Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Cho: a : 4 : 2 = 10. Vậy a = ...........
Câu 1.2: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số ...........
Câu 1.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó
bằng 12?
Câu 1.4: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..........
Câu 1.5: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó
đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
Câu 1.6: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11
viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi. Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ......... viên.
Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
Câu 1.8: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé
nhất có 2 chữ số mà tích của hai chữ số bằng 12.
Câu 1.9: Lớp 2A có 4 bạn; lớp 2B có 5 bạn dự thi Violympic cấp thành phố. Các bạn của
hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
Câu 1.10: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà thương của phép chia chữ số hàng trăm
cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là
số .........
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Tính: 2 giờ x 40 : 4 = ....... giờ
a. 40
b. 80
c. 60
d. 20
Câu 2.2: Trong các số 12; 30; 65; 100 thì những số tròn chục là:
a. 100
b. 30 và 100
c. 30
d. 30 và 60
Câu 2.3: Trong các phép nhâu sau, phép nhân có tích bé hơn thừa số thứ nhất là:
a. 5 x 0
b. 4 x 5
c. 3 x 1
d. 2 x 1
Câu 2.4: Tính: 1 giờ : 3 = ........ phút
a. 30
b. 3
c. 20
d. 2
Câu 2.5: An và Bình mỗi người có một số cái nhãn vở. Nếu An cho Bình 1 chục cái thì
Bình sẽ có nhiều hơn An 20 cái nhãn vở. Hãy so sánh số nhãn vở lúc đầu của hai bạn.
a. An nhiều hơn 10 cái
b. Không so sánh được
c. Hai bạn có số nhãn vở bằng nhau
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d. Bình nhiều hơn 10 cái
Câu 2.6: Trong các phép tính bên dưới, phép tính có kết quả sai là:
a. 1 giờ : 3 = 20 phút
b. 20cm x 4 = 8dm
c. 1 giờ : 2 = 30 giờ
d. 13dm - 6dm = 70cm
Câu 2.7: Trong các phép tính bên dưới, phép tính có kết quả lớn nhất là:
a. 100 - 9
b. 30 x 3
c. 100 : 2
d. 65 + 24
Câu 2.8: Cho 3 chữ số 2; 4; 6. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số từ 3 chữ số
đó?
a. 6
b. 9
c. 27
d. 18
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó
bằng 4?
a. 9
b. 6
c. 8
d. 10
Câu 2.10: Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 6. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác
nhau từ 4 chữ số đó?
a. 48
b. 9
c. 18
d. 27
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Cho: 3 x ..... = 90 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 3.2: Cho 5 x y = 75 + 25
Câu 3.3: Một người bán trứng, sau khi bán đi 20 quả trứng thì thấy số trứng còn lại nhiều
hơn số trứng đã bán là 5 chục quả. Vậy lúc đầu người đó có tất cả ........ quả trứng.
Câu 3.4: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 21
là: ...........
Câu 3.5: Cho dãy số: 0; 1; 2; 3; 6; 11; .... Số thích hợp tiếp theo của dãy số đó là: ..........
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: 80
a : 4 : 2 = 10
a : 4 = 10 x 2
a : 4 = 20
a = 20 x 4
a = 80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vậy a = 80
Câu 1.2: 17
Câu 1.3: 7
Đó là các số: 39; 48; 57; 66; 75; 84; 93
Câu 1.4: 80
Câu 1.5: 8
Tổng số gạo là: 4 x 10 = 40 (kg)
Nếu đựng vào túi các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì cần: 40 : 5 = 8 (túi)
Đáp số: 8 túi
Câu 1.6: 86
Số bi của An lúc đầu là: 29 + 8 - 11 = 26 (viên)
Số bi của Bình lúc đầu là: 29 - 8 + 12 = 33 (viên)
Số bi của Tùng lúc đầu là: 29 - 12 + 11 = 28 (viên)
Tổng số bi lúc đầu của ba bạn là: 26 + 33 + 28 = 87 (viên)
Đáp số: 87 viên
Câu 1.7: 77
Các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 4 là 14; 22; 41
Tổng của các số đó là: 14 + 22 + 41 = 77
Câu 1.8: 90
Số bé nhất có 2 chữ số mà tích của hai chữ số bằng 12 là số 26.
Số cần tìm là: (26 + 4) x 3 = 90
Câu 1.9: 20
Câu 1.10: 421
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: d
Câu 2.2: b
Câu 2.3: a
Câu 2.4: c
Câu 2.5: c
Câu 2.6: c
Câu 2.7: a
Câu 2.8: c
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.9: d
Câu 2.10: c
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 10
Câu 3.2: 20
Câu 3.3: 90
Câu 3.4: 984
Câu 3.5: 18; 20
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí