Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Đề tài Quản lý học viên của một trung tâm tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.55 KB, 46 trang )

Header Page 1 of 113.

Đề tài
Quản lý học viên của một
trung tâm tin học

Footer Page 1 of 113.


HeaderEmail:

2 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

MỤC LỤC
Lời mở đầu .............................................................................................................................................. 1
Phần I: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án .................................................................................................. 3
I.

Giới thiệu đồ án ………………………………………………………………………. 3

II.

Khảo sát ……………………………………………………………………………….. 3

III.

Yêu cầu ………………………………………………………………………………... 5



Phần II: Phân tích triển khai ……………………………………………………………………….... 6
I.

Phát hiện thực thể …………………………………………………………………….. 6

II.

Mô tả chi tiết thực thể ………………………………………………………………..

III.

Tổng kết thực thể ……………………………………………………………….…… 10

IV.

Tổng kết thuộc tính ……………………………………………………………….…. 11

V.

Mô hình ERD ………………………………………………………………………… 12

VI.

Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ …………………………………….. 13

VII.

Phát hiện ràng buộc ……………………………………………………………….... 14


7

Phần III: Thiết kế giao diện ……………………………………………………………... …………. 15
I.

Form đăng nhập ............................................................................................................ 15

II.

Hệ thống menu chính của chương trình ...................................................................... 16

Phần IV: Bảng phân công công việc ……………………………………………………………….. 43

Footer Page 2 of 113.


HeaderEmail:

3 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

PHẦN I: KHẢO SÁT – YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN
I. Giới thiệu đồ án:
“Quản lí học viên của một trung tâm tin học” là hệ thống nhằm tin học hóa việc quản lí học
viên cho các nghiệp vụ như: ghi danh đăng kí khoá học, môn học; quản lý danh sách học viên
và giáo viên; xếp lịch học cho học viên và lịch dạy cho giáo viên; xếp thời khoá biểu; lưu và
báo kết quả thi của từng môn cho từng học viên; ….Chương trình này được ứng dụng cho các

trung tâm đào tạo tin học và có thể mở rộng cho các trường học, các đơn vị …
II. Khảo sát:
1. Bộ máy tổ chức:
Bộ máy tổ chức cơ bản của một trung tâm đào tạo tin học được xây dựng theo sơ đồ

Tóm tắt chức năng nhiệm vụ:


Ban giám đốc: Điều khiển tất cả các hoạt động của trung tâm như xem xét; phê
duyệt ý kiến của các phòng ban; đề nghị, giải quyết thỏa đáng cho học viên và
các phòng ban.



Phòng hành chánh: gồm 2 bộ phận
Bộ phận tiếp tân tư vấn: Tiếp và tư vấn các vấn đề đưa ra của học viên và
những người đến ghi danh, giới thiệu các khóa học, các môn học, các chính
sách ưu đãi, cách thức đăng kí, và những vấn đề liên quan.

Footer Page 3 of 113.


HeaderEmail:

4 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
Bộ phận ghi danh: Phụ trách việc ghi danh học viên học khóa nào, lớp nào.



Phòng kế toán: gồm 2 bộ phận
Bộ phận thu học phí: thực hiện việc thu học phí của học viên đã ghi danh ở
phòng hành chánh.
Bộ phận kế toán: phụ trách việc tính toán các khoản thu chi cần thiết như trả
lương cho giáo viên, nhân viên; các khoản chi cho việc sửa chữa, nâng cấp
máy móc trang thiết bị.



Phòng kế hoạch: gồm 3 bộ phận
Bộ phận quảng cáo: phụ trách công việc quảng cáo các khoá học bằng nhiều
phương tiện như in ấn, thiết kế website …
Bộ phận xếp lịch dạy và học: phụ trách việc sắp xếp thời khoá biểu cho học
viên, giáo viên theo danh sách đăng kí của học viên một cách khoa học, hợp
lí.
Bộ phận lập kế hoạch đào tạo: phụ trách việc lên kế hoạch mở các khoá đào
tạo sau đó trình lên ban giám đốc phê duyệt



Phòng giáo viên: biên soạn giáo trình, nghiên cứu phương pháp dạy, cập nhật
kiến thức mới và trực tiếp giảng dạy cho học viên; là đội ngũ có trình độ chuyên
môn đáp ứng được nhu cầu của việc giảng dạy



Phòng kỹ thuật:
Bộ phận trang thiết bị phòng học: phụ trách các vấn đề liên quan đến trang

thiết bị của phòng như cung cấp điện, bàn, ghế, bóng đèn, máy lạnh…
Bộ phận sửa chữa, nâng cấp, bảo trì máy tính: phụ trách việc sửa chữa những
hư hỏng của máy vi tính, nâng cấp bảo trì máy vi tính, cập nhật những phần
mềm mới nhất cho máy.

