Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

301 BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH DUONG THANG OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 78 trang )

Header Page 1 of 16.

NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489

Footer Page 1 of 16.


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 2 of 16.

x  2  t

Câu 1: Đường thẳng  y  1  2t (t  R)
 z  5t


A. Có vectơ chỉ phương là u  (2;1; 0)

B. Có vectơ chỉ phương là u  (2;1; 5)

C. Có vectơ chỉ phương là u  (1;2; 5)

D. Có vectơ chỉ phương là u  (1;2; 0)



Câu 2 : Vectơ u  (2; 1;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây
 x  2t

A.  y  3  t (t  R)
 z  3t


C.

x 1
2



y
1



z 1
3

 x  1  2t

B.  y  t
(t  R)
 z  2  3t



D.

x
3



y 1
1



z 1
2

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình:

x  3 y 1 z  3
.


2
1
1

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A. A(3; 1;3)

B. A(3;1; 3)


C. A(2;1;1)

D. A(2; 1; 1)

Câu 4 : Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua
điểm Mo (x o ; yo ; zo ) , nhận u  (a; b; c) làm vectơ chỉ phương

x  xo y  yo z  zo


A.
a
b
c
 x  xo  at

C.  y  yo  bt (t  R)
 z  z  ct
o


Footer Page 2 of 16.

x = a + x o t

B.  y = b + y o t (t  R)
z = c + z t
o



D.

x  a y b zc


xo
yo
zo

1


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 3 of 16.

x  2  t

Câu 5 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng  y  1  t (t  R)
z  3  t


 x  1  2t

B.  y  1  t (t  R)
 z  1  3t


 x  2t


A.  y  t (t  R)
 z  3t


C.

x2
1



y 1
1



z3

D.

1

x2
1



y 1
1




z3
1

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) và N(1;1;3).
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. u  (1;1; 2)

B. u  (2; 0;5)

C. u  (1;1;3)

D. u  (3;1;8)

Câu 7 : Đường thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhận u  (2;1;2) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số

 x  2  3t

A.  y  1  t , t  R
z  2


C.

x3
2




y 1
1



z
2

 x  3  2t

B.  y  1  t , t  R
 z  2t


D.

x2
3



y 1
1



z 2
0


Câu 8: Trong không gian Oxyz cho M(1;–2;1), N(0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M,N có
dạng:
A.

x 1 y  2 z 1


1
3
2

B.

x y 1 z  3


1
3
2

C.

x 1 y  3 z  2


1
2
1

D.


x y 1 z  3


1
2
1

Footer Page 3 of 16.

2


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 4 of 16.

Câu 9: Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) và mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thẳng d qua
điểm M, vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình là:

 x  2  3t

A.  y  3  t , t  R
z  1 t


x  2  t

B.  y  3  t , t  R

 z  1  3t


x  2  t

C.  y  3  3t , t  R
z  1 t


x  2  t

D.  y  3  3t , t  R
z  1 t


Câu 10: Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình là:
x  0

A.  y  t (t  R)
z  t


x  t

B.  y  0 (t  R)
z  t


x  t


C.  y  0 (t  R)
z  0


x  1

D.  y  t (t  R)
z  t


Câu 11: Trong không gian Oxyz cho A(1,2,3), phương trình đường thẳng OA là
A.1(x-1) + 2(y-1) + 3(z-1) = 0

B. 1(x-0) + 2(y-0) + 3(z-0) = 0

x  t

C.  y  2t (t  R)
 z  3t


x  1 t

D.  y  2  t (t  R)
z  3  t


x  2  t

Câu 12 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) và song song với đường thẳng  y  1  t (t

z  3  t

 R) là

Footer Page 4 of 16.

3


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 5 of 16.

 x  1  2t

B.  y  1  t (t  R)
 z  1  3t


 x  1  t

A.  y  1  t (t  R)
 z  1  t


C.

x 1
2




y 1
1



z 1

D.

3

x 1
1



y 1
1



z 1
1

Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp (P) : x – 2y + z – 2 =0 và (Q) : 2x + y – z + 1 =
0. Phương trình đường d là giao tuyến của (P) và (Q) có dạng
x  1 t


A.  y  3t (t  R)
 z  1  5t


C.

x
1



y 1
3



x  1

B.  y  3  t (t  R)
z  5


z

D.

