Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng mô hình nông thôn mới tại một số xã, trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (LV thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 101 trang )

I H C TH I NGUY N
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGU

N TH QU NG

NG

LU N V N THẠC S PH T TRI N NÔNG THÔN

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




I H C TH I NGUY N
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGU

N TH QU NG

NGHI N C U TH C TRẠNG V Đ

UẤT

GIẢI PH P TH C HI N TI U CH MÔI TRƯỜNG TRONG
Â


NG MÔ H NH NÔNG THÔN M I TẠI M T SỐ

TR N Đ

N HU

N S N Ư NG T NH TU

N n

P

t tr n n n t

N QU NG

n

Mã số 60 62 01 16

LU N V N THẠC S PH T TRI N NÔNG THÔN

N ườ

ướn dẫn k oa ọc PGS TS ĐINH NGỌC L N

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





i

LỜI C M ĐOAN
Trong th i gi n th
S nD

t pt i

T n Tr o,

i Ph , V n S n, hu n

ng, t nh Tu n Qu ng, t i

hấp h nh

ủ, nghi m h nh m i

n i qu , qu

nh ủ

T i in
t

tr n v

m


n n n t
nh gi

ng.

m o n số li u v kết quả nghi n ứu trong ề t i: “Ngh n
u t

p

nm

Tuyên Quang” ều
th ,

ph

ng th



t

pt

nt u

m ts


tr n

m

tr

n tron

n u n

ợ thu th p, iều tr , khảo s t th
tr ng ủ

ph

n

u
n

n

tế m t

tn

h trung

ng n i nghi n ứu.
Tuyên Quang, tháng 10 năm 2015

T c

ả luận văn

N u nT

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

Quan




ii

LỜI CẢM
Trong th i gi n th
hu n S n D
ủ mình.
nh n
gi

t p v nghi n ứu t i m t số

ng, t nh Tu n Qu ng, t i



B n gi m hi u Tr
ùng to n thể



i t t i in



n

lu n tốt nghi p
ản th n, t i lu n

ng,

qu n, th

,

tỏ lòng iết n h n th nh tới:
ng

th

ũng nh th i gi n th
L n

o, t n tình ủ nh tr

n è. T i in

, tr n


ho n th nh kh

ợ kết quả n , ngo i s nỗ l

ợ s gi p ỡ hu
ình v

N

ih

N ng l m Th i Ngu n, phòng

t n tụ d

ot o

dỗ t i trong suốt th i gi n h

t p

t p tốt nghi p.
tỏ lòng iết n s u sắ tới PGS.TS

t n tình gi p ỡ, h ớng dẫn t i trong qu trình th

inh Ng

hi n v ho n


th nh lu n văn n .
T i in h n th nh ảm n s gi p ỡ ủ
v

UBND
S nD

on nh n d n

T n Tr o,

ng n i t i nghi n ứu ề t i,

th i gi n th

ấp ủ

hính qu ền

n

i Ph , V n S n, UBND hu n

t o m i iều ki n ho t i trong suốt

t p.

Trong th i gi n nghi n ứu vì nhiều lý do hủ qu n v kh h qu n
ũng nh l h n hế về mặt th i gi n ho n n kh ng tr nh khỏi s i s t. T i rất

mong nh n

ợ s

ng g p ủ

th

gi o ể ề t i n

ợ ho n

thi n h n.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tuyên Quang, tháng 10 năm 2015
T c

ả luận văn

N u nT
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

Quan




iii

M CL C

LỜI C M ĐO N .................................................................................... i
LỜI CẢM

N ....................................................................................... ii

M C L C ............................................................................................ iii
DANH M C CÁC C M TỪ VI T TẮT ............................................. vi
NH M C ẨNG ............................................................................. vii
MỞ ĐẦU ................................................................................................ 1
1.

ặt vấn ề ........................................................................................... 1

2. Mụ ti u .............................................................................................. 2
3. Ý nghĩ kho h

v th

tiễn .............................................................. 3

C ư n 1 T NG QU N T I LI U ..................................................... 4
1.1. C sở lý lu n ủ vấn ề nghi n ứu ................................................. 4
1.1.1. M t số kh i ni m

ản ................................................................ 4

1.1.2. C sở lý lu n ................................................................................. 9
1.1.3. N i dung, ti u hí

d ng n ng th n mới .................................... 9


1.1.4. N i dung

d ng ti u hí m i tr

1.1.5. C

d ng v th

1.2. Th



ng ........................................ 10

hi n ti u hí m i tr

ng .................... 15

tr ng vấn ề nghi n ứu tr n thế giới v trong n ớ ............... 15

1.2.1. Tr n Thế giới ............................................................................... 15
1.2.2. Ở Vi t N m ................................................................................. 16
1.2.3. T i khu v

nghi n ứu ................................................................ 19

C ư n 2. N I

UNG V


PHƯ NG PH P NGHI N C U ........... 23

2.1. N i dung nghi n ứu ....................................................................... 23
2.2. Ph m vi nghi n ứu ........................................................................ 23
2.3. Ph
2.3.1. Ph

ng ph p nghi n ứu, ph n tí h .................................................... 23
ng ph p nghi n ứu ................................................................. 23

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iv

2.3.2. Ph

ng ph p ph n tí h.................................................................... 25

C ư n 3. K T QUẢ NGHI N C U V
3.1.



iểm

THẢO LU N ................... 27


n nghi n ứu .......................................................... 27

3.1.1.

iều ki n t nhi n ....................................................................... 27

3.1.2.

iều ki n kinh tế,

3.1.3.



