Header Page 1 of 113.
Đồ án:
Quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh
Footer Page 1 of 113.
Header Page 2 of 113.
Lời nói đầu
Cùng với sự phát triễn và ứng dụng của công nghệ thông tin vào cuộc sống hiện đại
của chúng ta ngày nay vào tất cả các lĩnh vực. Việc đưa tin học vào để giúp cho việc
quản lý được tiện lợi nhanh chóng và khoa học hơn là một điều vô cùng cần thiết.
Nó vừa giúp chúng ta tiết kiệm được sức lực của con người và giải quyết vấn đề một
cách chính xác. Vì vậy ngày càng nhiều các phần mềm quản lý và ứng dụng được
đưa vào thực tiễn để áp dụng. Nhưng để có những phần mềm mang tính hiệu quả
đòi hỏi cần phải có những kỹ năng về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Đồ án
này đòi hỏi chúng em cần phải có những kiến thức trên. Đồ án tuy đã hoàn thành
nhưng chỉ dừng lại ở mức độ kiến thức của môn học chưa triễn khai áp dụng vào
thực tế vì còn nhiều sai sót. Mong rằng với những thiếu sót trên chúng em sẽ nhận
được sự hướng dẫn của thầy để khắc phục những thiếu sót đó.
Nhóm chúng em xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn của thầy: Nguyễn Gia Tuấn
Anh trong quá trình nhóm thực hiện đồ án.
Footer Page 2 of 113.
Header Page 3 of 113.
Mục lục
Phần 1
Khảo sát hệ thống ........................................................................ 2
1.1 Mô tả ................................................................................................. 2
1.2 Vấn đề ............................................................................................... 3
1.3 Phạm vi ............................................................................................. 3
1.4 Các mẫu mô tả chứng từ ................................................................ 3
Phần 2
Phân tích hệ thống ....................................................................... 7
2.1 Yêu cầu chức năng ........................................................................... 7
2.2 Phát hiện thực thể ............................................................................ 8
2.3 Xây dựng mô hình thực thể ERD ................................................ 11
2.4 Mô tả chi tiết các quan hệ .............................................................13
Phần 3
Thiết kế giao diện ...................................................................... 33
3.1 Mô tả các menu chính của giao diện ........................................... 33
3.2 Mô tả các form ................................................................................ 35
Phần 4
Giải thuật xử lí ô ........................................................................ 51
4.1 Form quản lí nhà cung cấp ...........................................................51
4.2 Form quản lí nhân viên ................................................................. 57
4.3 Form quản lí mặt hàng .................................................................. 63
4.4 Form quản lí phiếu nhập hàng .................................................... 68
4.5 Form quản lí xuất hàng ................................................................. 74
4.6 Form quản lí báo cáo nhập-xuất tồn ........................................... 78
4.7 Form quản lí hóa đơn .................................................................... 83
4.8 Form quản lí đơn đặt hàng ...........................................................89
4.9 Form quản lí ................................................................................... 95
Phần 5
Tổng kết ...................................................................................... 97
5.1 Đánh giá ưu khuyết điểm ..............................................................97
5.2 Bảng phân công công việc .............................................................98
Footer Page 3 of 113.
Header Page 4 of 113.
Phần 1: Khảo sát hệ thống
1.1 Mô tả
1
2
3
4
5
6
7
Cửa hàng bách hóa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An Bình –Dĩ AnBình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ phẩm, sữa hộp. Hiện cửa
hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình thức:
Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng (bán sỉ).
Hình thức 2: Bán lẻ theo hóa đơn.
Nguồn hàng của cửa hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất trong và ngoài
nước cung cấp.
Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần:
o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách công việc bán hàng,thống kê sổ
sách.
o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách công việc nhập-xuất hàng vào kho.
o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách công việc chở hàng theo đơn đặt
hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho.
Mỗi lần mua hàng cửa hàng có phiếu mua hàng để lưu lại những mặt hàng mà cửa
hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua hàng. Ứng với mỗi lần chi
trả cho một nhà cung cấp cửa hàng có phiếu chi.
Khi hàng được nhập-xuất kho cửa hàng có phiếu nhập hàng và phiếu xuất hàng để
quản lý.
Cửa hàng chỉ có một kho duy nhất. Kho được phân thành nhiều khu. Mỗi khu sẽ
để một mặt hàng cùng loại nhất định.