5

x

3



y
1



z2
5

Câu 14: Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 :
d2 :

x  1 y 1 z  3


3
2
2

x y 1 z  3
là:


1
1
2


A. (3;2;1)

B. (3;1;2)

C. (2;1;3)

D. (2;3;1)

 x  2  2t

Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:  y  3t  t  R  . Phương trình nào
 z  3  5t

sau đây là phương trình chính tắc của d ?
A.

x2 y z 3


2
3
5

C. x  2  y  z  3

B.

x  2 y z 3



2
3
5

D. x  2  y  z  3

Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:

x 1 y  3 z  2
. Phương trình


1
2
3

nào sau đây là phương trình tham số của d ?

Footer Page 5 of 16.

4


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 6 of 16.
x  1 t

A.  y  2  2t  t  R 

 z  1  3t


x  1 t

B.  y  3  2t  t  R 
 z  2  3t


x  1

C.  y  3  t  t  R 
 z  2  3t


x  1

D.  y  2  t  t  R 
z  1 t


x  1 t

Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
 z  1  2t

x  3 y  z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A) d / / α

B) d cắt α


C) d

α

D) d

(α) :

α

 x  3  2t

Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:  y  2  3t  t  R  và đường
 z  6  4t

x  5  t '

thẳng d’:  y  1  4t '  t '  R  . Giao điểm của hai đường thẳng d và d’ là
 z  20  t '

B.  3; 2;6 

A.  3;7;18

C.  5; 1; 20 

D.  3; 2;1

 x = 1+ 2t


Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d  y = t
 t  R  và
z = 2  t

x 1 y z  1
. Góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ có số đo là
d ':
 
1
2
1
A. 300

B. 450

C. 600

D. 90o

x  3 y 1 z  3
và mặt phẳng (P) có phương


2
1
1
trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :


Footer Page 6 of 16.

5


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 7 of 16.
A. (–1;0;4)

B. (4;–1;0)

C. (–1;4;0)

D. (4;0;–1)

x 1 y  2 z  3
và mặt phẳng (P) có phương


m
2m  1
2
trình: x+ 3y – 2z – 5 = 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với mp(P)

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

A. m = –1


B. m = 3

D. m = –3

C. m = 1

Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x  3 y  2 z  5  0 và đường thẳng d:
x 1 y  2 z  3
. Với giá trị nào của m thì d song song với (P) ?


m
2m  1
2
A. –1

B. 1

C. 2

Câu 23 : Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, cho đt ∆:

D. -2

x 1
2

y
1


z

2
và điểm M(1;0;– 2).
1

Xác định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆.
7 2 4
A. N ( ; ; )
3 3 3

B. N (7; 2; 4)

C. N (

7 2 4
; ;
)
3 3 3

D. N(7; 2; 4)

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 6 và đường thẳng d:

 x  2  2t

 y  1  t  t  R  . Hình chiếu của M lên đường thẳng d có tọa độ là :
 z  3  t


A.  0; 2; 4 

B.  2;0; 4 

C.  4;0; 2 

D.  2;0; 4 

Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng :
d1 :

x  3 y 1 z  2
x 1 y  5 z 1
và d 2 :
. Vị trí của d1 và d 2 là :




2
1
3
4
2
6

A. Trùng nhau

B. Song song


Footer Page 7 of 16.

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

6


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 8 of 16.

x  5  t

Câu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d :  y  2  t  t  R  và mặt

 z  4  2t
phẳng (P): x  y  2 z  7  0 bằng :
A. 450

B. 600

C. 900

D. 300

x  2  t


Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  0;0;1 và đường thẳng d:  y  t  t  R  .
z  1

Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN  2
.A. 1; 1;1

B. 1; 1; 1

C.  2;0;1

D.  2;0; 1

Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  14 và mặt phẳng (P) có
phương trình: x  2 y  3z  14  0 . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là:
A.  1; 2;3

B. 1; 2;3

D. 1; 2;3

C. 1; 2; 3

Câu 30 : Hình chiếu vuông góc của đưởng thẳng d :

x 1
2



y 1

1



z2
1

trên mặt phẳng (Oxy) có phương

trình là :
 x  1  2t

A.  y  1  t
z  0


 x  1  5t

B.  y  2  3t
z  0


 x  1  2t

C.  y  1  t
z  0


x  1 t


Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau (d ) :  y  0
 z  5  t


x  2  t

D.  y  1  t
z  0


x  0

(d ') :  y  4  2t '
 z  5  3t '


Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d và d’ là :
A. 192

B. 5

C. 2 17

D. 3 21

Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 6z = 0 có
vtcp là :

Footer Page 8 of 16.