2. Máy móc trang thiết bị:

Footer Page 4 of 113.



Phòng học : phòng máy lạnh, không gian đủ rộng, yên tĩnh, mỗi học viên một
máy



Thiết bị: Máy tính cấu hình mạnh (P4 trở lên), có nối mạnh LAN và INTERNET
ADSL



Phần mềm: hệ điều hành XP trở lên, bộ Microsoft Office, các phần mềm hỗ trợ
cho việc học


HeaderEmail:

5 of 113.

SĐT : 0986123996


Gmail:

3. Mô tả hoạt động:
Trung tâm mở nhiều khóa trong một năm; một khoá đào tạo trung tâm mở nhiều môn cho
học viên lựa chọn. Một môn có thể có nhiều lớp được mở. Mỗi lớp tương ứng với một ca
học nhất định.
Khi đến ghi danh, mỗi học viên sẽ được ghi nhận thông tin cá nhân (họ tên, ngày tháng
năm sinh, địa chỉ, số điện thoại, nghề nghiệp) và có thể chọn ca học phù hợp với mình.
Học viên sẽ phải đóng học phí cho môn mà mình đã đăng kí. Các mức học phí cũng khác
nhau tùy vào môn học và chế độ giảm học phí cho học viên cũ hay sinh viên học sinh.
Học viên có thể đăng kí gia hạn thời gian đóng học phí.
Trung tâm còn có nhu cầu sắp xếp thời khóa biểu cho giáo viên: giáo viên phụ trách môn
nào, thời gian nào, phòng nào.
Cuối khóa học, trung tâm sẽ tổ chức thi và cấp bằng chứng nhận học viên đã hoàn tất
môn học. Học viên còn nợ học phí sẽ không được công nhận kết quả. Nếu học viên thi
không đạt yêu cầu sẽ được thi lại và phải đăng kí 2 tuần trước ngày thi. Nếu học viên tiếp
tục không đạt hoặc chưa thi thì phải đăng kí học lại với khóa khác.
III. Yêu cầu:
Chương trình phải đáp ứng được các mục tiêu sau:
-

Cập nhật và quản lí thông tin học viên: thông tin cá nhân, lớp, môn mà học viên đó đăng
kí và điểm thi cuối kì

-

Danh sách lớp học khai giảng, sỉ số dự kiến, sỉ số học viên đăng kí.

-


Biên lai thu học phí theo môn đã đăng kí

-

Quản lý thông tin giáo viên

-

Cập nhật và quản lý thông tin môn học.

-

Sắp xếp lịch học và dạy cho học viên và giáo viên, xếp lịch thi.

-

Danh sách học viên cần bổ sung học phí hay nhận lại một phần học phí (đạt loại xuất sắc)

-

Cập nhật và tra cứu kết quả thi cuối khoá của học viên

-

Danh sách tất cả các lớp do một giáo viên phụ trách

-

Tra cứu nhanh thông tin của học viên hay giáo viên theo họ tên, năm sinh, mã số.


Footer Page 5 of 113.


HeaderEmail:

6 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
-

Lưu lại kết quả cuối khoá của học viên sau khi hoàn tất khoá học trong vòng 2 năm

PHẦN II: PHÂN TÍCH - TRIỂN KHAI

I. Phát hiện thực thể:
1. Biên lai (BIEN_LAI)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một biên lai thu học phí
Thuộc tính: MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu
2. Ca học (CA_HOC)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một ca học (buổi nào, giờ nào)
Thuộc tính: MaCaHoc, Buoi, Gio
3. Diện giảm phí (DIEN_GIAM_PHI)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một diện giảm phí (học viên cũ, sinh viên học sinh, học
viên đoạt loại xuất sắc)
Thuộc tính: MaDien, TenDien, MucGiam
4. Giáo viên (GIAO_VIEN)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một giáo viên

Thuộc tính: MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, Diachi
5. Học viên (HOC_VIEN)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một học viên
Thuộc tính: MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT,
NgheNghiep
6. Khoá học (KHOA_HOC)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một khoá học
Thuộc tính: MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT

Footer Page 6 of 113.