Mỗi khi giao hàng cho khách hàng cửa hàng có phiếu giao hàng để xác nhận đã
giao hàng cho khách hàng.
1.2 Vấn đề
8
9
Cửa hàng cần có nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng ra kho, báo
cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mau bán
hàng.
Hiện tại cửa hàng còn quản lý bằng phương pháp thủ công. Cửa hàng cần được tin
học hóa việc quản lý này.
1.3 Phạm vi
10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của môn: Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ thống, thiết kế giao
diện, thiết kế các form chứ không đi sâu vào cài đặt.
11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.4 Các mẫu mô tả các chứng từ
Footer Page 4 of 113.
Header Page 5 of 113.
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU NHẬP HÀNG
Số:………………….
Ngày:……………….
Tên người giao hàng:…………………………………………………………….
Địa chỉ
:…………………………………………..
Số điện thoại :………………………..
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Tổng tiền
Khu vực
Nhân viên nhập hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU CHI
Số :…………………….
Ngày :………………….
Chi cho : ……………………………………………………………………………
Địa chỉ
:……………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………….
Số tiền :…………………………………..
Nội dung :………………………………………………………………………..
Footer Page 5 of 113.
Header Page 6 of 113.
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số:…………..
Ngày:……………
Khách hàng
: …………………………………………………………………
Địa chỉ
:…………………………………………………………………
Số điện thoại:………………………………
Ngày giao :……………………………….
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Cửa hàng
Tổng tiền
Khách hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU GIAO HÀNG
số :…………….
Ngày :………………
Tên Khách hàng: ………………………………………………………………….
Địa chỉ :………………………………………………………………………..
Số điện thoại:……………………………..
Mã số ĐĐH :………………………..
STT
Mã hàng
Cửa hàng
Footer Page 6 of 113.
Tên hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Tổng tiền
Khách hàng
Header Page 7 of 113.
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU MUA HÀNG
Số:………………….
Ngày :……………………..
Khách hàng :…………………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………………………..
STT
Mã hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tổng: ………………
Cộng thành tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………
Xác nhận của cửa hàng
Khách hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU XUẤT HÀNG
Số ………………………..
Ngày:……………………..
STT
Mà hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Nhân viên xuất hàng
Phần 2: Phân tích hệ thống
2.1 Yêu cầu chức năng
a.Quản lý hàng kho
Quản lý hàng nhập
Footer Page 7 of 113.
Header Page 8 of 113.
Nhập hàng theo đúng danh mục trong phiếu mua hàng của cửa
hàng.
Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, số lượng, đơn vị tính,
dơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận của nhan viên quản
kho.
In báo cáo nhập hàng trong từng kỳ.
Quản lý hàng xuất
Xuất hàng theo đúng danh mục trong phiếu xuất
Hàng xuất được theo dõi qua mã hàng, số lượng,…
In báo cáo xuất hàng trong kỳ.
Quản lý hàng tồn
Cần biết số lượng hàng tồn kho cuối kỳ.
In báo cáo.
b. Quản lý danh mục
Cập nhật danh mục hàng hóa.
Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục nhân viên.
Xem danh sách các danh mục.
c. Quản lý hóa đơn bán lẻ và đơn đặt hàng
Lập các hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng.
Báo cáo doanh thu, số lượng bán theo từng mặt hàng.
d. Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
Kết thúc chương trình.
2.2 Phát hiện thực thể
Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
-MaKH: Mã khách hàng đây là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
khách hàng với nhau.
-TenKH: Thuộc tính miêu tả tên khách hàng.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ khách hàng.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại khách hàng.
Thực thể 2: DONDATHANG
Các thuộc tính:
Footer Page 8 of 113.
Header Page 9 of 113.
-MaDDH: Thuộc tính mã đơn đặt hàng đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các đơn đặt hàng với nhau.
-Ngaydat: Thuộc tính miêu tả ngày đặt hàng.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày giao hàng.
-Tongtien: Thuộc tính miêu tả tổng số tiền mà khách hàng phải chi trả.
Thực thể 3: PHIEUGIAOHANG
Các thuộc tính:
-MSPG: Thuộc tính mã số phiếu giao đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các phiếu giao hàng với nhau.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày sẽ giao hàng cho khách hàng.
