tránh hiện tượng thực bào
D. Vi khuẩn có lông có sức đề kháng tốt hơn với ngoại cảnh
Câu 113. Nói về ảnh hưởng của pH đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Vi khuẩn chỉ sống được trong môi trường trung tính
B. Phẩy khuẩn tả sống tốt trong môi trường acid
C. Trực khuẩn lỵ phát triển mạnh nhất trong môi trường acid
D. Vi khuẩn Helicobacter pylori chịu được môi trường pH acid@
Câu 114. Nói về ảnh hưởng của pH đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Hầu hết vi khuẩn phát triển được trong môi trường trung tính@
B. Trực khuẩn lỵ phát triển mạnh nhất trong môi trường acid
C. Vi khuẩn Helicobacter pylori phát triển tốt môi trường pH kiềm
D. Không có vi khuẩn nào có thể tồn tại ở pH 1,5
Câu 115. Đặc điểm sản phẩm chuyển hoá ở vi khuẩn

A. Nội độc tố là chất độc do vi khuẩn tiết ra ngoài khi còn sống
B. Ngoại độc tố là chất độc do vi khuẩn tiết ra ngoài khi còn sống@
C. Tất cả vi khuẩn đều có khả năng tạo sắc tố
D. Tất cả sản phẩm chuyển hoá của vi khuẩn đều là chất độc đối với cơ thể
Câu 116. Đặc điểm sản phẩm chuyển hoá ở vi khuẩn
A. Tất cả vi khuẩn đều sinh sắc tố
B. Vi khuẩn không có khả năng tổng hợp vitamin
C. Ngoại độc tố được giải phóng ra bên ngoài khi vi khuẩn chết đi
D. Nội độc tố được giải phóng ra bên ngoài khi vi khuẩn chết@
Câu 117. Trong kỹ thuật nhuộm Ziehl Neelsen, người ta hơ nóng dung dịch Carbol
fucshin nhằm mục đích gì
A. Phá vỡ tế bào vi khuẩn
B. Làm tan chảy lớp lipid bao bọc bên ngoài tế bào@
C. Cố định vi khuẩn
D. Biến tính lớp peptidolycan
Câu 118. Bốn thành phần cơ bản cấu tạo vi khuẩn là
5


A.
B.
C.
D.

Vách, vỏ, nhân, lông
Vỏ, vách, tế bào chất, nhân
Vách, màng tế bào chất, nguyên sinh chất, nhân@
Vách, màng tế bào, nguyên sinh chất, nhân, pili

Câu 119. Nói về khả năng sinh bào tử ở vi khuẩn

A. Tất cả vi khuẩn đều có khả năng sinh bào tử
B. Chỉ vi khuẩn gram âm mới có khả năng sinh bào tử
C. Chỉ một vài giống vi khuẩn mới có khả năng sinh bào tử@
D. Chỉ vi khuẩn có vỏ mới có khả năng sinh bào tử
Câu 120. Có thể loại bỏ nha bào vi khuẩn bằng phương pháp nào sau đây
A. Phương pháp sấy khô ở 1700C/2 giờ
B. Phương pháp Tyndall
C. Phương pháp hơi nước bão hoà 120oC/30 phút
D. Cả 3 phương pháp trên@
Câu 121. Để khử trùng thường quy không khí phòng mổ, người ta áp dụng kỹ
thuật nào sau
A. Chiếu tia UV@
B. Khử trùng bằng cồn 70%
C. Khử trùng bằng nhiệt khô
D. Chiếu tia beta
Câu 122. Những vi khuẩn thường trú trên cơ thể người, có khả năng cạnh tranh
với vi khuẩn gây bệnh từ môi trường gọi là
A. Vi khuẩn gây bệnh cơ hội
B. Vi khuẩn gây bệnh thật sự
C. Vi khuẩn chí@
D. Vi khuẩn nội sinh
Câu 123. Đặc điểm sản phẩm chuyển hoá ở vi khuẩn
A. Một số vi khuẩn có khả năng sản sinh sắc tố, vitamin
B. Ngoại độc tố được giải phóng ra bên ngoài khi vi khuẩn còn sống
C. Nội độc tố được giải phóng ra bên ngoài khi vi khuẩn chết
D. Cả 3 phương án trên@

Câu 124: Một trong những biện pháp để hạn chế kháng thuốc ở vi khuẩn là
A. Phối hợp kháng sinh với liều lượng cao và kéo dài
B. Chỉ khi nào có kết quả kháng sinh đồ mới tiến hành sử dụng kháng sinh

C. Chọn lựa kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ@
D. Sử dụng kháng sinh có hoạt phổ rộng
6


Câu 125: Một số vi khuẩn kháng sulfonamides không còn cần PABA ở ngoài tế
bào để tổng hợp acid folic nữa, đây là kiểu vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cơ chế
nào ?
A. Thay đổi vị trí tác động của kháng sinh
B. Tiết enzyme phá huỷ kháng sinh
C. Thay đổi con đường biến dưỡng@
D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
Câu 126: Đâu là khuyến cáo không nên áp dụng khi sử dụng kháng sinh
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm trùng
B. Chọn lựa kháng sinh cần dựa vào kết quả kháng sinh đồ
C. Sử dụng kháng sinh hoạt phổ rộng với nồng độ cao trong thời gian dài @
D. Có thể phối hợp kháng sinh để tăng hiệu lực của kháng sinh
Câu 127. Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở những bệnh nhân nào
sau đây ?
A. Bệnh mãn tính như tiểu đường
B. Bỏng nặng.
C. Sau phẩu thuật ngoại khoa
D. Lần đầu nhập viện @
Câu 128: Vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cách:
A. Làm giảm tính thấm của màng nhân
B. Vi khuẩn biến đổi cấu trúc dẫn đến không còn màng tế bào
C. Làm giảm tính thấm của vách
D.Bơm thoát dòng đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào @
Câu 129: Kháng sinh là
A. Chất được thu nhận từ vi sinh vật có tác dụng kiềm chế hoặc tiêu diệt

