www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 1 of 16.
TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
oc
01
Biên soạn : Nguyễn Thanh Hương
ai
H
Unit 1.HOME LIFE.
D
I. VOCABULARY
ca đêm
- biology /bai'ɔləʤi/( n ):
sinh vật/ sinh học
- biologist[bai'ɔlədʒist] (n ):
nhà sinh vật học
- biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj ):
thuộc về sinh học
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
- (work on a) night shift:
phòng thí nghiệm
up
s/
- lab/læb/ (n):
- join hands: work together
om
/g
- household chores:
sẵn lòng làm việc gì
ro
- (be) willing to + V1:
cùng làm việc, chung sức, cùng nhau
công việc nhà
làm, chia sẻ, trông nom gia đình
- make sure that
chắc chắn
ok
bo
- rush /rʌʃ/ (v)
.c
- do/ share/ run the household:
ce
- responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ (n ):
vội vàng
sự trách nhiệm
.fa
- responsible for/ris'pɔnsəbl/ (adj): có trách nhiệm
w
w
w
- take the responsibility for+ V-ing: nhận trách nhiệm
- pressure/'preʃə/ (n):
sức ép, áp lực
- (be) under pressure:
dưới sức ép, áp lực
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 1 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 2 of 16.
- take out = remove:
dời đi, bỏ, đổ
Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.
nghịch ngợm, tinh ranh
- mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n):
sự nghịch ngợm
01
- mischievous ['mist∫ivəs](adj )
vâng lời
ai
H
- obedient (adj/ə'bi:djənt/) >< disobedient (adj):
oc
- give someone a hand = help someone: giúp ai đó
sự vâng lời
- obey /ə'bei/( v):
vâng lời, nghe lời
- close – knit: (adj)
quan hệ khắng khít, đoàn kết chặt chẽ
- supportive of/sə'pɔ:tiv/ (adj)
hỗ trợ, giúp đỡ
- support/sə'pɔ:t/ (v)
hỗ trợ, giúp đỡ
- frankly /fræŋkli/ (adv):
cởi mở, bộc trực, thẳng thắn
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
- obedience[ə'bi:djəns] (n):
- frank /fræŋk/ (a):
thằng thắn
om
/g
ro
- make a decision:= make up one’s mind quyết định
- solve /sɔlv/ (v):
.c
- solution/sə'lu:ʃn/ ( n ):
sự giải quyết
an toàn
-security /si'kjuəriti/ (n):
sự an toàn
ce
bo
ok
- secure /si'kjuə/ (adj):
.fa
- (be) crowded with
w
- well – behaved (a):
đông đúc
cư xử đúng mực, biết điều
- confidence/'kɔnfidəns/ (n):
sự tự tin, sự tin tưởng,
- confident ins.o (a): /'kɔnfidənt/
tự tin, tin tưởng vào ai
w
w
giải quyết
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 2 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 3 of 16.
- base/beis/ (n)
nền tảng
- come up = appear
xuất hiện
- hard-working (a):
chăm chỉ
01
Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress.
oc
Phrases, phrasal Verb.
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
- A family of five people: gia đình có 5 người
- Work as a nurse: là 1 y tá
- “men build the house and women make it home”: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ
ấm
- Be responsible for = Take the responsibility for N/ Ving: Có trách nhiệm làm gì
I’m responsible for taking out the garbage
I take the responsibility for taking out the garbage.
- Go/ Rush/ Leave home: về, vội vã về, rời nhà
- By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì…
- Be willing to V: sẵn lòng làm gì
- Unlike most men: không giống hầu hết những người đàn ông khác
- In my attempt (effort) to win a place at a university: trong nỗ lực để vào được đại
học
- Under (high) pressure: dưới áp lực
- Help with Sth: Giúp làm việc gì
- Take out= Remove: rời, mang bỏ
- Look after = take care of: chăm sóc, trông nom
- Supportive of one anther: hỗ trợ lẫn nhau
- Come up= appear: xuất hiện
- Come up with (an idea): nảy ra ( một ý tưởng)
w
w
w
.fa
ce
Structures:
1. S + aux not+ V until N/ S+V: không làm gì cho tới tận khi
He doesn’t come home until very late at night.
She can not finish it until her father helps her.
2. It+ be+ Adv+ P2 (said/ believed) that S+V : nó được nói / tin rằng
It is generally believed that….
3. Be the first/ second/ third N to V: là.. thứ mấy làm gì
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 3 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 4 of 16.
01
My mother is always the first person to get up in the morning.
4. S+ be + superlative (the…est/ most…) S have +P2 : … nhất mà ai đó từng….
His eel soup is the best soup I have ever eaten.
