Chương 4
Dự toán tổng thể Doanh nghiệp
Khái niệm, ý nghĩa, nội dung
• Khái niệm
• Ý nghĩa
• Nội dung
- Dự toán hoạt động
- Dự toán tài chính
Dự báo tình hình tiêu thụ
• Vai trò của dự báo tiêu thụ
• Các nhân tố ảnh hưởng
• Các kỹ thuật dự báo
- kỹ thuật định tính
- kỹ thuật định lượng
Trình tự lập dự toán tổng thể
Dự toán tiêu thụ
Dự toán
tồn kho tp
Dự toán
CP NVLTT
Dự toán SX
Dự toán
CP NCTT
Dự toán vốn
bằng tiền
Dự toán
BCĐKT
Dự toán BC
KQHĐKD
Dự toán BH
&QLDN
Dự toán
CP SXC
Dự toán tiêu thụ
• Số lượng hàng bán
• Giá bán
• Doanh thu
Dự toán sx
Xác định số lượng spsx KHoạch
Số lượng
Spsx
=
KHoạch
SLSP
SLSP
SLSP
tiêu thụ + tồn Ckì - tồn Đkì
kế hoạch (dự trữ ck)
Dự toán NVLTT
• Định mức tiêu hao NVL/sp
• Đơn giá VL
• Mức dự trữ cuối kì
• SL sp sx kế hoạch
Dự toán NVL
Số lượng
NVL sdụng =
KHoạch
Số lượng
NVL cần =
mua KH
SLSP
định mức
sản xuất X NVL để sx
kế hoạch
1 sp
SL NVL
SLNVL
SL NVL
sử dụng + dự trữ - tồn Đkì
kế hoạch
cuối kì
Dự toán NVL
Chi phí
SL NVL
NVL sdụng = sử dụng X
KHoạch
kế hoạch
Số tiền
Cần muaNVL =
KHoạch
Đơn giá
NVL
SL NVL
cần mua X
kế hoạch
Đơn giá
NVL
Dự toán chi phí NCTT
• Xác định định mức giờ công/sp
• Xác định đơn giá/ giờ công
• Số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch
Số lượng
Giờ công =
Sd KH
Chi phí
NCTT
KHoạch
SLSP
định mức
sản xuất X giờ công để
kế hoạch
sx 1 sp
SL g.công
= sử dụng X
kế hoạch
Đơn giá
giờ công
Dự toán chi phí SXC
• Dự toán biến phí SXC
• Dự toán định phí SXC
Dự toán giá vốn hàng bán
Giá vốn
hàng bán =
KHoạch
Tổng Z
KH sx +
trong kì
Giá trị
TP tồn
đầu kì
Giá trị
- TP tồn
cuối kì
Dự toán chi phí BH & QLDN
• Dự toán biến phí BH & QLDN
• Dự toán định phí BH & QLDN
Ví dụ
Một DN chuẩn bị cho năm tài chính đến,các nhà quản lý
đã dự đoán tình hình tại DN như sau:
1. SLSP tiêu thụ trong 4 quí lần lược là 30.000, 45.000,
60.000 và 50.000. Đơn giá bán dự kiến 25.000đ/sp.