vi khuẩn
B. Chất được thu nhận từ vi khuẩn hoặc tổng hợp nhân tạo có tác dụng
kiềm chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
C. Chất được thu nhận từ nấm có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn
D.Chất được thu nhận từ vi sinh vật hoặc tổng hợp nhân tạo có tác dụng
kiềm chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn @
Câu 130. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
B. Vi khuẩn có thể nhận gen kháng thuốc qua plasmid @
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D.Không phải các đặc điểm trên
Câu 131: Đặc điểm cơ chế đề kháng kháng sinh tự nhiên của vi khuẩn:
7


A. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, thường chỉ kháng một loại
kháng sinh, đặc hiệu và độc lập@
B. Phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, thường chỉ kháng một loại kháng
sinh, đặc hiệu và độc lập
C. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, kháng nhiều loại kháng
sinh, không đặc hiệu và độc lập
D.Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, chỉ một loại kháng sinh,
không đặc hiệu và độc lập
Câu 132: Kháng sinh đồ là phương pháp
A. Xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh lên vi khuẩn
B. Xác định khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn@
C. Xác định đột biến kháng thuốc
D. Xác định cơ chế tác động của kháng sinh
Câu 133. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được

B. Đề kháng thật bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được@
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D. Không phải các đặc điểm trên
Câu 134: Để xác định khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn người ta thực hiện
kỹ thuật nào sau đây
A. Kỹ thuật nuôi cấy vi khuẩn
B. Kỹ thuật ngưng kết hạt latex
C. Kỹ thuật sắc kí miễn dịch
D. Kỹ thuật kháng sinh đồ@
Câu 135: Đặc điểm cơ chế đề kháng kháng sinh tự nhiên của vi khuẩn:
A. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh
B. Chỉ một loại kháng sinh
C. Đặc hiệu và độc lập
D.Cả 3 đáp án trên@
Câu 136: Một trong những cách mà vi khuẩn đề kháng kháng sinh là:
A. Hình thành thêm lớp vỏ bao bọc bên ngoài
B. Có cơ chế bơm thoát dòng@
C. Thay đổi hình dạng tế bào
D. Sản xuất ra nhiều ngoại độc tố
Câu 137: Vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cách:
A. Làm giảm tính thấm của màng nhân
B. Vi khuẩn sản xuất enzym phá hủy hoạt tính của kháng sinh@
C. Vi khuẩn biến đổi cấu trúc dẫn đến không còn màng tế bào
8


D.Làm giảm tính thấm của vách
Câu 138: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh bằng các cách sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vi khuẩn thay đổi con đường biến dưỡng làm mất tác dụng của thuốc
B. Vi khuẩn tiết ra men kháng thuốc

C. Vi khuẩn có nhiều lông sẽ đề kháng tự nhiên với kháng sinh@
D. Làm thay đổi đích tác động của kháng sinh lên vi khuẩn
Câu 139: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh bằng các cách sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vi khuẩn tiết ra men kháng thuốc
B. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào vi khuẩn
C. Làm thay đổi đích tác động của kháng sinh lên vi khuẩn
D. Hình thành thêm lớp vỏ bao bọc bên ngoài tế bào@
Câu 140. Thử nghiệm kháng sinh đồ về tính đề kháng của vi khuẩn đối với kháng
sinh:
A. Cho kết quả kháng sinh đồ giống nhau ở các bệnh viện
B. Cho kết quả kháng sinh đồ giống nhau với từng loại vi khuẩn
C. Tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn không có tính chất dịch tễ
D. Để chọn lựa kháng sinh thích hợp cho điều trị@
Câu 141. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành lập vách tế bào vi
khuẩn ?
A. Chloramphenicol
B. Penicillins@
C. Tetracyclin
D. Streptomycin
Câu 142: Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
B. Đề kháng thật bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được@
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D.Không phải các đặc điểm trên
Câu 143 . Một vi khuẩn kháng với loại thuốc nào đó cũng có thể kháng với những
thuốc khác có cùng cơ chế tác động gọi là
A. Sự kháng chéo@
B. Vi khuẩn đa kháng thuốc
C. Đề kháng thu được
D. Không đáp án nào đúng

Câu 144: Mục tiêu của việc sử dụng kháng sinh kết hợp
A. Điều trị do nhiễm nhiều loại vi khuẩn kết hợp
B. Giảm chủng đột biến kháng thuốc trong điều trị nhiễm khuẩn mạn tính
9


C. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
D. A, B, C đều đúng@
Câu 145: Sử dụng kháng sinh kết hợp trong các trường hợp sau đều đúng, ngoại
trừ:
A. Điều trị do nhiễm nhiều loại vi khuẩn kết hợp
B. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
C. Giảm chủng đột biến kháng thuốc trong điều trị nhiễm khuẩn mạn tính
D. Sử dụng như kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn@
Câu 146: Tương tác khi sử dụng phối hợp kháng sinh
A. Luôn cao hơn so với sử dụng 1 loại
B. Càng dùng nhiều thuốc thì bệnh nhân càng ít bị quá mẫn cảm với thuốc
C. Đôi khi dùng kháng sinh kết hợp cho hiệu quả kém hơn dùng 1 loại@
D. Không bao giờ xảy ra đối kháng giữa các loại thuốc
Câu 147: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh bằng các cách sau
A. Vi khuẩn tiết ra enzyme kháng thuốc@
B. Làm thay đổi tính thấm của vách tế bào vi khuẩn
C. Hình thành thêm lớp vỏ bao bọc bên ngoài tế bào
D. Tạo ra thế hệ vi khuẩn mới không có vách
Câu148. Tên nhà bác học đã phát hiện kháng sinh penicilline năm 1929
A. Edward Jenner
B. Robert Koch
C. Alexander Flaming@
D. Louis Pasteur
Câu 149. Hiện tượng một số vi khuẩn luôn không chịu tác động của một số loại

kháng sinh nhất định (ví dụ như: vi khuẩn lao, E.coli, trực khuẩn mủ xanh không
chịu tác dụng của Penicilline G) gọi là?
A. Đề kháng giả
B. Đề kháng tự nhiên@
C. Đề kháng thu được
D. Đề kháng qua trung gian plasmid
Câu 150. Nguyên nhân của hiện tượng đề kháng kháng sinh tự nhiên ở vi khuẩn
A. Do áp lực sử dụng kháng sinh
B. Do vi khuẩn không sinh trưởng, không sinh sản
C. Do vật cản khiến kháng sinh không tác động lên vi khuẩn
D. Do đặc điểm cấu trúc di truyền của vi khuẩn@
Câu 151. Hiện tượng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc kháng sinh trong phòng thí
nghiệm nhưng điều trị không đáp ứng gọi là
10


A.
B.
C.
D.

Đề kháng giả@
Đề kháng tự nhiên
Đề kháng thật
Đề kháng thu được

Câu 152. Nguyên nhân của hiện tượng đề kháng kháng sinh thu được ở vi khuẩn là
do
A. Đột biến gen ở nhiễm sắc thể
B. Do nhận được gen kháng thuốc từ vi khuẩn khác

C. Do vật cản làm kháng sinh không tác động tới vi khuẩn
D. Câu A và B đúng @
Câu 153. Đề kháng giả là hiện tượng
A. Vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh trong phòng thí nghiệm nhưng điều trị
không đáp ứng@
B. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh do bản chất di truyền
C. Vi khuẩn nhận được gen kháng thuốc dẫn đến có khả năng kháng kháng sinh
D. Vi khuẩn không có vách nên đề kháng kháng sinh
Câu 154. Đề kháng tự nhiên là hiện tượng
A. Vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh trong phòng thí nghiệm nhưng điều trị
không đáp ứng
B. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh do bản chất di truyền@
C. Vi khuẩn nhận được gen kháng thuốc dẫn đến có khả năng kháng kháng sinh
D. Vi khuẩn không có vách nên đề kháng kháng sinh
Câu 155. Đề kháng thu được là hiện tượng
A. Vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh trong phòng thí nghiệm nhưng điều trị
không đáp ứng
B. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh do bản chất di truyền
C. Vi khuẩn kháng lại kháng sinh mà trước đó nó nằm trong phổ tác dụng của
kháng sinh này@
D. Vi khuẩn không có vách nên đề kháng kháng sinh
Câu 156. Hiện tượng vi khuẩn ngưng trao đổi chất dẫn đến hiện tượng kháng
kháng sinh gọi là
A. Đề kháng thật
B. Đề kháng thu được
C. Đề kháng tự nhiên
D. Đề kháng giả@
Câu 157 . Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng xảy ra trong khoảng thời gian nào
sau khi nhập viện ?
A. 1 – 2 giờ

11


B. 12 – 24 giờ
C. 24 – 48 giờ
D. Sau 48 nhập viện @
Câu 158: Quá trình dịch trong bệnh truyền nhiễm gồm các yếu tố:
A. Nguồn bệnh, cơ thể cảm thụ.
B. Nguồn bệnh, đường lây truyền.
C. Nguồn bệnh, đường lây truyền, cơ thể cảm thụ.@
D. Người bệnh, mầm bệnh, đường lây truyền.
Câu 159: Bệnh truyền nhiễm có thể lây lan do:
A. Côn trùng, đồ dùng.
B. Nguồn nước, thực phẩm.
C. A, B sai.
D. A, B đúng.@
Câu 160: Nhiễm trùng bệnh viện thường xảy ra ở những bệnh nhân nào sau đây ?
A. Bệnh mãn tính như tiểu đường
B. Bỏng nặng.
C. Sau phẩu thuật ngoại khoa
D. Cả 3 phương án trên@
Câu 161: Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm, ngoại trừ
A. Là bệnh nhiễm trùng
B. Có khả năng lây truyền qua người khác
C. Do nhiều mầm bệnh gây ra@
D. Có thể lây truyền trực tiếp hoặc gián tiếp
Câu 162: Đặc điểm sau mô tả về nhiễm trùng bệnh viện:
A. Là nhiễm trùng gặp phải sau 48 giờ nhập viện,
B. Thường xảy ra trên bệnh nhân phẫu thuật ngoại khoa
C. Viêm phổi thở máy là loại NTBV thường gặp trong ICU

