VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NGA SƠN
KÌ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI - LẦN 1
TRƯỜNG THCS NGA THIỆN
Năm học: 2016 - 2017
Môn thi: Toán 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 06 câu)
Câu 1 (4,0 điểm)
1) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
A=
6 x ( x 6) x 3
3
1
2( x 4 x 3)(2 x ) 2 x 10 x 12 3 x x 2
Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4; x ≠ 9; x ≠ 1
2) Rút gọn biểu thức: B =
2 3
2 2 3
2 3
2 2 3
Câu 2: (3,0 điểm)
Cho đường thẳng (m – 2)x + (m – 1)y = 1 (d).
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
b) Tính giá trị của m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Với
x
52
3
17 5 38
5 14 6 5
. Tính giá trị của biểu thức: B =
3x
3
8x2 2
2015
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y) với x > 1, y > 1 sao cho (3x+1) y đồng thời (3y +
1) x.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BR, CR c t nhau tại H. Chứng
minh rằng:
a) SABC =
1
AB.BC.sinB và AR.BR.CD = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC.
2
b) tanB.tanC =
AD
HD
c) H là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác DRR.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d)
HB.HC HC.HA HA.HB
1.
AB.AC BC.BA CA.CB
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2015
x2
y2
z2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T
yz zx xy
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC, I là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI c t BC,
CA, AB lần lượt tai M, N, K. Chứng minh rằng:
IA
IB
IC
3 2
IM
IN
IK
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
Bài
Câu
Tóm tắt cách giải
6x (x 6) x 3
A
1
3
Điểm
1
0,75
2(x 4 x 3)(2 x) 2x 10 x 12 3 x x 2
6x (x 6) x 3
A
3
1
2(2 x)( x 3)( x 1) 2( x 3)(2 x) (2 x)( x 1)
Do x 0; x ≠ 1; x ≠ 4; x ≠ 9
1
A=
6 x ( x 6) x 3 3( x 1) 2( x 3)
2( x 1)( x 3)(2 x )
A=
6x x x 6 x 3 3 x 3 2 x 6
2( x 1)( x 3)(2 x )
A=
(2 x 6 x ) 2( x 3) x( x 3) x ( x 3)
2( x 1)( x 3)(2 x)
( x 1)( x 3)(2 x)
A=
2( x 1)( x 3)(2 x)
B
2
2
B
2
B
2
2 3
2 42 3
=
0,75
0,5
1
=> ĐPCM
2
2 3
2 42 3
2 3
3 3
2 3
3 3
(2 3)(3 3) (3 3)(2 3) 3 3 3 3
6
(3 3)(3 3)
1 B 2
1,0
0,75
0,25
2
a
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng (m – 2)x + (m – 1)y = 1 (d)
đi qua điểm cố định N(xo, yo) là:
0,5
(m – 2)xo + (m – 1)yo = 1, với mọi m
<=> mxo – 2xo + myo – yo – 1 = 0, với mọi m
<=> (xo + yo)m – (2xo + yo + 1) = 0 với mọi m
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
xo y o 0
x o 1
2 x yo 1 0
yo 1
<=> o
0,5
Vậy các đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định N (-1; 1).
b
+ Với m = 2, ta có đường thẳng y = 1
Do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (1)
+ Với m = 1, ta có đường thẳng x = -1
0,5
Do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (2)
+ Với m ≠ 1 và m ≠ 2
Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục tung.
Ta có: x = 0 y =
1
1
, do đó OA =
m 1
m 1
0,5
Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành.
Ta có: y = 0 x =
1
1
, do đó OB =
m2
m2
Gọi h là khoảng cách Từ O đến đường thẳng (d). Ta có:
1
1
1
3
1 1
(m 1) 2 (m 2) 2 2m2 6m 5 2(m ) 2
2
2
2
2
2 2
h
OA OB
Suy ra h2 ≤ 2, max h = 2 khi và chỉ khi m =
Từ (1), (2) và (3) suy ra Max h =
3
Ta có x
3
5 2
3
52
5 (3 5) 2
3
(3)
2
2 khi và chỉ khi m =
5 2
52
5 3 5
0,5
1.
3
Từ tính được B = - 1.
3
2
1,25
0,75
b. Dễ thấy x y . Không mất tính tổng quát, giả sử x > y.
Từ (3y + 1) x 3 y 1 p.x
p N .
Vì x > y nên 3x > 3y + 1 = p.x.
p < 3. Vậy p 1; 2
*
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Với p = 1 x = 3y + 1 3x + 1 = 9y + 4 y 4 y
Mà y > 1 nên y 2; 4
0,25
+ Với y = 2 thì x = 7.
