Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE HOA SO 11 NONG CONG FILE WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.5 KB, 13 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017

THPT NÔNG CỐNG I

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam

B. 21,6 gam.

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.

B. HNO3.

C. Na2SO4.



D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây:
A. Zn.

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu


D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO 3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 là:
A. 3

B. 4

C. 2


D. 5

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 125


A. 240ml

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n


D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

(4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4.

B. 1.


C. 3.

D. 2.

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.
A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch
hở là:
A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+1O2N2

C. Cn+1H2n+1O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:
A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí


D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất
phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

C. 6 gam

D. 4,4 gam

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 125


A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là :
A. Etyl axetat.

B. Gly-Ala.

C. saccarozơ


D. Fructozo.

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa
tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

B. FeCl2, CuCl2, HCl

C. FeCl3, CuCl2, HCl

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng

X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng


X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây :
A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản
ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 15,6 gam.

B. 24 gam

C. 8,4 gam.

D. 6 gam.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T


Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.


Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là
A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công
thức phân tử C4H8O2 là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 125


A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
m là:
A. 5,60.

B. 12,24.


C. 6,12.

D. 7,84.

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
CH I

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:

HNO

CuO
3
2
NH 3 
→ X →
Y 
→Z
(1:1)
t0

. Biết Z có khả năng tham gia

phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :
A. CH3OH, HCHO.


B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp
khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44
gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
A. 31,08

B. 29,34.

C. 27,96.

D. 36,04.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic
và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X
trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất
của m là:
A. 64,8

B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi
hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt

khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là:
A. 36,24.

B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân
hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết
số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y,
Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:
A. 30,93.

B. 31,29.

C. 30,57.

D. 30,21.
Trang 4/4 - Mã đề thi 125


Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt
nhôm
B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. HCOOH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một
muối của α -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm
cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch
NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng
lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.
Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi
cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:
A. 8,4

B. 8,7

C. 10.2

D. 9,5

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với
dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối X. Vậy M có thể
ứng với kim loại nào sau đây:
A. Fe

B. Cu


C. Ni

D. Ba

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH) 2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau

Giá trị của a là:
A.0,1

B. 0,15

C.0,2

D.0,25

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí
NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
Trang 5/4 - Mã đề thi 125


C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam


Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với
V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 200 ml

B. 250 ml

C. 100 ml

D. 150 ml

------------------- Hết -------------------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam

B. 21,6 gam.

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol  24,3 gam
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.

B. HNO3.


C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây:
A. Zn.

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

HD : 2Na + 2H2O  2Na+ + 2OH- + H2
Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3
Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg


B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa;
ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
Trang 6/4 - Mã đề thi 125


A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng

được với Cu(OH)2 là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V
là:
A. 240ml

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

m(HCl) = mmuối - mamin = 11,68 gam ∼ 0,32 mol => V = 0,32 lít

HD: Áp dụng BTKL ta có

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.


D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.


(4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.
Trang 7/4 - Mã đề thi 125


A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch
hở là:
A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+1O2N2


C. Cn+1H2n+1O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:
A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất
phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

C. 6 gam

D. 4,4 gam

HD : Do n(CH3COOH) < n(C2H5OH) nên Hiệu suất tính theo CH3COOH
 neste = (6/60).0,5 = 0,05 mol ∼ 4,4 gam
Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.


C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là :
A. Etyl axetat.

B. Gly-Ala.

C. saccarozơ

D. Fructozo.

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam

B. 5,4 gam và 2,4 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa
tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

B. FeCl2, CuCl2, HCl


C. FeCl3, CuCl2, HCl

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng

X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây :
A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Trang 8/4 - Mã đề thi 125


Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản
ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 15,6 gam.

B. 24 gam


C. 8,4 gam.

D. 6 gam.

HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol ∼3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam ∼ 0,2 mol )
 dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3- ( 2,5 mol)
 Theo BTĐT : n(Mg2+) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2


Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là
A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công
thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.


B. 3.

C. 6.

D. 4.

HD : viết các đồng phân este
Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
m là:
A. 5,60.

B. 12,24.

C. 6,12.

D. 7,84.

HD : - Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư
Gọi a là số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4
 242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a <0 ( loại)
Vậy HNO3 hết, chất tan chỉ chứa muối : n(NO) = ¼ n(HNO3) = 0,1 mol
=> n(NO3-)muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
Trang 9/4 - Mã đề thi 125



D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
CH I

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:

HNO

CuO
3
2
NH 3 
→ X →
Y 
→Z
(1:1)
t0

. Biết Z có khả năng tham gia

phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :
A. CH3OH, HCHO.

B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp
khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44

gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
A. 31,08

B. 29,34.

C. 27,96.

D. 36,04.

HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol
Theo định luật bảo toàn electron : n(NH4+) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol
Do tạo H2 nên NO3- hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol
Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42- ( 0,24 mol )
 m = 31,08 gam
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic
và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X
trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất
của m là:
A. 64,8

B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

HD : Các hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2
Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam ∼ 0,8 mol
Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol
 a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3

Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol ∼ 54 gam
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi
hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt
khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là:
A. 36,24.

B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

HD : Trong A có số liên kết π là 6 => 3 π có khả năng cộng được H2 ( ở các gốc hidrocacbon)
 n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam
Khi thủy phân : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol
Trang 10/4 - Mã đề thi 125


Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam
Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân
hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết
số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y,
Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:
A. 30,93.

B. 31,29.

C. 30,57.


D. 30,21.

HD : Ta có Gly : Ala = 29 : 18 → tổng số mắt xích của T là bội số của ( 29 + 18 )k = 47k ( với k
là số nguyên dương)
Tổng số liên kết peptit là 16 → k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết peptit) ,
Y chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên kết peptit)
→ 47k ≤ 2.2 + 2. 3 + 4. 15 → k ≤ 1,48 → k = 1
Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đông
thời giải phóng ra 8 phân tử H2O.
Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol
2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H2O
m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam.
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt
nhôm
B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. HCOOH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một
muối của α -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm
cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch

NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng
lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.
Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi
cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:
A. 8,4

B. 8,7

C. 10.2

D. 9,5

HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , nmuối = 0,02 mol
Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191
Trang 11/4 - Mã đề thi 125


 Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2
Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol)
 m(E) = 9,52 gam
Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với
dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối X. Vậy M có thể
ứng với kim loại nào sau đây:
A. Fe

B. Cu

C. Ni

D. Ba


Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH) 2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta
được đồ thị sau

Giá trị của a là:
A.0,1

B. 0,15

C.0,2

D.0,25

HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45
Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1
Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí
NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , nAg = a mol
Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg = a.n mol
Ta có : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4

Mặt khác : Bảo toàn electron ta có

0,3.n + a.n = 1,2

 n = 3 hoặc n = 108/67
- Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol
=> nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol ∼ 33,6 gam
- Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603)
=> Fe(bđ) = 1015/1206 mol ∼ 47,131 gam
Trang 12/4 - Mã đề thi 125


Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với
V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 200 ml

B. 250 ml

C. 100 ml

D. 150 ml

HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa các chất có 1 nhóm NH2 nên ta có
n(HCl) = n(NaOH) + nX => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml
------------------- Hết -------------------

Trang 13/4 - Mã đề thi 125




×