D. A, B, C đều đúng@
Câu 163: Nhiễm trùng bệnh viện thường xảy ra ở những bệnh nhân nào sau đây ?
A. Bệnh mãn tính như tiểu đường, bỏng, sau phẫu thuật ngoại khoa@
B. Suy giảm miễn dịch, tim mạch, viêm dạ dày
C. Viêm gan B mạn tính, viêm cầu thận
D. Viêm đường hô hấp, viêm dạ dày
Câu 164: Để thuận tiện cho việc cách ly, quản lý chăm sóc người bệnh… Người ta
phải phân loại bệnh truyền nhiễm:
A. Theo tác nhân gây bệnh.
B. Theo thể bệnh nặng hoặc nhẹ.
12


C. Theo đường lây truyền. @
D. Theo vùng đồng bằng, rừng núi, vùng biển.
Câu 165: Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm, ngoại trừ
A. Là bệnh nhiễm trùng
B. Có khả năng lây truyền qua người khác
C. Do nhiều mầm bệnh gây ra@
D. Có thể lây truyền trực tiếp hoặc gián tiếp
Câu 166: Nhiễm trùng nào sau đây không được coi là nhiễm trùng bệnh viện
A. Nhiễm trùng huyết trên bệnh nhân đặt sonde tiểu
B. Viêm phổi trên bệnh nhân thở máy
C. Nhiễm trùng vết mổ trong vòng 30 ngày sau phẫu thuật
D. Trẻ mắc lao trong gia đình có người mắc lao@
Câu 167: Bệnh truyền nhiễm
A. Lây truyền một cách trực tiếp và do nhiều mầm bệnh gây ra
B. Lây truyền gián tiếp và do nhiều mầm bệnh gây ra
C. Do một mầm bệnh gây ra và có thể lan thành dịch@
D. Lây từ người này qua người khác qua kí chủ trung gian

Câu 168: Nhiễm trùng huyết có thể do nguyên nhân từ
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Nhiễm trùng bỏng
C. Nhiễm trùng tiết niệu
D. A, B, C đều đúng@
Câu 169:Loại nhiễm trùng thường gặp trên những bệnh nhân thở máy tại ICU?
A. Nhiễm trùng huyết
B. Lao
C. Suy hô hấp cấp
D.Viêm phổi liên quan đến thở máy@
Câu 170: Khoảng thời gian đánh giá nhiễm trùng vết mổ là
A. 30 ngày sau phẫu thuật không cấy ghép@
B. 2 tháng sau phẫu thuật không cấy ghép
C. 3 sau phẫu thuật không cấy ghép
D. 1 năm sau phẫu thuật không cấy ghép
Câu 171: Khoảng thời gian đánh giá nhiễm trùng vết mổ là
A. 30 ngày sau phẫu thuật không cấy ghép
B. 1 năm sau phẫu thuật có cấy ghép bộ phận giả
C. 3 tháng sau phẫu thuật có cấy ghép bộ phận giả
D. A và B đúng@
13


Câu 172: Nguyên tắc đúng khi lấy bệnh phẩm nước tiểu trong xét nghiệm nghi
ngờ nhiễm trùng tiểu
A. Lấy nước tiểu giữa dòng@
B. Lấy nước tiểu vào buổi sáng sớm
C. Lấy nước tiểu khi bệnh nhân đang sốt
D.Lấy nước tiểu đoạn đầu
Câu 173: Kiểu nhiễm trùng tiểu do vi khuẩn E.coli thường gặp ở phụ nữ

A. Nhiễm trùng có kèm theo nhiễm nấm
B. Nhiễm trùng tiểu sau sinh
C. Nhiễm trùng trong thời kỳ mang thai
D.Nhiễm trùng ngược dòng@
Câu 174. Nhiễm trùng huyết là bệnh
A. Nhiễm trùng tiên phát
B. Nhiễm trùng thứ phát@
C. Mạn tính
D. Suy giảm miễn dịch
Câu 175. Nguồn vi khuẩn gây nhiễm trùng xuất phát từ chính cơ thể bệnh nhân
gọi là
A. Nguồn nhiễm ngoại sinh
B. Nguồn nhiễm nội sinh@
C. Nguồn nhiễm tiềm ẩn
D. Nguồn nhiễm trực tiếp
Câu 175. Đặc điểm nào đúng về nhiễm trùng vết mổ
A. Nhiễm trùng vết mổ xảy ra trong vòng 3 tháng sau phẫu thuật có cấy ghép bộ
phận giả@
B. Nhiễm trùng xảy ra trên tất cả bệnh nhân có cấy ghép bộ phận giả
C. Nhiễm trùng vết mổ xảy ra sau 3 tháng trên bệnh nhân không cấy ghép
D. Nhiễm trùng vết mổ không xảy ra nếu có sử dụng kháng sinh dự phòng
Câu 176. Đặc điểm của nhiễm trùng tiểu
A. Chỉ xảy ra trên bệnh nhân có đặt dụng cụ thông tiểu
B. Nhiễm trùng ngược dòng thường gặp ở nữ giới@
C. Nhiễm trùng tiểu không xảy ra nếu có sử dụng kháng sinh dự phòng
D. Nhiễm trùng tiểu không dẫn đến nhiễm trùng huyết
Câu 177. Đặc điểm của nhiễm trùng tiểu
A. Nguy cơ nhiễm trùng xảy ra trên bệnh nhân có đặt dụng cụ thông tiểu@
B. Nhiễm trùng tiểu không dẫn đến nhiễm trùng huyết
C. Nhiễm trùng tiểu không xảy ra nếu có sử dụng kháng sinh dự phòng