Thực thể 4: NCC
Các thuộc tính:
-MaNCC: Thuộc tính mã nhà cung cấp là thuộc tính khóa chính để phân biệt các
nhà cung cấp với nhau.
-TenNCC: Thuộc tính này miêu tả tên nhà cung cấp.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ nhà cung cấp.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại nhà cung cấp.
Thực thể 5: MATHANG
Các thuộc tính:
-MaH: Thuộc tính mã hàng là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các loại
mặt hàng với nhau.
-TenMH: Thuộc tính này mô tả tên của một loại mặt hàng.
-Dvtinh: Thuộc tính miêu tả đơn vị tính của một loại mặt hàng. Ví dụ: gạo đơn vị
tính là kg, dầu ăn đơn vị tính là thùng (nếu mua sĩ) hoặc chai nếu mua lẻ.
Thực thể 6: PHIEUMUAHANG
Các thuộc tính:
-MSPM: Thuộc tính mã số phiếu mua là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu mua hàng với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền dùng để miêu tả tổng số tiền mà cửa hàng phải chi
trả cho nhà cung cấp.
Thực thể 7: PHIEUNHAPHANG
Các thuộc tính:
-MSPN: Thuộc tính mã số phiếu nhập là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu nhập hàng khác nhau.
-Ngaynhap: Thuộc tính này miêu tả ngày nhập hàng vào kho.
Thực thể 8: KHO
Các thuộc tính:
-MaKhu: Thuộc tính mã khu là thuộc tính khóa chính miêu tả các khu vực chứa
hàng khác nhau.
Footer Page 9 of 113.
Header Page 10 of 113.
-Tonkho: Thuộc tính tồn kho miêu tả số lượng một mặt hàng còn tồn lại trong
kho.
Thực thể 9: PHIEUCHI
Các thuộc tính:
-MSPC: Thuộc tính mã số phiếu chi là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu chi với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền miêu tả số tiền mà cửa hàng phải chi trả cho một
mục đích nào đó.Ví dụ trả tiền hàng.
-Noidung: Thuộc tính miêu tả nội dung, mục đích mà cửa hàng phải chi tiền.
Thực thể 10: PHIEUXUATHANG
Các thuộc tính:
-MSPX: Thuộc tính mã số phiếu xuất là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu xuất với nhau.
-Ngayxuat: Thuộc tính này miêu tả ngày xuất hàng ra khỏi kho để bán.
Thực thể 11: HOADON
Các thuộc tính:
-MaHD: Thuộc tính mã hóa đơn là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
hóa đơn bán lẻ khác nhau.
-Ngayban: Thuộc tính này miêu tả ngày bán hàng.
Thực thể 12: NHANVIEN
Các thuộc tính:
-MaNV: Thuộc tính mã nhân viên là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
nhân viên với nhau.
-Ten NV: Thuộc tính này miêu tả tên của một nhân viên.
-DC: Thuộc tính này miêu tả điạ chỉ của một nhân viên.
-DT: Thuộc tính này miêu tả điện thoại của một nhân viên.
-Luong: Thuộc tính này miêu tả lương của một nhân viên.
-GT: Thuộc tính này miêu tả giới tính của một nhân viên.
2.3 Xây Dựng mô hình thực thể ERD
Footer Page 10 of 113.
Header Page 11 of 113.
DONDATHANG
KHACHHANG
1,n
1,1
có
MaKH
TenKH
DC
SL
DG DVT
MaDDH
NgayDat
NgayGiao
TongTien
1,1
1,1
Của
a
PHIEUGIAOHANG
MSPG
NgayGiao
1,1
0,n
1,n
đặt
NCC
1,n
MaNCC
TenNCC
DT
DC
1,n
Footer Page 11 of 113.
SL DG DVT
DG
DVT
0,n
MATHANG
cc
1,n
SL
MaH
TenMH
PHIEUMUAHANG
1,n
0,n
MSPM
TongTien
Header Page 12 of 113.
1,1
1,1
1,n
0,n
mua
có
có
1,1
SL DG,DVT
1,1
SL
DG
DVT
có
1,n
có
1,n
có
1,n
SL DG DVT
1,n
1,1
Từ
1,1
0,1
1,1
0,1
có
NHANVIEN
Của
có
có
2.4.Mô tả chi tiết cho các quan hệ
**Chú thích:
a. Kiểu DL
+ S (Số) : Số Thực (ST ) , Số nguyên (SN)
+ C (Chuỗi) : Chuỗi Động (CĐ) , Chuỗi Tónh (CT)
N : Ngày ,tháng, năm.
