Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.88 KB, 3 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2014 - 2015
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 - 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
Câu 3: Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ......................
Câu 4: Số tròn chục bé nhất lớn hơn 36 là số: ...................
Câu 5: Cho: ............cm - 30cm + 10cm = 50cm.
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Các số 56; 34; 25; 78 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 25; 34; 56; 78

B. 78; 56; 34; 25

C. 25; 34;78; 56

D. 56; 78; 25; 34

Câu 2: Một người lái đò chở 6 khách nữ và 4 khách nam. Vậy trên đò có tất cả ................
người.
A. 11

B. 9

C. 10

D. 12

Câu 3: Cho: 50 + 30 - 40 = ............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80

B. 50



C. 30

D. 40

Câu 4: Kết quả phép tính: 90cm - 80 + 7cm = ............
A. 10cm

B. 17cm

C. 87cm

D. 80cm

Câu 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số đều có chữ số 7?
A. 20

B. 18

C. 10

D. 19

C. 20

D. 10

Câu 6: Cho: 50 - 40 + 8 < ............ + 10 < 20
A. 8


B. 9

Câu 7: Cho: 3 + 7 + 10 > ............ > 19 - 5
A. 14 + 0

B. 10 + 7

C. 50 - 30

D. 10 + 3

Câu 8: Tú cao hơn Hải 7cm, Hải thấp hơn Long một chục centimet. Hỏi Tú thấp hơn
Long bao nhiêu centimet?
A. 17

B. 10

C. 8

D. 3

Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại
bằng 8?
A. 1

B. 8

C. 7

D. 2


Câu 10: Cho: 80 - 50 + .......... = 30 + 40 - 20
A. 20

B. 40

C. 10

D. 30

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 1: Năm vừa qua bác Tư nuôi một đàn gà, dịp Tết vừa qua bác Tư đã bán đi 40 con gà.
Bác Tư đếm số gà còn lại thì thấy, số gà còn lại đúng bằng số gà đã bán. Hỏi trước khi
bán bác Tư nuôi bao nhiêu con gà?
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số: ..................
Câu 3:............ - 40 + 20 = 50 - 10.
Câu 4: 70cm - 60cm + 9cm = ..............cm.
Câu 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho
nhau bằng 5?
Câu 6: Hiện nay, số tuổi của chị và em cộng lại là 17 tuổi. Hỏi ba năm trước, số tuổi của
chị và em cộng lại là bao nhiêu?
Câu 7: 4 + 6 + 8 < 50 - 40 + ............ < 80 - 70 + 10.
Câu 8: Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là: ...........
Câu 9: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó
cộng lại nhỏ hơn 5?
Câu 10: Mai có 15 quyển vở, số vở của Mai nhiều hơn của Huê nhưng ít hơn của Lan?
Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Biết sau khi Lan cho Huê 2 quyển thì số vở của Lan lại

ít hơn số vở của Mai.
Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: >
Câu 2: 77
Câu 3: 91
Câu 4: 40
Câu 5: 70
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: D
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: B
Câu 10: A
Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 1: 80
Câu 2: 98
Câu 3: 60
Câu 4: 19
Câu 5: 9
Câu 6: 11
Câu 7: 9

Câu 8: 13
Câu 9: 10
Câu 10: 16

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×