Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đồ Án Điều Hoà Không Khí Thiết Kế Hệ Thống ĐHKK Cho Văn Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.86 KB, 40 trang )

N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

N IU HO KHễNG KH
THIT K H THNG HKK CHO VN PHềNG
A IM: H GIANG
Gii thiu v cụng trỡnh:
Cụng trỡnh l mt trung tõm thng mi cú din tớch khong 500 m2. chiu cao ca
cụng trỡnh l 8,0 m, chiu cao trn gi l 2m, cú cỏc phũng: Phũng lm vic cú din
tớch khon 45,6 m2. Khu trung tõm thng mi: 310 m2, snh cú din tớch 38 m2 v cũn
li la kho, v khu v sinh, Yờu cu ca ỏn t ra l tht k h thng iu hũa khụng
khớ cho: Phũng lm vic trung tõm thng mi v snh. a im ca ngụi nh la
Tnh H Giang, a im ny cú 2 mựa hố v mựa ụng nờn ta x lý khụng khớ cho
mựa hố v mựa ụng. Lm lnh lm khụ khụng khớ vo mựa hố v sy núng lm m
khụng khớ vo mựa ụng.
Đối với công trình là nhà trung tõm thng mi chủ yếu nhằm phục vụ cho nhu cầu
làm việc của con ngời, tạo ra cảm giác dễ chịu, thoải mái. Để đáp ứng đợc những yêu
cầu về mặt kinh tế cũng nh kỹ thuật tốt nhất ta chọn hệ thống điều hoà cấp II là hợp lý .

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 1


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

PHẦN I: TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA ẨM THỪA
CHƯƠNG I: LỰA CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN


I. Chọn thông số tính toán:
Nhận xét: Vì đặc điểm khí hậu ở Tỉnh Hà Giang ta chọn thông số tính toán:
Dựa vào bảng 3.5 SGK thÇy TrÇn Ngäc Chấn (bảng thông số tính toán của không khí
bên trong nhà ứng với các trạng thái lao động khác nhau dùng để thiết kế ĐHKK đảm
bảo điều kiện tiện nghi nhiệt ta chọn các thông số tính toán sau:
1. Thông số tính toán bên trong nhà:
Tuỳ thuộc vào trạng thái lao động khác nhau mà có mỗi chế độ nhiệt phù hợp. Với
công trình này, chọn các thông số bên trong để điều hoà không khí cho các phòng
làm việc ,trung tâm thương mại và sảnh
Bảng 1.1: Thông số tính toán bên trong nhà
Tên phòng
Mùa Hè
Mùa Đông
tt 0
tt 0
tt
tT ( C)
vg
thqtđ
tT ( C) ϕTtt
vg
thqtđ
ϕT
0
0
(m/s)
( C)
(m/s) ( C)
(%)
(%)

P.Làm việc 26 ± 2
0.5
23,0
20,5
65 ± 5
22 ± 2 65 ± 5 0.5
TTTM

26 ± 2

65 ± 5

0.5

23,0

22 ± 2

65 ± 5 0.5

20,5

Sảnh

28 ± 2

65 ± 5

0.5


24,5

21 ± 2

70 ± 5 0.5

20,0

[ thqtđ ]

(22÷27) 0C

(20÷25) 0C

2. Thông số tính toán bên ngoài công trình:
Theo thông số trong bảng thông số tính toán ĐHKK ngoài trời theo số liệu khí tượng
24 ( op do/ ngày) đã cho ta có thông số bên ngoài tại Hà Giang là:
Bảng 1.2: Thông số tính toán bên ngoài nhà
Mùa Hè
Mùa Đông
tN (0 C )

ϕN ( % )

IN (kJ/kg)

tN (0 C )

ϕN ( % )


IN (kcal/kg)

35,6

55,3

89,31

10,8

90

29,36

SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 2


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

II. Tớnh toỏn chn kt cu, thụng s v h s truyn nhit truyn m, kim tra
ng m ng sng trờn b mt v trong lũng kt cu:
1. Kết cấu của công trình :
a.Tờng bao
Vữa xi măng : = 0,01 m ; = 0,93 ; à = 9
Gạch silicat : = 0,22 m ; = 0,87; à = 10,5
Vữa xi măng : = 0,01 m ; = 0,93;


à=9

Tờng ngn:
Vữa xi măng : = 0,01 m ; = 0,93 ; à = 9
Gạch silicat : = 0,11m ; = 0,87; à = 10,5
b. Nền :

Vữa xi măng : = 0,01 m ; = 0,93;

à=9

Gạch lát nền :

= 0,01 m ; = 0,92 ; à = 10,5

Vữa xi măng :

= 0,01 m ; = 0,93 ; à = 9

Bê tông gạch vỡ : = 0,1 m ; = 0,87; à = 6,8
Đất nền đầm chặt =0,5 m;

= 0,18; à = 30

c. Mái:
Gạch lá nem, = 0,015 m; = 0,81; à = 10,5
Vữa ximăng, = 0,01 m; = 0,93; à = 9
BTchống thấm, = 0,05 m; = 0,4; à = 7,5
Sàn BTCT, = 0,08 mm; = 1,55; à = 3


d. Cửa sổ:
Cửa sổ làm bằng kính = 0,005m ; = 0,76 ; à = 0
e. Vỏch ngn kớnh, ca kớnh: làm bằng kính = 0,012m ; = 0,76 ; à = 0
f. Cửa đi:
Cửa đi làm bằng vật liệu gỗ = 0,03m ; = 0,18 ; à = 6,2
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 3


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

g. Trần giả:
Chọn trần giả làm bằng thạch cao với các thông số = 0,02m ; = 0,23 ; à = 5,4
Chú thích : Các thông số ; à đợc tra trong phụ lục 5 tài liệu Thông gió PGS. TS
Bùi Sỹ Lý
Đơn vị : [ w/mK ]
à [10 5 .g/mhPa ]
2. Tính hệ số truyền nhiệt K :
Công thức :

K=

1

1
1

+ i +
T i =1 i N
n

[W/m2K]

Trong đó :
+T, N : Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong và ngoài của kết cấu ( W/m2K )
+i, i : Chiều dày [m] và hệ số dẫn nhiệt [ W/mK ] của kết cấu bao che lớp thứ i.
Số liệu tính toán đợc ghi trong bảng sau:
- Trong bảng T, N đợc tra trong bảng 3.1 trang 82 giáo trình Thông Gió của PGS.TS
Bùi Sỹ Lý và Hoàng Hiền
Bảng1.3 : Tính toán hệ số truyền nhiệt K
Thông số

Tên kết cấu
N
[W/
m2K]
1. Tờng bao

2. Tờng ngăn
chia các
phòng
3. Cửa đi tiếp
xúc với
không khí
ngoài
4. Cửa đi
ngăn cách

giữa các
phòng
5. Mái

23,26

T
[W/
m2K]
8,72

K=

K=

K=

2,651

1
1
0,03
1
+
+
8,72 0,18 23,26

3,083

1

1
0,03
1
+
+
8,72 0,18 8,72

2,52

23,26

8,72

K=

8,72

8,72

K=

8,72

2,315

1
1
0,01 0,11 0,01
1
+

+
+
+
8,72 0,93 0,87 0,93 8,72

8,72

23,26

n

1
1
0,01 0,22 0,01
1
+
+
+
+
8,72 0,93 0,87 0,93 23,26

8,72

K=

1
1

1
+ i +

T i =1 i N

K
[W/m2K]