L :Logic (trạng thái 0,1)
H : Hình ảnh
Footer Page 12 of 113.
0,1
0,1
MaNV
TenNV
DC
DT
có
0,1
Header Page 13 of 113.
A : Âm thanh
b.Loại DL
+ B : Bắt buộc
+ K : Không bắt buộc
+Đ : Có điều kiện
Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DC,DT)
DONDATHANG(MaDDH,NgayDat,NgayGiao,TongTien,MaKH,SL,DG,DVTinh,MSP
N,MaH)
HOADON(MaHD,NgayBan,MaKH,MaNV)
DDH_MH(MaDDH,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUGIAOHANG(MSPG,NgayGiao,MaNV,MaDDH)
NCC(MaNCC,TenNCC,DC,DT)
NCC_MH(MaNCC,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUMUAHANG(MSPM,TongTien,MaNCC)
PHIEUCHI(MSPC,TongTien,NoiDung,MaNCC)
PHIEUNHAPHANG(MSPN,NgayNhap,MaNCC,MANV)
MATHANG(MaH,TenMH)
MH_HD(MaH,MaHD,SL,DG,DVTinh)
PNH_KHO(MSPN,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
KHO(MaKhu,TonKho)
PHIEUXUATHANG(MSPX,NgayXuat,MaNV)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV)
PXH_KHO(MSPX,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
PXH_MH(MSPX,MaH,SL,DG,DVTinh)
1.Quan hệ ĐƠN ĐẶT HÀNG
DONDATHANG(MaDDH, NgayDat , NgayGiao, TongTien , MaKH, MSPG)
Tên quan hệ : DONDATHANG
STT
1
2
3
4
5
Thuộc
tính
MaDDH
Diễn
Giải
Mã đơn
đặt hàng
NgayDat Ngày
đặt
NgayGiao Ngày
giao
TongTien Tổng
tiền
MaKH
Mã
khách
Footer Page 13 of 113.
Kiểu
DL
CT
Số Byte
MGT
10
Loại DL Ràng
Buộc
B
PK
N
10
B
N
10
B
ST
10
B
CT
10
B
FK
Header Page 14 of 113.
6
MSPG
hàng
Mã số
phiếu
giao
CT
10
B
FK
Loại DL
Ràng
Buộc
B
PK
Tổng số: 60
Số dòng tối thiểu : 2000
Số dòng tối đa
: 4000
Kích thước tối thiểu : 2000 x 60 = 120 KB
Kích thước tối đa :
4000 x 60 = 240 KB
2. Quan hệ KHÁCH HÀNG
KHACHHANG(MaKH , TenKH , DC , DT)
STT
1
2
3
4
Tên quan hệ : KHACHHANG
Tên
Diễn
Kiểu DL Số Byte
thuộc
Giải
tính
MKH
Mã
CT
10
khách
hàng
TenKH Tên
CĐ
30
khách
hàng
DC
Đòa chỉ
CĐ
30
DT
Điện
CĐ
10
tho
MGT
B
K
K
Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 80 = 80KB
Kích thước tối đa : 2000 x 80 = 160 KB
3. Quan hệ PHIẾU GIAO HÀNG.
PHIEUGIAOHANG (MSPG, NgayGH, MaDDH)
STT
Thuộc
Footer Page 14 of 113.
Tên quan hệ : PHIEUGIAOHANG
Diễn
Kiểu DL Số Byte MGT
Loại DL
Ràng
Header Page 15 of 113.
1
2
3
Tính
MSPG
Giải
Mã số
phiếu
giao
NgayGH Ngày
giao
hàng
MaDDH mã đơn
đặ hàng
Buộc
CT
10
B
PK
N
10
B
CT
10
B
FK
Tổng số byte : 30
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 30 = 60 KB
4. Quan hệ DDH_MH
DDH_MH (MaDDH , MaH, SL,DG,DVTinh)
Tên quan hệ : DDH_MH
STT
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số
MGT
Loại
Tính
Giải
DL
Byte
DL
1
MaDDH Mã đơn CT
10
B
đặt
hảng
2
MaH
Mã
CT
10
B
hàng
Số
3
SL
SN
10
B
lượng
đĐơn
4
DG
ST
5
B
giá
5
DVTinh Đơn vị CĐ
5
B
tính
Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000 x 40 = 80 KB
5.Quan hệ HÓA ĐƠN
HOADON (MaHD , NgayBan , MaKH ,MaNV,TongTien )
Footer Page 15 of 113.
