Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

mẫu hợp đồng thi công công trình năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số:01/17/HĐKT/NC-MT
- Căn cứ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của QH nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về Quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về Hợp đồng xây
dựng;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH 11 ngày 14/06/2005 của QH nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ và nhu cầu của Bên A và khả năng thực hiện của Bên B.
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 02 năm 2017, tại cửa hàng kinh doanh thiết bị phòng cháy chữa cháy,
chúng tôi gồm:
1. Bên A: CÔNG TY TNHH
- Địa chỉ : Tổ 6, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
- Số tài khoản: 39010000016949. Tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Thái nguyên
- MST:
- Đại diện là bà:

Chức vụ : Giám Đốc

2. Bên B: CỬA HÀNG KINH DOANH Y
- Địa chỉ : Thống Nhất, P. Đồng Quang , TP Thái Nguyên
- Điện thoại : 0915636068
- MST:
- Tài khoản số : 118998339 Ngân hàng ACB Thái Nguyên
- Đại diện là bà :


Chức vụ : Chủ cửa hàng

Sau khi bàn bạc hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng kinh tế V/v mua bán, lắp đặt thiết bị phòng
cháy, chữa cháy với các điều khoản như sau:
Điều 1: Nội dung công việc của hợp đồng
-

Bên A đồng ý cho bên B cung cấp, lắp đặt các thiết bị phòng cháy, chữa cháy Công trình: Cải tạo,
nâng cấp Nhà làm việc Đài Truyền thanh – Truyền hình thành phố Thái Nguyên theo thiết kế được
duyệt với quy cách, đơn giá, số lượng tạm tính như sau:

STT

Nội dung công việc
xuất sứ sản phẩm

Đơn
vị
tính

Khối
lượng

Đơn giá (Đồng)
VT Thiết
bị

Nhân công

Thành tiền (Đồng)

VT Thiết bị

Nhân công

1


2


Cộng Tổng I+II

96,959,490

Làm Tròn

96,959,000

VAT

4,847,950

Tổng Cộng

101,806,950

Bằng chữ: Một trăm linh một triệu, tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm năm mươi đồng chắn./.
Giá trị hợp đồng tạm tính đã bao gồm thuế GTGT : 101,806,950 đồng
Giá trị hợp đồng trên được điều chỉnh trong các trường hợp:
- Nếu khối lượng công việc phát sinh đã có đơn giá trong hợp đồng thì giá trị phần khối lượng phát

sinh được tính theo đơn giá đó.
- Nếu khối lượng công việc phát sinh không có đơn giá ghi trong hợp đồng thì giá trị phát sinh sẽ được
tính tại thời điểm phát sinh và được sự đồng ý của hai bên
Điều 2: Yêu cầu về chất lượng sản phẩm.
- Bên B cung cấp và thi công lắp đặt cho bên A các mặt hàng theo đúng chất lượng bên A yêu
cầu. Yêu cầu tất cả các mặt hàng phải có chứng chỉ giấy tờ chứng minh, nguồn gốc xuất sứ rõ rang.