1
1
0,015 0,01 0,05 0,08
1
+
+
+
+
+
8,72 0,81 0,93 0,4 1,55 23,26

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

2,751

Page 4


N IU HềA KHễNG KH

6. Trần giả

7. Cửa sổ

8. Ca v

vỏch ngn
kớnh

11,63

23,26

23,26

GVHD: Ths Bựi Quang Trung
1
1
0,02
1
+
+
8,72 0,23 11,63

3,477

1
1
0,005
1
+
+
8,72 0,76 23,26

6,088


1
1
0,012
1
+
+
8,72 0,76 23,26

5,76

K=

8,72

K=

8,72

K=

8,72

Chia di nn:

PHòNG LàM VIệC
s=45,6m2

wc nữ

kt điện


kt nước

GIAN MáY

t.t.t.mại (310m2)

dải IV
sảnh (38m2)

N1(+0.000)

dải III
dải II
dải I
vk1

Bảng1.4 :Hệ số dẫn nhiệt của 4 dải nền đợc thể hiện trong bảng sau:
Dải nền

Dải I

Dải II

Dải III

Dải IV

K [ W/m2K]


0,455

0,233

0,116

0,07

3. Kim tra hin tng ng sng trờn b mt ngoi ca kt cu
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 5


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

Để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu thì nhiệt độ trên bề mặt của kết
cấu phải không được nhỏ hơn nhiệt độ điểm sương của không khí bên ngoài vi thế hệ
số truyền nhiệt của kết cấu tính toán cần đảm bảo điều kiện:
Ktt ≤ 0.95×1.136× α ×[

tN − ts
] (*)
t N − tT

Trong đó:
Ktt
: Hệ số truyền nhiệt tính toán [W/m2 0C]

0.95 : Hệ số kể đến sự an toàn
tN, tT : Nhiệt độ không khí ở phía nhiệt độ cao và ở phía nhiệt độ thấp [0C]
ts
: Nhiệt độ đọng sương của không khí bên ngoài. [0C]
α
: Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn [W/ m2 0K]
Ta chỉ kiểm tra cho kết cấu bất lợi nhất:
Từ tN = 35,6ºC và ϕ = 55.3 % tra biểu đồ I-d ta có ts = 25,5ºC,
αN = 23.26 W/ m2 0K
Vậy:
0.95×α×[

tN − ts
]=0.95×23.26×(35,6-25,5)/(35,6-26) = 23,25[W/m2 0C]
t N − tT

Ta chỉ kiểm tra cho kết cấu bất lợi nhất:
Đối với tường tiếp xúc với không khí bên ngoài thì: Ktt = 2.315 [W/m2 0C] <23,25
[W/m2 0C] thoả mãn điều kiện (*). Vậy tường không bị đọng sương trên bề mặt.
Đối với mái thì: Ktt = 2,751 [W/m2 0C]< 23,25 [W/m2 0C] thoả mãn điều kiện (*). Vậy
mái không bị đọng sương trên bề mặt.
Đối với cửa sổ Ktt = 6.088 [W/m2 0C]< 23,25 [W/m2 0C] thoả mãn điều kiện (*). Vậy
cửa sổ không bị đọng sương trên bề mặt.
Vậy bề mặt kết cấu không bị đọng sương.

4. Kiểm tra hiện tượng đọng sương trong lòng kết cấu:
SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 6



ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
-

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

Do sự chênh lệch nhiệt độ dẫn đến có sự chênh lệch áp suất hơi nước bên trong
và bên ngoài kết cấu. Ngoài dòng nhiệt truyền qua lớp kết cấu còn có dòng ẩm
thẩm thấu qua kết cấu.
Khi gặp lạnh, ẩm có xu hướng ngưng đọng lại trong lòng kết cấu. Nếu xẩy ra
đọng ẩm trong lòng kết cấu thì kết cấu sẽ cách nhiệt kém và bị phá hoại dần.

- Để tránh hiện tượng đọng sương trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
ei < Ei
Ei: áp suất hơi nước bão hoà của trạng thái không khí tương ứng ở lớp thứ i
[mm Hg]
ei: áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i [mm Hg ]
Ei nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i (tra biểu đồ I -d của không khí ẩm )
ei được xác định theo công thức :
ei = eh1 -

eh1 − eh 2
×∑Hi
H

Trong đó:
eh1, eh2: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu
[mm Hg ]
Hi: Sức kháng ẩm của lớp vật liệu i: Hi = δi /µi
µi: Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ i [ g/m h mmHg ]

δi: Bề dày của lớp vật liệu thứ m [m]
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che
- Ta kiểm tra với kết cấu có nhiều khả năng đọng sương nhất. Do đó ta sẽ kiểm tra cho
tường ngoài và mái.
Kiểm tra cho kết cấu tiếp xúc với không khí ngoài: (chỉ kiểm tra cho mùa hè)
a.Tường:
*. Dòng nhiệt qua kết cấu tường:
q = Ktt × (tNtt – tTtt) [ W/m2 ]
Trong đó:
Ktt: Hệ số truyền nhiệt của tường ( W/m2 0C ) , bảng 1.3
tNtt, tTtt: Nhiệt độ tính toán bên ngoài và bên trong phòng
- Từ bảng 1.3 ta có: Ktt = 2.315 [W/m2 0C ]
tNtt = 35,60C ; tTtt = 260C
 q = 2.315×(35,6 - 26) = 22,21 [W/m2 ]
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật
liệu của kết cấu: q = q1 = q2 = … = qn
tn
t 4 t3

t2

tt

V÷a xi m¨ng : δ = 0,01 m ; λ = 0,93 ; µ = 9

t1

G¹ch silicat : δ = 0,22 m ; λ = 0,87; µ = 10,5

V÷a xi m¨ng : δ = 0,01 m ; λ = 0,93; µ = 9

- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1: q1 = αN. ( tN - τ1)
( q1 = q )
0
τ1 = tN - q/αN = 35,6 – 22,21/(23.26)= 34,65 C
Mà q = λ1/δ1 (τ1- τ2)
SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 7


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

2 = 1- q. 1/1 = 34,6522,21ì 0.01/(0,93) = 34.4 0C
- Tng t ta cú : 3 = 2 - q. 2/2 = 34.4 22,21 ì 0.22/(0,87) = 28.79 0C
4 = 3 - q. 3/3 = 28.79 22,21ì 0.01/(0,93) = 28.55 0C
T nhit b mt ca cỏc lp thỡ ta tra c ỏp sut hi nc bo ho theo ph lc 6
sỏch Thụng Giú Bựi S Lý, Hong Th Hin
- Cỏc kt qu tớnh c ghi vo bng sau :
Bng 1.5:ỏp sut hi nc bo hũa trong cỏc b mt ca tng lp kt cu
B mt