7


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 9 of 16.
A.(1 ; 5 ; -6)

B. (1 ;0 ; 0)

C.( -61 ; 5 ; -6)

D.(0 ; 18 ; 15)

Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y 6z = 0 là :
 x  2  61t

A.  y  5  5t (t  R)
 z  6  6t


C.

x2
1



y5

5



x  2

D.  y  5  18t (t  R)
 z  6  15t


z6
6

Câu 34 : Đường thẳng d :
 x  1  2t

A.  y  t
z  1


x  2  t

B.  y  5 (t  R)
z  6


x
2




y2
3



z 1
1

vuông góc với đường thẳng nào sau đây :

 x  1  2t

B.  y  2  3t , t  R
z  2  t


x  3  t

C.  y  3t
 z  2  2t


 x  2  t

D.  y  1  2t , t  R
 z  4t


 x  1  mt


Câu 35 : Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau d :  y  t
và d’ :
 z  1  2t

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Câu 36 : Bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d :
A. 14

B. 14

C.

x  1 t'

'
 y  2  2t
z  3  t'


7

x y 1 z  2

là:


1
1
1

D. 7

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình
 x  1  at
x  1 t '


d1  y  t
(t  R) và d2  y  2  2t ' d1 và d2 cắt nhau khi a bằng :
 z  1  2t
z  3  t '



Footer Page 9 of 16.

8


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 10 of 16.

A. 1

B. 0

C.3

D. -1

x  2  t

Câu 38 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :  y  1  2t , t 
z  t


tọa độ hình chiếu của điểm A trên

đường thẳng  là :
A. (2 ; 0 ; -1)

B. (2 ; 1 ; 0)

3
1
C.  ; 0;  
2
2

1
1
D.  ; 0;  

2
2

Câu 39 : Cho mặt phẳng ( ) : 3x  2 y  z  5  0 và đường thẳng ∆ :

x 1 y  7 z  3
. Khi đó khoảng


2
1
4

cách giữa ∆ và (α) là
A.

9
14

B.

9
14

C.

3
14

D.


Câu 40 : Khoảng cách từ điểm M 2;0;1 đến đường thẳng d :
A. 12

B.

3

C.

3
14

x 1 y z  2
là:
 
1
2
1

2

x  2  t

Câu 41 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :  y  1  2t , t 
z  t


D.


12
6

tọa độ A’là điểm đối xứng với điểm

A qua đường thẳng  là :
A. (2 ; 0 ; -1)

B. (2 ; 1 ; 0)

3
1
C.  ; 0;  
2
2

1
1
D.  ; 0;  
2
2

Câu 42 : Phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) và cắt hai đường thẳng : d1
x  t
 x  1  2t '



d2  y  3  t ' là
 y  4  t

z  3  t
 z  4  5t '



Footer Page 10 of 16.

9


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 11 of 16.

3
x  7

25

A.   y 
t
7

 18
z  7


 x  4t


B.   y  4  7t
 z  3  3t


 x  1  4t

C.   y  3  7t
 z  4  3t


x  1

D.   y  4  t
z  3


Câu 43: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (  ) có phương trình 4x + y + 2z + 1=0 và mặt phẳng ( 
) có phương trình 2x – 2y + z + 3 = 0. Phương trình tham số đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng (  )
và (  ) là:
x  t
 x  4t


A.  y  1
B.  y  4  t
 z  1  2t
 z  3  2t




 x  2t

C.  y  4  2t
z  3  t


 x  4t

D.  y  4  7t
 z  3  3t '


Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau :

x  1
 x  3t '


d1 :  y  4  2t và d 2 :  y  3  2t '  t '  R  .Khoảng cách giữa d1 và d 2 bằng :
 z  2
z  3  t


A. 10

B. 7

C. 5

Câu 45 :Phương trình đường thẳng d cắt 2 đường thẳng d1 :


D. 6

x 1



y



z3

2
1
2
x  3 y 1 z
x 1 y  3 z


là :

 và song song với đường thẳng d3:
2
1
2
4
2
5


;

d2 :

 x  1  2t
 x  1  2t
 x  3  2t
x  5 y 2 z 7





A.  y  t
(t  R) B.  y  3  t (t  R) C.
D.  y  1  t (t  R)
2
1
2
 z  3  2t
 z  2 t
 z  2t




Footer Page 11 of 16.

