Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

8 ma de kiem tra hoa 10 chuong oxi,luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.51 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6
MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7



8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 2: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. O3
C. O
D. SO2
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl,
CaCO3, Au.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaCl

B. NaOH
C. NaOH và H2SO4
D. H2SO4 loãng
Câu 5: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2
B. FeS
C. S
D. FeCO3
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị V
là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 7: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 8: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Ca
B. CaO
C. CaCO3
D. CaCl2
Câu 9: Cho hình vẽ như sau:
dd H SO
2


Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
Na2SO3 tt

4 đặc

dd Br2


Câu 10: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. H2S
B. SO3
C. H2SO3
D. H2SO4
Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. NaNO3
C. K2SO3
D. BaSO4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4

B. O3
C. SO2
D. SO3
Câu 14: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
B. S thuộc khối nguyên tố p
C. S có 6 e lớp ngoài cùng
D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 15: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. Quỳ tím và NaOH
C. KMnO4 và BaCl2
D. Quỳ tím và H2O
Câu 16: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh oxi
D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 17: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 18: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 19: Phát biểu sai là?
A. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
C. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 20: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +6
B. 0
C. +4
D. -2
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg
= 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 4,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Oxi hóa mạnh
B. Axit mạnh
C. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
D. Háo nước
Câu 23: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 24: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. Đi sắt(III)sunfat.

D. Sắt(III)sunfat
Câu 25: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Sắt
D. Vôi(CaO)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6
MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 2: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4
B. SO3
C. SO2
D. O3
Câu 3: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
B. S có 6 e lớp ngoài cùng
C. S thuộc khối nguyên tố p
D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 4: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. O3
C. O
D. SO2
Câu 5: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 12
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 6: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaCl
B. H2SO4 loãng

C. NaOH và H2SO4
D. NaOH
Câu 8: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

dd Br2


Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl,
CaCO3, Au.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 10: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. SO3
B. H2S
C. H2SO3
D. H2SO4
Câu 11: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. Quỳ tím và H2O

C. KMnO4 và BaCl2
D. Quỳ tím và NaOH
Câu 12: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Sắt
B. Lưu huỳnh
C. Vôi(CaO)
D. Cát
Câu 13: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2
B. FeCO3
C. FeS
D. S
Câu 14: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Ca
B. CaCl2
C. CaO
D. CaCO3
Câu 15: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Axit mạnh
B. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
C. Oxi hóa mạnh

D. Háo nước
Câu 17: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 18: Phát biểu sai là?
A. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
C. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 19: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +6
B. 0
C. +4
D. -2
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg
= 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 4,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 6,81 gam.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaNO3
B. K2SO3
C. BaSO4
D. NaCl
Câu 22: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?

A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 23: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. Đi sắt(III)sunfat.
D. Sắt(III)sunfat
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 25: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh oxi
D. Lưu huỳnh đioxit
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6
MÔN: Hóa 10


Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2SO4 loãng
D. NaOH và H2SO4
Câu 2: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. O3
C. O
D. SO2
Câu 3: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. O3
C. SO3
D. H2SO4
Câu 4: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 12
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 5: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +6

B. -2
C. +4
D. 0
Câu 6: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. CaCl2
B. CaCO3
C. Ca
D. CaO
Câu 7: Phát biểu sai là?
A. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
C. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl,
CaCO3, Au.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 9: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. SO3
B. H2S
C. H2SO3
D. H2SO4
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít

D. 1,12 lít
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaNO3
B. BaSO4
C. K2SO3
D. NaCl


Câu 12: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 13: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS
B. S
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg
= 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 4,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 6,81 gam.
Câu 15: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Lưu huỳnh

B. Sắt
C. Vôi(CaO)
D. Cát
Câu 16: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. Quỳ tím và NaOH
C. KMnO4 và BaCl2
D. Quỳ tím và H2O
Câu 17: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 18: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 19: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S có 6 e lớp ngoài cùng
B. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
C. S thuộc khối nguyên tố p
D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 20: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít

Câu 21: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
B. Háo nước
C. Axit mạnh
D. Oxi hóa mạnh
Câu 22: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. Đi sắt(III)sunfat.
D. Sắt(III)sunfat
Câu 23: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh oxi
D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 24: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
C. Chất oxi hóa
D. Chất khử
Câu 25: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt


----------- HẾT ----------

dd Br2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6
MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 2: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Sắt
B. Lưu huỳnh
C. Vôi(CaO)
D. Cát
Câu 3: SO2 có tên gọi là:

A. Lưu huỳnh oxi
B. Lưu huỳnh trioxit
C. lưu huỳnh oxit
D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24,
S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam.
B. 3,81 gam.
C. 5,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 5: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

Câu 6: Phát biểu sai là?
A. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.

dd Br2


C. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.