1

2

3

4


i ( 0C )

34,65

34.4

28.79

28.55

Ei (Pa)

5498

5438

3982

3901

* . Xác định dòng ẩm qua kết cấu
Dòng ẩm : W =

e N eT
H

[g/m2h]

eN , eT : Là áp suất hơi nớc riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu (mmHg )

- Tra biểu đồ I - d ta đợc :
tT = 260C ; T = 65% eT = 18.5 (mmHg) =2466Pa
tN = 35,60C ; N = 55.3% eN = 21.4 (mmHg) = 2853 [Pa]
H : Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che :
3
i
0.01
0.22
0.01
+
+
= 2317 (Pa )
H= =
5
5
9 ì 10
10,5 ì 10
9 ì 10 5
i =1 à i
W=

2853 2466
= 0.167 (g/m2 h )
2317

- Phõn ỏp sut thc ca hi nc trờn b mt kt cu:
ei = eN - W. i/ài

0.01
= 2834 [Pa]

9 ì 10 5
0.01
0.22
+
e3 =2853- 0.167 ì (
) = 2484[Pa]
5
9 ì 10
10,5 ì 10 5
0.01
0.22
0.01
+
+
e4 =26.5 - 0.167 ì (
) = 18.51(mmHg) = 2465 [Pa]
5
5
9 ì 10
10,5 ì 10
9 ì 10 5

e2 = 2853 - 0.167ì

Cỏc thụng s c ghi trong bng sau :
Bng 1.6:
B mt
1
2
3

4
0
34,65
34.4
28.79
28.55
()
Ei [Pa]
5498
5438
3982
3901
ei [Pa]
2853
2834
2484
2465
Vy ei < Ei Kt cu ó chn m bo cỏch m

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 8


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

b.Mái:
* .Dòng nhiệt qua kết cấu là: q = Km. ∆t = Km. ( tNtt – tTtt )

[ W/m2]
Km: Hệ số truyền nhiệt của mái: Km = 2,751 (W/m2 0C ) ,bảng 1.3
tTtt, tNtt : Nhiệt độ tính toán bên trong và bên ngoài phòng:
tNtt = 35,60C ; tTtt = 260C
 q = 2,751 × (35,6 -26) = 26,4 (W/m2 )
- Ta coi nhiệt truyền qua các lớp là như nhau: q1 = q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1: q1 = αN ( tN - tw1 )
τ1 = tw1 = tN - q/αN = 35,6 – 26,4 /(23.26) = 34.46 0C
 q1 = λ1/δ1 (τ1 - τ2) = λ1/δ1 ( tw1 - τ2 )
- Tương tự ta có: τ2 = τ1 - q. δ1/λ1 = 34.46 -2,751 × 0.015/(0,81) = 34.41 0C
τ3 = τ2 - q. δ2/λ2 = 34.41-2,751 × 0.01/(0,93) = 34,38 0C
τ4 = τ3 - q. δ3/λ3 = 34,38 -2,751 × 0.05/(0.4) = 340C
τ5 = τ4 - q. δ4/λ4 = 34 - 2,751 × 0.08/(1.55) =33,850C
- Kết quả tính toán được ghi vào bảng sau :
Bảng 1.7: áp suất hơi nước bảo hoà
Bề mặt
1
2
t ( 0C )
34.46
34.41

3
34,38

4
34,00

5
33,85


Ei (Pa)

5431

5319

5274

5453

5438

* Dòng ẩm qua kết cấu
Dòng ẩm: w =

e N − eT
H

[ g/m2h ]

- Tra biểu đồ I - d ta được:
tT = 260C ; ϕT = 65%  eT = 18.5 (mmHg) =2466Pa
tN = 35,60C ; ϕN = 55.3%  eN = 21.4 (mmHg) = 2853 [Pa]
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che :
4
δi
0.015
0.01
0.05

0.08
+
+
+
= 3587 (Pa )
H= ∑ =
−5
−5
−5
10,5 ×10
9 ×10
7,5 × 10
3 × 10 −5
i =1 µ i
 w=

2853 − 2466
= 0.107 ( g/m2 h )
3587

* Phân áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu:
ei = eN - W. δi/µi
0.015
10,5 × 10 −5
0.015
e3 =2853- 0.107 × (
10,5 × 10 −5
0.015
e4 =2853- 0.107 × (
10,5 × 10 −5

0.015
e5 =2853- 0.107 × (
10,5 × 10 −5

e2 = 2853 - 0.107×

-

= 2837 [Pa]
0.01
) = 2826[Pa]
9 × 10 −5
0.01
0.05
+
+
) = 2754 [Pa]
−5
9 × 10
7,5 × 10 −5
0.01
0.05
0.08
+
+
+
) = 2469 [Pa]
−5
−5
9 × 10

7,5 × 10
3 × 10 −5
+

Kết quả tính toán được ghi trong bảng sau :

SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 9


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

Bảng 1.8 so sánh áp suất hơi nước bảo hoà và áp suất riêng phần của các bề mặt của
các lớp vật liệu:
Bề mặt
t(0C)
Ei (Pa )
ei (Pa )

1
34.46
5453
2853

2
34.41
5438

2837

3
34,38
5431
2826

4
34,00
5319
2754

5
33,85
5274
2469

ei < Ei  Kết cấu đã chọn đảm bảo cách ẩm

SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 10


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

CHNG II: TNH TON NHIT THA
I. Tớnh toỏn truyn nhit qua kt cu bao che:

1. Tớnh din tớch ca kt cu bao che:
F = a.b [m2]
a : chiu di ca cựng mt loi kt cu [ m ]
b : chiu rng ca cựng mt loi kt cu [ m ]
* i vi nn : Chia nn ton b cụng trỡnh thnh 4 di, phũng no cú phn din tớch
nm trong di no thỡ tớnh vo di ú. Ta chia t ngoi vo trong mi di rng 2m,
phn cũn li l ca di 4 .
Bng 2.1 : Din tớch truyn nhit ca kt cu bao che
ST
T

Phòng

Hớng

Kết cấu
Tờng

Hớng Bắc

1

Cửa sổ
Cửa đi
Tờng
Phũng Hớng Nam
Cửa đi
lm
Tờng
vic Hớng Đông

Hớng Tây
Tờng
Mái Trần giả
Nền
Dải I
Dải II
Hớng Bắc

2

Tờng

Cửa i
Hớng Nam
Tng kớnh
Ca i bng
kớnh
Tờng
Trung Hớng Đông
Cửa sổ
tõm
Tờng 1
thng Hớng Tây
Tờng 2
mi
Cửa đi 1
Cửa đi 2
Mái Trần giả
Nền
Dải I

Dải II
Dải III
Dải IV
Snh Hng bc
Tng
Hng Nam
Tng kớnh

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Công thức tính
4,5x3,8x3- 2x2 x1,62,5x1,7
2x2x1,6
2,5x1,7
4,5x3,8x3 - 2,5x1,7
2,5x1,7
4x4,5
4x4,5
4x3,8x3