10



301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 12 of 16.

Câu 46: Trong không gian với hệ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp (P) : y + 2z = 0
đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1:

x = 1+ 4t
A. y = 2t , t
z=t

x

1
1

x = 1+ 4t
B. y = 2t , t
z= t

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho d:

y
1

x = 2-t
z
và d2 : y = 4 + 2t

4
z= 1

x = 5 + 4t
C. y = 2 + 2t , t
z = 1+ t
x

3
2

y

6

x =1
D. y = t , t

z = 2t

z

2

1
1

và hai điểm A(4;2;2) B(0;0;7). Gọi C là

điểm trên d sao cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó tọa độ C là

B. 9; 3; 2

A. 1;8; 2

C. Câu A, B đều đúng

x 1
2
cắt và vuông góc với Δ . Vectơ chỉ phương của d là:

y 1
1

Câu 48 : Cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng Δ :

A. u

2; 1; 2

B. u

1; 4; 2

C. u

0;3;1

D. Câu A, B đều sai
z
. Gọi d là đường thẳng đi qua M,

1

D. u

3;0; 2

x 1 y z 1
và hai điểm A 1; 2; 1 , B 3; 1; 5 . Gọi d là đường
2
3
1
thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất.
Phương trình của d là:

Câu 49 : Cho đường thẳng Δ :

A.

x 1
1

C.

x
1

y

2


z 1
1

2
y

2
3

z
4

B.
D.

x

2
3

y
1

z 1
1

x 3
2

y

2

z

5
1

Câu 50: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp (P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A( –3 ;0 ;1),
B(1;–1 ;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất có dạng:

Footer Page 12 of 16.

11


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 13 of 16.
A.
C.

x 3
26

y
11

x


y
1

26
3

z 1
2
z

2
1

B.
D.

x

26
3

x 3
26

y 11
1
y
11


z

2
1

z 1
2

Câu 51: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng
x  2 y  2z  3  0 là:
x  1 t

A.  y  4  2t
 z  7  2t


 x  4  4t
 x  2  3t


C.  y  3  3t
D.  y  1  4t
z  4  t
 z  7  3t


 x  1  2t

Câu 52: Cho đường thẳng (d) có phương trình:  y  2  t . Hỏi phương trình tham số nào sau đây cũng là
z  3  t


phương trình tham số của (d):
 x  4  t

B.  y  3  t
 z  1  t


x  1 t
 x  1  2t
 x  1  2t
 x  3  4t




A.  y  2  t
B.  y  2  4t
C.  y  2  t
D.  y  1  2t
 z  4  2t
z  3  t
 z  3  5t
z  2  t




Câu 53: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là:
x  1 t


A.  y  2  2t
 z  1  3t


 x  1  3t

B.  y  2  t
 z  3  t


 x  1  2t

C.  y  2  3t
 z  3  4t


 x  1  2t

D.  y  2  3t
 z  3  4t


Câu 54: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )
thì:
A. (d) song song ( )
B. (d) nằm trong ( )
C. (d) song song hoặc nằm trong ( )
D. Các kết quả A, B, C đều sai.


Footer Page 13 of 16.

12


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 14 of 16.

 x  2  2t

Câu 55: Cho đường thẳng (d):  y  3t
thì (d) có phương trình chính tắc là:
 z  3  5t

x  2 y z 3


2
3
5
x2 y z 3
C.
 
1
1
1

x2 y z 3



2
3
5
x  2 y z 3
D.
 
1
1
1

A.

B.

Câu 56. Trong không gian (Oxyz), hai đường thẳng (∆), (∆′ ) có bao nhiêu vi trí tương đối?
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 57. Trong không gian (Oxyz), đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vi trí tương đối?
A. 1

B. 2


C. 4

D. 3

𝑥 = 1+𝑡
Câu 58. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số {𝑦 = 2 − 2𝑡
𝑧 = 3+𝑡
Khi đó đường thẳng (∆) 𝑐ó phương trinh chính tắc là:
A.