D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 7: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V là?
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 8: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. CaCO3
B. CaO
C. Ca
D. CaCl2
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. Quỳ tím và H2O
C. Quỳ tím và NaOH
D. KMnO4 và BaCl2
Câu 10: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. H2SO4 loãng
B. NaOH và H2SO4
C. NaOH
D. NaCl
Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS

B. S
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. BaSO4
C. NaNO3
D. K2SO3
Câu 14: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. SO2
C. O
D. O3
Câu 15: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. SO3
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H2S
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
Câu 17: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5

Câu 18: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. SO3
C. H2SO4
D. O3
Câu 19: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S thuộc khối nguyên tố p
B. S có 6 e lớp ngoài cùng
C. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
D. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 20: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. Sắt(III)sunfat
D. Đi sắt(III)sunfat.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Háo nước
B. Axit mạnh
C. Oxi hóa mạnh
D. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H 2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH) 3, Zn,
NaCl, CaCO3, Au.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 23: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. -2
B. +6
C. +4

D. 0
Câu 24: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 12
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 25: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
570

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. H2SO4 loãng
B. NaOH
C. NaOH và H2SO4

D. NaCl
Câu 2: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. SO2
C. O
D. O3
Câu 3: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. SO3
C. O3
D. H2SO4
Câu 4: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. CaCO3
B. CaO
C. Ca
D. CaCl2
Câu 5: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 6: SO2 có tên gọi là:
A. lưu huỳnh oxit
B. Lưu huỳnh oxi
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Lưu huỳnh trioxit
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24,
S = 32, Fe = 56, Zn = 65)

A. 6,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 8: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Không có phản ứng xảy ra.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

dd Br2


Câu 9: Phát biểu sai là?
A. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
B. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
C. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
Câu 11: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc

quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS
B. S
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 12: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Háo nước
B. Axit mạnh
C. Oxi hóa mạnh
D. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
Câu 13: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. Sắt(III)sunfat
D. Đi sắt(III)sunfat.
Câu 14: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. SO3
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H2S
Câu 15: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và H2O
B. Quỳ tím và NaOH
C. KMnO4 và BaCl2
D. Quỳ tím và BaCl2
Câu 16: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. -2
B. 0
C. +4
D. +6

Câu 17: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H 2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH) 3, Zn,
NaCl, CaCO3, Au.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 18: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. BaSO4
B. NaCl
C. K2SO3
D. NaNO3
Câu 20: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S thuộc khối nguyên tố p
B. S có 6 e lớp ngoài cùng
C. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 21: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
Câu 22: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Sắt

B. Vôi(CaO)
C. Cát
D. Lưu huỳnh
Câu 23: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 12
B. 6
C. 10
D. 8
Câu 24: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6



TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
628

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaNO3
B. K2SO3
C. BaSO4
D. NaCl
Câu 2: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl,
CaCO3, Au.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. Chất khử
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Axit mạnh
B. Oxi hóa mạnh
C. Háo nước
D. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. H2SO4 loãng
B. NaOH
C. NaCl
D. NaOH và H2SO4
Câu 7: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Sắt
B. Vôi(CaO)
C. Cát
D. Lưu huỳnh
Câu 8: Phát biểu sai là?
A. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
B. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
C. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. O3
B. SO3
C. H2SO4
D. SO2
Câu 10: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?

A. FeS
B. S
C. FeS2
D. FeCO3


Câu 11: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Lưu huỳnh oxi
Câu 12: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 13: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. KMnO4 và BaCl2
C. Quỳ tím và H2O
D. Quỳ tím và NaOH
Câu 14: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
B. S có 6 e lớp ngoài cùng
C. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
D. S thuộc khối nguyên tố p
Câu 15: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. -2
B. 0

C. +4
D. +6
Câu 16: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt sunfat
B. Sắt(III)sunfat
C. Đi sắt(III)sunfat.
D. Sắt (II) sunfat
Câu 17: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 18: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 12
B. 6
C. 10
D. 8
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 20: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Ca
B. CaCl2
C. CaCO3

D. CaO
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg
= 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 22: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

dd Br2

Câu 23: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 24: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. H2SO4
B. SO3

C. H2SO3
D. H2S
Câu 25: Công thức phân tử của ozon là?
A. O
B. SO2
C. O3
D. O2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
743

