Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Danh phap trong HHHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.52 KB, 11 trang )

DANH PHÁP TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ
Tên gọi:
• 1.Tên thông thường(tên riêng)
• 2. Tên chung - danh pháp quốc tế: chỉ số chỉ vị
trí đặt phía trước
Cấu trúc của tên gọi: Gồm 3 phần:
Đầu
+
thân
+
đuôi
Nhánh
mạch chính
nối đa
nhóm thế
vòng
nhóm chức
nhóm chức phụ


DANH PHÁP
Đầu
Nhóm
chức phụ
-COOH
carboxy
-CHO
aldo
=C=O
ceto
-OH


Hidroxy
-SH
mecrapto

Nhóm thế

-F,Cl,Br,I
Halogeno
-NO
Nitroso
-NO2
Nitro
-NH2
Amino

thân
Mạch nhánh

-CH3 Methyl
-C2H5 Ethyl
-CH=CHCH31-propenyl
-C6H5 phenyl
-OCH3 methoxy
-OC6H5 phenoxy
-COCH3 acetyl
-COC6H5 benzoyl

đuôi

Mạch

chính

Liên
kết

Nhóm chức
chính

1C Meth
2C Eth
3C Prop
4C but
….
Cyclo
vòng no
C6H6
benzen

C-C
an
C=C
en
C≡C
yn

-COOH oic
-CHO al
=C=O on
-OH ol
-SH thiol



Cấu trúc

Tên
Nhóm chức

Tiếp
đầu ngữ

Tiếp
vị ngữ

Thí dụ

R–H

Alcan

alkil

–an

CH4:Metan

R–CH=C–

Alcen

alcenil


–en

CH2=CH2: Eten

R–C≡C–R’

Alcin

alcinil

–in

CH3–C≡C–H: Propin

R–C6H5

Aren



–en

Benzen, naptalen

C–X
(X: Halogen)

Halogenua


Halogeno



CH3–Cl: Metyl clorua
hoặc clorometan

C–OH

Alcol

Hidroxi

–ol

CH3–OH: Metanol

R–O–R’

Eter

Oxid
alkil alkil

Alkil eter

CH3CH2–O–CH2CH3
Dietil eter

R–CH=O


Aldehid

Oxo, fomil

–al,–Carbaldehit

CH3–CHO:Etanal, acetaldehit

R–CO–R’

Ceton

Oxo

–on

CH3–CO–CH3: Dimetil ceton

R–COOH

Acid
carboxy
lic

Carboxi

Acid…oic
Acid carboxylic


CH3–(CH2)8–COOH
Acid dodacanoic


Cấu trúc

Tên
Nhóm chức

Tiếp
đầu ngữ

Tiếp
vị ngữ

Thí dụ

R–CO–O–R’

Ester

Alcoxi
carbonil

…oat alkil
–Carboxylat alkyl

CH3–(CH2)4–CO–O–CH3
Hexanoat metil


R–CO–X

Halogenur
acid

Halogeno
carbonil

Halogenur carbonil
Halogenur …il

CH3–(CH2)7–CO–Br
Bromur nonanil

R–NH2

CH3–NH–CH3: Dimetilamin

Amin

Amino

–amin

R–C≡N

Nitril

Ciano


–nitril

CH3–CN: Metannitril

R–NO2

Nitro

nitro



CH3–NO2: Nitrometan
CH3CH2–SH: Etantiol
C6H5–SH: Tiophenol

R–SH

Tiol

Mecrapto

–tiol

R–S–R’

Sunfua,
Tioeter

alkilktio


Alkil sunfur

CH3–S–CH3: Dimetyl sufoxid

R–SO2–R’

Sulfon



Sunfon

CH3–SO2–CH3:Dimetyl sufon

R–S–R’

Sunfua,
Tioeter

alkilktio

Alkil sunfur

CH3–S–CH3: Dimetyl sufoxid

R–SO2–R’