3.2.



iểm

h i .............................................................. 37
iều tr .............................................................. 40

iểm

h

iều tr ................................................................. 48


3.2.1. Tình hình nh n kh u v l o
3.2.2. Về trình

văn h



hủ h .................................................... 49

3.2.3. Tình hình thu nh p ủ
3.3. Th
hu

tr ng th

nS nD

ng ................................................. 48
h

iều tr ......................................... 50

hi n ti u hí m i tr

ng t i m t số

tr n

n


ng .................................................................................. 51

3.3.1. Hi n tr ng v nhu

u ấp n ớ sinh ho t .................................... 51

3.3.2. Về hi n tr ng v nhu

u về m i tr

3.3.3. Hi n tr ng về

ho t

3.3.4. Về nghĩ tr ng tr n
3.3.5. Thu gom v
3.3.6. Ngu n vốn th

3.4.

ng ............... 56

............................................... 61

lý hất thải, n ớ thải .......................................... 63
hi n ti u hí m i tr

ng trong ph t triển n ng th n ....... 64

hi n ti u hí m i tr


ng tr n

n hu

n

ng ............................................................................................ 65
nh gi

ủ ng

hi n ti u hí m i tr
3.4.1.

sở sản uất, kinh do nh . 54

ng ảnh h ởng ến m i tr
n

3.3.7. T ng hợp kết quả th
S nD

ng ủ

i d n về m i tr

ng t i

ph


ết quả iều tr về tiếp

3.4.2. Nh n thứ

ủ ng

ng v

thứ triển kh i th

ng ................................................. 65

n, th ng tin về m i tr

i d n về

h i h

ng ................... 65

trong th

hi n ti u hí

m i tr

ng ............................................................................................ 66

3.4.3.


nh gi về

ph

h thứ triển kh i th

hi n ti u hí m i tr

ng t i

ng ............................................................................................ 67

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v

3.5. Nh ng vấn ề li n qu n t
3.5.1. C ng t

tu

3.5.2. C ng t

l nh

3.5.3. C ng t

3.5.4. C ng t

ng ến th

ng 68

n tru ền gi o dụ .................................................... 68
o, h

o, iều h nh, quản lý ............................. 68

o t o, t p huấn ........................................................... 69
ph t triển sản uất n ng

o thu nh p ho ng

3.6. Nh ng kh khăn trở ng i, th h thứ v
3.6.1.

hi n ti u hí m i tr

i d n ..... 69

h i ............................... 70

h khăn, trở ng i, th h thứ ..................................................... 70

3.6.2. C h i .......................................................................................... 71
3.7. C


giải ph p,

nh h ớng trong th

hi n ti u hí m i tr

ng ....... 71

3.7.1. Giải ph p ấp n ớ sinh ho t ....................................................... 71
3.7.2. Giải ph p ối với

sở sản uất, kinh do nh ............................... 74

3.7.3. Giải ph p về

ho t

3.7.4. Giải ph p về

d ng nghĩ tr ng ............................................... 78

3.7.5. Giải ph p về thu gom,

ng gi dìn, ảo v

m i tr

ng ............... 75

lý hất thải, n ớ thải .......................... 78


3.8. Giải ph p hung .............................................................................. 80
3.8.1. Giải ph p về

o t o .................................................................... 80

3.8.2. Giải ph p về hính s h ............................................................... 80
3.8.3. C

giải ph p th

hi n về tru ền th ng ...................................... 81

3.8.4. Giải ph p về kinh phí th
K T LU N V

hi n ................................................... 83

KI N NGH .............................................................. 84

1.

ết lu n ............................................................................................. 84

2.

iến ngh ........................................................................................... 85
NH M C T I LI U TH M KHẢO .............................................. 86

PH


L C ............................................................................................. 88

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vi

DANH M C CÁC C M TỪ VI T TẮT
BC

:B n h

o

CNH-H H

: C ng nghi p h - hi n

HND

: H i N ng d n

HPN

: H i Phụ n

HTX


: Hợp t

HVS

: Hợp v sinh

LHQ

: Li n Hợp Quố

MT

: M i tr

MTQG

: Mụ ti u quố gi

NTM

: N ng th n mới

Q

: Qu ết

THT

: T hợp t


UBND

:Ủ

VSMT

: V sinh m i tr

WHO

:T

ih

ng

nh

n nh n d n
ng

hứ Y tế Thế giới

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vii


NH M C ẨNG
Bảng 1.1: hoảng

h l v sinh ủ nghĩ tr ng ến

Bảng 3.1: L ợng m

trung ình th ng v năm (mm) ........................................28

Bảng 3.2: Hi n tr ng s dụng ất hu n S n D
Bảng 3.3. Chất l ợng n ớ m

ng

ng trình kh .. 12
năm 2012- 2014 ....31

..............................................................................33

Bảng 3.4. Chất l ợng n ớ mặt ...............................................................................34
Bảng 3.5. Chất l ợng n ớ ng m ............................................................................36
Bảng 3.6: Ph n ố d n

v ngu n l

Bảng 3.7. Th ng tin hung về

l o


ng năm 2012 - 2014.................37

h n ng d n iều tr .....................................48

Bảng 3.8. D nh s h

sở ung ấp n ớ s h t p trung

Bảng 3.9. T ng hợp số ng

i

Bảng 3.10. T ng hợp nhu

u về ấp n ớ HVS .................................................53

ợ s dụng n ớ HVS theo từng lo i hình ..52

Bảng 3.11. T ng hợp hi n tr ng
Bảng 3.12. T ng hợp nhu
Bảng 3.13. Th

iều tr 51

u về

sở kinh do nh .......................................54
lý m i tr ng ủ

sở kinh do nh ........55


tr ng ải t o v n, h nh tr ng h ng r o,

ng ngõ kh ng l

l i56

Bảng 3.14. T ng hợp số h s dụng nh ti u hợp v sinh ..................................57
Bảng 3.15. T ng hợp nhu

u về nh ti u hợp v sinh........................................58

Bảng 3.16. T ng hợp về hăn nu i gi s
Bảng 3.17. Nhu

u

d ng hu ng tr i hăn nu i gi s

Bảng 3.18. T ng hợp hi n tr ng
Bảng 3.19. Nhu

hu ng tr i hợp v sinh ...........59

sở

ng

u ấp n ớ v nh ti u HVS t i


HVS ..................59

ng .........................................60
sở

ng

ng ........61

Bảng 3.20. T ng hợp hi n tr ng nghĩ tr ng .........................................................62
Bảng 3.21. Nhu

u

d ng nghĩ tr ng .............................................................62

Bảng 3.22. T ng hợp về
Bảng 3.23. Nhu

u về

lý hất thải, n ớ thải ..............................................63
lý hất thải, n ớ thải.................................................63