She is the most intelligent girl I have ever met.
oc
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
sự đa dạng hóa
- diversify /dai'və:sifai/ (v):
đa dạng hóa
- approval/ə'pru:vəl/ (n) ≠ disapproval (n):
đồng tình, không đồng tình
- approve /ə'pru:/ (v):
chấp thuận
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
- diversity/dai'və:siti/ (n ) = variety (n)
- marry (v):
cưới
- marriage (n): - married (adj):
đám cưới, kết hôn
chú rể
up
s/
- groom (n):/ grum/
cô dâu
ro
- bride (n):/ braid/
om
/g
- precede /pri:'si:d/ (v) = happen or exist before:
đứng trước, đến trước
tìm ra, quyết tâm
- attract ( v ) /ə'trækt/:
hấp dẫn
ok
.c
- determine /di'tə:min/ (v) = find out:
lôi cuốn, hấp dẫn
sự lôi cuốn
- physical attractiveness (n):
lôi cuốn về ngoại hình
- concern (v) /kən'sə:n/ = relate to:
liên quan tới
- maintain /mein'tein/ (v):
duy trì
w
.fa
ce
- attraction ( n ) /ə'trækʃn/:
w
bo
- attractive (adj ) /ə'træktiv/:
w
ai
H
I. VOCABULARY
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 4 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 5 of 16.
sự xuất hiện
tin cậy
- wise (a) ≠ unwise (a):/ waiz/
khôn ngoan
- reject (v)/ri’jekt/:
từ chối
oc
- confide in someone:
chia sẻ, tâm sự
01
- confide /kən’faid/ (v): tell someone about something very secret:
-sacrifice (v): willing stop having something you want:
ai
H
- appearance (n): /ə’piərəns/
hy sinh
tin tưởng
- trustful (a) /trʌstful/:
đáng tin, hay tin người
sự bắt buộc
Ta
iL
ie
- obligation ( n ) /,ɔbli'geiʃn/:
bắt buộc
uO
- oblige /ə'blaiʤ/ to (v): having a duty to do something:
nT
hi
D
- trust (n, v) /trʌst/:
- counterpart (n) /'kauntəpɑ:t/:
đối tác, bên tương tác
dựa vào
up
s/
- (be) based on:
tin tưởng vaò
ro
- believe in
om
/g
- fall in love with s.o
- decide + to-inf
.c
- attitude toward
yêu ai
quyết định
thái độ đối với
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
Other words
Alter : /ˈɔːltər/ bàn thờ
Tray : /treɪ/
khay
Schedule : /ˈskedʒuːl/ kế hoạch
Banquet /ˈbæŋkwɪt/ :bữa tiệc
Ancestor : /ˈænsestər/ tổ tiên
Blessing : /ˈblesɪŋ/
ban phước
Leaf : /liːf/ chiếc lá
Equivalent : từ /ɪˈkwɪvələnt/ đồng nghĩa
Strap : /stræp/ quai (nón )
Spirit : /ˈspɪrɪt/ tình thần
Materials : /məˈtɪəriəl/
chất liệu
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 5 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 6 of 16.
Shape : /ʃeɪp/
hình dạng
Size : /saɪz/
kích cở
Diameter : /daɪˈæmɪtər/ đường kính
Rib : /rɪb/ gọng, sườn
Pay attention to these phrases and Structures.
01
1. Phrases:
oc
Trust in : tin tưởng
ai
H
Believe in : tin tưởng
Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho
D
On the other hand : mặt khác
hi
Fall in love : đem lòng yêu
nT
Attitudes toward : thái độ đối với
uO
Decide on : quyết định về
Agree with : đồng ý với (ai)
Ta
iL
ie
In fact : thật ra
Confide in : tâm sự với
Concerned with : liên quan đến
up
s/
Base on : dựa vào
In public : nơi công cộng
ro
Live under one roof : sống chung nhà
om
/g
Protect sb from : bảo vệ ai khỏi
Give up : từ bỏ, thôi
2. Structures:
.c
a. Passive : S+be+P2
ok
Eg. A boy and a girl are attracted to each other.
bo
Love (…) is supposed to follow marriage (được cho là, có trách nhiệm)
ce
b. S+V+ when Ving (chung S)
.fa
The Americans are much more concerned with the physical attractiveness when
choosing a wife or a husband.
w
w
w
I go to bed early when feeling tired.
c. A (large) number of+ Ns+ Vplural: Nhiều…
A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.
But: The number of + Ns+ Vsingular: số lượng (là 1 con số)…
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 6 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 7 of 16.
The number of car is increasing a lot in this city.