D. Nhiễm trùng tiểu không phải là loại nhiễm trùng bệnh viện
Câu 178. Đặc điểm của nhiễm khuẩn hô hấp
14


A. Nguy cơ nhiễm trùng xảy ra trên bệnh nhân đặt nội khí quản
B. Acinetobacter.sp được coi là nguyên nhân thường gặp trên bệnh nhân viêm
phổi liên quan đến thở máy
C. Nhiễm khuẩn hô hấp có nguy cơ dẫn đến nhiễm khuẩn huyết
D. Cả 3 phương án trên
Câu 179. Để khử trùng que cấy trong thao tác nuôi cấy vi sinh người ta sử dụng
phương pháp nào sau
A. Hấp hơi nước bão hoà ở 121oC/ 30 phút
B. Sấy khô ở 170oC /2-3h
C. Đốt que cấy dưới ngọn lửa đèn cồn@
D. Sát khuẩn que cấy bằng cồn

Bài 3: CẦU KHUẨN
Câu 180: Tụ cầu khuẩn là ?
A. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl
9%@
B. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối kém, chịu được nồng độ NaCl 9%
C. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl 0,9%
D. Vi khuẩn ưa kiềm, không chịu được nồng độ muối 9%
Câu 181: S. aureus kháng kháng sinh họ β – lactam theo cơ chế chủ yến nào
A. Tiết enzyme β – lactam
B. Bơm thải kháng sinh
C. Tiết enzyme β – lactamase@
D. Thay đổi con đường biến dưỡng
Câu 182: Độc lực của Streptococcus gồm các yếu tố ?

A. Hemolysin và Streptokinase
B. Streptodornase và Hyaluonidase
C. Pyrogenic exotoxins
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng@
Câu 183: Nhiễm liên cầu thứ phát (hậu nhiễm liên cầu)
A. Viêm màng trong cơ tim, viêm màng não, rối loạn tiêu hóa
B. Viêm amydal, viêm cầu thận cấp, nhiễm trùng vết mổ
C. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp@
D. Viêm màng não, viêm cầu thận, suy tim, rối lạo tiêu hóa
Câu 184: Phản ứng huyết thanh chẩn đoán viêm khớp
A. Determin
B. Widal
15


C. ASLO@
D. Mantoux
Câu 185: Tính chất nào không phù hợp với Streptococcus ?
A. Gram (+) hình chuỗi
B. Có cặn lắng trong môi trường
C. Môi trường nuôi cấy cần nhiều chất dinh dưỡng
D. Khó bị tiêu diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường@
Câu 186: Chẩn đoán xác định Staphylococcus. aureus với các tính chất ?
A. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (+), thử nghiệm
coagulase (-)
B. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (+), thử nghiệm
coagulase (+) @
C. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (-), thử nghiệm
coagulase (-)
D. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (-), thử nghiệm

coagulase (+)
Câu 187: Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tụ cầu vàng là do:
A. Có khả năng tiết men phân hủy vòng β-lactamase của kháng sinh
B. Có khả năng tiết men staphylokinase
C. Có khả năng tiết men β-lactam
D.Có khả năng tiết men β-lactamase@
Câu 188: Staphylococci có liên quan tới ?
A. Mọc dễ dàng trên môi trường thông thường
B. Catalase dương tính
C. Sống được trong điều kiện có 9% NaCl
D.Cả A, B và C đều đúng@
Câu 189: Enterotoxin của tụ cầu vàng
A. Gây ngộ độc thức ăn
B. Bền với nhiệt
C. Gây hoại tử da
D. A và B đúng@
Câu 190: Đặc điểm sinh học của vi khuẩn tụ cầu vàng
A. Cầu khuẩn hình chùm nho, gram (+), catalase (-), coagulase (-)
B. Cầu khuẩn hình chuỗi, gram (+), catalase (+), coagulase (-)
C. Cầu khuẩn, gram (+), catalase (-), coagulase (+)
D. Cầu khuẩn, gram (+), catalase (+), coagulase (+)@
Câu 191: Các phương pháp phòng bệnh tụ cầu khuẩn sau là đúng, ngoại trừ?
A. Tiêm vaccine phòng bệnh@
16


B. Vệ sinh môi trường sống, vệ sinh thân thể
C. Vệ sinh môi trường bệnh viện, khử trùng chống nhiễm khuẩn bệnh
viện
D.Dùng kháng sinh dự phòng

Câu 192: Khả năng gây bệnh của tụ cầu
A. Gây bệnh uốn ván
B. Gây nhiễm trùng vết mổ@
C. Gây ho lao, ho gà
D.Gây ngộ độc tiêu hóa, thương hàn
Câu 193: Tên của phản ứng đông đặc huyết tương
A. Coagulase@
B. Catalase
C. Oxydase
D. Amylase
Câu 194: Tên của phản ứng phân huỷ oxy già thành 02 và H20
A. Coagulase
B. Catalase@
C. Oxydase
D. Amylase
Câu 195. MRSA là để chỉ nhóm vi khuẩn:
A. Liên cầu kháng thuốc
B. Tụ cầu vàng kháng methicillin@
C. Tụ cầu vàng đa kháng thuốc
D.Các loại vi khuẩn kháng kháng sinh
Câu 196: Enterotoxin của tụ cầu vàng S. aureus ?
A. Bền với nhiệt
B. Gây ngộ độc thức ăn
C. Làm ói nửa
D.Cả A, B và C đều đúng @
Câu 197: Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus )
A. Thường kí sinh ở mũi, da người@
B. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), kích thước lớn khoảng 3-6μm
C. Bắt màu hồng trong phương pháp nhuộm gram
D.Phản ứng catalase (-)