DN mong muốn thành phẩm tồn CK phải tương
đương 10% khối lượng bán quí đến, biết rằng số
lượng sp tồn kho đầu năm là 3.000 sp, Z đơn vị là
18.000đ/sp, SL sp tồn cuối năm dự tính là 4.000sp
2. Mức tiêu hao NVL và lao động dự kiến: 1kg NVL/sp và
0,5 giờ công/sp. Biết rằng đơn giá NVL: 12.000đ/kg,
đơn giá giờ công: 8.000đ/giờ. Lượng NVL tồn cuối mỗi
quí bằng 10% nhu cầu sử dụng của quí đến, lượng
NVL tồn đầu năm là 4.000kg, lượng NVL tồn cuối năm
dự tính là 3.500kg
3. Với mức tiêu thụ dự báo trên, các nhà quản lý ước tính
- Định phí SXC: 30.000.000đ/quí
- Biến phí SXC tính cho giờ công LĐ trực tiếp là 2.500
4. Chi phí BH & QLDN dự tính 300trđ/năm và phân bổ đều
cho các quí
5. Các thông tin bổ sung:
- Đầu kì và cuối kì không có SPDD
-DN áp dụng pp FIFO trong tính giá thành phẩm xuất
bán
Yêu cầu:
1. Lập dự toán hoạt động cho năm tài chính đến
2. Lập báo cáo lãi lỗ dự toán
Dự toán tiêu thụ
Chỉ tiêu
1.SL sp tthụ
2.Đơn giá bán
3. Doanh thu
Quí I
Quí II
Quí III Quí IV Cả năm
Dự toán SX
Chỉ tiêu
1.SL sp tthụ
2. SLsp tồn CK
3. Tổng nhu
cầu sp
4. SL sp tồn ĐK
5. SL sp cần
SX
Quí I
Quí II Quí III Quí IV Cả năm
Dự toán CP NVLTT
Chỉ tiêu
1.SL sp SX KH
2. Định mức
NVL/sp
3. Tổng nhu
cầu NVL sử
dụng
4. Đơn giá VL
5. CP NVLTT
Quí I
Quí II Quí III Quí IV Cả năm
Dự toán CP NCTT
Chỉ tiêu
1.SL sp SX KH
2. Định mức
giờ công/sp
3. Tổng số giờ
công dùng vào
sx
4. Đơn giá
5. CP NCTT
Quí I
Quí II Quí III Quí IV Cả năm
Dự toán CP SXC
Chỉ tiêu
1.Số giờ công sx
2. Biến phí
SXC/giờ công
3. Tổng biến phí
SXC
4. Định phí SXC
5. Tổng CP SXC
Quí I
Quí II Quí III Quí IV Cả năm
Dự toán giá vốn hàng bán
Chỉ tiêu
1. CP NVL TT
2. CP NCTT
3. CP SXC
4. Tổng Z
5. SL sp sx
6. Z đơn vị
7. Giá trị tp tồn
ĐK
8. SL sp tồn CK
9.Giá trị tp tồn CK
10.GVHB
Quí I Quí II Quí III Quí IV Cả năm
Báo cáo lãi lỗ dự toán
Chỉ tiêu
1.Doanh thu
2. GVHB
3. Lãi gộp
4. CP BH
&QLDN
5. LN trước
thuế
Quí I
Quí II Quí III Quí IV Cả
năm
Dự toán vốn bằng tiền
• Khái niệm
• Lưu ý
- Được lập từ các khoản thu nhập chi phí của dự
toán hoạt động
- Dự đoán được khoảng thời gian giữa doanh
thu được ghi nhận và thời điểm thu tiền
- Dự đoán chi phí đã ghi nhận và thời điểm chi
tiền
- Phải loại trừ các khoản chi phí không bằng tiền
- Phải xây dựng mức vốn bằng tiền tối thiểu
Ví dụ
• Trở lại ví dụ trên, công ty dự kiến thu tiền bán hàng như
sau: Thu trong quí bán hàng: 60%, quí kế tiếp 30% và sau
2 quí là 10%, biết doanh thu quí 3 và quí 4 năm trước lần
lượt là 1.000 và 1.250
• Tiền vật liệu mua trong quí này thì sẽ thanh toán trong quí
sau, chi phí nhân công trực tiếp trả ngay trong quí khi chi
phí phát sinh, số tiền nợ nhà cung cấp sẽ được thanh toán
trong quí 1
• Định phí sản xuất chung là chi phí khấu hao, biến phí SXC
sẽ được thanh toán trong quí khi chi phí phát sinh
• 20% chi phí BH va QLDN là chi phí khấu hao, các chi phí
khác trả bằng tiền trong quí chi phí phát sinh
• Thuế TNDN nộp ngân sách vào quí 2 và quí 4 là 100.000.
Mua TSCĐ vào cuối tháng 12 là 500.
• Tiền tồn quĩ mong muốn là 30.000, Thuế TNDN là 25%
Ví dụ
Bảng cân đối kế toán tóm tắt của công ty vào 1/1:
Tài sản
1. Tiền
Số tiền
Nguồn vốn
30 1. Vay ngắn hạn
2. Nợ phải thu khách hàng
600 2. Phải trả nhà cung cấp
3. Hàng tồn kho
102 3. Vốn góp
4. Nguyên giá TSCĐ
1.695
5. Giá trị hao mòn
(500)
Tổng tài sản
1.927 Tổng nguồn vốn
• Lập dự toán vốn bằng tiền
• Lập dự toán bảng cân đối kế toán
Số tiền
300
350
1.277
1.927