HeaderEmail:

7 of 113.
Gmail:
7. Kỳ thi (KY_THI)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một kỳ thi
Thuộc tính: MaKyThi, TenKyThi.

8. Loại phòng (LOAI_PHONG)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng
Thuộc tính: MaLoaiPhong, TenLoaiPhong
9. Lớp học (LOP_HOC)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớp học
Thuộc tính: MaLopHoc, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa
10. Môn học (MON_HOC)
Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học
Thuộc tính: MaMonHoc, TenMonHoc, HocPhi
11. Phòng học (PHONG_HOC)

Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng học
Thuộc tính: MaPhong, TenPhong

II. Mô tả chi tiết thực thể:
P: Primary key (Khoá chính)
U: Unique key, canddidate key (Khoá chỉ định)
M: Mandatory (Not null)
L: Locked (Không cho phép sửa đổi giá trị)

Footer Page 7 of 113.

SĐT : 0986123996


HeaderEmail:

8 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

STT
1
2
3
4
5

STT

1
2
3

STT
1
2
3

STT
1
2
3

Thuộc tính
MaBL
NgayBL
NoiDung
SoTien
BangChu

Tên thực thể: BIEN_LAI
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số biên lai
int
Ngày ghi biên lai
date
Nội dung thu học phí
varchar (100)

Số tiền đóng học phí
int
Số tiền bằng chữ
varchar (500)

Thuộc tính
MaCaHoc
Buoi
Gio

Tên thực thể: CA_HOC
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số ca học
int
Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7)
char(10)
Giờ học trong ngày
varchar(15)

Thuộc tính
MaDien
TenDien
MucGiam

Tên thực thể: DIEN_GIAM_PHI
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số diện giảm phí
char(7)

Tên của diện giảm phí
varchar(50)
Mức học phí được giảm
int

Thuộc tính
MaGiaoVien
HoGiaoVien
TenGiaoVien

4

NgaySinh

5

DiaChi

Tên thực thể: GIAO_VIEN
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số của giáo viên
char(7)
Họ và chữ lót của giáo viên
varchar(50)
Tên của giáo viên
varchar(10)
Ngày tháng năm sinh
date
của giáo viên

Địa chỉ của giáo viên
varchar(100)

Tên thực thể: HOC_VIEN

Footer Page 8 of 113.

P
X

U
X

M
X
X
X
X
X

L
X

P
X

U
X

M

X

L
X

P
X

U
X

M
X
X

L
X

P
X

U
X

M
X
X
X

L

X


HeaderEmail:

9 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
STT
1
2
3
4

NgaySinh

5
6
7

DiaChi
SoDT
NgheNghiep

Diễn giải
Mã số của học viên
Họ và chữ lót của học viên
Tên của học viên

Ngày tháng năm sinh
của học viên
Địa chỉ của học viên
Số điện thoại của học viên
Nghề nghiệp của học viên

Thuộc tính
MaKhoaHoc
TenKhoaHoc
NgayBD
NgayKT

Tên thực thể: KHOA_HOC
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số khoá học
char(7)
Tên khoá Học
varchar(100)
Ngày bắt đầu của khoá học
date
Ngày kết thúc khóa học
date

STT
1
2
3
4


STT
1
2

STT
1
2

STT
1
2
3
4
5

Thuộc tính
MaHocVien
HoHocVien
TenHocVien

Miền giá trị
char(7)
varchar(50)
varchar(10)

P
X

U
X


M
X
X
X

date

X

varchar(100)
int
varchar(50)

X

L
X

P
X

U
X

M
X
X
X
X


L
X

Thuộc tính
MaKyThi
TenKyThi

Tên thực thể: KY_THI
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số của kỳ thi
char(7)
Tên của kỳ thi
varchar(100)

P
X

U
X

M
X
X

L
X

Thuộc tính

MaLoaiPhong
TenLoaiPhong

Tên thực thể: LOAI_PHONG
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số loại phòng
char(3)
Tên của loại phòng
varchar(50)

P
X

U
X

M
X
X

L
X

P
X

U
X


M
X
X
X
X

L
X

Thuộc tính
MaLopHoc
SiSoDK
NgayBD
NgayKT
DaKhoa

Tên thực thể: LOP_HOC
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số lớp học
char(7)
Sĩ số học viên đăng kí
int
Ngày bắt đầu học
date
Ngày kết thúc
date
Tình trạng lớp học khoá hay
boolean
chưa để đăng kí học viên


Footer Page 9 of 113.