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING.
xã hội
- social (a): /ˈsoʊʃl/
thuộc về xã hội
- socialize (v): /ˈsoʊʃəlaɪz/
hòa đồng. xã hội hóa
- socialization (n): /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn/
sự hòa đồng. sự xã hội hóa
- verbal (a) ≠ non-verbal (a):
bằng lời, không bằng lời
- get / attract someone’s attention:
thu hút sự chú ý của ai
-communicate (v): kəˈmjuːnɪkeɪt/
giao tiếp
sự giao tiếp
có tính giao tiếp, truyền đạt
up
s/
- communicative (a): /kəˈmjuːnɪkeɪtɪv/
Ta
iL
ie
- communication (n):/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
A. VOCABULARY:
- society (n): /səˈsaɪəti/
- wave (v):/weɪv/
sóng
ro
- signal (n, v): /ˈsɪɡnəl/
dấu hiệu, ra dấu
om
/g
- catch one’s eyes: attract someone’s attention: làm ai chú ý
- get off ≠ get on:
lên, xuống phương tiện (trừ ô tô)
thích hợp, đúng
ok
.c
- appropriate (a): /əˈproʊpriət/
gật đầu
- clap (hands): /klæp/
vỗ tay
- impolite (rude) ≠ polite (a): /ˌɪmpəˈlaɪt/
bất lịch sự
w
.fa
ce
bo
- nod (v): /nɑːd/
- formal (a) ≠ informal (a): /ˈfɔːrml/
trang trọng >< không trang
- informality (n) ≠ formality (n): /ˌɪnfɔːrˈmæləti/
sự trang trọng
w
w
trọng
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 7 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 8 of 16.
tiến gần tới
phản đối
- reasonable (a): /ˈriːznəbl/
phù hợp
- (be) sorry for:
tiếc, xin lỗi
- break down:
hỏng
- point at
chỉ vào
ai
H
oc
- object to: /ˈɑːbdʒekt/
01
- approach (v): come near: /əˈproʊtʃ/
hi
D
Other words:
nT
Slightly :/ˈslaɪtli/ nhẹ
uO
Assistance : /əˈsɪstəns/ sự trợ giúp
Ta
iL
ie
Whistle : /ˈwɪsl/ huýt sáo
Consider : /kənˈsɪdər/ xem như
Impolite : /ˌɪmpəˈlaɪt/ không lịch sự
up
s/
Tune : /tuːn/điệu nhạc
Rude : /ruːd/ thô lổ
Brief: /briːf/ngắn gọn
om
/g
Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ hoàn cảnh
ro
Even : /ˈiːvn/ thậm chí
.c
Point at : /pɔɪnt/ chỉ tay vào
ok
Acceptable : /əkˈseptəbl/có thể chấp nhận
bo
Approach :/əˈproʊtʃ/ đến gần
ce
Terrific : /təˈrɪfɪk/ tuyệt
.fa
Decent : /ˈdiːsnt/đứng đắn, tề chỉnh
Handle : /ˈhændl/ chăm sóc (tóc)
w
w
w
Terrible : /ˈterəbl/ kinh khủng
Suit : /suːt/hợp
Modern- looking : trông hiện đại
Cause : /kɔːz/gây ra
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 8 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 9 of 16.
Argument : /ˈɑːrɡjumənt/ sự tranh cãi
Reasonable /ˈriːznəbl/:hợp lý
Length : /leŋθ/chiều dài
Separate telephone : điện thoại riêng
01
Point : /pɔɪnt/vấn đề
oc
Get through : liên lạc
ai
H
Otherwise : /ˈʌðərwaɪz/nếu không thì
D
Forgive :/fərˈɡɪv tha thứ
hi
Sarcastic : /sɑːrˈkæstɪk/ mĩa mai , châm biếm
Marriage : /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân
Communicate : /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
up
s/
Include : /ɪnˈkluːd/ bao gồm
om
/g
Gesture : /ˈdʒestʃər/cử chỉ
ro
Posture : /ˈpɑːstʃər/ dáng điệu
Facial : /ˈfeɪʃl/ thuộc về vẽ mặt
Ta
iL
ie
Century : /ˈsentʃəri/ thế kỷ
uO
That’s all right : không có chi ( dùng đáp lại lời cám ơn)
nT
Owe : /oʊ/ nợ
Interpret : /ɪnˈtɜːrprɪt/giải thích
.c
Meaning : /ˈmiːnɪŋ/ ý nghĩa
ok
Slump : /slʌmp/ nặng nề, ảo nảo
bo
Lack : /læk/thiếu
ce
Confidence : /ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin
.fa
Straight :/streɪt/ thẳng
w
Sign : /saɪn/ dấu hiệu
w
w
Clue :/kluː/ manh mối
Notice : /ˈnoʊtɪs/ chú ý
Express : /ɪkˈspres/ biểu lộ
Look away : nhìn ra chổ khác
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 9 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 10 of 16.