4,5x(3,8x3+9,3)2,5x1,7
2,5x1,7
4,5x(3,8x3+9,3)-1,6x2,5

Diện tích
[m2]
40,65
6,40
4,25
34,25

4,25
18
18
45,6
22,8
22,8
111,95
4,25
89,15

1,6x2,5

4,0

15x4,5-3x1,6x2
3x1,6x2
5,3x4,5- 0,8x2,3
9,7x4,5 2,5x1,7
2,5x1,7
0,8x2,3

57,9
9,6
22,01
39,4
4,25
1,84
310,5
71,4
59,4

69,4
88,9
17,1
13,1

3,8x4,5
3,8x4,5-2,5x1,6

Page 11


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

3
Ca i bng
kớnh
Tng
Hng ụng
Ca
Hng tõy
Tng kớnh
Mỏi trn gi
Di I
Nn
Di II

2,5x1,6


4,0

9,7x4,5 2,5x1,7
2,5x1,7
9,7x4,5
9,7x3,8

39,4
4,25
43,65
36,86
28
15,4

2. Tớnh toỏn truyn nhit qua kt cu bao che :
2.1. Tớnh toỏn truyn nhit qua kt cu bao che v mựa ụng :
- Cụng thc xỏc nh:
Q = Ki. Fi (tNtt - tTtt). [W]
Trong ú :
Ki : H s truyn nhit ca kt cu th i [W/m20C] (Bảng1.3, Bảng1.4)
Fi : Din tớch kt cu th i [m2], Bng 2.1
tNtt, tTtt : Nhit tớnh toỏn ca khụng khớ bờn ngoi v bờn trong phũng [ 0C ],
( Bng 1.1, Bng 1.2)
: H s k n v trớ ca kt cu bao che i vi khụng khớ ngoi tri. Ly theo bng
3.3 trang 84 sỏch Thụng giú- Bựi S Lý, Hong Th Hin.
* Tính toán tx vào mùa đông của hầm trần giả :
Ta coi nhiệt truyền từ ngoài qua mái xuống hầm mái bằng lợng nhiệt truyền từ hầm
mái xuống không khí trong phòng, ta có phơng trình cân bằng nhiệt nh sau :
Km. Fm (tNtt tx ) = Ktr. Ftr ( tx tTtt )
Trong đó :

+Km , Ktr : Hệ số truyền nhiệt của mái và trần ( W/m2 0K ), bng 1.3
+Fm , Ftr : Diện tích mái và diện tích trần ( m2 ), bng 2.1
Tớnh toỏn vi phũng lm vic v TTTM :
2,751 x (10,8 -tx ) = 3,477 x ( tx - 22 )
tx = 17,05 0C
Tớnh toỏn vi snh :
2,751 x (10,8 -tx ) = 3,477 x ( tx - 21 )
tx = 16,49 0C
Lng nhit truyn vo nh qua kt cu bao che c xỏc nh trong bng sau :
Bng 2.2 Bng tớnh nhit truyn qua kt cu bao che
ST
T

Phòng

Hớng

Kết cấu

Hớng Bắc

Tờng
Cửa sổ
Cửa đi

F
K
2
[m ] W/m2 oC
40,65

6,40
4,25

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

2,315
6,088
3,083

tN
C

tT
C



Qkcbc
[W]

10,8
10,8
10,8

22
22
22

1
1

1

-1054,0
-436,4
-146,8
Page 12


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Híng Nam
Híng §«ng
Híng T©y
TrÇn gi¶

Têng
Cöa ®i
Têng
Têng
D¶i I
D¶i II

NÒn

Têng
Cöa đi
Tường
kính
Híng
Nam
Trung

Cửa đi
tâm
bằng kính
thương
Têng
mại
Híng §«ng
Cöa sæ
Híng T©y
Têng 1
Têng 2
Cöa ®i 1
Cöa ®i 2
TrÇn gi¶
NÒn
D¶i I
D¶i II
D¶i III
D¶i IV
Híng B¾c

2

Hướng bắc
3

Hướng Nam
Sảnh
Hướng đông
Hướng tây


Tường
Tướng
kính
Cửa đi
bằng kính
Tường
Cửa
Tường
kính

34,25
4,25
18
18
45,6
22,8
22,8
Tổng

2,651
2,52
2,651
2,651
3,477
0,455
0,233

22
22

10,8
10,8
17,05
10,8
10,8

22
22
22
22
22
22
22

1
1
1
1

111,95
4,25

2,651
2,52
5,76

22
22
10,8


22
22
22

1
1
0,7

0,0
0,0
-4025,9

5,76

10,8

22

0,7

-180,6

2,315
6,088
2,651
2,651
2,52
2,52
3,477
0,455

0,233
0,116
0,07

10,8
10,8
21
21
21
21
17,05
10,8
10,8
10,8
10,8

22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22

1
1

1
1
1
1

2,651
5,76

10,8
10,8

21
21

1
1

-1501,2
-654,6
-58,3
-104,4
-10,7
-4,6
-5344,1
-363,9
-155,0
-90,2
-69,7
-12563,3
-323,7

-538,8

5,76

10,8

21

1

-235,0

2,651
2,52
6,088

22
22
10,8

21
21
21

1
1
1

104,4
10,7

-2710,6

3,477

16,49

21

1

-578,0

0,455
0,233

10,8
10,8

21
21

1
1

-129,9
-36,6
-4437,4

89,15
4,0

57,9
9,6
22,01
39,4
4,25
1,84
310,5
71,4
59,4
69,4
88,9
Tổng
17,1
13,1
4,0
39,4
4,25
43,65
36,86

Trần giả
Nền

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

Dải I
Dải II

28
15,4


1

1
1

1

1
1
1
1

0,0
0,0
-534,4
-534,4
-784,8
-116,2
-59,5
-3666,5

2.2. TÝnh to¸n truyÒn nhiÖt qua kÕt cÊu bao che vÒ mïa Hè :
SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 13


N IU HềA KHễNG KH


GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Hiệu chỉnh một cách gần đúng theo mùa đông dựa vào công thức :
QKCBC

H

D
( QKCBC
QTrD ) H
.t [W]
=
t D

Trong đó :
-QKCBCH : Lợng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che về mùa hè [W]
-QKCBCĐ : Lợng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che về mùa đông [W] , (Bng 2.2)
QTrD : Lợng nhiệt tổn thất qua trn về mùa đông [W] (Bng 2.2)
tH, tĐ : Chênh lệch nhiệt độ giữa không khí trong và ngoài phòng về mùa hè và mùa
đông [ 0C ]
Kết quả tính toán đợc tổng hợp trong bảng sau :
Bảng 2.3 : Lợng nhiệt truyền qua KCBC vào mùa hè
STT

Tên phòng

QKCBC
[W]

[W]


QTrD


[ 0C ]

tH
[ 0C ]

QKCBCH
[W]

-11,2

9,6

6187,9

1

T.T Thơng Mại

-12563,3

-5344,1

2

Phòng lm vic


-3666,5

-784,8

-11,2

9,6

2470,0

3

Snh

-4437,4

-578,0

-11,2

9,6

3308,1

II. Tớnh toỏn to nhit do ngi:
Cụng thc: Q = nìq [W]
Trong ú:
q= qh: lng nhit hin do mt ngi to ra, [W/ngi]
n: s ngi trong phũng q0 tra bảng 2-2 ( Tài liệu Kĩ thuật thông gió T56 GS.
Trần Ngọc Chấn ) ; q0 phụ thuộc trạng thái lao động, độ tuổi và nhiệt độ phòng.

