Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử Địa lý trường tiểu học Phổ An, Quảng Ngãi năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.1 KB, 10 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TH PHỔ AN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: SỬ - ĐỊA
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm

Nhận xét của giáo viên.

GK 1

GK 2

A. LỊCH SỬ.
I. Trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Văn Lang

B. Đại việt

C. Đại cồ Việt

D. Nam Việt

Câu 2: Ai là người chỉ huy quân ta chống quân xâm lược Mông- Nguyên lần thứ hai?
A. Nguyễn Huệ B. Lê Thánh Tông

C. Trần Hưng Đạo



D. Lê Lợi

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
A. Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.
B. Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).
C. Cả hai ý trên.
Câu 4. Nhà Trần cho đắp đê để:
A. phòng chống lũ lụt

B. trồng lúa nước

C. khuyến khích nông dân sản xuất

D. phòng chống quân xâm lược phương Bắc

Câu 5: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
Thời gian

Sự kiện lịch sử

1

968

a

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn

2


981

b

Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.

II. Tự luận:
Câu 6. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là:
A. đánh cá

B. trồng chè và cây ăn quả

C. trồng cà phê lớn nhất đất nước

D. khai thác khoáng sản


Câu 2. Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
A. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai

B. Kinh

C. Tày, Nùng

D. Thái, Mông, Dao

Câu 3: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Di Linh

B. Đắk Lắk

C. Lâm Viên

D. Kon Tum

Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên?
A. Sông Hồng và sông Đà

B. Sông Hồng và Thái Bình

C. Sông Thái Bình và sông Đà

D. Sông Hồng và sông Mã.

Câu 5: Hà Nội là ........................của nước ta, với nhiều cảnh đẹp và là trung tâm chính trị,
văn hóa, kinh tế lớn của cả nước. Năm 2000, Hà Nội được cả thế giới biết đến là thành phố
vì................

II. Tự luận:
Câu 6. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (1điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: Em hãy kể tên 3 lễ hội ở Tây Nguyên. (1điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4
A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Câu

1

2

3

4

Chọn

A


C

C

A

Câu 5: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: Mỗi câu
đúng đạt 0.5 điểm
Thời gian

Sự kiện lịch sử

1

968

a

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn.

2

981

b

Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.

Câu 6. (1 điểm)
Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không

khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con cháu đời sau được sống ấm no.
Câu 7: (1điểm)
-Chấm dứt hoàn toàn hơn một nghìn năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương
Bắc.
-Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước.
B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
CÂU

1

2

3

4

ĐIỂM

B

D

C

B

Câu 5:
Hà Nội là thủ đô của nước ta, với nhiều cảnh đẹp và là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế
lớn của cả nước. Năm 2000, Hà Nội được cả thế giới biết đến là thành phố vì hòa bình.

Câu 6. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (1 điểm)
Vì nhờ có phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong
sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 7: (1điểm)
- Lễ hội Cồng chiêng
- Lễ hội Đâm trâu
- Lễ hội đua voi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN KHOA HỌC – LỚP 4. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Chủ
đề

Mạch kiến
thức,
kĩ năng

- Nêu được
những yếu
tố cần cho
sự sống của
Con con người,
người một số cơ


quan tham
sức
gia vào quá
khỏe trình trao
đổi chất.

Số
câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng
TL

số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
điểm
Số
câu

1

1

Số

điểm

0,5

0,5

2

1

1

1

0,5

0,5

1

1

0,5

0,5

2

1


- Kể tên một Số
số thức ăn
câu
có chứa
nhiều chất
đạm, chất
béo, chất
Số
bột đường,
điểm
vitamin,…
- Tại sao
cần ăn nhiều
loại thức ăn
- Nêu được
Số
một số biệt
câu
pháp thực
hiện an toàn Số
điểm
thực phẩm
- Một số
cách bảo

Số
câu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



quản thức
ăn, phòng
một số bệnh Số
do thiếu
điểm
chất dinh
dưỡng.
- Tính chất
Số
của nước,
câu
Vật
chất không khí,
thành phần

năng chính của
lượng không khí.
- Nguyên
Số
nhân làm ô
điểm
nhiễm
nguồn nước,
một số biện
pháp bảo vệ
nguồn nước.
- Không khí
cần cho sự
sống.

Tổng
số
câu

điểm

1

0,5

1

1

1

1

0.5

0,5

2

1

Số
câu

1


Số
điểm

0,5

Số
câu

8

5

1

1

1

14

2

Số
điểm

4

2,5


0,5

2

1

7

3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHỊNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TH PHỔ AN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm

Nhận xét của giáo viên.

GK 1

GK 2

I. Trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (4 điểm)
Câu 1: Trong q trình sống, con người lấy vào từ mơi trường những gì?
A. Thức ăn, nước, khơng khí

B. Thức ăn, nước

C. Nước, khơng khí
D. Thức ăn, khơng khí
Câu 2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
A. Khơng ăn uống.
B. Chỉ uống nước đun sơi, khơng ăn cháo.
C. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ơ-rê-dơn.
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 3: Mất bao nhiêu phần trăm nước trong cơ thể thì sinh vật sẽ chết?
A. 5 - 10%

B. 5 - 15%

C. 10 - 15%

D. 10 - 20%

Câu 4: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi?
A. Nước sơi làm hòa tan các chất rắn có trong nước.
B. Để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc.
C. Làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sơi nước làm tách các chất rắn có trong nước
Câu 5. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. Thể lỏng

B. Thể rắn

C. Thể khí

D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn.

Câu 6: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì?
A. Đông đặc

B. Bay hơi

C. Ngưng tụ

D. Nóng chảy

Câu 7: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá.

B. Thịt gà.

C.Thịt bò.

D. Rau xanh.

C. Khí quyển

D. Khí các-bô-níc


Câu 8: Khí duy trì sự cháy là khí?
A. Ni-tơ

B. Ô-xi

Câu 9. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: (2điểm)
A

B

Thiếu chất đạm

Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.

Thiếu vi-ta-min A

Bị còi xương.

Thiếu i-ốt

Bị suy dinh dưỡng.

Thiếu vi-ta-min D

Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị
bướu cổ.

Câu 10: (2điểm) Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ............................................................ thành

những

............................................

rất

nhỏ,

tạo

nên

các .............................................................. . Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống
đất tạo thành ....................................................... .
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nước có những tính chất gì? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
KHOA HỌC 4
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) - Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐÁP

A

C


D

B

D

A

D

B

ÁN
Câu 9: Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: (2 điểm)
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi-ta-min D

B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến
bị mù lòa.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể phát triển chậm, kém
thông minh, bị bướu cổ.

Câu 10: (2 điểm)
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các

đám mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nước có những tính chất gì? (1 điểm)
- Nước là một chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình
dạng nhất định.
Câu 2: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm)
- Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước,
hồ nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng nhà tiêu tự hoại,nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.
……

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×