𝑥+1
1

=

𝑦+2
−2

=

𝑧+3
1

B.

𝑥−1
1

=


𝑦+2
2

=

𝑧−1
3

C.

𝑥+1
1

=

𝑦−2
2

=

𝑧+1
3

D.

𝑥−1
1

=


𝑦−2
−2

=

𝑧−3
1

Câu 59: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương

u  (a; b; c) là:

 x  x0  bt

A. d:  y  y0  ct
 z  z  at
0


 x  x0  ct

B. d:  y  y0  bt
 z  z  at
0


 x  x0  at

C. d:  y  y0  bt
 z  z  ct

0


 x  x0  bt

D. d:  y  y0  ct
 z  z  at
0


Câu 60: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương

u  (a; b; c) là:
A. d:

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
b

B. d:

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c


C.d:

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c

D. d:

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c

Footer Page 14 of 16.

13


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 15 of 16.

Câu 61: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương


a  (1;3;2) là:

x  1  t

A. d:  y  2  3t
 z  3  2t


x  1 t

B.d:  y  2  3t C. d:
 z  3  2t


 x  1  t

 y  2  3t
 z  3  2t


 x  1  t

D. d:  y  2  3t
 z  3  2t


Câu 62: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương

a  (1;3;2) là:

A. d:

x 1 y  2 z  3


1
3
2

B.d:

x 1 y  2 z  3


1
3
2

C. d:

x 1 y  2 z  3


1
3
2

D. d:

x 1 y  2 z  3



1
3
2

Câu 63: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) và
N(0;-1;1) là:

x  1  t

A. d:  y  2  3t
 z  3  2t


x  1  t

B.d:  y  2  3t
 z  3  2t


Câu 64: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

 x  1  t

C. d:  y  2  3t
 z  3  2t


 x  1  t


D. d:  y  2  3t
 z  3  2t


x 1 y  2 z  3
và mặt phẳng


m
2m  1
2

( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)cắt (D).

A. m  1

B. m  2

Câu 65: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

C. m  3

D. m  4

x 1 y  2 z  3
và mặt phẳng


m

2m  1
2

( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)  (D).

A. m  1

B. m  1

Câu 66: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :

Footer Page 15 of 16.

C. m  2

D. m  2

x 1 y  2 z  3
và mặt phẳng


m
2m  1
2

14


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG


Header Page 16 of 16.

( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)//(D).

A. m  2

B. m  2

C. m  1

D. m  1

2 x  y  2 z  7  0
Câu 67: Trong không gian Oxyz đường thẳng ( D) : 
có một véc tơ chỉ phương
x  3y  2z  3  0
là:
A. a  (7; 4; 6)

B. a  (7; 6; 4)

C. a  (4; 6; 7)

D. a  (4; 7; 6)

Câu 68: Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua
E (2; 4; 2) và vuông góc mặt phẳng (yOz).

x  2  t


A. ( D) :  y  4 (t  R)
 z  2

x  2

C. ( D) :  y  4 (t  R)
 z  2  t


x  2

B. ( D) :  y  4  t(t  R)
 z  2

x  2  t

D. ( D) :  y  4  t (t  R)
 z  2  t


 x  1  t1

Câu 69: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1 ) :  y  t1
 z  t
1


 x  2t2


và (d 2 ) :  y  1  t2
z  t
2


Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2):
A. (d1) trùng (d2)
C. (d1) chéo (d2)

 x  9t

Câu 70: Cho hai đường thẳng: (d1 ) :  y  5t
 z  3  t

A. (d1) trùng (d2)
C. (d1) chéo (d2)

Footer Page 16 of 16.

B. (d1) cắt (d2)
D. (d1)  (d2)

2 x  3 y  3z  9  0
và (d 2 ) : 
x  2 y  z  3  0
B. (d1) cắt (d2)
D. (d1) song song (d2)
15



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 17 of 16.

 x  1  2t

Câu 71: Cho hai đường thẳng: (d1 ) :  y  7  t
 z  3  4t


 x  6  3t '

và (d 2 ) :  y  1  2t '
 z  2  t '