Trong T.T Thơng Mại lao động ở đây là lao động nhẹ nên:
q0 =125 kcal/h.ngời = 145,38 W/ngời vào mùa Hè.
Phòng Hàng Chính lao động chủ yếu là lao động trí óc nên:
q0 =120 kcal/h.ngời = 139,56 W/ngời vào mùa Hè.
2
Chọn 5m /ngời, do đó diện tích sàn của T.T Thơng Mại là 310 [m2] Số ngời làm
việc trong khu vực này là n = 310 : 5 = 62 ngời;
chọn 6m2/ngời diện tích sàn của phòng Hành Chính lm vic là 45,6 [m2] Số ngời
làm việc trong khu vực này là n = 45,6 : 6 = 8 ngời.
chọn 3 m2/ngời diện tích sàn của snh là 45,6 [m2] Số ngời trong khu vực này là
n = 38 : 3= 13 ngời.
Bng 2.4 Tớnh toỏn to nhit do ngi
STT
Tờn phũng
n
q
Qng
[ngi]
[W/ng]
[W]
139,56
1116,5
1
Phũng lm vic
8
145,38
2
Phũng TTTM
62
9013,6

145,38
1889,9
3
Snh
13
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 14


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

III. Tớnh toỏn to nhit do chiu sỏng.
- Hệ thống đèn chiếu sáng trong phòng toả ra một nhiệt lợng:
Qcs = N x.1 x 2 [W]
N : Tổng công suất chiếu sáng cho một phòng : N = a x F [W]
a : Tiêu chuẩn thắp sáng [W/m2 sàn] lấy a = 10 [W/m2 sàn]
F : Diện tích mặt sàn [m2]
1 = 0,4 ữ 0,7 đối với đèn huỳnh quang và = 0,8 ữ 0,9 đối với đèn sợi đốt
2 = 0,92 ữ 0,97 hệ số sử dụng đèn
Kết quả tính toán đợc tổng hợp trong bảng sau :
Bảng2.5: Lợng nhiệt toả do chiếu sáng
Stt

Tên phòng

1
2

3

Phũng lm vic
Phũng TTTM
Snh

F
(m2)
45,6
310,5
38

a
(W/m2 sàn)
10
10
10

N
(W)
456
3105
380

2

2

0,5
0,5

0,5

0,95
0,95
0,95

QCS
(W)
216,6
1474,88
180,5

IV. Tớnh toỏn to nhit do cỏc thit b dựng in.
Lợng nhiệt toả do động cơ thiết bị điện :
Qd/c = N.à1. à2. à3. à4 [W]
Trong đó :
N : Tổng công suất của các thiết bị dùng điện [W]
à1 = 0,7 0,9 : hệ số sử dụng công suất lắp đặt
à2 = 0,5 0,8 : hệ số tải trọng động cơ
à3 = 0,5 1 : hệ số làm việc không đồng thời
à4 = 0,65 1 : hệ số kể đến độ nhận nhiệt của môi trờng không khí
Khi tính toán có thể lấy tích số à1. à2. à3. à4 = 0,25
Thiết bị trong T.T Thơng Mại gồm :
- Số máy tính đợc lấy = 2( chiếc); công suất 1 chiếc là 500W
- Số máy in đợc lấy = 2( chiếc); công suất 1 chiếc là 600W
Thiết bị trong phòng lm vic gồm :
- Số máy tính trong văn phòng đợc lấy = 8( chiếc); công suất 1 chiếc là 500W
- Số máy in trong văn phòng đợc lấy = 2(chiếc); công suất 1 chiếc là 600W
Kết quả tính toán đợc tổng hợp trong bảng sau :


Bảng2.6 : Lợng nhiệt toả do dộng cơ thiết bị điện
Tên phòng
T.T Thơng Mại
Phòng lm vic

Tên thiết
bị
Máy tính
Máy in
Máy tính
Máy in

Số máy
tính
2
2
8
2

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Công suất 1 thiết bị
[W]
500
600
500
600

N
[W]


Qđ/c
[W]

Page 15


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Bảng 2.7: Tổng kết lợng toả nhiệt về mùa đông và mùa hè :
STT

Tên phòng

Qng
[W]

Qđ/c
[W]

QCS
[W]

Qtoả
[W]

1


T.T Thơng Mại

9013,6

550

1474,88

11038,5

2

Phòng lm vic

1116,5

1300

216,6

2633,1

3

Snh

1889,9

0


180,5

2070,4

V.Thu nhit do bc x mt tri
1.Thu nhiệt do bức xạ mặt trời qua cửa kính :
- Lợng nhiệt bức xạ xuyên qua cửa kính vào nhà:
Qbxkính = T1 .T2 .T3 .T4.qbx.Fkính [ W ]
Trong đó :
Fkính : Diện tích cửa kính chịu bức xạ tại thời điểm tính toán [ m2]
qbx : Cờng độ bức xạ mặt trời trên mặt phẳng chịu bức xạ tại thời điểm tính toán [W/m 2
]
T1 ,T2 ,T3 ,T4 : Lần lợt là các hệ số kể đến độ trong suốt của kính, độ bẩn mặt kính, mức
độ che khuất bởi cánh cửa và bởi các hệ thống che nắng :
+ Cửa kính một lớp : T1 = 0,9
+ Mặt kính đứng một lớp : T2 = 0,8
+ Cửa 1 lớp thẳng đứng trong khung thép: T3 = 0,75
+ Cửa kính có rèm bên trong : T4 = 0,4
Ta có T1 .T2 .T3 .T4 = 0,9 x 0,8 x 0, 75 x 0,4 =0,216
Tra phụ lục 7 trang 363 sách Thông gió ( Tác giả Hoàng Thị Hiền Bùi Sỹ Lý) vào
tháng 8 lúc 15h 16h ta có :
Hớng Đông : qbx = 0 [W/m2]
Hớng Nam : qbx =21 [W/m2]
2
Hớng Tây : qbx = 593 [W/m ]
Hớng Bắc : qbx = 112 [W/m2]

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 16



N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Bng 2.8: Tớnh toỏn thu nhit bc x mt tri ca ca kớnh
Diện
qbx
T1 .T2 .T3
Phòng
Hớng
Kết cấu
tích
2
[W/m
]
.T4
[m2]
T.T ThHớng
0
112
0,216
kớnh
ơng Mại
Bắc
Hớng
0
593
0,216

kớnh
Tây
Hớng
93,15
21
0,216
kớnh
Nam
Qbxkính =
Phòng
Hớng
4,25
112
0,216
kớnh
Bắc
lm vic
Hớng
0
593
0,216
kớnh
Tây
Hớng
0
21
0,216
kớnh
Nam
Qbxkính =