Ràng Buộc
PK,FK(MaDDH)
PK, FK
(MATHANG)
Header Page 16 of 113.
Tên quan hệ : HOADON
STT
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte MGT
Tính
Giải
DL
1
MaHD
Mã hóa CT
10
đơn
2
NgayBan Ngày
N
10
bán
3
MaKH
Mã
CT
10
khách
hàng
4
MaNV
Mã
CT
10
nhân
viên
5
TongTien Tổng
ST
20
tiền
Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 50 = 100 KB
6.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP
NCC (MaNCC , TenNCC, DT, DC )
STT
1
2
3
4
Tên quan hệ : NCC
Thuộc
Diễn
Kiểu DL Số Byte MGT
Tính
Giải
MaNCC Mã nhà CT
10
cung
cấp
TenNCC Tên nhà CĐ
30
cung
cấp
DT
Điện
CĐ
10
thoại
DC
Đòa chỉ
CĐ
30
Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 500
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 500 x 80 = 40KB
Kích thước tối đa : 1000 x 80 =80 KB
Footer Page 16 of 113.
Loại DL
B
Ràng
Buộc
PK
B
B
FK
B
FK
B
Loại DL
B
B
K
K
Ràng
Buộc
PK
Header Page 17 of 113.
7.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP_ MẶT HÀNG
NCC_MH (MaNCC , MaH ,DVTinh , SL , DG)
TT
1
2
3
4
5
Tên quan hệ : NCC_MH
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số
Tính
Giải
DL
Byte
MaNCC
Mã
CT
10
nhà
cung
cấp
MaH
Mã
CT
10
mặt
hàng
DVTinh
Đơn vò CĐ
5
tính
SL
Số
SN
10
lượng
DG
Đơn
ST
10
giá
MGT
Kiểu
DL
B
Ràng Buộc
B
PK,FK(MATHANG)
PK ,FK(NCC)
B
B
B
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 45 = 90 KB
8. Q uan hệ PHIẾU MUA HÀNG
PHIEUMUAHANG ( MSPM , TongTien , MaNCC , MaNV )
STT
1
2
3
Tên quan hệ : PHIEUMUAHANG
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte
Tính
Giải
DL
MSPM
Mã số
CT
10
phiếu
giao
TongTien Tổng
ST
20
tiền
MaNCC
Mã nhà CT
10
cung
cấp
Footer Page 17 of 113.
MGT
Loại DL
B
Ràng
Buộc
PK
B
B
FK
Header Page 18 of 113.
4
MaNV
Mã
nhân
viên
CT
10
B
FK
Loại DL
Ràng
Buộc
PK
Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 50= 100 KB
9.Quan hệ PHIẾU CHI
PHIEUCHI ( MSPC , TongTien , NoiDung , MaNCC )
STT
1
2
3
4
Tên quan hệ : PHIEUCHI
Thuộc
Diễn
Kiểu
Tính
Giải
DL
MSPC
Mã số
CT
phiếu
chi
TongTien Tổng
ST
tiền
NoiDung Nội
CĐ
dung
MaNCC
Mã nhà CT
cung
cấp
Số Byte
MGT
10
B
20
B
30
B
10
B
FK
Tổng số byte : 70
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 70 = 70 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 70 = 140 KB
10.Quan hệ PHIẾU NHẬP HÀNG
PHIEUNHAPHANG (MSPN, NgayNhap , MaNCC ,MaNV )
STT
1
Tên quan hệ : PHIEUNHAPHANG
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte
Tính
Giải
DL
MSPN
Mã số
CT
phiếu
10
nhập
Footer Page 18 of 113.
MGT
Loại DL Ràng
Buộc
B
PK
Header Page 19 of 113.