A. (d1) trùng (d2)
C. (d1) chéo (d2)

B. (d1) cắt (d2)
D. (d1) song song (d2)

x  2 y  3  0
Câu 72: Cho hai đường thẳng: (d1 ) : 
2 x  3 y  0
A. (d1) trùng (d2)
C. (d1) chéo (d2)

 y  2z  8  0

và (d 2 ) : 
x  z  8  0
B. (d1) cắt (d2)
D. (d1) song song (d2)

 x  12  4t

Câu 73: Đường thẳng (d ) :  y  9  3t cắt mặt phẳng ( P) : 3x  5 y  z  2  0 tại một điểm có tọa độ là:
z  1 t


A. (1; 3; 1)
B. (2; 2; 1)
C.(0; 0; -2)
D.(4; 0; 1)
Câu 74. Cho hai điểm A(2; 1; 1) và B(1; 3;0). Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
𝑥 = 2+𝑡
A. {𝑦 = 1 − 2𝑡 ,
𝑧 = 1+𝑡

𝑥 =2+𝑡
B. {𝑦 = 1 + 2𝑡
𝑧 =1+𝑡

𝑥 = 1+𝑡
C. {𝑦 = 3 − 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅
𝑧 = −𝑡

𝑥 = 1 + 2𝑡
D. {𝑦 = −2 + 𝑡, 𝑡 ∈ 𝑅

𝑧 = 1+𝑡

𝑥=𝑡
𝑦 = 1 − 2𝑡
Câu 75. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số {
và điểm
𝑧 = 3 + 2𝑡
M(1;3;5). Đường thẳng (∆′) qua M và song song đường thẳng (∆) có phương trình tham số
𝑥 = 1 + 1𝑡
A. {𝑦 = −2 + 3𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅
𝑧 = 2 + 5𝑡
𝑥 = 1+𝑡
C. {𝑦 = 3 + 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅
𝑧 = 5 + 2𝑡

𝑥 = 1+𝑡
B. {𝑦 = 3 − 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅
𝑧 = 5 + 2𝑡
𝑥=1
D. { 𝑦 = 3 + 𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅
𝑧 = 5 + 3𝑡

Câu 76. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ?

Footer Page 17 of 16.

16


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ

GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 18 of 16.
 x  x0  a1t

A.  y  y0  a2t
z  z  a t
0
3


B.

C. ax  by  cz  d  0

D. x 2  y 2  2ax  2by  2cz  d  0

x  x0 y  y 0 z  z 0


a1
a2
a3

Câu 77. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng ?

 x  x0  a1t

A.  y  y0  a2t
z  z  a t

0
3


B.

C. ax  by  cz  d  0

D. x 2  y 2  2ax  2by  2cz  d  0

x  x0 y  y 0 z  z 0


a1
a2
a3

Câu 78. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. (1,  2, 0)

B. (1, 2, 0)

x 1 y  2 z

 có tọa độ là
2
1
3

C. (2,  1, 3)


D. (2, 1,  3)

 x  1  2t

Câu 79. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  y  t
có tọa độ là
z  5

A. (1, 0, 5)

B. (1,  1, 0)

Câu 80. Tọa độ một điểm M trên đường thẳng
A. (1,  2, 0)

B. (1, 2, 0)

C. (2,  1, 5)

D. (2,  1, 0)

x 1 y  2 z



2
1
3


C. (2,  1, 3)

D. (2, 1,  3)

 x  1  2t

Câu 81. Tọa độ một điểm M trên đường thẳng  y  t

z  5

A. (1,  1, 0)

Footer Page 18 of 16.

B. (1, 0, 5)

C. (2,  1, 5)

D. (2,  1, 0)

17


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 19 of 16.

Câu 82. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và
đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  song song là


a  k a '
A. 

M  d '

a  a'
B. 
M  d '

a  k a '
C. 
M  d '

a  a'
D. 
M  d '

Câu 83. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và
đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  trùng nhau là

a  k a '
A. 

M  d '

a  a'
B. 
M  d '


a  k a '
C. 
M  d '

a  a'
D. 
M  d '

Câu 84. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và
đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  vuông góc là

a  k a '
A. 

M  d '

a  a'
B. 
M  d '

a  k a '
C. 
M  d '

D. a  a'

Câu 85. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và
đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  chéo nhau là hệ

 x0  a1t  x'0  a'1 t '


phương trình  y0  a2t  y '0  a'2 t '
 z  a t  z '  a' t '
3
0
3
 0
A. Vô nghiệm

B. Vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm

D. Có 2 nghiệm

 x  x0  a1t

Câu 86. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t và mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 cắt nhau tại
z  z  a t
0
3

một điểm thì phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0
A. vô nghiệm

Footer Page 19 of 16.