Challenge : /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
Interest : /ˈɪntrest/ sự quan tâm
Shy : /ʃaɪ/ mắc cỡ
Conversation : /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ cuộc trò chuyện
01
Repeat : /rɪˈpiːt/ lặp lại
oc
Movement : /ˈmuːvmənt/ sự di chuyển
ai
H
Impatient : /ɪmˈpeɪʃnt/ không kiên nhẫn
D
Superior: /suːˈpɪriər/ cấp trên
hi
Mention : /ˈmenʃn/ kể đến
nT
Settle :/ˈsetl/ ở, định cư
uO
Carpet :/ˈkɑːrpɪt/ tấm thảm
Ta
iL
ie
House-warm party : tiệc tân gia
Give our regards to : cho chúng tôi gởi lời thăm …
up
s/
1. Phrasal Verbs
Attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Raise our hand: giơ tay lên
ro
For instance: ví dụ như
om
/g
Get through : liên lạc (qua điện thoại )
Contact with : liện lạc với
.c
Jump up and down : phấn khích
ok
Shank of the evening : chạng vạng tối
bo
Talk over : thảo luận
Turn up : xuất hiện
ce
Work out : tìm ra
w
w
w
.fa
Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay… )
For instance / example: ví dụ
Point at : chỉ vào
At once : ngay lập tức
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 10 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 11 of 16.
Object to : phản đối
At hand : trước mắt
Depend on : tùy thuộc vào
Look away : nhìn ra chỗ khác
01
Accuse sb of sth: tố cáo ai việc gì
oc
Sell sth to sb: bán gì cho ai
ai
H
Come across: tình cờ gặp
D
Make sth up: bịa chuyện
hi
Get out of sth: trốn, không làm
nT
Solution to a problem: giải pháp cho vấn đề
uO
Get in touch with sb: liên lạc với ai
Ta
iL
ie
To be at sea: lênh đênh trên biển
With reference to: tham khảo
In condition: trong điều kiện
up
s/
Build up: tích lũy
ro
Structures:
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
- Either…or: hoặc… hoặc ( một trong hai)
Eg: Either A or B is right (A hoặc B là phương án đúng)
- Let Sb do Sth: để ai đó làm gì
…let him know we would like…
- See Sb do sth: Nhìn ai đó làm toàn bộ một hành động (nhìn từ đầu đến
cuối)
Eg: see your brother get off the train
- See Sb doing sth: Nhìn thấy ai đó đang làm gì (nhìn thấy một phần
của hành động)
Eg:see your teacher approaching you.
- By Ving: bằng cách nào đó
You can improve your English by practicing speaking E every day.
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 11 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Header Page 12 of 16.
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
VOCABULARY
- consist of
bao gồm
01
- compulsory (a) /kəmˈpʌlsəri/: obligatory (a) bắt buộc
sự bắt buộc.
- from the age of 5 to 16
từ 5 đến 16 tuổi
ai
H
cuối (tháng / tuần ….)
vào năm …… tuổi
- divide into:
chia ra
- curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/
chương trình học
Ta
iL
ie
uO
nT
- at the age of
hi
D
- at the end of (month / week)
oc
- compulsion (n) /kəmˈpʌlʃn/
- core subject
môn chính
giáo dục phổ thông
up
s/
- general education
mẫu giáo
ro
- nursery (n) /ˈnɜːrsəri/
- optional (a): /ˈɑːpʃənl/
.c
- ‘tuition fee:
om
/g
- kindergarten (n) /ˈkɪndərɡɑːrtn/
bo
ok
- take part in: participate in
tùy, không bắt buộc
chi phí học tập
tham gia
kỳ học
ce
- term (n): semester /tɜːrm/
mẫu giáo
.fa
Other words:
w
Put into force : bắt buộc
w
w
Tearaway : người hư đốn, nghịch ngợm
Methodical : có phương pháp
Well-behaved : cư xử tốt
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 12 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 13 of 16.