X


HeaderEmail:

10 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

STT
1
2
3

STT
1
2

Thuộc tính
MaMonHoc
TenMonHoc
HocPhi

Tên thực thể: MON_HOC
Diễn giải

Miền giá trị
Mã số môn học
char(7)
Tên của môn học
char(7)
Mức học phí của môn học
int

Thuộc tính
MaPhong
TenPhong

Tên thực thể: PHONG_HOC
Diễn giải
Miền giá trị
Mã số phòng
char(3)
Tên phòng
varchar(50)

III. Tổng kết thực thể:

Tên thực thể

Diễn giải

BIEN_LAI

biên lai thu học phí


CA_HOC

ca học

DIEN_GIAM_PHI

diện giảm học phí

GIAO_VIEN

giáo viên

HOC_VIEN

học viên

KHOA_HOC

khoá học

KY_THI

kỳ thi

LOAI_PHONG

loại phòng

Footer Page 10 of 113.


P
X
X
X

U

M
X
X
X

L

P
X

U
X

M
X
X

L
X


HeaderEmail:


11 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

LOP_HOC

lớp học

MON_HOC

môn học

PHONG_HOC

phòng học

IV. Tổng kết thuộc tính:

STT

Thuộc tính

Diễn giải

1

BangChu


2

DaKhoa

3

Buoi

Chẵn (2-4-6) hay lẻ (3-5-7)

CA_HOC

4

DiaChi

Địa chỉ của giáo viên

GIAO_VIEN

5

DiaChi

Địa chỉ của học viên

HOC_VIEN

6


Gio

Giờ học trong ngày

CA_HOC

7

HocPhi

Mức học phí của môn học

MON_HOC

8

HoGiaoVien

Họ của giáo viên

GIAO_VIEN

9

HoHocVien

Họ của học viên

HOC_VIEN


10

MaCaHoc

Mã số ca học

CA_HOC

11

MaDien

Mã số của diện giảm phí

DIEN_GIAM_PHI

12

MaGiaoVien

Mã số của giáo viên

GIAO_VIEN

13

MaHocVien

Mã số của học viên


HOC_VIEN

14

MaKhoaHoc

Mã số khoá học

KHOA_HOC

Footer Page 11 of 113.

Số tiền bằng chữ

Thuộc thực thể

Tình trạng lớp học khoá hay
chưa để đăng kí học viên

BIEN_LAI
LOP_HOC


HeaderEmail:

12 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

15

MaKyThi

Mã số của kì thi

KY_THI

16

MaLoaiPhong

Mã số của loại phòng

LOAI_PHONG

17

MaLopHoc

Mã số lớp học

LOP_HOC

18

MaMonHoc

Mã số của môn học


MON_HOC

19

MaPhong

Mã số phòng

PHONG_HOC

20

MaBL

Mã số của biên lai

BIEN_LAI

20

MucGiam

Mức học phí được giảm

DIEN_GIAM_PHI

22

NgayBL


Ngày ghi biên lai

BIEN_LAI

23

NgayBD

Ngày bắt đầu

KHOA_HOC

24

NgayBD

Ngày bắt đầu học

LOP_HOC

25

NgayKT

Ngày kết thúc

KHOA_HOC

26


NgayKT

Ngày kết thúc

LOP_HOC

27

NgaySinh

Ngày sinh giáo viên

GIAO_VIEN

28

NgaySinh

Ngày sinh của học viên

HOC_VIEN

29

NgheNghiep

Nghề nghiệp của học viên

HOC_VIEN


30

NoiDung

Nội dung đóng học phí

BIEN_LAI

31

SiSoDK

Sĩ số học viên đăng kí

LOP_HOC

32

SoDT

Số điện thoại của học viên

HOC_VIEN

33

SoTien

Số tiền đóng học phí


BIEN_LAI

34

TenDien

Tên của diện giảm phí

DIEN_GIAM_PHI

35

TenGiaoVien

Tên của giáo viên

GIAO_VIEN

36

TenHocVien

Tên của học viên

HOC_VIEN

37

TenKhoaHoc


Tên Khoá Học

KHOA_HOC

38

TenKyThi

Tên của kỳ thi

KY_THI

39

TenLoaiPhong Tên của loại phòng

LOAI_PHONG

40

TenMonHoc

Tên của môn học

MON_HOC

41

TenPhong


Tên phòng

PHONG_HOC

V. Mô hình ERD:

Footer Page 12 of 113.