B. có đúng 1 nghiệm

C. vô số nghiệm


D. có 2 nghiệm

18


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 20 of 16.

 x  x0  a1t

Câu 87. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t và mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 song song thì
z  z  a t
0
3

phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0
A. vô nghiệm

B. có đúng 1 nghiệm

C. vô số nghiệm

D. có 2 nghiệm

 x  x0  a1t

Câu 88. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t nằm trong mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 thì

z  z  a t
0
3

phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0
A. vô nghiệm

B. có đúng 1 nghiệm

C. vô số nghiệm

D. có 2 nghiệm

Câu 89. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1, 2, 3) và có vectơ chỉ phương

a  (1,  4,  5) là
x  1  t

A.  y  2  4t
 z  3  5t


x  1  t

B.  y  4  2t
 z  5  3t


C.


x 1 y  2 z  3


1
4
5

D.

x 1 y  4 z  5


1
2
3

Câu 90. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1, 2, 3) và có vectơ chỉ phương

a  (1,  4,  5) là
x  1  t

A.  y  2  4t
 z  3  5t


x  1  t

B.  y  4  2t
 z  5  3t



C.

x 1 y  2 z  3


1
4
5

D.

x 1 y  4 z  5


1
2
3

Câu 91. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) 2 x  3 y  5z  1  0 có vectơ chỉ phương là
A. a  2, 3,  5

B. a  2, 3, 5

C. a   2,  3, 5

D. a   2,  3,  5

x  1  t
 x  2  2t '



Câu 92 Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d  y  2  3t , d '  y  2  t ' là
z  3  t
 z  1  3t '



Footer Page 20 of 16.

19


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 21 of 16.
A. 0,  1,  4
B. 0,  1, 4

C. 0, 1, 4

D. 0, 1,  4

 x  1  2t
 x  1  3t '


Câu 93. Vị trí của hai đường thẳng d  y  1  3t , d '  y  2  2t ' là
z  5  t

 z  1  2t '


A. song song

B. trùng nhau

C. cắt nhau

D. chéo nhau

 x  3  2t

Câu 94. Khoảng cách giữa đường thẳng   y  1  3t và mặt phẳng   2 x  2 y  z  3  0 bằng
 z  1  2t

A. 3/2

B. 1/2

C. 2/3

D. 2

x  2  t

Câu 95. Tọa độ hình chiếu của điểm A(1, 0, 0) trên đường thẳng   y  1  2t là
z  t

1

3
A.  , 0,  
2
2

1
3
B.  , 0, 
2
2

1
 3
C.   , 0,  
2
 2

1
 3
D.   , 0, 
2
 2

x  2  t

Câu 96. Tọa độ của điểm A’ đối xứng của điểm A(1, 0, 0) qua đường thẳng   y  1  2t là
z  t

A. 2, 0, 1


B.  2, 0,  1

C.  2, 0, 1

D. 2, 0,  1

Câu 97. Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (Oxz) và cắt hai đường thẳng

x  t
 x  1  2t '


d1  y  4  t , d 2  y  3  t ' là
z  3  t
 z  4  5t '


x  3 / 7
 x  3 / 7


A. d  y  25 / 7  t B. d  y  25 / 7  t
 z  18 / 7
 z  18 / 7



Footer Page 21 of 16.

x  3 / 7

x  3 / 7


C. d  y  25 / 7  t D. d  y  25 / 7  t
 z  18 / 7
 z  18 / 7


20


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 22 of 16.

Câu 98. Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1, 2, 3) và vuông góc với mặt phẳng
  4x  3 y  7 z  1  0 là

 x  1  4t

A. d  y  2  3t
 z  3  7t


 x  1  4t

B. d  y  2  3t
 z  3  7t



 x  1  3t

C. d  y  2  4t
 z  3  7t


 x  1  8t

D. d  y  2  6t
 z  3  14t


Câu 99 Cho mặt phẳng  : 2x+y+3z+1=0 và đường thẳng d có

 x  3  t

phương trình tham số :  y  2  2t
z  1

A. d   .

.Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào đúng:

B.d cắt  .