Sulfon




Sunfon

CH3–SO2–CH3:Dimetyl sufon


Hidrocacbon

Gốc

Danh pháp

Viết tắt

CH4 Metan

–CH3

Metil

Me–

C2H6 Etan

–CH2–CH3

Etil

Et–


C3H8 Propan

–CH2–CH2–CH3
–CH(CH3)2

Propil
isopropil

n–Pr–
i–pr

C4H10 Butan

–CH2–CH2–CH2–CH3
–CH(CH3)–CH2–CH3
–CH2­–CH(CH3)2
–C(CH3)3

n–Butil
sec–Butil
Isopropil
tert–butil

n–Bu–
s–Bu–
i–Bu–
t–Bu–

C5H12 pentan


–CH2–(CH2)3–CH3
–CH(CH3)–(CH2)2–CH3
–CH2–C(CH3)3
–C(CH3)2–CH2–CH3

n–pentil
sec–pentil
neopentil
tert–pentil

–C6H11

Ciclohexil

C6H12 ciclohexan


Hidrocacbon

Gốc

Danh pháp

CH2=CH2 eten

–CH=CH2

Etenil(Vinil)


CH3–CH=CH2
propen

–CH2–CH=CH2
–CH=CH–CH3

2–propenil(alil)
1–propenil

–CH=CH–CH2–CH3
–CH2–CH=CH–CH3
–CH=CH–CH=CH2

1–butenil
2–butenil
1,3–butadienil

–C≡CH
–C≡C–CH3
–CH2–C≡CH

Etinil
1–propinil
2–Propinil

–C6H5
–CH2–C6H5

Phenil
benzil


=CH2 hoặc –CH2–
=CH–CH3
=C(CH3)2
=C=CH2
=CH–C6H5

Metiliden(metilen)
Etiliden
Isopropiliden
Viniliden
benziliden

≡CH

Metilidin

C6H6 benzen

Viết tắt

Ph–
Ph–CH2–


Cách chọn mạch chính và đánh số
1.Với hidrocarbon no
-Mạch chính: dài nhất, nhiều nhánh nhất, C số 1 bắt đầu từ
1
2

3
4
đầu mạch gần nhánh nhất
CH3CHCH2CH3
2-methyl butan
CH3

-Mạch chính: bắt đầu gần nhánh đơn giản hơn
6

4-ethyl-3-methyl hexan

5

4

CH3

2

1

CH3CH2CHCHCH2CH3
C2H5

-Mạch chính: được đánh số theo quy tắc “Tổng số trên
CH3
mạch chính là nhỏ nhất
6
1

5
7
2
4
5- ehtyl- 2,3-dimethyl heptan CH3CHCHCH2CHCH2CH3
CH3

C 2H 5


Cách chọn mạch chính và đánh số
2.Với hidrocarbon không no
- Mạch chính: có nhiều liên kết đôi và dài nhất, số bắt đầu
gần liên kết đôi.
5
6
4
3 2
1
CH3CH CHCHCH CH2

CH3
3-methyl-1,4-hexadien
- Mạch chính có cả liên kết đôi và liên kết ba, số bất đầu
gần liên kết đôi
1
4
2 3
5
1-penten-4-in

CH2 CHCH2C CH


3. Với hợp chất vòng
-Mạch chính là vòng, số bắt đầu từ C mang nhánh đơn
giản nhất,số tiếp theo đánh theo quy tắc nhỏ nhất.
CH3

CH3

1

2

2

6

4

1
6

3

3

5

C2H5


C 3 H7

8

5

7
6

9

1

10

4

5

CH3
C2 H 5

2
3
4

3-ethyl-1-methyl ciclohexan 2-ethyl-1-methyl napthalen
1-methyl-3-propyl benzen
-Vòng có nhiều nhóm thế hoặc nhóm chức, số bắt đầu từ

C mang nhóm có khối lượng nguyên tử nhỏ nhất, số
CH3
tiếp theo đánh theo quy tắc nhỏ nhất.
4-amino-1,2-dimethyl benzen 6 1 2 CH3
5

3
4

NH2


Với hợp chất vòng
-Mạch có nhiều vòng ghép, nhiều cầu

CH3
1
6

1,7,7-trimethyl biciclo[2.2.1] heptan-2-on

7

CH3

CH3

5
4


-Mạch chính không phải là vòng khi hợp chất có nhiều
vòng rời rạc.
CH2

diphenyl methan

O

2

3


4.Với hợp chất có nhóm thế, nhóm chức
-Mạch chính có nhóm thế, nhóm chức:số bắt đầu từ
5
4 3
2
1
nhóm chức
CH3CH2CHCH2CH2OH
3-chloro-1-pentanol
Cl

-Mạch chính có nhiều nhóm chức, số bắt đầu từ nhóm
chức chính
5

3-hidroxy pentanoic


4

3

2

1

CH3CH2CHCH2COOH
OH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×