Hớng
Snh
0
112
0,216
kớnh
Bắc
Hớng
43,6
593
0,216
kớnh
Tây
Hớng
17,1
21
0,216
kớnh
Nam
Qbxkính =

STT
1

2

3

Qbxkính
[W]

0
0
422,5
422,5
102,8

0
0
102,8

0
5585
77,56
5662,56

2. Thu nhit do bc x qua mỏi:
Qbx = Qbxt + QbxA

[W]

Trong đó:
Qbxt : bức xạ mặt trời do chênh lệch nhiệt độ, [W]
QbxA : bức xạ mặt trời do dao động nhiệt độ, [W]

a) Bức xạ mặt trời do chênh lệch nhiệt độ Qbxt :
Dới tác dụng của bức xạ mặt trời, nhiệt độ mặt ngoài của kết cấu bao che tăng cao. Ta
thay thế cờng độ bức xạ bằng một trị số nhiệt độ tơng đơng ttđ của không khí bên
ngoài:
.qbxtb
ttđ =

n

0

C.

qbxtb : cờng độ bức xạ trung bình trên mặt phẳng kết cấu, W/m2

n : hệ số trao đổi nhiệt trên bề mặt ngoài của kết cấu bao che, W/m2.0C
: hệ số hấp thụ bức xạ của bề mặt kết cấu bao che
(Với lớp gạch lá nem = 0,65).
Trực xạ trên mặt bằng tháng 7 là 6008 [W/m2]
tb
qbx =

6008
= 250 [W/m2]
24

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

ttđ =

0,65 x 250
= 7,0 0C
23,26
Page 17


N IU HềA KHễNG KH


GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Nhiệt độ tổng của không khí bên ngoài:
t tgtb = tn + ttd.
tn: nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất đại diện cho mùa hè : Tra theo TCVN
4088-1988 nhiệt độ trung bình tại H Giang : tn = 27,3 0C (tháng 7).
tb
t tg = 27,3 + 7,0 = 34,30C.
b/ Bức xạ mặt trời do dao động nhiệt độ:
Để xác định biên độ dao động của nhiệt độ tổng ta phải xem xét biên độ của nhiệt độ tơng đơng do bức xạ gây ra và biên độ của nhiệt độ không khí ngoài trời.
Biên độ dao động của cờng độ bức xạ có thể xác định nh hiệu số giữa cờng độ cực đại
và cờng độ trung bình trong ngày đêm (24h):
Aq = qbxmax qbxtb

Trong đó : qbxtb = 250 [W/m2] : cờng độ bức xạ trung bình trên mặt phẳng kết cấu,
[W/m2]
qbxmax = 810 (W/m2 ) : cờng độ bức xạ lớn nhất vào lúc 11-12 giờ

Aq = 810 250 = 560 W
ứng với biên độ dao động này, nhiệt độ tơng đơng sẽ có biên độ dao động là:
Aq
0,65 x560
Attd =
=
= 15,6 0C.
23
,
26
n

Nhiệt độ không khí bên ngoài cũng dao động theo thời gian với chu kì 24 giờ với biên
độ là:
At N = t HN t ntb
t NH : là nhiệt độ tính toán điều hòa không khí của mùa hè t NH = 35,6 0C.
t ntb : nhiệt độ trung bình tháng của tháng nóng nhất t ntb = 27,30C.
At N = 35,6 27,3 = 8,3 0C.

Biên độ dao động của nhiệt độ tổng:
Attg= (Attd + At N ).
: hệ số phụ thuộc vào độ lệch pha Z và tỉ số giữa biên độ dao động nhiệt độ tơng đơng và nhiệt độ bên ngoài.
Nhiệt độ không khí cực đại vào 13h, cờng độ bức xạ cực đại vào lúc 12h
Z = 13 12 = 1 [h]

Với

At td 15,6
=
= 1,88
At N
8,3
At td
= 1,88 ta có = 0,99
At N

(bảng 3.12 T103 Sách Thông Gió)

* Biên độ dao động của nhiệt độ tổng đợc xác định theo công thức sau :
Attg = ( Attđ + AtN ). = ( 15,6 + 8,3 ) . 0,99 = 23,66 ( 0C )
* Dao động của nhiệt độ tổng ngoài nhà sẽ truyền vào trong nhà, khi đi qua bề dày của
kết cấu bao che nó bị tắt dần và trên bề mặt bên trong của kết cấu bao che biên độ dao

động chỉ còn lại lần nhỏ hơn so với biên độ dao động trên mặt ngoài.
: Hệ số tắt dần của kết cấu , xác định theo công thức của giáo s A.M Sklover :

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 18


N IU HềA KHễNG KH
D

= 0,9 . e 2 .

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

N + S1 ( s1 + S 2 )( s2 + S3 )...( sn + T )
.
N
( s1 + S1 )( s2 + S 2 )...( sn + S n )

D : Tổng hệ số nhiệt quán tính của kết cấu bao chekhông thứ nguyên : D =

n

R .s
i =1

i

i


si là hệ số hàm nhiệt của vật liệu thuộc các lớp trong kết cấu bao che [W/ m 2K ]
Si là hệ số hàm nhiệt mặt ngoài của mỗi lớp vật liệu trong kết cấu bao che [ W/ m 2K ]
- Kết cấu mái công trình từ ngoài vào :
Gạch lá nem, = 0,015 m; = 0,81; à = 10,5
Vữa ximăng, = 0,01 m; = 0,93; à = 9
BTchống thấm, = 0,05 m; = 0,4; à = 7,5
Sàn BTCT, = 0,08 mm; = 1,55; à = 3
T

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4

T

[m]

[m2K/W]

R = /

0.015
0.01
0.05
0.08

0.81
0.93

0.4
1.55
R =

0.0185
0.0108
0.125
0.0516
0.2059

S
[W/ m2K ]
10.06
10.13
4.95
15.09
D =

D
0.1863
0.1089
0.61875
0.7788
1.6928

Hệ số hàm nhiệt bề mặt bên ngoài của các lớp bắt đầu từ lớp trong cùng :
R4 .s 42 + T 0,0516.15,09 2 + 8,72
=
= 14,118
S4 =

1 + R4 . T
1 + 0,0516.8,72
R3 .s32 + S 4 0,125.4,95 2 + 14,118
=
= 6,214
S3 =
1 + R3 S 4
1 + 0,125.14,118
R2 .s 22 + S 3 0.0108.10,13 2 + 6,214
=
= 6,859
S2 =
1 + R2 S 3
1 + 0.0108.6,214
R1 .s12 + S 2 0.0185.10,06 2 + 6,859
=
= 7,749
SN = S1 =
1 + R1 S 2
1 + 0.0185.6,859

Ta xác định đợc = 5,054
- Biên độ dao động của nhiệt độ trên bề mặt trong của mái :
ATT = Attg/ = 23,66 / 5,054 = 4,68 0C
- Lợng nhiệt tổng hợp do truyền nhiệt và bức xạ mặt trời vào nhà qua mái là :
Qmai = [ Km.( ttgtb - tx ) + T. Attg/m ]. Fm = Ktr. Ftr ( tx - tT )
- Để tìm Qmai ta phải xác định tx ( nhiệt độ trong hầm mái )
Ta có Fm = Ftr thay số vào trên ta có :
TB
tx= ( T . At tg / m + K tr .tT + K m .t tg ).