C. d //  .

D. d   .


Câu 100 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
d:

x 1 y 1 z 1


;
2
1
0

A. 6 .

B.

d’:

x2 y2 z 3


1
1
1

6
.
2

C.


1
6

.

D. 2 .

Cau 101. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:

 x  1  2t

A. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có véc-tơ chỉ phương là a   2;3; 1
 z  1  t

 x  1  2t

B. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có véc-tơ chỉ phương là a  1; 2; 1
 z  1  t

 x  1  2t

1

C. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có véc-tơ pháp tuyến là a   ;0;1
2

 z  1  t


Footer Page 22 of 16.


21


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

Header Page 23 of 16.

 x  1  2t

D. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có véc-tơ pháp tuyến là a  1;0; 1
 z  1  t

Câu 102. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

 x  1  2t

A. Đường thẳng  y  2  3t , t  R đi qua điểm M 1; 2; 1
 z  1  t

 x  1  2t

B. Đường thẳng  y  2  3t , t  R đi qua điểm M  2;3; 1
 z  1  t


 x  1  2t

C. Đường thẳng  y  2  3t , t  R đi qua điểm M  0; 2;1

 z  1  t

D. Cả ba mệnh đề trên đều sai

x  1 t

Câu 103. Đường thẳng  y  2  2t , t  R đi qua điểm nào sau đây:
z  1 t


A. 1; 2;1

B. 1; 2; 1

C.

 2;3;1

D. 1;3; 1

Câu 104. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh bằng 1 có A trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia
Ox , D nằm trên tia Oy và A’ nằm trên tia Oz . Khi đó phương án nào sau đây sai

x  0

A. A'D':  y  t
z  1


x  1


B. CC':  y  1
z  1


x  t

C. A'C':  y  t
z  1


x  t

D. AC:  y  t
z  t


Câu 105. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:

Footer Page 23 of 16.

22


301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Header Page 24 of 16.

 x  1  2t

x 1 y  2 z  1

A. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có phương trình chính tắc là


2
3
1
 z  1  t

 x  1  2t
x 1 y  3 z 1

B. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có phương trình chính tắc là


2
2
1
 z  1  t


 x  1  2t
x  2 y  3 z 1

C. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có phương trình chính tắc là


1
2

1
 z  1  t

 x  1  2t
x  1 y  2 z 1

D. Đường thẳng  y  2  3t , t  R có phương trình chính tắc là


2
3
1
 z  1  t

Câu 106. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2;3 , B  0; 1; 2 . Phương trình đường thẳng AB là:
x  1 t

A.  y  2  3t , t  R
z  3  t


x  1 t

C.  y  2  3t , t  R
z  3  t


 x  t

B.  y  1  3t , t  R

z  2  t


 x  1  2t

D.  y  2  3t , t  R
z  3  t


Câu 107. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2;3 , B  1;1;1 . Phương trình đường thẳng AB là:
 x  1  2t

A.  y  2  t , t  R
 z  3  2t


Footer Page 24 of 16.

 x  1  2t

C.  y  2  t , t  R
 z  3  2t


23


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


Header Page 25 of 16.

 x  1  2t

B.  y  1  t , t  R
 z  1  2t


 x  1  2t

D.  y  2  t , t  R
 z  3  2t


Câu 108. Chọn phương án sai.
Cho hai điểm A  0;1;0 và B 1;0;1 . Phương trình đường thẳng AB là:

x  t

A.  y  1  t , t  R
z  t

C.

x  1 t

B.  y  t , t  R
z  1 t



x 1 y z 1


1
1
1

D. C.

x 1 y z 1


1
1 1

Câu 109. Cho ba điểm M 1;0;0  , N  0; 2;0  và P  0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì PQ có
phương trình là:
x  1

A.  y  2t , t  R
z  1


 x  2t

C.  y  t , t  R
z  1


x  1


B.  y  2t , t  R
z  t


x  t

D.  y  2t , t  R
 z  1


x  1 t

Câu 110. Cho đường thẳng    :  y  2  2t , t  R . Đường thẳng đi qua điểm M 1; 1; 2 và song
z  1 t

song với đường thẳng    có phương trình:
 x  1  2t

A.  y  2  t , t  R
 z  3  2t


Footer Page 25 of 16.

x  1 t

C.  y  2  t , t  R
z  2  t



24


×