2
3
4
NgayNhap Ngày
nhập
MaNCC
Mã nhà
cung
cấp
MaNV
Mã
nhân
viên
N
10
B
CT
10
B
FK
CT
10
B
FK
Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 3000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40 KB
Kích thước tối đa
: 3000 x 40 = 120 KB
11.Quan hệ MẶT HÀNG
MATHANG ( MaH , TenMH)
STT
1
2
Tên quan hệ : MATHANG
Thuộc
Diễn
Kiẻu
Tính
Giải
DL
MaH
Mã
CT
hàng
TenMH
Tên mặt CĐ
hàng
Số Byte
Loại DL MGT
10
B
30
B
Ràng
Buộc
PK
Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 40 =80 KB
12.Quan hệ MẶT HÀNG _ HÓA ĐƠN
MH_HD (MaH, MaHD , SL,DG,DVTinh)
STT
1
Thuộc
Tính
MaH
2
MaHD
Footer Page 19 of 113.
Diễn
Giải
Mã
hàng
Mã
hóa
đơn
Kiểu
DL
CT
Số
Byte
10
CT
10
MGT
Loại
DL
B
B
Ràng Buộc
PK
,FK(MATHANG)
PK,FK(HOADON)
Header Page 20 of 113.
3
SL
4
DG
5
DVTinh
Số
lượng
Đơn
giá
Đơn vò
tính
SN
10
B
ST
10
B
CĐ
5
B
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 45= 90 KB
13.Quan hệ KHO
KHO ( MaKho , TonKho )
STT
1
2
Tên quan hệ : KHO
Thuộc
Diễn
Tính
Giải
MaKho
Mã kho
TonKho
Tồn kho
Kiểu
DL
CT
ST
Số Byte
MGT
10
10
Loại DL Ràng
Buộc
B
PK
B
Tổng số byte : 20
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 20 x 100 = 2 KB
Kích thước tối đa : 20 x 200 = 4 KB
14.Quan hệ : PHIẾU NHẬP HÀNG _KHO
PNH_KHO ( MSPN ,MaKhu , SL ,DVTinh ,DG)
STT
1
2
3
4
Tên quan hệ : PNH_KHO
Thuộc
Diễn
Kiểu
Tính
Giải
DL
MSPN
Mã số CT
phiếu
nhập
MaKho Mã
CT
kho
SL
SN
DVTinh
CĐ
Footer Page 20 of 113.
Số
Byte
10
MGT
Loại
DL
B
Ràng Buộc
10
B
PK,FK(KHO)
10
5
B
B
PK,FK
(PHIEUNHAPHANG)
Header Page 21 of 113.
5
ST
10
B
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 400
Kích thước tối thiểu : 200 x 45 =9 KB
Kích thước tối đa
: 400 x 45 = 18 KB
15.Quan hệ PHIẾU XUẤT HÀNG
PHIEUXUATHANG ( MSPX, NgayXuat , MaNV )
STT
1
2
3
DG
Tên quan hệ
Thuộc
Tính
MSPX
: PHIEUXUATHANG
Diễn
Kiểu
Số Byte
Giải
DL
Mã số
CT
10
phiếu
xuất
NgayXuat Ngày
N
10
xuất
MaNV
Mã
CT
10
nhân
viên
MGT
Loại DL Ràng
Buộc
B
PK
B
B
FK
Loại DL
Ràng
Buộc
PK
Tổng số byte : 30
Số dòng tối thiểu : 1000
Só dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 30= 60 KB
16. Quan hệ PHIÉU XUẤT HÀNG_ KHO
PXH_KHO ( MSPX, MaKhu, SL , DVTinh, DG)
STT
1
2
3
4
5
Tên quan hệ : PXH _KHO
Thuộc
Diễn
Kiểu DL
Tính
Giải
MSPX
Mã số
CT
phiếu
xuất
MaKhu
CT
SL
SN
DVTinh
CĐ
DG
ST
Footer Page 21 of 113.
Số Byte
MGT
B
10
10
10
5
10
B
B
B
B
FK
Header Page 22 of 113.