Bảng 3.24: T ng kinh phí th

hi n ti u hí m i tr

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


ng gi i o n 2012 - 2014...64



viii

Bảng 3.25: T ng hợp kết quả th
ứu v hu n S n D
Bảng 3.26:

nghi n

ình

ợ tiếp

n, th ng tin về m i

ng n ng th n ......................................................................................66

Bảng 3.27: Nh n thứ
tr

ng t i 3

ng gi i o n 2012-2014 ................................65

ết quả iều tr số h gi

tr


Bảng 3.28:

hi n ti u hí m i tr

ủ ng

i d n về

h ih

th

hi n ti u hí m i

ng trong ph t triển n ng th n..........................................................67
nh gi

m i tr

ủ ng

ng t i

i d n về
ph

h thứ triển kh i th

hi n ti u hí


ng ......................................................................68

Bảng 3.29. ề uất về l u l ợng ấp n ớ tr n gi i o n 2016-2020 .............72
Bảng 3.30. Số l ợng v kinh phí

ut

d ng

ng trình ấp n ớ gi i

o n 2016-2020 ........................................................................................72
Bảng 3.31. D kiến số l ợng v kinh phí

d ng nh ti u hợp v sinh gi i

o n 2016-2020 ........................................................................................75
Bảng 3.32. T ng hợp số l ợng v kinh phí

d ng hu ng tr i hợp v sinh

gi i o n 2016-2020 ................................................................................77
Bảng 3.33. D kiến

ngu n vốn th

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

hi n .......................................................83





1

MỞ ĐẦU
1 Đặt vấn đề
Hi n n

ph t triển n ng th n kh ng òn l vi

ng ph t triển m l s qu n t m ủ
n ớ



ng d n, với 80% d n số, 70% l o

ng

ri ng ủ

n ớ

ng thế giới. Vi t N m l

ng n ng nghi p

ng sinh sống ở


vùng n ng th n. N ng th n hiếm v trí qu n tr ng trong s nghi p ph t triển
ất n ớ . Th

tr ng n ng th n Vi t N m hi n n

so s nh với th nh th , trình

văn h ,

khả năng tiếp

kho h

h n,

n

tiến

òn nhiều vấn ề ất

i sống v t hất, văn h
kỹ thu t ủ ng

ngu n nh n l

tiềm năng ất

d i d o,


l

tinh th n v

i d n n ng th n thấp

sở h t ng thiếu thốn, kém h n ả về số l ợng v

nhi n, n ng th n

p,

hất l ợng. Tuy

i, t i ngu n kho ng sản phong ph ,

iều ki n thu n lợi th

s ph t triển. X

d ng, qu ho h ph t triển n ng th n mới nhằm s dụng hợp lý v hi u quả
ngu n t i ngu n, nh nh h ng th

i

mặt n ng th n, ph t triển n ng

th n to n di n, ền v ng l nhi m vụ


n thiết ủ n ớ t trong gi i o n

mới. X

u ti n ể tiến tới

ng nghi p h

v

n hấp h nh Trung

ng ảng kh

X

hi n

d ng n ng th n mới l



i h . H i ngh l n thứ 7 ủ

n h nh Ngh qu ết số 26-NQ/TW ng
n ng d n v n ng th n. Ngh qu ết
mới ến năm 2020. Ng
số 491/Q -TTg
th n mới.
th


hi n
h i ủ

l

5/8/2008 về vấn ề n ng nghi p,
nh mụ ti u

d ng n ng th n

16/4/2009 Thủ t ớng Chính phủ

n h nh

Qu ết

nh

ti u hí quố gi ( o g m 19 ti u hí) về n ng

sở ể h

o

d ng m hình n ng th n mới nhằm

mụ ti u quố gi về n ng th n phù hợp với iều ki n kinh tế ất n ớ . Mụ ti u ủ vi

d ng n ng th n mới ngo i vi


ph t triển kinh tế n ng

o

thì vi

ng sinh th i t i n i ng

ảo v m i tr

i sống v t hất, tinh th n ủ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ng

ng d n

i d n sinh sống rất qu n



2

tr ng. Trong
ề m i tr

ti u hí quố gi n ng th n mới thì ti u hí số 17 n i về vấn


ng n ng th n. Tu nhi n, kh ng

số ti u hí kh , trong

ng. Nhiều vấn ề về m i tr

ng trở th nh vấn ề n n giải,
l u d i,

n

ng trong

ph

n ng th n mới t i

hi n h

th

hi n

ng n ng th n

ng trình

ng, t nh Tu n Qu ng

tr n


nh t t gi

d ng mô hình

ng t

triển kh i th

tr ng m i tr

ng n ng th n với vi

ng t i tiến h nh th

ng triển kh i

d ng

n hu n, tu nhi n vẫn òn gặp nhiều kh

khăn trong

t m ts

v

d ng thí iểm m hình n ng th n mới t i m t

iểm. Hu n S n D


pt

“gặp

nhiễm, su giảm. T nh Tuyên Quang là

ng triển kh i th

n ng th n mới, hi n n

p

n nhìn nh n vi

ấu m rất kh khắ phụ nh

tăng, ngu n n ớ , ất sản uất…

ph

ng

ng n ng th n

ng mứ . Bởi vì, khi m i tr

su giảm, sẽ dẫn ến nhiều h lụ

số


ng

ph

d ng n ng th n mới l vấn ề rất qu n tr ng v

ợ qu n t m

m t trong nh ng t nh

em l qu n tr ng nh m t

d ng n ng th n mới, nhiều

kh ” về ti u hí m i tr
ti u hí m i tr



hi n. ể

nh ng

th

hi n

hi n ề t i: “


n

nt u

m

tr

n tron

tr n

n u n

n

nh gi rõ h n về th

d ng n ng th n mới t i
ut

tr n v

n m
n tn

u t

n n n t


nm

u n u n ”.