1
K m + K tr

0

C

* Tính toán tx của hầm mái phũng lm vic v TTTM
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 19


N IU HềA KHễNG KH
tx= (

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

8,72 ì 23,66
1
+ 3,477 ì 26 + 2,751 ì 34,3) ì
= 36,22 0C
5,054
3,477 + 2,751

* Tính toán tx của hầm mái snh
tx= (

8,72 ì 23,66

1
+ 3,477 ì 28 + 2,751 ì 34,3) ì
= 37,330C
5,054
3,477 + 2,751

Vậy ta có lợng nhiệt do bức xạ mặt trời truyền qua mái đợc xác định nh trong
bảng sau
Qmai = Ktr. Ftr ( tx - tT ) [W]
Bảng 2.9 : Lợng nhiệt do bức xạ mặt trời truyền qua mái
STT

Tên phòng

K(W/m2K)

F (m2 )

tx (oC)

tTtt(oC)

Qbxmai (W)

1

T.T Thơng Mại

3,477


310,5

36,22

26

11033,6

2

Phòng lm vic

3,477

45,6

36,22

26

1620,4

3

Snh
3,477
38
37,33
28
Bảng 2.10 : Lợng nhiệt thu do bức xạ mặt trời truyền về mùa hè


Stt

Tên phòng

1
2
3

T.T Thơng Mại
Phòng lm vic
Snh

Qbxmai

[W]
11033,6
1620,4
1232,7

1232,7

Qbxkính
[W]

Qthu
[W]

422,5
102,8

5662,56

11456,1
1723,2
6895,26

VI. Xỏc nh nhit tha:
- Công thức tính toán :
Qthừa = Qtoả + Qthu + Qtt [W]
Qtoả : Tổng lợng nhiệt toả vào trong phòng [W] - Bảng 2.7
Qthu : Tổng lợng nhiệt thu do bức xạ mặt trời qua cửa kính [W] - Bảng 2.10
Qtt : Tổng lợng nhiệt truyền qua kết cấu bao che [W] - Bảng 2.2, bảng 2.2
Bng 2.11 :Lng nhit tha v Mựa ụng
Qto
STT
Tờn phũng
(W)
T.T Thơng
11038,5
1
Mại
Phòng lm
2633,1
2
vic
3

Snh

2070,4


SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Qthu
(W)

Qtt
(W)

Qtha
(W)

0

-12563,3

-1524,8

0

-3666,5

-1033,4

0

-4437,4

-2367


Page 20


ĐỒ ÁN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

GVHD: Ths Bùi Quang Trung

Bảng 2.12 : Lượng nhiệt thừa về Mùa hè
STT
1
2
3

Tên phòng
T.T Th¬ng
M¹i
Phßng làm
việc
Sảnh

∑Qtoả
(W)

∑Qthu
(W)

∑Qtt
(W)

∑Qthừa

(W)

11038,5

11456,1

6187,9

28682,5

2633,1

1723,2

2470,0

6826,3

2070,4

6895,26

3308,1

12273,76

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN ẨM THỪA
SVTH: Nguyễn Ngọc Bằng_MSSV:209752

Page 21



N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

1. Công thức tính toán:
- Trong công trình ngoài quá trình trao đổi nhiệt còn xẩy ra quá trình trao đổi ẩm.
- Công thức xác định :
W = Kà.( eN - eT ) F [g/h]
Trong đó :
eN,eT : Phân áp suất hơi nớc bên ngoài và bên trong nhà [Pa]
Kà : Hệ số dẫn ẩm của kết cấu bao che [g/m 2.h.Pa]
F
: Diện tích bề mặt truyền ẩm [ m2]
2. Tính toán hệ số truyền ẩm Kà
Kà =

Công thức :

RàT

1

+ i + RàN
i =1 à i
n

[ g/m2h Pa ]


Trong đó :
+RàT , RàN : Hệ số cản ẩm của kết cấu trong và ngoài phòng
Vì vận tốc gió bên ngoài v >1m/s ta lấy RàN = 0,1(m2.h.mmHg/g) = 13,33 (m2hPa/g)
65

RàT =1- T = 1= 0,35(m2.h.mmHg/g) = 46,67(m2hPa/g)
100

100

+i, ài : Chiều dày [ m ] và hệ số truyền ẩm à [ g/mhPa ] của kết cấu thứ i, hệ số
à tra ( Tài liệu Thông gió Bùi Sỹ Lý & Hoàng Thị Hiền )
Bảng 3.1 : Tính toán hệ số truyền ẩm Kà
Tên kết
cấu

Thông số
RàN
RàT
2
(m h (m2h
Pa/g) Pa/g)

Kà =
R àN

1
0,01
0,22
0,01

13,33 +
+
+
+ 46,67
5
5
9.10
10,5.10
9.10 5

0,00042

1
0,01
0,11
0,01
46,67 +
+
+
+ 46,67
9.10 5 10,5.10 5 9.10 5

0,00073

1
0,015 0,01 0,05 0,08
13,33 + 10 5 (
+
+
+

) + 46,67
10,5
9
7,5
3

0,00027

1
0,02
13,33 +
+ 46,67
5,4.10 5

0,00232

13,33 46,67

K=

2. Tờng
ngăn chia 46,67 46,67
các phòng

K=

1. Tờng
bao

3. Mái


13,33 46,67

4. Trần giả 13,33 46,67

K=

1

+ i + R àT
i =1 à i
n

K=

3. Tính toán lợng ẩm truyền qua kết cấu bao che
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 22


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

3.1. Tính toán lợng ẩm truyền qua tờng và cửa vào mùa Hè :
- Tra biểu đồ I - d :
tT = 260C ; T = 65% eT =2466Pa
tT = 280C ; T = 65% eT =2560Pa
tN = 35,60C ; N = 55.3% eN = 21.4 (mmHg) = 2853 [Pa]

Với phòng kho,gian mỏy chọn tkhoH = 330C ; khoH = 56,6%
eKhoH = 2850 [Pa]
Kàtờng bao = 0,00042 (g/m2h Pa) ; Kàtờng ngăn = 0,00073 (g/m2h Pa)
Kết quả tính toán đợc tổng hợp vào bảng sau :
Bảng 3.2 : Lợng ẩm truyền qua tờng và cửa về mùa hè
Tên
STT Phòng

1

T.T
Thơng
Mại

Hớng

Kết cấu

Hớng Bắc

Tờng
ngăn 1
Tờng
ngăn 2

Hớng
Đông

Tờng bao


Hớng Tây

Tờng
ngăn
Tờng
ngăn

Diện
tích
F[m2]