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 45 =90 KB
17. Quan hệ NHÂN VIÊN
NHANVIEN (MaNV , TenNV , GT , LoaiNV , DC ,DT,Luong)
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên quan hệ : NHANVIEN
Thuộc
Kiểu
Số Byte
Tính
Diễn
DL
Giải
MaNV
Mã
CT
10
nhân
viên
TenNV
Họ tên
CĐ
30
nhân
viên
Luơng
Luong
ST
10
của nhân
viên
GT
Giới
CĐ
1
tính
Loại
LoaiNV
CĐ
30
nhân
viên
DC
Đòa chỉ
CĐ
30
DT
Số điện CĐ
10
thoại
MGT
Loại DL
Ràng
Buộc
B
PK
B
K
Nam,Nữ
B
B
B
K
Tổng số byte : 121
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100x 121 = 12.1 KB
Kích thước tối đa : 200 x 121 = 24.2 KB
18 Quan hệ :PHIẾU XUẤT HÀNG_MẶT HÀNG
PXH_MH(MSPX, MaH,SL,DG,DVTinh)
STT
Thuộc
Footer Page 22 of 113.
Tên quan hệ: PXH_MH
Kiểu Số
MGT Loại
Ràng Buộc
Header Page 23 of 113.
Tính
1
2
3
4
5
Diễn
Giải
MSPX
Mã số
phiếu
xuất
MaH
Mã
hàng
SL
Số
luợng
DG
Đơn
giá
DVTinh Đơn
vị
tính
DL
Byte
DL
CT
10
B
PK,FK(PHIEUXUATHANG)
CT
10
B
PK,FK(MATHANG)
SN
5
B
ST
10
B
CĐ
5
B
Tổng số byte:40
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100x 40= 4 KB
Kích thước tối đa : 200 x 40 = 8KB
4. Mô tả bảng tổng kết
a. Tổng kết quan hệ
STT
Tên Quan Hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Footer Page 23 of 113.
DONDATHANG
KHACHHANG
PHIEUGIAOHANG
DDH_MH
HOADON
NCC
NCC_MH
PHIEUMUAHANG
PHIEUCHI
PHIEUNHAPHANG
MATHANG
MH_HD
KHO
PNH_KHO
PHIEUXUATHANG
PXH_KHO
NHANVIEN
Số Byte
60
80
30
40
50
80
45
50
70
40
40
45
20
45
30
45
121
Kích Thước tói đa
(KB)
240
160
60
80
100
80
90
100
140
120
80
90
4
18
60
90
24.2
Header Page 24 of 113.
18
PXH_MH
40
8
Tổng số
1544,2
b. Tổng kết thuộc tính
S Tên thuộc Diễn Thuộc quan hệ
T tính
giải
1
MaDDH
Mã
DONDATHANG, PHIEUGIAOHANG, DDH_MH
đơn
đặt
hàng
2
NgayDat Ngày DONDATHANG
đặt
hàng
3
NgayGiao Ngày DONDATHANG,PHIEUGIAOHANG
giao
hàng
4
TongTien Tổng DONDATHANG
tiền
,PHIEUMUAHANG,PHIEUCHI,HOADON
giao
hàng
5
MaKH
Mã
KHACHHANG,DONDATHANG,HOADON
khách
hàng
6
MSPG
Mã
DONDATHANG ,PHIEUGIAOHANG
số
phiếu
giao
7
TenKH
Tên
KHACHHANG
khách
hàng
8
DChi
Đòa
KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN
chỉ
9
DThoai
Điện KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN
thoại
10 NgayGiao Ngày PHIEUGIAOHANG
giao
hàng
11 NgayBan Ngày HOADON
bán
hàng
12 TenNCC Tên
NCC
Footer Page 24 of 113.
Header Page 25 of 113.
13
DVTinh
14
SL
15
DG
16
NoiDung
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
nhà
cung
cấp
Đơn
vò
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Nội
dung
NgayNha Ngày
p
nhập
TenMH
Tên
mặt
hàng
TonKho
Tồn
kho
MaKhu
Mã
khu
MSPX
Mã
số
phiếu
xuất
NgayXuat Ngày
xuất
TenNV
Họ
tên
GT
Giới
tính
Loại
LoaiNV
nhân
viên
Lươn
Luong
g
MaNV
Mã
nhân
viên
Footer Page 25 of 113.
NCC_MH
,PXH_MH,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDH_
MH
NCC_MH
,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_
MH
NCC_MH
,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_
MH
PHIEUCHI
PHIEUNHAPHANG
MATHANG
KHO
KHO,PNH_KHO,PXH_KHO
PHIEUXUATHANG ,PXH_KHO,PXH_MH
PHIEUXUATHANG
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN ,PHIEUXUATHANG,
PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,HOADON