2 Mục t êu
2.1. Mụ t u tổn qu t
nh gi th
trong
D

tr ng v

ề uất giải ph p th

d ng m hình n ng th n mới t i m t số

hi n ti u hí m i tr
, tr n

n hu n S n

ng, t nh Tuyên Quang.

2.2. Mụ t u ụ t ể
thu

nh gi th

tr ng từng h ti u trong ti u hí m i tr


ng t i

vùng nghi n ứu..

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ng




3

- X
tr

nh nh ng thu n lợi, kh khăn trong th

ng t i

thu

vùng nghi n ứu.

- ề uất giải ph p th
n hu n S n D
3 Ýn

hi n ti u hí m i


hi n ti u hí m i tr

ng t i m t số

, tr n

ng, t nh Tu n Qu ng.

ĩa k oa ọc v t ực t n
- Ý nghĩ kho h :
+ N ng

o kiến thứ , kỹ năng v r t kinh nghi m th

tế phụ vụ ho

công tác sau này.
+ V n dụng v ph t hu
- Ý nghĩ trong th
+ ết quả ủ
d n về vi

ề t i sẽ g p ph n n ng

gi o dụ nh n thứ

+
khu v

o


qu n hứ năng tăng

ủ ng

nh th

h

t p v nghi n ứu.

ợ s qu n t m ủ ng

i

ng.

+ L m ăn ứ ể

hu n S n D

kiến thứ

tiễn:

ảo v m i tr

+X




i d n về m i tr

tr ng m i tr

ng

ng t

tu n tru ền

ng.

ng n ng th n t i m t số

tr n

n

ng, t nh Tu n Qu ng.
r

giải ph p ảo v m i tr

n ng th n thu

ng ho

ph


ng nói riêng và

t nh Tuyên Quang nói chung.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




4

C ư n 1
T NG QU N T I LI U
1 1 C sở lý luận của vấn đề n
1.1.1. M t s k

n m

ên cứu

n

1.1.1.1. Khái niệm về nông thôn mới
m t số diễn giải v ph n tí h về kh i ni m thế n o l n ng th n
mới. N ng th n mới tr ớ ti n phải l n ng th n hứ kh ng phải l th tứ;

l

n ng th n mới hứ kh ng phải n ng th n tru ền thống. Nếu so s nh gi


n ng

th n mới v n ng th n tru ền thống, thì n ng th n mới phải

ấu và

oh m

hứ năng mới.
Ng

16 th ng 4 năm 2009 Thủ t ớng Chính phủ

nh số 491/Q

-TTg về B ti u hí quố gi về n ng th n mới g m 19

ti u hí l : Ti u hí về qu ho h v th

hi n qu ho h; ti u hí về gi o

th ng; ti u hí về thủ lợi; ti u hí về i n; ti u hí tr
sở v t hất văn h ; ti u hí hợ n ng th n; ti u hí về
về nh ở d n
tr

; ti u hí về

ng; ti u hí về h thống t


n ninh, tr t t

hứ

hính tr

h i.

quố gi về n ng th n mới qu
t ủ

nh ng kh ng

u i n; ti u hí

h i v ng m nh; ti u hí về
21 th ng 8 năm 2009 ủ

B N ng nghi p v Ph t triển n ng th n về h ớng dẫn th

mứ

ng h ; ti u hí

tế; ti u hí về văn h ; ti u hí về m i

Th ng t số 54/2009/TT-BNNPTNT, ng

thành phố tr


n h nh Qu ết

thu

trung

hi n B ti u hí

nh t i iều 3: Chủ t h UBND

ng

thể

sung th m ti u hí hoặ qu

ti u hí ho phù hợp với iều ki n ụ thể ủ
ợ thấp h n mứ qu

t nh,
ph

nh
ng

nh trong B ti u hí quố gi .

Từ B ti u hí quố gi về n ng th n mới v qu

nh ủ B N ng


nghi p v Ph t triển n ng th n, h ng t thấ n ng th n mới l n ng th n to n
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




5

di n

o g m tất ả

ảo v m i tr

lĩnh v

từ kinh tế,

h i ến quố phòng, n ninh v

ng sinh th i v phải phù hợp với iều ki n t nhi n, kinh tế - xã

h i ủ từng vùng.
Ng

04 th ng 6 năm 2010 ủ Thủ T ớng Chính phủ

nh số 800/Q -TTg về ph du t Ch


ng trình mụ ti u Quố gi về

d ng n ng th n mới gi i o n 2010 - 2020. T i qu ết
hung ủ Ch

ng trình

ấu h t ng kinh tế thứ t



nh l : “X

h i từng

n h nh Qu ết

ớ hi n

nh n , mụ ti u

d ng n ng th n mới

kết

ấu kinh tế v

hình

i;


hứ sản uất hợp lý, gắn n ng nghi p với ph t triển nh nh

nghi p, d h vụ; gắn ph t triển n ng th n với
n ng th n d n hủ, n
th i



ủ ng

nh, gi u ản sắ văn h

ảo v ; n ninh tr t t
i d n ng

th theo qu ho h;

ng

d n t ; m i tr

ợ gi v ng;

ợ n ng

o; theo

ng
h i


ng sinh

i sống v t hất v tinh th n
nh h ớng

h i hủ nghĩ ”.