[ g/m2h
Pa ]

eN
[Pa]

eT
[Pa]

e
[Pa]

W
[g/h]

41,85

0,00073


2850

2466

384

11,73

70,1

0,00073

2466

2466

0

0

57,9

0,00042

2853

2466

387


9,41

22,01

0,00073

2850

2466

384

6,16

39,4

0,00073

2560

2466

94

2,7
30,01
6,60
0


H

2

3

Hớng Bắc
Hớng Nam
Phòng
Hớng
lm
Đông
vic Hớng Tây

Tờng bao
Tờng ngăn

40,65
34,25

0,00042
0,00073

2853
2466

Wtuong =
2466 387
2466
0


Tờng ngăn

18,00

0,00073

2850

2466

384

5,04

Tờng ngăn

18,00

0,00073

2850

Hớng Bắc
Hớng
Đông

Tờng ngăn

17,1


0,00073

2850

2466 384
H
Wtuong =
2560 290

5,04
16,68
3,62

Tờng ngăn

39,4

0,00073

2466

2560

-2,70

Snh

-94
H


Wtuong =

0,92

3.2. Tính toán lợng ẩm truyền qua tờng và cửa vào mùa ụng
Tra biu I - d :
Vi phũng lm vic v TTTM:
Vi: tT = 220C

; T = 65%

=> eT = 1700 Pa

; T = 70%

=> eT = 1720 Pa

Vi snh:
Vi: tT = 210C

Vi: tN = 10,80C ; N = 90% => eN = 1230 Pa
Kết quả tính toán đợc tổng hợp vào bảng sau :

SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 23


N IU HềA KHễNG KH


GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Bảng 3.3 : Lợng ẩm truyền qua tờng và cửa về mùa ụng
Tên
Phòng
STT

1

T.T
Thơng
Mại

Hớng

Kết cấu

Hớng Bắc

Tờng
ngăn 1
Tờng
ngăn 2

Hớng
Đông

Tờng bao


Hớng Tây

Tờng
ngăn
Tờng
ngăn

Diện
tích
F[m2]


[ g/m2h
Pa ]

eN
[Pa]

eT
[Pa]

e
[Pa]

W
[g/h]

41,85

0,00073


1230

1700

-470

-14,36

70,1

0,00073

1700

1700

0

0

57,9

0,00042

1230

1700

-470


-11,43

22,01

0,00073

1230

1700

-470

-7,55

39,4

0,00073

1720

1700

20

0,58
-32,76
-8,02
0


-470

-6,17

H

2

Hớng Bắc
Hớng Nam
Phòng
Hớng
lm
Đông
vic Hớng Tây

Tờng bao
Tờng ngăn

40,65
34,25

0,00042
0,00073

1230
1700

Wtuong =
1700 -470

1700
0

Tờng ngăn

18,00

0,00073

1230

1700

Tờng ngăn

18,00

0,00073

1230

1700

Tờng ngăn

17,1

0,00073

1230


-470
W
=
1720 -490

Tờng ngăn

39,4

0,00073

1700

1720

H
tuong

3

Hớng Bắc
Hớng
Đông

Snh

-20
H
tuong


W

=

-6,17
-20,36
-6,11
-0,57
-6,68

3.3. Tớnh toỏn lng m truyn qua nn:
Cụng thc :
Wnn = ì

4

(E
i =1

i

eT ) ì Fi (g/h)

Trong ú :
: H s trao i m ca b mt nn ; nhn = 0,15 g/m2hmmHg =
1,125g/m2h.kPa
Fi : Din tớch di nn th i (m2)
Ei : p sut hi nc bóo ho ng vi nhit b mt ca di nn th i
(kPa)

eT : p sut riờng phn ca hi nc ng vi trng thỏi khụng khớ trong
phũng (kPa)
Nhit b mt ca cỏc di nn th i c xỏc nh nh sau :


M qi = ki ì (tN - tT)
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 24


N IU HềA KHễNG KH

GVHD: Ths Bựi Quang Trung

Tuy nhiờn do qi bộ nờn i tT
Trong ú :
+ tN , tT l nhit tớnh toỏn ca khụng khớ bờn ngoi v trong phũng (0C)
nn : h s trao i nhit b mt nn ; nhn nn = 8,72W/m2.oC

+

+ ki : h s truyn nhit ca di nn th i (W/m2.oC)
Mựa ụng: Tra biu I - d :
Vi: tT = 220C ; T = 65%

=> eT = 1700 (Pa) = 1,7 (kPa)

Vi: tT = 210C ; T = 70%


=> eT = 1720 (Pa) = 1,72 (kPa)

Ta cú tN = 10,8 0C ; tT = 220C qi = ki ì (tN - tT) = - 11,2 ì ki (W)
Kt qu tớnh toỏn c tng hp vo bng sau :
Bng 3.4: Lng m truyn qua nn v mựa ụng
TT
1

2

3

Trung
tõm
thn
g mi

Di 1
Di 2

Din
tớch
F (m2)
71,4
59,4

Di 3

69,4


0,116

Di 4

88,9

0,07

Vn
phũng
lm
vic
Snh

Di 1
Di 2

22,8
22,8

0,455
0,233

Tờn phũng



K
W/m2.oC


q
W/m2

i
o
C

Ei
kPa

eT
kPa

0,455
0,233

-5,09
-2,60

21,42
21,70

2,57
2,58

1,7
1,7

(g/m2
h.kPa)

1,125
1,125

-1,29 21,85 2,59
-0,78 21,91 2,59
Wnn = 287,19(g/h)
-5,09 21,42 2,57
-2,60 21,70 2,58

1,7

1,125

1,7

1,125

69,49
89,01

1,7
1,7

1,125
1,125

22,32
22,57

1,72

1,72

1,125
1,125

26,78
14,90

W
(g/h)
69,88
58,81

Wnn = 44,89(g/h)
Di 1
Di 2

28
15,4

0,455
0,233

-5,09
-2,60

20,42
20,70

2,57

2,58

Wnn = 41,67(g/h)
3.2. Tính toán lợng ẩm truyền qua nền vào mùa Hè :
Công thức :
Wnền = .

4

( E
i =1

i

eT ).Fi [g/h]

Trong đó :
: hệ số trao đổi ẩm của bề mặt nền ; nhận = 0,15 g/m2hmmHg = 1,125g/m2h.kPa
Fi : diện tích dải nền thứ i [m2]
Ei : áp suất hơi nớc bão hoà ứng với nhiệt độ bề mặt của dải nền thứ i [kPa]
eT : áp suất riêng phần của hơi nớc ứng với trạng thái không khí trong phòng [kPa]
- Nhiệt độ bề mặt của các dải nền thứ i đợc xác định nh sau :
i = tT + qi/ nền
Mà qi = ki . (tN - tT)
Tuy nhiên do qi bé nên i tT
Trong đó : - tN , tT là nhiệt độ tính toán của không khí bên ngoài và trong phòng [0C]
SVTH: Nguyn Ngc Bng_MSSV:209752

Page 25



×