HeaderEmail:

13 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

VI. Chyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
1. BIEN_LAI (MaBL, NgayBL, NoiDung, SoTien, BangChu)
2. CA_HOC (MaCaHoc, Buoi, Gio)
3. DANG_KI (MaLopHoc, MaBL)
4. DIEN_GIAM_PHI (MaDien, TenDien, MucGiam)
5. GIAM_PHI (MaHocVien, MaDien)
6. GIAO_VIEN (MaGiaoVien, HoGiaoVien, TenGiaoVien, NgaySinh, DiaChi)
7. HOC_VIEN (MaHocVien, HoHocVien, TenHocVien, NgaySinh, DiaChi, SoDT,
NgheNghiep)
8. DAY (MaMon, MaGiaoVien)
9. KHOA_HOC (MaKhoaHoc, TenKhoaHoc, NgayBD, NgayKT)
10. KYTHI (MaKyThi, TenKyThi)
11. LOAI_PHONG (MaLoaiPhong, TenLoaiPhong)


Footer Page 13 of 113.


HeaderEmail:

14 of 113.
Gmail:
12. LOP_HOC (MaLopHoc, MaMon, SiSoDK, NgayBD, NgayKT, DaKhoa)
13. MON_HOC (MaMon, MaKhoaHoc, TenMon, HocPhi)
14. PHAN_CONG (MaGiaoVien, MaCaHoc, MaLopHoc)
15. PHONG_HOC (MaPhong, TenPhong)
16. THI (MaKyThi, MaHocVien, MaPhong, NgayThi, KetQua, XepLoai)
17. TINH_TRANG_PHONG (MaLopHoc, MaCaHọc, MaPhong)
18. XUAT (MaBL, MaHocVien)

VII.

Phát hiện ràng buộc:
1. KHOA_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành
2. KHOA_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành
3. LOP_HOC.NgayBD >= Ngày hiện hành
4. LOP_HOC.NgayKT >= Ngày hiện hành
5. LOP_HOC.NgayBD >= KHOA_HOC.NgayBD
6. LOP_HOC.NgayKT <= KHOA_HOC.NgayKT
7. BIEN_LAI.NgayBL >= Ngày hiện hành
8. THI.NgayThi >= Ngày hiện hành
9. KHOA_HOC.NgayBD <= KHOA_HOC.NgayKT
10. LOP_HOC.NgayBD <= LOP_HOC.NgayKT


Footer Page 14 of 113.

SĐT : 0986123996


HeaderEmail:

15 of 113.
Gmail:

PHẦN III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
I. Form đăng nhập:

Footer Page 15 of 113.

SĐT : 0986123996


HeaderEmail:

16 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:

Khi kích hoạt chương trình, hệ thống đòi hỏi phải có quyền hạn sử dụng chương trình. Người có
quyền hạn phải nhập các thông tin chính xác mới đăng nhập được.
Nếu đăng nhập vào khi không có thẩm quyền, thì sau 3 lần nhập sai, chương trình sẽ tự động thoát.
Cách sử dụng:

Nhập Tên CSDL, Tên Server, Tên người dùng, Mật khẩu sau đó nhấn nút Đăng nhập

II. Hệ thống menu chính của chương trình:

Footer Page 16 of 113.


HeaderEmail:

17 of 113.
Gmail:

Bao gồm các chức năng:
Hệ thống
Tạo mới CSDL
Mở CSDL
Sao lưu CSDL
Thay đổi mật khẩu
Thoát
Quản lý dữ liệu
Nhận học viên mới
Danh sách học viên
Danh sách giáo viên
Danh sách lớp học
Danh sách môn học

Footer Page 17 of 113.