(Thủ t ớng Chính phủ, 2010[15]).
Nh v
h i hi n

, n ng th n mới l n ng th n

i,

h i d n hủ, n
th n

ấu kinh tế v

hình thứ t

nh, gi u ản sắ văn h

ợ nâng cao, m i tr

kết ấu h t ng kinh tế - xã
hứ sản uất hợp lý,


d nt

ng sinh th i



,

i sống v t hất, tinh

ảo v , n ninh tr t t



gi v ng.
1.1.1.2. Khái niệm về môi trường nông thôn
Với tính hất l m t thu t ng ph p lý, M i tr
trong Lu t Bảo v m i tr
on ng

V m i tr



nh nghĩ

ng Vi t N m (th ng qu 23/06/2014): “l h thống

các yếu tố v t hất t nhi n v nh n t o
triển ủ


ng

t

ng ối với s t n t i v ph t

i v sinh v t” .
ng

ợ t o th nh từ

kh ng khí, m th nh, nh s ng, sinh v t v

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ếu tố

o g m: “ ất, n ớ ,

hình th i v t hất kh ”




6

nh nghĩ tr n
hất nh n t o


r mối qu n h gi

ếu tố t nhi n v

l “qu n h m t thiết với nh u”.

T m l i ếu tố t nhi n
nh n t o, gi

h ng

mối qu n h m t thiết với ếu tố v t hất

s t

ng qu l i với nh u, ếu tố n

ho ếu tố ki ph t triển.Trong mối qu n h gi
v t hất nh n t o thì on ng
ng

- M i tr

ng l

l m tiền ề

ếu tố t nhi n v

i l trung t m. Bởi vì m i ho t


i ều diễn r trong m i tr

( ất

ếu tố vất

ếu tố

ng ủ

on

ng.

n ể on ng

i th

hi n ho t

ng ủ mình.

i, kh ng khí).
- M i tr

ng ảo ảm nh ng iều ki n ể on ng

i th


hi n hu

trình sống ủ mình.
- M i tr
qu nh on ng
của con ng

ng bao g m các yếu tố t nhiên và v t chất nhân t o bao
i, ảnh h ởng ến

i sống sản xuất, s t n t i, s phát triển

i và sinh v t.

- Ô nhiễm m i tr

ng là s biến

không phù hợp với tiêu chu n m i tr

i của các thành ph n m i tr

ng

ng, gây ảnh h ởng xấu ến on ng

i,

sinh v t.
- Ho t


ng bảo v m i tr

s ch, phòng ngừa, h n chế t
m i tr

ng là ho t

ng gi cho m i tr

ng xấu ối với m i tr

ng trong

ng, ứng phó s cố

ng; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục h i và cải thi n m i tr

ng;
d ng

khai thác, s dụng hợp lý và tiết ki m tài nguyên thiên nhiên; bảo v
sinh h c. (Quố h i, 2014 [13]).
“N ng

o chất l ợng môi tr

BVMT. Chất l ợng môi tr

ng là mụ


ng phản ánh mứ

í h hủ yếu của công tác
phù hợp của môi tr

ng ối

với s t n t i, ph n vinh ũng nh s phát triển kinh tế xã h i của nhân lo i. ở
nh ng năm 60 ùng với s xuất hi n vấn ề chất l ợng môi tr
ng

ợ qu n t m. Ng

i ta d n d n dùng mứ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ng ũng ng

tốt xấu của môi tr



ng,


7

ể biểu th mứ


môi tr

ng b ô nhiễm” (L Văn ho , Tr n Thi n C

ng,

Tr n Khắc Hi p, Tr nh Th Hải Yến, 2003 [12]).
1.1.1.3. Các khái niệm thuật ngữ khác
- h i ni m t i ngu n n ớ :
N ớ l t i ngu n ặ
sống v m i tr

i t qu n tr ng, l m t ph n thiết ếu ủ s

ng. N ớ kh ng thể thiếu ho s t n t i v ph t triển ủ thế

giới sinh v t v nh n lo i tr n tr i ất. N ớ qu ết

nh s t n t i v ph t

triển ền v ng ủ

thể g

on ng

ất n ớ ; mặt kh

i v m i tr


n ớ

ũng

r t ih

ng. T i ngu n n ớ vừ l ngu n t i ngu n h u h n

v v h n. N ớ l m t t i ngu n v h n. N ớ tr n Tr i ất
lớn, với tr l ợng n ớ l 1,45 tỷ km3
t

ng

ho

ng với m t lớp n ớ d

số l ợng rất

o phủ 71% di n tí h tr n Tr i ất

2700m khi trải r tr n to n

ất. T ng sản l ợng n ớ tr n Tr i ất g m 97,5% n ớ
n ớ ng t. Trong 2,5% n ớ ng t

,


ề mặt tr i

iển v

h

2,5%

: 0,4% n ớ mặt g m s ng ngòi

(1,6%), o h (67,4%), v h i n ớ trong kh ng khí (9,5%); 30,1% n ớ
ng m; ph n òn l i l nh ng tảng ăng trải r ng ở Bắ v N m
s su tho i ủ

l uv

ngu n n ớ s h ng

s ng ùng với s gi tăng

nhiễm n ớ khiến

ng giảm s t nh nh h ng t i nhiều n i, ẫn ến t i

ngu n n ớ trở n n h u h n v
T i ngu n n ớ

. Hi n n ,

n phải s dụng m t


h tiết ki m.

o g m t i ngu n n ớ mặt v t i ngu n n ớ ng m.

- h i ni m n ớ s h v n ớ hợp v sinh:
Theo qu
n ớ

nh ủ Lu t t i ngu n n ớ năm 1998:

p ứng ti u hu n hất l ợng ủ Ti u hu n Vi t N m. Theo t i li u

h ớng dẫn triển kh i B
tr

N ớ s h l

h số theo dõi,

nh gi n ớ s h v v sinh m i

ng n ng th n, do B N ng nghi p v Ph t triển n ng th n

“N ớ hợp v sinh l n ớ

ợ lấ từ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


n h nh:

ng trình ấp n ớ hợp v sinh



8

v phải ảm ảo
kh ng

ti u hí: Trong, kh ng m u, kh ng mùi, kh ng v v

th nh ph n g

ảnh h ớng ến sứ khỏe ủ

on ng

i”. (B

N ng nghi p v PTNT, 2012 [1]).
- h i ni m quản lý Nh n ớ về t i ngu n n ớ :
Quản lý nh n ớ về ngu n t i ngu n n ớ s h l ho t
v

