Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Anh 8 (Bài số 1 đề chẵn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.29 KB, 2 trang )

Trờng THCS Quảng Tiến đề kiểm tra 1 tiết - bài số 1
Học kỳ I - năm học 2007-2008
Môn tiếng anh- lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
............ *** ............
Họ và tên: .............................................. Lớp ......... SBD ........... Phòng ..............

I/ Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: (4đ)
1. I __________ onn a garm when I was a young boy.
A- used love B- used to live C- used to living
2. One a poor fermer had a daughter _________ litle pea.
A- name B- named C- names
3. The doctor asked the patients __________ to bed on time.
A- go B- go to C- to go
4. He asked me _________ the books to his office.
A- to take B- take C- taking
5. What ________ the gift? is it a book?
A- are B- is C- were
6. It is _________ picture book.
A- a english B- the english C- an english
7. You __________ to go to the market yourself buy some food.
A- must B- should C- ought
8. It isn't __________ to leave medicine around the house.
A- interesting B- hard C- safe
II/ Sữa lỗi sai trong các câu sau: (1đ)
1. The bag is not enough big to carry everything.
-> .................................................................................
2. Are you giong to driving your father's car?
-> .................................................................................
III/ Nối các mệnh đề ở cột A với các mệnh đề ở cột B để có câu hoàn chỉnh. (2đ)
Điểm Lời nhận xét của giáo viên


Đề chẵn
Column A Column B
1. Children like to eat chemicals and drug a. because it is a dangerous place.
2. You mustn't let childen play in the
kitchen
b. because eleetricity can kill.
3. You have to make sure children' don't
play with matches.
c. because they look like soft drinks or candy.
4. You must cover electrical sockets. d. because fire from matches destroys homes
and injures children.
1 ______ 3 ________
2 ______ 4 ________
IV/ Hãy chuyển các câu trực tiếp d ới đây sang câu gián tiếp. (2đ)
1. "Don't make noise in class!" The teacher said to the students.
-> The teacher asked the students ...................................................
2. "You should stay in bed" The doctor said to the patient.
-> The doctor said (that) ..................................................................
3. "Stay at home!" I said to him.
-> I tdd him .....................................................................................
4. "You should do your home work" He said to her.
-> He said (that) ...............................................................................
V/ Điền vào chỗ trống bằng giới từ thích hợp: (1đ)
1. I was born ___________ January 1
st
, 1965.
2. We are giong to have a test ___________ monday.

×