Disruptive : /dɪsˈrʌptɪv/ gián đoạn ,mất tập trung
Struggle : /ˈstrʌɡl/tranh đấu
Progress : /ˈprɑːɡrəs/ tiến bộ
Powerful : /ˈpaʊərfl/ mạnh
01
Field :/fiːld/lĩnh vực
oc
Forecast : /ˈfɔːrkæst/ dự báo
- Get on : tiến bộ, hòa thuận
- Go through : xem xét
- Good for : tốt cho
Ta
iL
ie
- At the beginning of (August) : bắt đầu (tháng 8)
nT
- At the age of: ở độ tuổi
uO
-Make up : tạo thành , (nghĩa khác: trang điểm, bịa chuyện)
hi
D
-For short : viết tắt
ai
H
PHRASAL VERBS AND STRUCTURES.
- On the whole : nhìn chung
- Compulsory for : bắt buộc đối với
up
s/
- At the end : cuối (khác in the end: cuối cùng)
- Consist of : bao gồm
om
/g
- (be) Divided into : chia ra thành
ro
- Stand for : viết tắt của
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
- On computers : trên máy tính
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 13 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Header Page 14 of 16.
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
A. VOCABULARY
nộp đơn (xin việc)
- apply to s.o
nộp đơn đến ai
- application (n):/ˌæplɪˈkeɪʃn/
sự áp dụng, đơn xin
- application form:
mẫu đơn, đơn
- applicant (n) /’æplikənt/:
người nộp đơn (xin việc)
- impress (v): /ɪmˈpres/
ấn tượng
- impression (n): /ɪmˈpreʃn/
ấn tượng
- campus (n): /’kæmpəs/
khu trong trường đại học
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
- apply for a job (v):
- exist (v): /ɪɡˈzɪst/
tồn tại
sự tồn tại
up
s/
- existence (n): /ɪɡˈzɪstəns/
cô đơn
ro
- lonely (a): /ˈloʊnli/
/ˈloʊnlinəs/
- blame (n, v): /bleɪm/
om
/g
- loneliness ( n ):
sự cô đơn
lời trách mắng, trách mắng
đổ lỗi cái gì cho ai
- all the time = always:
mọi lúc
bo
ok
.c
- blame something on someone:
/dɔːnt/
ce
- daunt (v) = disappoint (v):
.fa
- daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/
nản
tốt nghiệp
w
- graduate from:
thất vọng
w
w
Ex: I graduated from National Economics University.
- amaze (v): /əˈmeɪz/
bất ngờ, ngạc nhiên
- amazing/ amazed (adj)/əˈmeɪzɪŋ/
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 14 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 15 of 16.
- scare (n, v) = fright (n) / frighten (v): /sker/
sợ
- scary (a) = frightening /ˈskeri/
đáng sợ
- thoroughly (adv) = completely (adv): /ˈθɜːrəli/ hoàn toàn
sáng tạo
- creative (a): /kriˈeɪtɪv/
sáng tạo
- creativity (n): /kriei’tivəti/
sự sáng tạo
- mate (n) = friend/meɪt/
bạn
- (to) get on well with s.o:
hài hòa với ai
- birth certificate
giấy khai sinh
Other Words:
Calendar : /ˈkælɪndər/ lịch
Identity card : thẻ chứng minh nhân dân
up
s/
Reference letter : thư giới thiệu
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
- create (v): /kriˈeɪt/
Originals : /əˈrɪdʒənl/ bản gốc
ro
School certificate : văn bằng, chứng chỉ
om
/g
Score :/skɔːr/ điểm
Result : /rɪˈzʌlt/kết quả
.c
Letter of acceptance : giấy báo nhập học
ok
Proportion : /prəˈpɔːrʃn/ tỉ lệ
bo
Majority : /məˈdʒɑːrəti/ đa số
ce
Tutorial : /tuːˈtɔːriəl/ thuộc về việc dạy kèm
.fa
Available :/əˈveɪləbl/ sẵn có
w
Appointment :/əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
w
w
Agricultural : /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp
Rural : /ˈrʊrəl/ nông thôn
Tutor : /ˈtuːtər/ gia sư
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 15 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 16 of 16.
Lecturer : /ˈlektʃərər/giãng viên
Local : /ˈloʊkl/ địa phương
Admission : /ədˈmɪʃn/sự chấp nhận
Outline : /ˈaʊtlaɪn/ dàn bài
01
Below : /bɪˈloʊ/ bên dưới
oc
Introduction : /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu
ai
H
Interest : /ˈɪntrəst/ sự quan tâm
D
Tertiary education : giáo dục đại học
hi
Mention : /ˈmenʃn/nhắc đến
nT
Accomodation : nơi ăn ở
uO
Further information : thông tin thêm
Ta
iL
ie
Proficiency : /prəˈfɪʃnsi/ sự thành thạo
Conclusion : /kənˈkluːʒn/ kết luận
Polite :/pəˈlaɪt/ lịch sự
up
s/
Philosophy : /fəˈlɑːsəfi/triết học
Sociology :/ˌsoʊsiˈɑːlədʒi/ xã hội học
om
/g
Archeology : khảo cổ học
ro
Psychology : /saɪˈkɑːlədʒi/tâm lí học
Socio-linguistics : ngôn ngữ xã hội học
.c
Take place : xảy ra
ok
Fight back : nén , nhịn
bo
Graduate from : tốt nghiệp
ce
Take part in : tham gia vào
.fa
On campus : trong sân trường đại học
w
Increase in : tăng lên về
w
w
Excited about : hào hứng về
Fill in : điền vào
Make use of : tận dụng
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 16 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 17 of 16.