iều h nh ủ

hứ ,


qu n Nh n ớ

nh n

th m qu ền,

ợ Nh n ớ ủ qu ền, th

ng quản lý về t i ngu n n ớ . Theo
ở Trung

ng v

qu n, o n thể , t

mặt nh n ớ

qu n hu n ng nh

ph ng ể quản lý t i ngu n n ớ . Ở Trung
ng th

ngu n v m i tr

ng, trong

v m i tr

qu n hu n m n gi p UBND t nh th


ng l

ng, B t i

mặt Nh n ớ quản lý nh ng vấn ề li n qu n tới t i
t i ngu n n ớ . Ở Cấp t nh

lý nh n ớ về t i ngu n n ớ . Ở hu n
n

ể tiến h nh ho t

, h ng t

ngu n v m i tr

ấp

ng hấp h nh

sở t i ngu n

hi n hứ năng quản

phòng t i ngu n v m i tr

phụ tr h vấn ề t i ngu n m i tr

ng tr n


n

ng. Ở

.

- C sở sản uất kinh do nh:
C sở sản uất kinh do nh

o g m: C

hăn nu i, nu i tr ng thuỷ sản, tiểu thủ
n ng, l m, thuỷ sản ủ h
nghi p

ng tr n

h ng
ph t triển m i tr
+ h ng

ng nghi p),

thể, t hợp t , hợp t

ho t
ng

ng g


nhiễm m i tr
nhiễm m i tr

nh - s h - ẹp tr n

sở sản uất kinh do nh ho t

ống r nh, ph t qu ng d n ỏ ở
nh kỳ t

hoặ

do nh

ng v

ho t

ng

ng v

ho t

ng

nh - s h - ẹp:

ho t
ng


ng g

+ Trong mỗi th n ( ản, u n, ấp) ều
+

sở hế iến

n.

- h ng
ph t triển m i tr

sở sản uất (tr ng tr t,

n

g m

ng g

nhiễm m i tr ng.

t d n v sinh, kh i th ng

ng thu gom về n i qu

hứ t ng v sinh với s th m gi

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


n i dung:

nh ể

ủ m i ng

lý.
i d n.




9

+T

hứ tr ng

nh ở n i

trụ gi o th ng hính n i
+T nt o

ng

ng,

ng gi o th ng v


ng.

h n ớ t o ảnh qu n ẹp v

+ Nghĩ tr ng



iều ho sinh th i.

d ng theo qu ho h. (B N ng nghi p v

PTNT, 2013 [2]).
1.1.2. C sở lý luận
Qu ho h
v ng, n ng
kinh tế,
g m:
m i tr

d ng n ng th n mới nhằm ph t triển n ng th n ền

o hất l ợng u
h i, m i tr

ng nghi p h

sống ủ ng

- hi n


ih ,

th h , kiểm so t d n số v

o

ảo v

ng sinh th i. Mụ ti u l ph t triển n ng th n ền v ng, ảm ảo

i sống tinh th n

ợ n ng

s h, v sinh m i tr

giải ph p nhằm th

qu trình th

hi n h

id n

u

sống

ủ, sung t ,


o, nh ng phải ảm ảo về n i dung n ớ

ng n ng th n. Vì v

d ng n ng th n mới l m t vi
1.1.3.

lĩnh v

ng. N i dung ủ ph t triển n ng th n ền v ng

ph t triển kinh tế vùng n ng th n, ng

tìm r

i d n tr n tất ả

th
l m

vi

nh gi

ng hi n tr ng và

hi n ti u hí về m i tr

ng trong


n thiết ể em l i th nh

ng trong

ng trình n ng th n mới.

un t u

n n n t

nm

1.1.3.1. Nội dung xây dựng nông thôn mới
Xây d ng nông thôn mới là biểu hi n cụ thể của phát triển nông thôn
o h n,

i sống về

mặt nông thôn hi n

i bao g m cả

nhằm t o ra m t nông thôn có nền kinh tế phát triển
v t chất, văn h

v tinh th n tốt h n,

sở h t ng phục vụ tốt cho sản xuất,
v o iều ki n th c tế của từng

cán b , khả năng

ph

i sống văn h
ng,

ng g p ủa nhân dân mà từ

ủ ng

i d n. Căn ứ

lợi thế ũng nh năng l c của
nh n i dung xây d ng

nông thôn mới cho phù hợp. Xét trên khía c nh t ng thể thì n i dung chủ yếu
trong xây d ng nông thôn mới bao g m:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




10

- Quy ho ch xây d ng nông thôn mới
- Phát triển h t ng kinh tế - xã h i
- Chuyển d h

ấu, phát triển kinh tế, nâng cao thu nh p


- Giảm nghèo và an sinh xã h i
-

i mới và phát triển các hình thức t chức sản xuất có hi u quả ở

nông thôn
o t o ở nông thôn

- Phát triển giáo dục - Phát triển y tế, hăm s
- Xây d ng

sức khỏe

i sống văn h , th ng tin v tru ền thông nông thôn cấp

n ớc s ch và v sinh m i tr

ng nông thôn

- Nâng cao chất l ợng t chứ
xã h i tr n

d n n ng th n

ảng, chính quyền, o n thể chính tr -

a bàn

- Gi v ng an ninh, tr t t xã h i nông thôn

1.1.3.2. Tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Căn ứ qu ết
Chính phủ về vi
C

nh số 491/Q
n h nh

- TTg ng

ti u hí Quố gi về n ng th n mới.

nh m ti u hí: G m 5 nh m

- Nh m I: Qu ho h (

01 ti u hí)

- Nh m II: H t ng kinh tế - Nh m III: inh tế v t
- Nh m IV: Văn h

-

h i(

un
Ti u hí m i tr

nh 491/Q -TTg ng


n t u

08 ti u hí)

hứ sản uất (
h i - m i tr

- Nh m V: H thống hính tr (
1.1.4.

