Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Slide bài giảng Kế toán quản trị chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 24 trang )

Chương V: Dự toán linh hoạt và
phân tích chi phí

1


2


3


4


5


Phân tích chi phí


Phương pháp chung

B1. Xác định đối tượng phân tích
B2. Xác định các nhân tố ảnh hưởng
B3. Tổng hợp
B4. Đánh giá

6



Phương pháp chung







C1: Chi phí thực tế
Ck: chi phí kế hoạch
Q1: lượng tài nguyên tiêu hao ttế
Qk: lượng tài nguyên tiêu hao KH
P1: đơn giá tài nguyên thực tế
Pk: Đơn giá tài nguyên KH

7


Phương pháp chung
• Đối tượng phân tích:
∀ ∆C = C1 –Ck = Q1xP1 – Qkx Pk
• Các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố lượng
∆C(Q) = Q1xPk – Qkx Pk

+ Nhân tố giá
∆C(P) = Q1xP1 – Q1x Pk

8



Phương pháp chung
• Tổng hợp:
∀ ∆C(Q) =
∀ ∆C(P) =

9


Phân tích chi phí NVLTT








Cm1: Chi phí NVLTT thực tế
Cmk: chi phí NVLTT kế hoạch
Q: Số lượng SP sx ttế
qm1: lượng NVL để sx 1 sp ttế
qmk: lượng NVL để sx1 sp KH
Pm1: đơn giá nguyên vật liệu ttế
Pmk: Đơn giá NVL KH

10


Phân tích chi phí NVLTT

• Đối tượng phân tích:
∀ ∆Cm = Cm1 –Cmk
• = Q x qm1 x Pm1 – Q x qmk x Pmk
• Các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố lượng
∆Cm(qm) = Q x qm1x Pmk – Q x qmk x Pmk + Nhân tố giá
∆Cm(Pm) = Q x qm1x Pm1 – Q x qm1 x Pmk

11


Một doanh nghiệp vừa xây dựng lại định mức mới như sau:





Nguyên liệu:
Nhân công:
Biến phí sản xuất chung:

2 kg x 20.000đ
3 giờ x 15.000đ
2.000 đ/giờ công lao động trực tiếp

Trong tháng 10 vừa qua, xí nghiệp đã mua và sử dụng hết 64.000 kg nguyên liệu với đơn
giá mua bình quân là 19.200đ để sản xuất 33.000 sản phẩm. Trong tháng, doanh nghiệp đã
sử dụng 101.000 giờ công lao động trực tiếp với giá 20.200đ/giờ công. Biến phí sản xuất
chung thực tế là 203.500.000đ.


•Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình chi phí sản xuất tại doanh nghiệp.


Phân tích chi phí NVLTT








Cm1: Chi phí NVLTT thực tế
Cmk: chi phí NVLTT kế hoạch
Q = 33.000
qm1=
qmk= 2kg/sp
Pm1=
Pmk= 20.000đ/kg

13


Phân tích chi phí NVLTT
• Đối tượng phân tích:
∀ ∆Cm = Cm1 –Cmk
• Cm1 = Q x qm1 x Pm1
=




Cmk = Q x qmk x Pmk

=

14


Phân tích chi phí NVLTT
• Đối tượng phân tích:
∀ ∆Cm = Cm1 –Cmk = 1.229.184 – 1.320.000
• = -90.816 (ngđ)
• Các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố lượng vật liệu tiêu hao/sp
∆Cm(qm) = Q x qm1x Pmk – Q x qmk x Pmk
=
=
+ Nhân tố giá
∆Cm(Pm) = Q x qm1x Pm1 – Q x qm1 x Pmk
=
=

15


Phân tích chi phí NVLTT


Tổng hợp:
∆Cm (qm) = - 39.600

∆Cm (Pm) = - 51.216
Tổng

= - 90.816

16


Phân tích chi phí NVLTT


Tổng hợp:
∆Cm (Qm) =
∆Cm (Pm) =
Tổng:

17


Phân tích chi phí NCTT








Cl1: Chi phí NCTT thực tế
Clk: chi phí NCTT kế hoạch

Q: Số lượng SP sx ttế
ql1: lượng giờ công để sx 1 sp ttế
qlk: lượng giờ công để sx1 sp KH
Pl1: đơn giá giờ công ttế
Plk: Đơn giá giờ công KH

18


Phân tích chi phí NCTT
• Đối tượng phân tích:
∀ ∆CL = CL1 –CLk
• = Q x qL1 x PL1 – Q x qLK x PLk
• Các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố lượng
∆CL(qL) = Q x qL1x PLk – Q x qLk x PLk Nhân tố giá
∆CL(PL) = Q x qL1x PL1 – Q x qL1 x PLk

19


Phân tích chi phí NCTT


Tổng hợp:
∆CL (QL) =
∆CL (PL) =
Tổng:

20



Phân tích chi phí NCTT






Q =
ql1=
qlk=
Pl1 =
Plk =

21


Phân tích chi phí NCTT
CL1 = Q x qL1 x PL1
=

CLk = Q x qLK x PLk
=

22


Phân tích chi phí NCTT
• Đối tượng phân tích:

∀ ∆CL = CL1 –CLk
• =
• Các nhân tố ảnh hưởng
+ Nhân tố lượng
∆CL(qL) =
Nhân tố giá
∆CL(PL) =

23


Phân tích chi phí NCTT


Tổng hợp:
∆CL (qL) =

29.700

∆CL (PL) = 525.096
Tổng:

554.796 (ngđ)

24



×