On time : đúng giờ
Afraid of : sợ
Ex: He is busy washing his car.
- seem + to-inf : hình như, có vẻ như
Ex: It seems to be a good job.
oc
- (be) busy + V-ing: bận rộn (việc gì)
01
Note:
ai
H
- blame something on someone: đổ lỗi cái gì lên đầu ai đó
D
-blame somebody for something: đổ lỗi cho ai về cái gì
hi
Ex: Don’t blame your fault on me
uO
Ta
iL
ie
-over and over: again
nT
- Don’t blame me for your fault.
- leave sth adj: leave the door open: để cửa mở
-it seems like: nó giống như là
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------VOCABULARY
ro
I.
up
s/
UNIT 6.FUTURE JOBS.
lo lắng
- nervousness (n): /ˈnɜːrvəsnəs/
sự lo lắng
.c
om
/g
- nervous (a) ≠ calm (a): /ˈnɜːrvəs/
cụ thể, đặc biệt
ok
- particular (adj): /pərˈtɪkjələr/
bo
- particularly (adv)/pərˈtɪkjələrli/
trung thực
- self-confident (a):
tự tin vào bản thân
- self-confidence (n):
sự tự tin vào bản thân
- call for:
gọi, kêu gọi
-impress (v): /ɪmˈpres/
gây ấn tượng
w
w
w
.fa
ce
- honest (a): /ˈɑːnɪst/
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 17 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 18 of 16.
- impression(n): /ɪmˈpreʃn/
ấn tượng
- vacancy (n) = a job that is available: /ˈveɪkənsi/
vị trí trống
bản tóm tắt, lý lịch (CV)
- candidate (n): /ˈkændɪdət/
ứng viên
- letter of recommendation:
thư tiến cử
- qualification (n):/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/
phẩm chất
- qualify ( v ): /ˈkwɑːlɪfaɪ/
có tư cách, phẩm chất
- (to) relate to:
có liên quan
- (to) concentrate on:
tập trung vào
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
- résumé/‘rezjumei/ = curriculum vitae:
Ta
iL
ie
Ex: You should concentrate on what the interviewer is saying.
- on time:
đúng giờ
up
s/
Ex: You should be on time or a few minutes early.
om
/g
- interviewer (n): /ˈɪntərvjuːər/
phỏng vấn, buổi phóng vấn
ro
-interview.(v, n): /ˈɪntərvjuː/
người phỏng vấn
người được phỏng vấn
- shortcoming (n) = weakness (n)
điểm yếu, khiếm khuyết
- enthusiasm (n): /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/
sự nhiệt tình
bo
ok
.c
- interviewee (n): /ˌɪntərvjuːˈiː/
ce
- enthusiast(n): /ɪnˈθuːziæst/
hăng hái, nhiệt tình
w
w
w
.fa
- enthusiastic (adj):/ɪnˌθuːziˈæstɪk/
người nhiệt tình
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 18 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 19 of 16.
Phrases:
Preparing for: chuẩn bị cho
As much as possible: nhiều nhất có thể (as soon as possible)
01
Make sure (that) S+V: chắc chắn là
oc
Blame sb for sth : đỗ lỗi ai việc gì
ai
H
In term of : về mặt
Jot down : ghi nhanh
D
Move in : dọn (nhà ) đến
hi
Move out : dọn (nhà ) đi
nT
Relate to : liên quan đến
uO
Prepare for : chuẩn bị cho
Impression on : ấn tượng về
Ta
iL
ie
Concentrate on : tập trung vào
Work as + nghề : làm nghề
Take care of : chăm sóc
up
s/
Apply for : nộp đơn xin
Available for : sẵn sàng cho
ro
Be out : đi vắng
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
Reason for : lý do của
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 19 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Header Page 20 of 16.
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
UNIT 7.ECONOMIC REFORMS
Lesson 1: Vocabulary and Reading.