SĐT : 0986123996



HeaderEmail:

18 of 113.
Gmail:
Quản lý thi
Xếp lịch thi
Xem lịch thi
Cập nhật điểm thi
Xem danh sách thí sinh
Thống kê
Thống kê số lượng
Thống kê kết quả học tập
Tra cứu
Học viên – Giáo viên
Điểm thi
Trợ giúp
Hướng dẫn sử dụng chương trình
Thông tin về chương trình

Footer Page 18 of 113.

SĐT : 0986123996


HeaderEmail:

19 of 113.

SĐT : 0986123996


Gmail:

1. Menu hệ thống (phím tắt Alt+H)

Form thay đổi mật khẩu

Giúp cho người sử dụng thay đổi mật khẩu đăng nhập chương trình. Sau khi thay đổi chương trình
chỉ sử dụng mật khẩu mới, mật khẩu cũ không còn tồn tại.

Footer Page 19 of 113.


HeaderEmail:

20 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
Cách sử dụng:
Nhập 1 lần mật khẩu cũ, và 2 lần mật khẩu mới rồi nhấn nút Chấp nhận
2. Menu quản lý dữ liệu (Phím tắt: Alt+Q)

Footer Page 20 of 113.


HeaderEmail:

21 of 113.


SĐT : 0986123996

Gmail:

2.1) Form nhận học viên mới

Form giúp cho việc lưu thông tin cá nhân của học viên mới (Họ tên, Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện
thoại, Nghề nghiệp) và thông tin các môn học mà học viên đó đã đăng kí ( Môn học, Lớp học, Buổi,
Ca).
Cách sử dụng:

Footer Page 21 of 113.


HeaderEmail:

22 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
Điền đầy đủ các thông tin cá nhân theo yêu cầu và các thông tin về môn học đã được
đăng kí. Nhấn nút Đăng kí tiếp để lưu thông tin và đăng kí tiếp nếu cần.
Nút Kết thúc : lưu lại thông tin và kết thúc việc đăng kí.
Nút Làm lại : nhập lại từ đầu
Nút Xuất biên lai : dùng để in biên học viên
2.2) Form danh sách học viên

Dùng để xem danh sách thông tin cá nhân của các học viên đã đăng kí, có thể xem danh sách theo 3

chế độ:


Khoá học



Môn học



Lớp học

Cách sử dụng:
Chọn chế độ xem danh sách theo khoá học, môn học hay lớp học rồi nhấn nút Xem. Bảng
danh sách của học viên được hiện ra bên dưới.

Footer Page 22 of 113.


HeaderEmail:

23 of 113.
Gmail:

2.3) Form danh sách giáo viên

Footer Page 23 of 113.

SĐT : 0986123996



HeaderEmail:

24 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:
Dùng để cập nhật thông tin cá nhân của giáo viên ( Mã số giáo viên, Họ tên giáo viên, Ngày sinh,
Địa chỉ).
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ thông tin cá nhân của giáo viên. Nhấn nút Lưu để lưu thông tin hay nhấn nút
Thêm mới để cập nhật thêm thông tin của giáo viên khác. Sau khi lưu, thông tin được
cập nhật vào bảng danh sách giáo viên bên dưới.
Nếu người sử dụng muốn xoá thông tin của một giáo viên, có thể chọn giáo viên trong
bảng và nhấn nút Xóa. Nếu muốn in bảng danh sách thì nhấn nút In.

2.4) Form danh sách lớp học

Footer Page 24 of 113.


HeaderEmail:

25 of 113.

SĐT : 0986123996

Gmail:


Dùng để cập nhật thông tin của các lớp học ( Mã môn, Tên môn, Sĩ số dự kiến, Ngày bắt đầu,
Ngày kết thúc). Và có thể xem danh sách lớp học theo bảng bên dưới.
Cách sử dụng:
Điền đầy đủ thông tin về lớp học, nhấn nút Lưu để lưu thông tin hoặc nút Thêm mới để
cập nhật thêm lớp học. Sau khi lưu, bảng danh sách lớp học được thể hiện bên dưới, người dùng
có thể in danh sách đó bằng cách nhấn nút In, hay xoá thông tin của lớp bằng cách chọn lớp
trong bảng danh sách rồi nhấn nút Xoá. Khi một lớp học có sỉ số đăng kí bằng sỉ số dự kiến thì
lớp học được khoá bằng cách nhấn nút Khoá.

2.5) Form danh sách môn học

Footer Page 25 of 113.


×