16/4/2009 ủ Thủ t ớng

m

04 ti u hí)

ng (

04 tiêu chí)

02 ti u hí)
tr

n

ng l m t trong 19 ti u hí n ng th n mới theo Qu ết
16/4/2009 ủ Thủ t ớng Chính phủ về vi

n h nh


B ti u hí Quố gi về n ng th n mới.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




11

1.1.4.1. Mục tiêu
Mụ ti u hung ủ ti u hí n
thi n, n ng

o hất l ợng m i tr

ng tu n tru ền, n ng
ấp,

ng nh v

l : Bảo v m i tr

ng khu v

n ng th n th ng qu

o nh n thứ , ý thứ v



ng


Mụ ti u ụ thể:

t

ng, sinh th i, ải

i ến h nh

ho t

ng ụ thể ủ

ng nh n d n.
u

u ti u hí số 17 trong B ti u hí quố gi

n ng th n mới; ảm ảo ung ấp ủ n ớ sinh ho t s h v hợp v sinh ho
d n

, tr

hi n

ng h , tr m
u

ến 2015


tế,

u về ảo v v
35% số

ng sở v

khu d h vụ

ải thi n m i tr

t hu n v

ng

ng; th

ng sinh th i tr n

ến 2020

80% số

n

.

t hu n.

1.1.4.2. Nội dung tiêu chí 17 (môi trường)

- Tỷ l h

ợ s

dụng n ớ s h hợp v sinh theo qu

hu n

Quố gi :
+ N ớ s h theo qu
qu

nh ủ Qu

hu n quố gi l n ớ
n h nh ng

17/6/2009. (B Y tế, 2009 [8]).

+ N ớ hợp v sinh l n ớ s dụng tr
u

th nh ph n

h ti u theo

hu n kỹ thu t Quố gi về hất l ợng n ớ sinh ho t:

QCVN02:2009/BYT do B Y tế
m n


p ứng

tiếp hoặ s u khi l

thỏ

u hất l ợng: kh ng m u, kh ng mùi, kh ng v l , kh ng hứ
thể g

ảnh h ởng ến sứ khỏe on ng

i,

thể dùng ể ăn

uống s u khi un s i.
-C

sở sản uất - kinh do nh

+ C sở sản uất kinh do nh
ợ hiểu:

t ủ

ng,

o


o

h ng

ph t triển m i tr

ho t
ng

m t trong

nh gi t

quan chứ năng hấp thu n ( ấp phép hoặ

ng:

ti u hu n qui nh về m i tr

sở sản uất, kinh do nh phải

C m kết ảo v m i tr

-

t ti u hu n m i tr

ng m i tr

iều ki n nh :

ng,…



hứng nh n…).

ng su giảm m i tr

ng v

ho t

nh, s h, ẹp:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ng



ng


12

+ Ph t

ng v th

+ C ph t

+

ng v th

nh kì t

+T

hi n

ho t
hi n tốt

ng ải thi n m i tr ng
phong tr o

nh ở n i

trụ gi o th ng hính n i

ng

tr

năng nh : Cảnh s t m i tr
ng ủ

i d n.

ng gi o th ng v


n

ng:

qu n

phòng t i ngu n m i

o, ph t ối với h nh vi g

nhiễm

sở kinh do nh.

- Nghĩ tr ng



d ng theo qu ho h:

+ Nghĩ tr ng nh n d n
ủ nh n d n trong
ph du

ng,

nhiễm m i tr
ng,


ng,….l p i n ản vi ph m, ảnh

m i tr

ủ ng

ng.

- C sở sản uất, kinh do nh g
hứ

nh s h ẹp.

hứ t ng v sinh với s th m gi

hứ tr ng

nh, s h, ẹp.

hoặ



ụm

d ng phụ vụ ho vi
theo qui ho h

h n ất


ợ UBND hu

t.

+ Mỗi
m i t ng kh

h n n ố trí m t nghĩ tr ng nh n d n với
nh u.

ối với

nhu

t n gi o thì n n ố trí th nh
(Ch thí h : ối với

u kh

hình thứ

nh u theo từng d n t ,

khu t ng ri ng i t.
iểm d n

- n ng th n ủ 2- 3

g n nh u (trong


n kính 3 km) thì qu ho h m t nghĩ tr ng nh n d n hung ho
+
ng

n, th

hoảng
o khu d n

h n to n v sinh m i tr
, tr

ng h ,

nh vi n,

ng tối thiểu từ nghĩ tr ng ến
ng sở,

ản 1.1 K oản c c l vệ s n của n
đ n c c c n trìn k
Đố tượn cần c c l
Từ h ng r o ủ h d n g n nhất
C ng trình kh i th n ớ sinh
ho t t p trung

.)

ợ qui nh nh s u:
ĩa tran


c

K oản c c tớ n ĩa tran
N ĩa tran
Ng ĩa tran
N ĩa tran
hung táng
c n một lần
cát táng
≥ 1.500 m
≥ 500 m
≥ 100 m
≥ 5.000 m

≥ 5.000 m

≥ 3.000 m

(Trích: Thông tư 31/2009/TT-BXD, Ban hành Tiêu chuẩn
quy hoạch xây dựng nông thôn)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




13

Vùng


ng ằng: ối với nghĩ tr ng hung t ng l 1.500m khi h

h thống thu gom v
h thống thu gom v

lý n ớ thải từ m hung t ng l 500m khi
lý n ớ thải t m hung t ng; ối với nghĩ tr ng

cát táng là 100m.
+Y u
kh i th

u qu ho h

iểm nghĩ tr ng phải phù hợp với khả năng

quỹ ất; phù hợp với t

h t ng kỹ thu t;

p ứng nhu

hứ ph n ố d n

v kết nối

ng trỡnh

u t ng tr ớ mắt v l u d i.


+ Di n tí h ất nghĩ tr ng



nh tr n

sở :

Tỷ l t vong t nhiên;
Di n tí h ất

d ng ho m t m ph n.