Vocabulary.
sự cam kết
giải tán,giải thể
nội địa,trong nước
ma tuý,thuốc ngủ
drug-taker (n):
người sử dụng ma tuý
nT
loại bỏ,loại trừ
uO
eliminate (v) [i'limineit]:
luật doanh nghiệp
ethnic minority:
người dân tộc thiểu số
eventually[i'vent∫uəli] (adv):
cuối cùng là
up
s/
Ta
iL
ie
enterprises law :
mở rộng
om
/g
guideline (n) ['gaidlain]:
illegal (a) [i'li:gəl]:
ok
.c
in ruins :
ro
expand (v):
bo
inflation (n) [in'flei∫n]:
ce
inhabitant (n) [in'hỉbitənt]:
nguyên tắc chỉ đạo
bất hợp pháp
trong tình trạng hư hại
lạm phát
dân cư
sự can thiệp
investment (n) [in'vestmənt]:
w
.fa
intervention (n) [,intə'ven∫n]:
sự đầu tư;vốn đầu tư
land law :
luật đất đai
legal ground :
cơ sở pháp lí
w
w
D
drug (n)[drʌg]:
ai
H
domestic (a) [də'mestik]:
oc
dissolve (v) [di'zɔlv]:
01
commitment (n) [kə'mitmənt]:
hi
I.
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 20 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
tái xác nhận
reform (v) [ri'fɔ:m],(n):
cải cách,cải tổ
renovation[,renə'vei∫n] (n):
sự đổi mới
subsidy (n) ['sʌbsidi]:
sự bao cấp
substantial (a) [səb'stỉn∫əl]:
lớn,đáng kể
promote (v) [prə'mout]:
xúc tiến,thăng cấp
constantly (adv) ['kɔnstəntli]:
luôn luôn;liên tục
aware of (a) [ə'weə]:
nhận thức về…
communist (n) ['kɔmjunist]:
người cộng sản
restructure (v) [,ri:'strʌkt∫ə]:
sắp xếp lại
dominate (v) ['dɔmineit]:
trội hơn, chế ngự
ro
oc
ai
H
cụ thể là; ấy là
riêng, tư, cá nhân
xảy ra sau
ok
.c
subsequent (a) ['sʌbsikwənt]:
Other words
D
sản xuất
om
/g
private (a) ['praivit]:
hi
uO
Ta
iL
ie
up
s/
production[prə'dʌk∫n] (n):
namely (adv) ['neimli]:
01
reaffirm (v) ['ri:ə'fɔ:m]:
nT
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Header Page 21 of 16.
bo
Lead a poor life : sống một cuộc sống nghèo khổ
ce
In your opinion : theo ý kiến của bạn
.fa
Improve : /ɪmˈpruːv/ cải thiện
w
Situation : /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ tình hình
w
w
Carry out : tiến hành
Aware of : hiểu rõ
Six National Congress : đại hội Đảng lần thứ 6
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 21 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 22 of 16.
Communist party : Đảng cộng sản
Overall : /ˌoʊvərˈɔːl/ toàn diện
Known as : còn gọi là
Restructure : /ˌriːˈstrʌktʃər/ xây dựng lại
01
Economy : /ɪˈkɑːnəmi/ nền kinh tế
oc
Raise : /reɪz/ nâng cao
ai
H
Living standard : đời sống
D
Experience: /ɪkˈspɪriəns/ trải qua
hi
Under-developed : kém phát triển
nT
Agriculture : /ˈæɡrɪkʌltʃər/nền nông ngiệp
uO
Shortage : /ˈʃɔːrtɪdʒ/sự thiếu hụt
Ta
iL
ie
Solve : /sɔːlv/giải quyết
Measure : /ˈmeʒər/ biện pháp
Shift : /ʃɪft/thay đổi
up
s/
Priority : /praɪˈɔːrəti/sự ưu tiên
Consumer goods : hàng tiêu dùng
om
/g
Export : /ɪkˈspɔːrt/xuất khẩu
ro
Major :/ˈmeɪdʒər/ trọng điểm
Reduce : /rɪˈduːs/giảm xuống
ok
.c
Intervention : /ˌɪntərˈvenʃn/ sự can thiệp
bo
Trade : /treɪd/ mua bán
Relation : /rɪˈleɪʃn/mối quan hệ
ce
Foreign and domestic : trong và ngoài nước
.fa
Private : /ˈpraɪvət/cá thể
w
w
Call for : kêu gọi
w
Adopt : /əˈdɑːpt/thông qua
Undergone : /ˌʌndərˈɡoʊ/trãi qua
Land use rights : quyền sử dụng đất
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 22 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 23 of 16.