0,25
+ Với y = 4 thì x = 13.
Với p = 2 2x = 3y + 1 6x = 9y + 3 2(3x + 1) = 9y + 5
0,25
Vì 3x + 1 y nên 9y + 5 y suy ra 5 y, mà y > 1 nên y = 5
suy ra x = 8.
Tương tự với y > x ta cũng được các giá trị tương ứng.
Vậy các cặp (x; y) cần tìm là: (7; 2); (2; 7); (8; 5); (5; 8); (4; 13);
(13; 4)
4
a) 2,0 đ
0,25
0,25
0,25
A
R
R
H
B
D
* Ta có: SABC =
1
.BC.AD.
2
C
1,0
ABD vuông tại D có AD = AB.sinB,
Do đó SABC =
1
BC.AB.sinA.
2
ABR vuông ở R có AR = AB.cosA
BRC vuông ở R có BR = BC.cosB
ACD vuông ở D có CD = AC.cosC
1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Do đó AR.BR.CD = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC.
b (1,5 đ) Xét ABD có tanB =
AD
AD
; ACD có tanC =
CD
BD
AD 2
suy ra tanB.tanC =
(1)
BD.CD
0,5
CAD
(cùng phụ với ACB
) nên BDH ADC
Do HBD
DH BD
(g.g)
BD.DC = DH.DA
DC AD
0,5
AD 2
AD
Kết hợp với (1) được tanB.tanC =
.
DH.AD DH
0,5
c(1,5đ) Chứng minh được ARR ABC (g.g)
ABC
ARR
0,5
CBA
nên ARR
CRD
mà BR AC
Tương tự được CRD
DRB
RH là phân
CRB
= 900. Từ đó suy ra RRB
ARB
0,5
trong của DRR.
Tương tự DH, RH cũng là phân giác trong của DRR nên H là
0,5
giao ba đường phân giác trong của DRR.
d (1,0 đ) Ta có: SBHC + SCHA + SAHB = SABC.
Dễ thấy CHR CAR(g.g)
CH CR
HB.HC HB.CR 2.S BHC S BHC
CA CR
AB.AC AB.CR 2.S ABC S ABC
Tương tự có
Do đó:
5
HC.HA SCHA HA.HB S HAB
;
BC.BA SCBA CA.CB SCAB
HB.HC HC.HA HA.HB SBHC SCHA SAHB
1
AB.AC BC.BA CA.CB SBAC SCBA SACB
Đặt a x 2 y 2 ; b y 2 z 2 ;c z 2 x 2
0,25
0,25
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a; b;c 0 và a b c 2015
Ta có: a 2 b 2 c 2 2(x 2 y 2 z 2 )
x2
a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 2
;y
;z
2
2
2
0,25
Do đó:
(y z) 2 2(y 2 z 2 ) 2b 2 y z 2b
Tương tự:
T
y2
a 2 b2 c2 z 2
a 2 b 2 c 2
.
,
zx
xy
2c 2
2a 2
a 2 b2 c2
2b 2
b
2
a 2 b2 c2
2c 2
c
2
a 2 b2 c2
2a 2
1 1 1 a b c
(a 2 b 2 c 2 )
2 2
2
a b c
2
1
1 1 1 2015
(a b c)(a b c)
6 2
2
a b c
1
6 2
2015.9
2015
2
2015
0,25
2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c
Vậy min T
6
a
0,25
1 1 1 2015
(a b c) 2
6 2
2
a b c
1
1
0,25
x2
a 2 b2 c2
yz
2b 2
Đặt
2015
2 2
khi x y z
2015
3
2015
3 2
S BIC x 2 , S CIA y 2 , S AIB z 2 S ABC x 2 y 2 z 2
A
K
N
0,25
I
B
M
C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
AM S ABC x 2 y 2 z 2
AI
y2 z2
AI y 2 z 2
1 1
IM
S BIC
x2
IM
x2
IM
x2
IA
IM
2
y z
x
IB
Chứng minh tương tự ta có:
IN
z2 x2
,
y
IC
IK
y2 z2
x
z 2 x 2
y
x2 y2
z
IA
IB
IC
IM
IN
IK
yz
2.x
Vây
zx
2. y
0,5
2
x y
2.z
x2 y2
z
1 y z z x x y 6
3 2
2x x y y z z
2
IA
IB
IC
3 2
IM
IN
IK
0,25
1,0