Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.61 KB, 4 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 - 2015
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống
nhau là .........
Câu 1.2: An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An
nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Câu 1.3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16.
Câu 1.4: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
Câu 1.5: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số
của số đó bằng 9.
Câu 1.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6?
Câu 1.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325?
Câu 1.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528?
Câu 1.9: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.
Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của số đó
bằng 3?
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và
ông nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay.
Câu 2.2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 2.3: Nếu thứ năm tuần này là ngày 18 thì thứ bày tuần sau là ngày .........
Câu 2.4: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi
5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Câu 2.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
Câu 2.6: Có 20 túi gạo mỗi túi 4kg và 1 túi 5kg. Tính khối lượng của 21 túi gạo đó.
Câu 2.7: Có một số lượng dầu, nếu thêm vào 2 lít nữa thì vừa đủ đựng vào 9 can mỗi can
3 lít.
Hỏi số lượng dầu ban đầu là bao nhiêu lít?
Câu 2.8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi
3kg. Tính khối lượng gạo đó.
Câu 2.9: Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 2.10: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi
lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi, biết tuổi con hiện nay là 12 tuổi.
Tỉnh tuổi mẹ hiện nay.
Câu 3.2: Một túi kẹo đem phát cho 8 bạn, mỗi bạn được 5 cái thì còn thừa 4 cái. Hỏi túi
kẹo có tất cả bao nhiêu cái?
Câu 3.3: An cho Bình 16 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An
nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của số đó
bằng 18?
Câu 3.5: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 4 là số ...........
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: 998
Câu 1.2: 24
Câu 1.3: 97
Câu 1.4: 67
Khi con 20 tuổi thì tuổi mẹ là: 35 + (20 - 8) = 47 (tuổi)
Tổng số tuổi của hai mẹ con khi con 20 tuổi là: 20 + 47 = 67 (tuổi)
Đáp số: 67 (tuổi)
Câu 1.5: 90
Câu 1.6: 100
Câu 1.7: 225
Câu 1.8: 212
Dãy số gồm các số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528 là: 316; 317; 318; ......; 526; 527.

Số các số lớn hơn 315 nhưng nhỏ hơn 528 là: (527 - 316) + 1 = 212
Đáp số: 212 (số)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 1.9: 159
Câu 1.10: 6
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: 47
Bố Lan kém ông nội Lan số tuổi là: 61 - 36 = 25 (tuổi)
Khi ông nội Lan 36 tuổi thì tuổi của bố Lan là: 36 - 25 = 11 (tuổi)
Tổng số tuổi của hai người khi đó là: 36 + 11 = 47 (tuổi)
Đáp số: 47 (tuổi)
Câu 2.2: 45
Câu 2.3: 27
Câu 2.4: 8
Câu 2.5: 90
Câu 2.6: 85
Khối lượng của 21 túi gạo đó là: 20 x 4 + 5 = 85 (kg)
Đáp số: 85 (kg)
Câu 2.7: 25
Số lượng dầu đó là: (9 x 3) - 2 = 25 (lít)
Đáp số: 25 (lít)
Câu 2.8: 89
Khối lượng gạo đó là: (30 x 3) - 1 = 89 (kg)
Đáp số: 89 (kg)
Câu 2.9: 8
Câu 2.10: 27
Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: 44
Tuổi mẹ hiện nay là: 56 - 12 = 44 (tuổi)
Đáp số: 44 tuổi
Câu 3.2: 44
Số kẹo trong túi là: 8 x 5 + 4 = 44 (cái)
Đáp số: 44 cái
Câu 3.3: 32
Câu 3.4: 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3.5: 315

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×