VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
TƯ NGHĨA
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 9 THCS – Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chú ý:
- Đề thi này gồm 02 trang.
- Thí sinh sử dụng máy tính Casio fx-500A, fx-500MS, fx-570MS, fx-570ES, Vinacal Vn
500MS, 570MS.
- Thí sinh làm bài trên giấy thi.
Câu 1. (5,0 điểm) Cho các số 5423360; 1788672 và 9653888.
a) Tìm ƯCLN của các số trên.
b) Nêu tóm tắt cách giải.
Câu 2. (5,0 điểm) Cho biểu thức N =
8112008 6122009 23102010 1102011
a) Tính giá trị của biểu thức N (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân).
b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị N.
Câu 3. (5,0 điểm) Cho biểu thức: C =
7 x 2 y 3 3 xy 2 z 5 x 2 z 3 2314
x 3 y 2 3 x 2 yz 2 5 yz 3 4718
a) Tính giá trị của biểu thức C khi: x = 0,53; y = 1,34; z = 2,18
(kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân).
b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị biểu thức C.
Câu 4. (5,0 điểm) Cho biết tỷ số 2x – 5 và y – 3 là một hằng số và y = 19 khi x = 4.
a) Tính x khi y = 2011?
b) Nêu cách giải và quy trình ấn phím để tính x.
Câu 5. (5,0 điểm) Cho biểu thức: D = 3,25 x 2 4,28 x 8,27495
a) Tính giá trị biểu thức D khi x = 7,2514 (kết quả lấy với 8 chữ số ở phần thập phân).
b) Viết quy trình ấn phím để tính D.
3 cos 3 x 2 sin x 8
2007,348 .
Câu 6. (5,0 điểm) Cho biểu thức: E
7 4 cos x 2 sin 3 x
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Cho biết tgx = 3,59 (0 0 x 90 0 ) . Tính giá trị biểu thức E.
(kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân)
b) Viết quy trình ấn phím để tính E.
Câu 7: (5,0 điểm): Cho dãy số a1, a2, a3, ... sao cho:
a2
a 1
a1 1
a 1
; a3 2
; ... ; a n n 1
(n = 1, 2, 3, ...)
a1 1
a2 1
a n 1 1
a) Tính tổng năm số đầu của dãy trên, biết rằng a2013 = 7.
(kết quả lấy với 5 chữ số ở phần thập phân)
b) Nêu cách giải.
Câu 8. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5; AC = 7 và góc B bằng 380.
a) Tính gần đúng số đo góc A của tam giác ABC (tính đến độ, phút, giây).
b) Tính độ dài cạnh BC (kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân).
Câu 9. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 17 (cm); AC = 12 (cm). K đRờng
phân giác trong BM (M nằm trên AC). Tính độ dài đoạn MB.
(kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân)
Câu 10. (5,0 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đRờng chéo AC và BD vuông góc với nhau
tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên AD = 2,6 (cm).
a) Tính độ dài cạnh bên BC.
b) Tính diện tích hình thang ABCD.
(kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
Thí sinh sử dụng máy tính fx-500A, fx-500MS, fx-570ES, Vinacal Vn 500MS, 570MS.
* HRớng dẫn chấm: Học sinh có thể sử dụng máy khác nhau, cách làm khác nhau nên kết
quả có thể sai khác ở những chữ số cuối cùng của phần thập phân.
* Đáp án và thang điểm:
Bài
Kết quả
Điểm
a) ƯCLN(5423360; 1788672; 9653888) = 128
3,0
b) Tóm tắt cách giải:
Ta có
A a a
( tối giản)
B b b
ƯCLN: A a
1
Ấn 1788672 _| 5423360 = 6987 _| 21185
ƯCLN của 1788672 và
5423360 là 1788672 6987 = 256
2,0
Mà ƯCLN(a, b, c) = ƯCLN(ƯCLN(a, b), c)
Chỉ cần tìm ƯCLN(256, 9653888)
Ấn 256 _| 9653888 = 2 _| 75421
Vậy ƯCLN(5423360; 1788672; 9653888) = 256 2 = 128
(học sinh có thể làm cách vắn tắt hơn nhRng đúng vẫn cho điểm tối đa)
a) N = 2848,593204
2
3,0
b) Quy trình ấn phím:
6122009 +
+
8112008
23102010
+
1102011
=
a) C – 0,4944
2,0
3,0
b) Quy trình ấn phím:
0,53 SHIFT STO A 1,34 SHIFT STO B 2,18 SHIFT STO C
3
ALPHA A Xn 3
X ALPHA B X2 +
ALPHA C X2
ALPHA B
X
Xn 3
4718
+
=
–
5
SHIFT STO D
3
X ALPHA A X2 X
X
ALPHA B X
ALPHA C
2,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7
X ALPHA A X2
X
ALPHA B X2
ALPHA C Xn
3
X ALPHA B Xn 3
X
ALPHA C
–
2314
+
–
5 X
X ALPHA A
3
ALPHA A X2
= ALPHA D
X
=
a) x = 190,75
2,0
b) Cách giải:
Theo bài ra ta có
2x 5
k (k là hằng số).
y 3
Và y = 19 khi x = 4 nên
4
2 .4 5 3
3
k
19 3 16
16
1,5
3
2011 3 5 : 2 190,75
16
khi
y = 2011 thì x
x = 190,75
* Quy trình ấn phím:
5
4
– 5
2
X
(
ALPHA A X
=
( 19
(
2011
–
SHIFT STO A
=
– 3
3 )
5
+
) 2
1,5
=
a) D = 11,47097051
3,0
b) Quy trình ấn phím:
2,0
7,2514 SHIFT STO A
3,25
a)
X
ALPHA A X2 –
4,28
X ALPHA A –
E = – 2008,6272.
8,27495
=
2,0
b) Quy trình ấn phím:
6
SHIFT
7
–
tg-1
4
3.59
x
cos
=
SHIFT
ALPHA A
)
SHIFT
+
STO A
2
x
2,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(
sin
3
x
ALPHA A
(
cos
ALPHA A
)
ALPHA A
SHIFT x3 =
)
–
8
=
SHIFT
x3
)
SHIFT
ALPHA B
STO B
–
=
2
–
x
(
sin
2007,348
a) a1 a 2 a 3 a 4 a 5 13,27381
=
3,0
b) Cách giải:
a1 1
a1 1 a1 1
1
a1 1
a1 1
2
1
.
Ta có: a3
a1 1
a1 1 a1 1 2a1
a1
1
a1 1
a1 1
TRơng tự, tính đRợc: a 4
7
1 a1
; a5 a1
1 a1
Suy ra: a1 a5 a9 ... a 2013 7
Từ đó tính đRợc:
3
1
7 1 6 3
1
1 7
4
a1 7 ; a 2
; a3 4
; a4
; a5 7
3
7 1 8 4
7
1 7
3
1
4
2,0
Vậy tổng năm số đầu của dãy là:
a1 a 2 a 3 a 4 a 5 7
3 1 4
1115
7
13,27381 .
4 7 3
84
A
8
B
5
12
H
C
a) Ta có: A = A1 + A2
sin B
AH AH
AH 5. sin 38 0
AB
5
7
3,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
AH 5. sin 38 0
0,4397581967
AC
7
cos A2
Aˆ 2 cos 1 (0,4397581967 ) 63 0 54 ' 41,57 " 63 0 54 ' 42 "
Aˆ1 90 0 Bˆ 52 0
Vậy: A 115054’42”.
b) BC = BH + CH = AB 2 AH 2 AC 2 AH 2
BC =
2
5 5. sin 38
0 2
2
7 5. sin 38
0 2
10,22686725 10,27
2,0
C
M 12 cm
A
B
17cm
Giải.
9
Theo tính chất đRờng phân giác, ta có:
MA AB
MA
AB
MC BC
MC MA AB BC
MA
AB.AC
17.12
5,395590399
AB BC 17 12 2 17 2
Vậy MB AB 2 AM 2 17,83570564
MB 17,8357 cm.
1,78 cm
A
a
2,6 cm
B
I
b
c
d
2,5
D
4,17 cm
C
a) Đặt: AI = a; BI = b; CI = c; DI = d;
a 2 b 2 AB 2 , c 2 d 2 DC 2 , a 2 d 2 AD 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 a 2 d 2 b 2 c 2 AB 2 DC 2 AD 2
10
BC 2 AB 2 DC 2 AD 2
AB 2 DC 2 AD 2
BC
1,782 4,17 2 2,62
3,714471699
BC 3,7145 (cm).
b) Ta có:
a b AB 1,78
0,4268585132 k ;
c d DC 4,17
a kc; b kd ;
AD 2 a 2 d 2 k 2c 2 d 2 k 2c 2 DC 2 c 2
1 k 2 c 2 DC 2 AD 2 c 2
c
DC 2 AD 2
1 k2
DC 2 AD 2
1 k 2
4,17 2 2,6 2
3,605145376
1 k2
d 2 DC 2 c 2
d DC 2 c 2 4,17 2 3,605145376 2 2,095668585
a kc 1,538886995
b kd 0,8945539761
1
1
S ABCD ( AC BD) a c b d
2
2
7,690900825 7,6909 m 2
2,5