Gain : /ɡeɪn/ đạt được
People : /ˈpiːpl/ nhân dân
Branch : /bræntʃ/ chi nhánh
Implement : /ˈɪmplɪment/thực hiện
01
Achieve : /əˈtʃiːv/đạt được
oc
Responsibilities : /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệm
ai
H
Health insurance : bảo hiểm y tế
D
Dyke : /daɪk/ đê
hi
Dam : /dæm/đập nước
nT
Appropriate : /əˈproʊpriət/ thích hợp
uO
Encourage :/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khuyến khích
Ta
iL
ie
Efficient : /ɪˈfɪʃnt/ hiệu quả
Advanced : /ədˈvænst/tiên tiến
Fertilize : /ˈfɜːrtəlaɪz/phân bón
Pesticide : /ˈpestɪsaɪd/thuốc trừ sâu
up
s/
Technique : /tekˈniːk/kỹ thuật
ro
Irrigation and drainage system : hệ thống thủy lợi
om
/g
Insecticide : /ɪnˈsektɪsaɪd/thuốc trừ sâu
Negative effect : hiệu quả xấu
ok
.c
Rational /ˈræʃnəl/: hợp lí
bo
Pay attention to some structures and Phrases:
- Take measures/ steps: thực hiện các biện pháp/ các bước.
w
w
w
.fa
ce
- Carry out: thực hiện
- Be aware of sth: nhận thức, biết việc gì đó
- Experience a lot of difficulties : trải qua nhiều khó khăn
- S + be short of sth: Ai đó thiếu cái gì
Eg: He is always short of money
- There be a shortage of sth: thiếu cái gì đó
Eg: In summer there is often a shortage of electricity.
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 23 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
Header Page 24 of 16.
- Call for: kêu gọi
- Lay legal ground: tạo cơ sở pháp lý
- Undergo substantial changes: trải qua nhiều thay đổi lớn
- Gain achievements and Build better life: gặt hái được nhiều thành công
oc
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
01
và xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn.
ai
H
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
hi
D
VOCABULARY
bi quan, tiêu cực
- pessimism (n) /ˈpesɪmɪzəm/
tính bi quan, chủ nghĩa bi quan
- pessimist (n) /ˈpesɪmɪst/
người bi quan
- optimistic (a) /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/
lạc quan
- optimism (n) /ˈɑːptɪmɪzəm/
tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
- pessimistic (a) /ˌpesɪˈmɪstɪk/
- depress (v) /dɪˈpres/
om
/g
- depression (n)/dɪˈpreʃn/
người lạc quan
ro
- optimist (n) /ˈɑːptɪmɪst/
tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản
suy thoái, chán nản
.c
- corpo‘ration (n): large business or company tập đoàn
đe dọa
- terrorism (n) /ˈterərɪzəm/
chủ nghĩa khủng bố
- ‘terrorist (n) /ˈterərɪst/
tên khủng bố
- ‘terror (n) /ˈterər/
sự khủng bố
- powerful ( ) /ˈpaʊərfl/
mạnh mẽ
- domestic chore
việc vặt trong nhà
.fa
ce
bo
- threaten (v) /ˈθretn/
w
w
ngược lại
w
ok
- on the contrary
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 24 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
gánh nặng
- thanks to
nhờ có, cảm ơn đến
- invent ( v ) /ɪnˈvent/
phát minh
- invention /ɪnˈvenʃn/
sự phát minh
- labour-saving device
thiết bị tiết kiệm sức lao động
- ‘micro tech‘nology
công nghệ vi mô
-telecom‘munication (n)
viễn thông
-‘influence on (v,n)
ảnh hưởng đến, lên
- (be) full of
đầy ắp, nhiều
- con‘tribute to
cống hiến, đóng góp
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
- burden (n) = load /ˈbɜːrdn/
01
TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH
oc
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Header Page 25 of 16.
không thể tin
w
ro
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
I.GIỚI TỪ
On the contrary : ngược lại với
Development in : phát triển về
Influence on : ảnh hưởng đến
On computer : trên máytính
Run on : chạy bằng ( + nhiên liệu)
Run out : cạn kiệt
In lines : thành hàng
Full of : đầy
According to : theo
Land on : đáp xuống
Cure for : phương thuốc chữa
At last : cuối cùng
Reason for : lý do của
Far from : cách xa
In harmony : hài hòa
Concern about :quan tâm đến
Similar to : tương tự với
/ɪnˈkredəbl/
up
s/
- incredible (a) /in‘kredəbl/ = impossible to believe
được
PEN 2017 cùng Cô Hương Fiona –Thầy Phan Huy Phúc để chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2017
Footer Page 25 of 16.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01