3


Điều 3. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán:
Giá hợp đồng tạm tính là: 101,806,950 đồng (Một trăm linh một triệu, tám trăm linh sáu
nghìn, chín trăm năm mươi đồng chắn./.)
Khi hoàn thành có bảng nghiệm thu khối lượng thực tế tại công trình giữa hai bên. Khi đó
giá hợp đồng là Khối lượng được nghiệm thu nhân với đơn giá ở điều 1.
Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng.
Thời gian thanh toán:
Đợt 1: Tạm ứng: Sau khi ký hợp đồng bên A tạm ứng cho bên B 39.29 % giá trị hợp đồng
tương đương với số tiền là 40,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi triệu đồng chẵn./.).
Đợt 2 Sau khi bên B thi công hoàn thiện và chuyển thiết bị về công trình. Hai bên tổ chức
nghiệm thu khối lượng công việc thực tế hoàn thành, nghiệm thu thiết bị lắp đặt (có biên bản). Sau đó
bên A sẽ thanh toán cho bên B 40.71% tổng giá trị hợp đồng tương đương với số tiền 41,445,560 đồng
(Bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu, bốn trăm bốn mươi năm nghìn, năm trăm sáu mươi đồng chẵn./.).
Đợt 3: - Sau khi bên B thi công lắp đặt hoàn chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng và
được Chủ đầu tư, Cảnh sát PCCC tỉnh Thái Nguyên nghiệm thu hệ thống chữa cháy, bên B xuất hóa
đơn chứng từ đầy đủ. Bên A sẽ quyết toán cho bên B 17% tổng giá trị theo khối lượng thực tế thi công
(có biên bản) tương đương với số tiền 17,307,181 đồng (Bằng chữ: Mười bầy triệu, ba trăm linh bẩy
nghìn, một trăm tám mươi mốt đồng./.).
Đợt 4: Bên B thực hiện nghĩa vụ bảo hành 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu công trình, bên A
giữ lại 3% giá trị hợp đồng , sau thời gian bảo hành bên A phải thanh toán hết 3% giá trị hợp đồng còn

lại tương ứng với số tiền 3,054,209 đồng ( Bằng chưa: ba triệu không trăm năm mươi tư nghìn, hai
trăm linh chín đồng./.) nếu không có thiết bị nào hỏng hóc.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản .
Điều 4. Thời gian giao hàng và lắp đặt
Thời gian giao hàng: Sau khi hai bên ký hợp đồng bên A sẽ giao toàn bộ hàng hóa cho bên B và
sẽ tiến hành ngay việc lắp đặt. Thời gian thực hiện từ ngày 18 tháng 02 năm 2017 đến ngày 05 tháng 3
năm 2017
Địa điểm giao hàng: Tại chân công trình.
Điều 5. Trách nhiệm của hai bên.
5.1. Trách nhiệm của bên B
- Đảm bảo giao hàng đúng quy cách, chất lượng, thời gian trong hợp đồng. Nếu bên A sau khi nhận
hàng xác nhận bên B giao sai thì bên A có quyền từ chối không nhận hàng và bên B có trách nhiệm đổi
hàng.

4


- Đảm bảo về thời gian, tiến độ, chế độ bảo hành và toàn bộ trách nhiệm của mình trong hợp đồng này
5.2. Trách nhiệm của Bên A
- Tạo mọi điều kiện tốt nhất để bên B hoàn thành tốt phần việc của mình
- Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ trách nhiệm của mình trong hợp đồng này
- Cam kết nghiệm thu và thanh toán đúng thời hạn.
Điều 6. Thời hạn hợp đồng
Hợp đồng tự thanh lý khi bên A lắp đặt và bàn giao thiết bị xong cho bên B.
Điều 7. Bảo hành
Thời gian bảo hành: 12 tháng kể từ ngày bên B bàn giao các mặt hàng và thi công lắp đặt hoàn
chỉnh bàn giao cho bên A.
Điều 8. Điều khoản chung:
Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Không một bên nào được
phép sửa đổi Hợp đồng nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia. Trường hợp cần thiết phải

sửa đổi Hợp đồng, hai bên sẽ cùng nhau xác nhận nội dung của điều khoản sửa đổi đó.
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có phát sinh vướng mắc thì hai bên sẽ cùng nhau đàm
phán, thương lượng để giải quyết. Trường hợp không tự giải quyết được thì đưa ra Toà án kinh tế Thái
Nguyên. Phán quyết của Toà án kinh tế Thái Nguyên là quyết định cuối cùng và có hiệu lực chấp hành
đối với cả hai bên. Mọi chi phí phát sinh do bên thua chịu.
Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực
kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN B

ĐẠI DIỆN BÊN A

5



×