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
B. S có 6 e lớp ngoài cùng
C. S thuộc khối nguyên tố p
D. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 2: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì

lên thủy ngân để thu gom?
A. Sắt
B. Vôi(CaO)
C. Cát
D. Lưu huỳnh
Câu 3: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. S
B. FeS2
C. FeS
D. FeCO3
Câu 4: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. H2SO4
B. SO3
C. H2SO3
D. H2S
Câu 5: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt sunfat
B. Đi sắt(III)sunfat.
C. Sắt(III)sunfat
D. Sắt (II) sunfat
Câu 6: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
D. Chất khử
Câu 7: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

D. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 8: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 9: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Lưu huỳnh oxi
Câu 10: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H 2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH) 3, Zn,
NaCl, CaCO3, Au.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 11: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V
là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít


Câu 12: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaNO3
B. K2SO3
C. NaCl
D. BaSO4

Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
B. Háo nước
C. Axit mạnh
D. Oxi hóa mạnh
Câu 14: Phát biểu sai là?
A. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
B. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
C. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg
= 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 4,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 3,81 gam.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. O3
B. SO2
C. H2SO4
D. SO3
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH

B. NaCl
C. H2SO4 loãng
D. NaOH và H2SO4
Câu 19: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Ca
B. CaCl2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 20: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và H2O
B. Quỳ tím và BaCl2
C. Quỳ tím và NaOH
D. KMnO4 và BaCl2
Câu 21: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

dd Br2

Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 5

B. 6
C. 7
D. 4
Câu 23: Công thức phân tử của ozon là?
A. O
B. SO2
C. O3
D. O2
Câu 24: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. -2
B. 0
C. +4
D. +6
Câu 25: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
896

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13


Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Phát biểu sai là?
A. Với một lượng lớn ozon trong không khí sẽ có lợi cho sức khỏe.
B. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
C. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.
D. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24,
S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 5,81 gam.
B. 3,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 4,81 gam.
Câu 3: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. lưu huỳnh oxit
C. Lưu huỳnh đioxit
D. Lưu huỳnh oxi
Câu 4: Công thức phân tử của ozon là?
A. O
B. O3
C. O2
D. SO2
Câu 5: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Chất khử

Câu 6: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 7: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl,
CaCO3, Au.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 5,6 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. KMnO4 và BaCl2
B. Quỳ tím và NaOH
C. Quỳ tím và BaCl2
D. Quỳ tím và H2O
Câu 10: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt sunfat
B. Sắt (II) sunfat
C. Đi sắt(III)sunfat.
D. Sắt(III)sunfat
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaNO3
B. K2SO3
C. NaCl

D. BaSO4


Câu 12: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
B. S thuộc khối nguyên tố p
C. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
D. S có 6 e lớp ngoài cùng
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất về tính chất của axit H2SO4 đặc?
A. Axit mạnh
B. Háo nước
C. Axit mạnh, oxi hóa mạnh và háo nước.
D. Oxi hóa mạnh
Câu 14: Công thức oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 16: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phòng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Cát
B. Sắt
C. Vôi(CaO)

D. Lưu huỳnh
Câu 17: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS
B. S
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 18: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. CaCO3
B. CaCl2
C. Ca
D. CaO
Câu 19: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. -2
B. 0
C. +4
D. +6
Câu 20: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D. SO3
Câu 21: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 22: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. H2SO4
B. SO3
C. O3
D. SO2
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH
B. H2SO4 loãng
C. NaOH và H2SO4
D. NaCl
Câu 24: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu.

dd H2SO4 đặc

Na2SO3 tt

Câu 25: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------made


cautron

dapan

dd Br2


132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


C
B
D
D
A
B
A
C
B
D
A
D
C
A
A
D
B
C
C
A
B
C
B
D
B

209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
C
A
B
B
A
B
B
C
D
A
B

A
D
D
B
C
C
A
D
C
A
D
B
D

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25

C
B
A
B
A
B
C
C
D
C
B
D
C
D
A
A
B
C
B
C
A
D
D
D

A

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
B
D
A
A
C

C
A
A
D
A
C
B
D
B
B
C
A
D
C
D
C
B
C
B

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
D
A
A
B
C
A
B
C
B
C
D
C
B
D
D
A
B

A
C
A
D
D
C
B

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628
628
628

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


C
A
B
D
D
A
D
A
D
C
C
B
A
C
D
B
B
D
A
C
B
D
B
A
C

743
743
743
743

743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
D
B
A
C
D
A
A
C
A
B
D

A
A
C
B
B
C
C
B
D
B
C
D
B

896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896

896
896
896
896
896
896
896
896
896

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25

A
C
C
B
D
A
A
A
C
D
D
C
C
B
A
D
C
A
D
B
B
D
B
D

B



×