Câu 198: Tụ cầu khuẩn có đặc điểm ?
A. Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)
17


B. Hình cầu, không vỏ, không lông, không nha bào, bắt màu gram (+)@
C. Hình que, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)
D.Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (-)
Câu 200: Đặc điểm hình thể của tụ cầu khuẩn ?
A. Hình tròn xếp thành chuỗi ngắn, bắt màu gram (+)
B. Hình tròn xếp thành từng đám, bắt màu gram (+)@
C. Hình tròn xếp thành chuỗi ngắn, bắt màu gram (-)
A. Hình hạt cà phê xếp thành từng đôi, bắt màu gram (+)
Câu 201: Tính chất sinh hóa để phân biệt giữa liên cầu với tụ cầu ?
A. Liên cầu có amylase (+)
B. Liên cầu có catalase (+)
C. Liên cầu có catalase (-)@
D.Liên cầu có oxydase (-)
Câu 202: Liên quan đến Hemolysin của Streptococcus?
A. Làm tan hồng cầu@
B. ASO
C. Xâm lấn mô
D.A, B đều đúng
Câu 203: Tất cả những câu sau đây đúng ngoại trừ ?
A. Khi lấy bệnh phẩm để xét nghiệm liên cầu, cần tránh ngoại nhiễm
B. Nhuộm gram là xét nghiệm để chẩn đoán quyết định liên cầu@
C. Thường cấy liên cầu trên môi trường BA, ủ bình nến
D.Bệnh thấp khớp cấp không bao giờ tìm thấy liên cầu trong dịch khớp
Câu 204: Streptococcus nhóm A ?
A. Định danh bằng thử nghiệm tan trong muối mật

B. Mọc được ở môi trường ít chất dinh dưỡng
C. Là nhóm không tan huyết
D. Nhạy cảm với Bacitracin@
Câu 205: Định lượng kháng thể nào trong máu có giá trị trong chẩn đoán các bệnh
hậu nhiễm liên cầu như viêm khớp, viêm cầu thận cấp
A. Anti streptolysin O@
B. Anti streptolysin S
C. Anti streptokinase
D. A, B, C đều đúng
Câu 206: Phản ứng nào sau đây giúp phân biệt vi khuẩn liên cầu và tụ cầu
A. Oxydase
B. Catalase@
18


C. Manltose
D. Amylase
Câu 207: Độc tố gây ngộ độc thức ăn của tụ cầu khuẩn có đặc điểm ?
A. Kém bền với nhiệt và hóa chất
B. Bền với nhiệt và dịch tiêu hóa@
C. Rất bền với dịch tiêu hóa nhưng kém bền với nhiệt
D. Rất bền với nhiệt và kém bền với dịch tiêu hóa
Câu 208: MRSA là thuật ngữ viết tắt thường để mô tả đặc điểm kháng kháng sinh
của vi khuẩn nào sau đây:
A. Streptococcus nhóm A kháng Methicillin
B. Tụ cầu vàng kháng Methicillin@
C. Tụ cầu vàng đa kháng thuốc
D.Liên cầu khuẩn đa đề kháng kháng sinh
Câu 209. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus )
A. Chỉ kí sinh ở mũi, da người

B. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), phản ứng catalase (-)
C. Bắt màu tím trong phương pháp nhuộm gram@
D. Chỉ gây bệnh đường tiêu hóa
Câu 210: Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tụ cầu
A. Viêm phổi, rối lạo tiêu hoá
B. Nhiễm khuẩn vết mổ vết thương, nhiễm khuẩn ngoài da, mụn nhọt, abces
C. Nhiễm trùng huyết
D. Tất cả các đáp án trên@
Câu 211: Liên quan đến Hemolysin của Streptococcus?
A. Làm tan hồng cầu@
B. ASO
C. Xâm lấn mô
D.A, B đều đúng
Câu 212: Liên quan đến khả năng phá vỡ hàng rào nội mô ngăn cách phế nang và
máu giúp phế cầu khuẩn có thể lan tràn từ các phế nang vào máu là loại enzyme
nào sau:
A. Pneumolysin@
B. Streptolysin O
C. Hemolysin
D.Streptokinase
Câu 213: Staphylococcus aureus thường ký sinh ở ?
A. Trên da và dạ dày
B. Trên da, niêm mạc mũi, họng@
19


C. Trên da và đại tràng
D. Mũi, họng, ruột non
Câu 214: Biến chứng hậu nhiễm liên cầu thường là ?
A. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp, viêm họng

B. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp @
C. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp,
D. Nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, viêm màng trong cơ tim.
Câu 215. Biến chứng viêm khớp, viêm màng tim, viêm cầu thận cấp thường gặp
sau nhiễm khuẩn loại vi khuẩn nào sau
A. Liên cầu nhóm A@
B. Tụ cầu vàng
C. Song cầu gram âm
D. Trực khuẩn đường ruột
Câu 216. Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus )
A. Chỉ kí sinh ở mũi, da người, phản ứng catalase (-)
B. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), kích thước lớn khoảng 3-6μm, chỉ kí sinh ở
mũi, da người
C. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), kích thước lớn khoảng 3-6μm, có thể kí
sinh ở nhiều nơi trên cơ thể.
D. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), kích thước khoảng 1μm, có thể đứng thành
đôi, thành chuỗi hoặc hình chùm nho. @
Câu 217: Loại liên cầu khuẩn thường gặp nhất gây bệnh cho người ?
A. Nhóm A@
B. Nhóm C và G
C. Nhóm R
D.Nhóm I và J
Câu 218: Bệnh nhiễm khuẩn thứ phát do liên cầu:
A. Viêm màng trong tim cấp, viêm cầu thận cấp, viêm khớp@
B. Viêm cầu thận cấp, viêm khớp, rối loạn tiêu hóa
C. Nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm họng
D.Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, tiêu chảy kéo dài, chốc lở
Câu 219. Liên cầu khuẩn có đặc điểm ?
A. Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)
B. Hình que, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)

C. Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (-)
D.Hình cầu, không vỏ, không lông, không nha bào, bắt màu gram (+)@
Câu 220: Đặc điểm sinh học của vi khuẩn liên cầu:
A. Cầu khuẩn gram (+), xếp thành chuỗi, catalase (-), hiếu khí hoặc kị khí@
20


B. Cầu khuẩn gram (+), catalase (+), hiếu khí hoặc kị khí
C. Cầu khuẩn gram (+), xếp thành hình chùm nho, catalase (-), hiếu khí hoặc
kị khí
D. Cầu khuẩn gram (-), catalase (-), hiếu khí hoặc kị khí
Câu 221: Tính chất sinh hóa để phân biệt giữa liên cầu với tụ cầu ?
A. Liên cầu có amylase (+)
B. Liên cầu có catalase (+)
C. Liên cầu có catalase (-) @
D. Liên cầu có oxydase (-)
Câu 222: Đặc điểm hình thể của liên cầu ?
A. Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu gram (+)@
B. Hình cầu, xếp đôi một, bắt màu gram (-)
C. Hình cầu, xếp từng đám, bắt màu gram (+), catalase (+)
D. Hình bầu dục, xếp thành chuỗi, bắt màu gram (+)
Câu 223: S. aureus có các loại độc tố ?
A. Độc tố ruột
B. Ngoại độc tố
C. Độc tố gây hoại tử da
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng@
Câu 224: Tụ cầu khuẩn vàng
A. Chỉ kí sinh ở mũi, da người
B. Là vi khuẩn hình cầu gram (+), kích thước lớn khoảng 3-6μm
C. Bắt màu safrarin trong phương pháp nhuộm gram@

D.Mọc được trên môi trường Chapman
Câu 225: Đặc điểm sinh học của vi khuẩn Streptococcus
A. Vi khuẩn xếp hình chuỗi gram (+), catalase (+)
B. Vi khuẩn xếp hình chuỗi gram (+), catalase (-), đường kính lớn khoảng 4
μm
C. Vi khuẩn có thể đứng từng đôi, riêng lẻ hay thành chuỗi@
D. Vi khuẩn hình hạt cà phê, bắt màu tím trong phương pháp nhuộm gram
Câu 226: Chẩn đoán kính hiển vi bệnh não mô cầu do Neisseria menigitidis
A. Thấy hình ảnh vi khuẩn song cầu gram (-) hình hạt cà phê trong hoặc
ngoài tế bào bạch cầu@
B. Thấy hình ảnh vi khuẩn song cầu gram (+) hình hạt cà phê trong hoặc
ngoài tế bào bạch cầu
C. Thấy hình ảnh vi khuẩn liên cầu gram (+) trong hoặc ngoài tế bào bạch
cầu
D.Thấy hình ảnh vi khuẩn tụ cầu gram (+) trong hoặc ngoài tế bào bạch
cầu
21


Câu 227: Neisseria có đặc điểm gì ?
A. Song cầu, hình hạt cà phê
B. Có sức đề kháng kém
C. Oxidase (+)
D. A, B, C đều đúng @
Câu 228: Đặc điểm sinh học của não mô cầu (Neisseria menigitidis)
A. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch
cầu @
B. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, maltose (-)
C. Song cầu gram dương, hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào
bạch cầu

D.Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, hiếu khí tuyệt đối
Câu 229. Đặc điểm sinh học của não mô cầu (Neisseria menigitidis)
A. Song cầu gram âm, hình hạt tiêu, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu,
maltose (+)
B. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, có sức đề kháng rất tốt với môi trường
C. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, hiếu khí tuyệt đối
D. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch
cầu.@
Câu 230: Đặc điểm sinh học của não mô cầu (Neisseria menigitidis)
A. Song cầu gram dương, hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào
bạch cầu, maltose (+)
B. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, có sức đề kháng rất tốt với môi
trường
C. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch
cầu@
D.Song cầu gram âm, hình hạt cà phê, hiếu khí tuyệt đối
Câu 231: Ký hiệu tính chất tan huyết của vi khuẩn liên cầu:
A. α là dạng tan huyết một phần, β là dạng tan huyết hoàn toàn, γ là dạng
không tan huyết@
B. α là dạng không tan huyết, β là dạng tan huyết hoàn toàn, γ là dạng tan
huyết một phần
C. α là dạng không tan huyết, β là dạng tan huyết một phần, γ là dạng tan
huyết hoàn toàn
D. α là dạng tan huyết hoàn toàn, β là dạng không tan huyết, γ là dạng tan
huyết một phần
Câu 232: Tên khoa học của vi khuẩn não mô cầu
A. Nesseria menigitidis@
22



B. Nesseria gonorrhoeae
C. Staphylococcus epidermidis
D. Streptococcus pyogenes
Câu 233: Đặc điểm sinh học của vi khuẩn não mô cầu
A. Song cầu gram âm, hình hạt cà phê@
B. Song cầu gram (+) hình hạt cà phê
C. Liên cầu gram (-), hình hạt cà phê
D.Cầu khuẩn hình chùm nho, bắt màu hồng khi nhuôm gram
Câu 234: Neisseria là loại vi khuẩn ?
A. Gram (+)
B. Hiếu khí
C. Có đề kháng cao với nhiệt độ và hóa chất
D. Oxidase (+)@
Câu 235: Tính chất sinh hóa để phân biệt giữa song cầu gây bệnh não mô cầu và
lậu cầu?
A. Thử nghiệm Catalase
B. Thử nghiệm Oxidase
C. Thử nghiệm Coagulase
D. Thử nghiệm Maltose@
Câu 236. Tụ cầu vàng kháng methicillin được viết tắt là
A. MRSA@
B. CoNS
C. Chapman
D. MSSA
Câu 237. Thử nghiệm xác định tụ cầu vàng gây bệnh với các tính chất
A. Cầu khuẩn gram dương, catalase dương tính, coagulase âm tính
B. Cầu khuẩn gram dương, catalase âm tính, coagulase dương tính
C. Cầu khuẩn gram âm, catalase dương tính, coagulase dương tính
D. Cầu khuẩn gram dương, catalase dương tính, coagulase dương tính@
Câu 238. Thử nghiệm nào sau đây có ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh hậu nhiễm

liên cầu
A. ASK
B. ASO@
C. Kháng sinh đồ
D. Nuôi cấy
Câu 239. Đặc điểm nào sau không đúng về họ vi khuẩn đường ruột
A. Hầu hết vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố
23


B. Là tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp
C. Tất cả đều có khả năng di động@
D.Là các trực khuẩn gram âm dễ nuôi cấy
Câu 240: Trên thạch TCBS, khúm tả có màu điển hình ?
A. Vàng hoa cau@
B. Tím ánh kim
C. Đỏ
D. Tráng xám
Câu 241. Đâu là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột
A. Hầu hết lên men đường glucose@
B. Là các trực khuẩn gram âm khó nuôi cấy
C. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hoá
D.Kị khí tuyệt đối
Câu 242. Đâu là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột
A. Là các trực khuẩn gram âm khó nuôi cấy
B. Vi khuẩn nào sống ở đường ruột thì đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột
C. Có thể gây bệnh ở đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp,..@
D.Hiếu khí tuyệt đối
Câu 243. Đặc điểm nào sau không đúng về họ vi khuẩn đường ruột
A. Tất cả vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố@

B. Là tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp
C. Có khả năng lên men đường glucose
D.Là các trực khuẩn gram âm dễ nuôi cấy
Câu 244: Vi khuẩn tả có khả năng gây bệnh cho ?
A. Trẻ em và người già dễ mắc bệnh
B. Tất cả mọi đối tượng
C. Chỉ mắc bệnh ở trẻ em
D.Những người chưa được tiêm vaccine phòng tả@
Câu 245: Vi khuẩn tả có thể mọc tốt trên môi trường ?
A. Môi trường kiềm@
B. Môi trường acid
C. Môi trường trung tính
D. Không phụ thuộc pH môi trường
Câu 246. Đặc điểm điển hình mẫu phân của bệnh nhân mắc bệnh tả do vi khuẩn
Vibrio chorela
A. Phân nhày có lẫn máu
B. Phân nâu đen
24


C. Phân lỏng, đục như nước vo gạo@
D.Phân lỏng, nâu đen
Câu 247: Đặc điểm sau đúng khi mô tả về vi khuẩn Vibrio cholera, ngoại trừ
A. Trên môi trường EMB vi khuẩn có màu tím ánh kim@
B. Vi khuẩn hình dấu phẩy, di động nhanh
C. Mọc tốt trên môi trường pH kiềm
D. Phân của bệnh nhân tả đục như nước vo gạo
Câu 248: Trên kính hiển vi ta thấy vi khuẩn tả ?
A. Hình que, gram (-)
B. Hình que phình to ở 1 đầu

C. Hình cong dấu phẩy, gram (-)@
D. Hình xoắn có lông quanh thân
Câu 249: Điều kiện tối ưu để vi khuẩn tả phát triển ?
A. Kỵ khí, nhiệt độ 370C, pH trung tính
B. Hiếu khí, nhiệt độ 370C, pH kiềm @
C. Hiếu khí, nhiệt độ 8 – 10 0C, pH kiềm
D. Kỵ khí, nhiệt độ 8 – 10 0C, pH kiềm
Câu 269: Kháng nguyên nào là độc tố cơ bản của Helicobacter pylori ?
A. VacA@
B. Kháng nguyên thân O
C. Kháng nguyên N
D. Kháng nguyên H
Câu 270: Đặc điểm của vi huẩn Helicobacteria pylori
A. Là trực khuẩn hình que, bắt màu gram âm
B. Xoắn khuẩn gây viêm loét dạ dày – tá tràng
C. Chịu được điều kiện pH 2-3
D. B và C đúng@
Câu 271: Nhờ đặc điểm nào mà vi khuẩn Helicobacteria pylori có khả năng tồn tại
lâu trong môi trường acid dạ dày?
A. Có nhiều lông nhỏ bao quanh vi khuẩn
B. Tạo được lớp đệm amonia bao quanh vi khuẩn@
C. Có lớp vỏ nhày
D.Vách có nhiều lớp peptidogycan
Câu 272: Helicobacteria pylori có khả năng tồn tại lâu trong môi trường acid dạ
dày nhờ đặc điểm
A. Có men urease @
B. Có lớp vỏ nhày
C. Vách có nhiều lớp peptidogycan
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×