ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
1)Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A.
2
2 5 0x − = B.
0 7 0x − =
C.
0x y− =
D.
3 0x− + =
2) Tập nghiệm của bất phương trình
1
( 2)( ) 0
2
x x− + =
là :
A.
1
2,
2
−
B.
{ }
2
C.
1
2,
2
−
D.
1
2
−
3) Điều kiện xác đònh của phương trình
1
0
2 2 3 1
x x
x x
−
+ =
+ +
A .
1x ≠ −
B.
1
3
x ≠ −
C.
1
; 1
3
x ≠ − −
D.
1
1;
3
x ≠ −
4) Tập nghiệm của bất phương trình
2 18x
≤ −
là :
A.
{ }
9x x| ≥
B.
{ }
9x x| ≥ −
C.
{ }
9x x| ≤
D.
{ }
9x x| ≤ −
5. Hình lập phương có :
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. D . 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.
6) Ở hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ?
A. 2 cặp B. 3 cặp
C) 4 cặp D. 1 cặp
7) Biết a< b trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng:
A. 3a> 3b B. a -3 > b -3 C. -3a < -3b D. -3a > -3b.
8) Biết
2
5
MN
PQ
=
và PQ = 10 cm. Độ dài MN là :
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 25 cm D. 2,5 cm
9) Tam giác ABC có
//HG BC
( hìnhvẻ ). Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức
sau ?
A.
AH AC
AB AG
=
B.
AH AG
AB AC
=
C.
AH AG
HB GC
=
D.
HB GC
AB AC
=
10) Khi x > 0 , kết quả rút gọn của biểu thức
5 2x x− + −
là :
A. 6x -2 B. 4x + 2 C. 4x – 2 D. 6x + 2
11) Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
A.
3 4 0 4x x− + > ⇔ > −
B.
3 4 0 1x x− + > ⇔ <
C.
4
3 4 0
3
x x
−
− + > ⇔ <
D.
4
3 4 0
3
x x− + > ⇔ <
12) Giá trò x= -4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.
2 8x
− = −
B.
2,5 10x− =
C.
2
3 4 0x x− − − = D.
3 1 7x x
− = +
13) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 3cm;4cm;5cm thể tích hình
hộp chử nhậ đó là :
A. 60 cm
2
; B. 30 cm
3
C. 60 cm
3
D. 12cm
3
14) Biết tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k =
1
3
Tì số hai diện tích của chúng là A. 3 B. 9 C.
1
9
D.
1
3
15) Biết AD là tia phân giác góc BAC ( hình vẽ) tỉ số
x
y
là:
A.
3
5
B.
2
3
C.
3
2
D.
3
5
16) Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 5y > 0 B. -7t -13 < 0 C. 0x –13
≥
0 D. -2x +6 > 0
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1 : Giải phương trình
3 21 3x x− = −
Câu 2: giải bất phương trình -5x
≥
2x – 21, biểu diễn tập nghiệm bất phương trình
trên trục số.
Câu 3: Năm nay tuổi bố gấp bốn lần tuổi An. An tính rằng 5 năm nửa thì tuổi bố chỉ
còn gấp ba lần tuổi An thôi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC =8cm, BC = 10 cm, vẽ đường cao AH
( )H BC∈
.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Kể tên các cặp tam giác đồng dạng với nhau ? vì sao?
c) Tính AH, HB, HC.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D A C D B B D B A C D B C C B C
(Mỗi câu 0,25 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Học sinh lập luận bỏ dấu giá trò tuyệt đối , đưa về giải hai phương trình
x – 3 = 21 -3x ( với x
≥
3 ) và 3 – x = 21 – 3x ( với x <3) (0,5 điểm)
Giải đúng nghiệm hai phương trình x = 6 và x = 9 ( 0,5 điểm )
Loại nghiệm x = 9, trả lời đúng tập nghiệm s =
{ }
6
(0,25 điểm)
Câu 2 giải và ra đúng nghiệm x
≤
3 (0,5 điểm)
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số (0,25 điểm)
Câu 3 : Gọi tuổi An là x, tuổi bố là 4x (x>0 ) (0,25 điểm)
Lập phương trình theo điều kiện bài toán 4x + 5 = 3( x + 5 ) ( 0,5 điểm)
Giải phương trình, tìm đúng nghiệm và kết luận theo điều kiện x =10 (0,75 điểm).
Câu 4 ( vẽ hình 0,25 điểm)
a) Tam giác ABC có BC
2
= AB
2
+ AC
2
Nên tam giác ABC vuông ở A (Đònh lí đảo đònh
lí Pytago ) (0,5 điểm)
b)
ABH∆ :
CBA∆
( Góc B chung)
ACH∆ :
BCA∆
( Góc C chung)
ABH∆ :
ACH∆
( Cùng đồng dạng tam giác ABC) (Cùng đồng dạng với tam
giác ABC ) (0,5 điểm)
C)
ABH∆ :
CBA
∆
nên
AB AH
CB AC
=
=>
. 6.8
4,8
10
AB AC
AH
CB
= = =
(cm) (0,5 đ)
Và
2
3,6
AB BH AB
BH
CB BA CB
= ⇒ = =
(cm) (0,5 điểm)
HC = BC – HB = 10 -3,6 = 6,4(cm) (0,25 điểm)