+ Di n tí h ất

d ng ho m

h n ất 1 l n tối

kh ng qu 5 m2

( ối với m hung t ng) v kh ng qu 3 m2 /m ( ối với m
+ M phải ặt theo h ng,
hiều

o qu

nh. Nghĩ tr ng phải

- Chất thải, n ớ thải

+ H gi

d ng

ình

t

t t ng).

ng di n tí h, khoảng

ng r o

ợ thu gom v

h v

o qu nh.

lý theo qu

nh:

h thống ti u tho t n ớ thải, hất thải sinh ho t ảm

ảo v sinh, kh ng g

nhiễm kh ng khí v ngu n n ớ


+ Mỗi khu d n

t p trung ủ th n,

phải

ung qu nh;
h thống ti u tho t

n ớ thải th ng tho ng;
+ Th n,

t d h vụ thu gom r

+ C sở phải th
+ C
th

hi n thu gom,

sở phải th

ng t i ngu n ằng

thải v

lý t i

ir


t p trung.

lý hất thải, n ớ thải theo qu

nh.

hi n thu gom, ph n lo i hất thải rắn th ng

dụng ụ hợp v sinh theo h ớng dẫn ủ t

thu gom, v n hu ển; phải kí hợp

ng d h vụ thu gom, v n hu ển,

hứ


hất thải rắn.
1.1.4.3. Mục tiêu thực hiện tiêu chí môi trường trên toàn quốc
- N ớ sinh ho t: Tỷ l d n
v sinh

n ng th n

ợ s dụng n ớ s h hợp

tăng từ 30% năm 1990 l n 83% năm 2010. Phấn ấu ến năm 2015

100% d n số n ng th n


ợ s dụng n ớ hợp v sinh, trong

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

60% d n




14

số

ợ s dụng n ớ s h. Tiếp tụ

trung ở 81

ut

d ng

ng trình ấp n ớ t p

kh khăn về ngu n n ớ , n ng ấp ải t o 12 tr m ấp n ớ

t p trung

uống ấp, th

với


vùng ven

hi n vi

, ven

ải t o l i h thống ể l

ấu nối, nối m ng n ớ sinh ho t ối

ng trụ

ấp n ớ

th v hỗ trợ 92.000 h

ấp n ớ sinh ho t ối với nh ng vùng ngu n n ớ

nhiễm.
- X lý hất thải: Phấn ấu ến năm 2015
thu gom r

v 60% r

thải sinh ho t



100% số


lý theo qu trình hợp v sinh

có kiểm so t; 60% số hu ng tr i hăn nu i t p trung
30% số l ng nghề
25.800 (60%) h
-C

nhiễm nghi m tr ng

ho t
ho t

tru ền v n
tr





lý hất thải;

lý hất thải, hỗ trợ

ải t o nh ti u ảm ảo hợp v sinh.
ng ảo v m i tr

uất kinh do nh tr n
ng


th nh l p t

ng: H ớng dẫn, quản lý

n

kh ng g

ng ảo v m i tr

ng ng

ng

i d n tí h

ng, tr ng nhiều

nh

sở sản

nhiễm m i tr

nh, s h, ẹp. Th

th m gi

ng u n tu n


ho t

ng m t t o m i tr

ng; tăng

ng ảo v m i

ng sinh th i.

- Qu ho h nghĩ tr ng: Hỗ trợ qu ho h 340 (40%) nghĩ tr ng
hu n. Phấn ấu 100% nghĩ tr ng

B n quản tr ng v qu

t

hế quản lý

nghĩ tr ng.
1.1.4.4. Nhiệm vụ của tiêu chí môi trường
* N ệm vụ c un
X

d ng

ng trình ảo v m i tr

th n theo qu ho h, g m:
n ớ trong th n,


m;

d ng

, ph t triển

n

,

d ng, ải t o n ng ấp h thống ti u tho t
iểm thu gom,

h nh tr ng, ải t o nghĩ tr ng; ải t o,
khu d n

ng n ng th n tr n

nh ở

d ng

ng trình

lý r

thải ở

;


o, h sinh th i trong

ng

ng….

* N ệm vụ cụ t
- Tăng

ng

nhi m ảo v m i tr

ng t

tu n tru ền, gi o dụ n ng

ng ho m i ng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

o ý thứ v tr h

i.



15


- Giảm thiểu

nhiễm m i tr

nghi p, hăn nu i gi s
- Triển kh i th
vi

ải tiến to n

ho t

ng sản uất n ng

m.

hi n tốt ph n lo i hất thải rắn t i ngu n kết hợp với

h thống thu gom - v n hu ển -

- Ph t triển
sinh m i tr

gi

ng từ

lý hất thải rắn.

h thống ung ấp n ớ s h v


ải thi n iều ki n v

ng n ng th n.

- Ch nh tr ng, ải t o nghĩ tr ng.
- Cải t o,
nh ở

d ng

ng trình

o, h sinh th i trong khu d n

ng

1.1.5. C

, ph t triển

ng.

n v t

nt u

m

tr


n

iều 3 Th ng t li n t h số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-B H T-BTC
ng

13 th ng 4 năm 2011 ủ B N ng nghi p PTNT, B

B T i hính qu

nh



d ng v th

ế ho h

ut ,

hi n ti u hí m i tr

ng

nh s u:
B ớ 1: Th nh l p

n quản lý, th

B ớ 2: Tu n tru ền v n

B ớ 3: Hu

ng v ph n

hi n ti u hí m i tr

ng ng

i d n th m gi

vốn

B ớ 4: Th nh l p d h vụ v sinh m i tr
B ớ 5 : Qu ho h nghĩ tr ng, nghĩ
B ớ 6: iểm tr ,

Vi
ắt u
n ớ ph

ên cứu trên t


i

,

i

lý r


ớ v tron nước

ế
tiến h nh qu ho h

Thế giới

ng



1.2. T ực trạn vấn đề n
1.2.1. r n

ng

d ng n ng th n ở

h tr ng từ l u, trong
i với vi

qu ho h m i tr

n ớ ti n tiến tr n
ng n ng th n l

ph t triển kinh tế ền v ng t i

ng T , qu ho h


d ng n ng th n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ợ hiểu l

ph

ng. Ở
d ng l ng




×