Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

100 câu hỏi trắc nghiệm toán 12 ôn thi đại học 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.84 KB, 10 trang )

100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Câu 1: Hàm số y = − x 2 + 2 x + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. ( −∞;1)
B. ( 1;+∞ )
C. R
D. ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
1 3
2
Câu 2: Hàm số y = x + 3x − 7 x + 2 nghịch biến trên các khảng nào sau đây
3
A. ( −7;1)
B. ( −∞; −7 )
C. ( 1;+∞ )
D. ( 1;7 )
Câu 3: Hàm số y = x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. R
B. ( −∞; −1) ∪ ( −1; +∞ )
C. ( −∞; −1)
D. ( −1; +∞ )
Câu 4: Hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 1 nghịch biến trên những khoảng nào sau đây
A. ( −∞; −2 ) và ( 0;2 )
B. ( −2;0 ) và ( 2;+∞ )
C. ( −∞;0 )
D. ( 2;+∞ )
Câu 5: Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. ( −∞; −2 )
B. ( −∞;2 )
C. ( 2;+∞ )
D. ( −2; +∞ )
x2 − 4x + 4
Câu 6: Hàm số y =


đồng biến trên khoảng nào sau đây
1− x
A. ( 0; 1) và ( 1; 2)
B. ( −∞;0 ) và ( 2;+∞ )
C. ( −∞;0 ) và ( 1;2 )
D. ( 0;1) và ( 2;+∞ )
Câu 7: Hàm số y = 3 x − x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây
3
 3
3 

3

A.  0; ÷
B.  ;3 ÷
C.  −∞; ÷
D.  ; +∞ ÷
2
 2
2 

2

mx + 1
Câu 8: Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi
x+m
A. m < −1 ∨ m > 1
B. m ≤ −1 ∨ m ≥ 1
C. −1 < m < 1

D. m = ±1
Câu 9: Hàm số y = x3 + 3 x 2 + mx + m đồng biến trên R khi
A. m ≥ 3
B. m > 3
C. m > 1
D. m ≤ 1
Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Hàm số tăng trên khoảng ( 0;2 )
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có 2 cực trị
Câu 11: Hàm số y = x3 − 5 x 2 + 3 x + 1 đạt cực trị tại
1
1
10
10
A. x = 3 ∨ x =
B. x = −3 ∨ x = −
C. x = 0 ∨ x = −
D. x = 0 ∨ x =
3
3
3
3
Câu 12: Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 đạt cực tiểu tại
A. x = 0
B. x = 1
C. x = – 1
D. x = 2
1

Câu 13: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 là
4
Trang 1/10 - Mã đề thi TOAN 12


A. 3

B. 2

C. 1
D. 0
Câu 14: Số nghiệm của phương trình x + 3x − 4 = m ( m < −4 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
2
2
Câu 15: Hàm số y = − x + ( 5m − 7 ) x + m + 2 đạt cực đại tại x = 2 khi
A. m = 2
B. m = – 2
C. m = – 1
D. m = 3
3
2
Câu 16: Đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 3m − 1) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi
2
2
2

1
2
1
A. m <
B. m >
C. m < ∧ m ≠
D. m ≤ ∧ m ≠
3
3
3
3
3
3
3

2

Câu 17: Hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 đạt cực tiểu tại
A. x = ± 2
B. x = 0
C. x = 2

D. x = − 2

x2 − x − 1
Câu 18: Cho hàm số y =
. Các khẳng định nào sau đây là đúng
x−2
A. Hàm số trên đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số trên đạt cực tiểu tại x = 1

C. Hàm số trên đạt cực đại tại x = 3
D. Hàm số trên đạt cực tiểu tại x = 0
4
2
Câu 19: Đồ thị hàm số y = − x + ( 2m + 1) x + m + 1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ
bằng 1 khi
1
1
A. m = −
B. m =
C. m = 2
D. m = – 2
3
3
2x − 3
Câu 20: Cho hàm số y =
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình
x −3
A. y = 2
B. x = 2
C. y = 3
D. x =3
x −1
( C ) và đường thẳng d : y = m − x . Với giá trị nào của m thì
Câu 21: Cho hàm số y =
x +1
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
A. ∀m
B. m ≤ −8
C. m > 3

D. m > 2 2
2mx + 1
Câu 22: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng x = 6 làm
x−m
tiệm cận đứng
A. 6
B. 2
C. – 6
D. 3
3
Câu 23: Gọi a, b lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = x − 3x 2 − 9 x + 35 trên [ −4;4] .
Khi đó a+ b bằng
A. – 5
B. 3
C. – 3
D. – 1
x − m2 + m
Câu 24: Tìm m để GTNN của hàm số f ( x ) =
trên [ 0;1] bằng – 2
x +1
A. m = −1 ∨ m = 2 B. m = 1 ∨ m = −2
C. m = −1 ∨ m = −2 D. m = 1 ∨ m = 2
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 1 là
A. – 5
B. 0
C. 4

D. – 4


2
3

Câu 26: Cho số dương a, biểu thức a . a viết dưới dạng hữu tỷ là:
7

A. a 6

6

B. a 7

5

C. a 6

6

D. a 5
Trang 2/10 - Mã đề thi TOAN 12


Câu 27: Cho số dương a , biểu thức
7

A. a 3

a . 3 a . 6 a 5 viết dưới dạng hữu tỷ là:

5


1

B. a 7

5

C. a 6

D. a 3

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = 2 x bằng?
1
A. 2 x.ln 2
B.
C. 2 x
ln 2
Câu 29: Cho hàm số y = ln 2 x . Giá trị của y ' ( e ) bằng:
1
2
3
A.
B.
C.
e
e
e
Câu 30: Hàm số y = log o,4 ( x − 4 ) + 1 có tập xác định là:
 13 
A.  4; 

 2

13 

B.  −∞; ÷
2


13

C.  ; +∞ ÷
2


D.

1
2 .ln 2

D.

4
e

x

D. ( 4;+∞ )

Câu 31: Hàm số y = 3 ( x − 1) có tập xác định là:
A. ( 1;+∞ )

B. ( −∞;1] ∪ [ 1; +∞ ) C. ( −∞;1]
−3

D. ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

π
3

Câu 32: Hàm số y = ( x − 8 ) có tập xác định là:
3

B. ( −∞;2 ) ∪ ( 2; +∞ )
D. ¡ \ { 2}

A. ¡
C. ( 2;+∞ )

x−2
có tập xác định là:
1− x
B. ( 1;2 )
C. ℜ \ { 1}

Câu 33: Hàm số y = log
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = 4 x 2 − 3x − 1 là:
8x − 3
8x − 3
4 x2 − 3x

A.
B.
C.
2 4 x 2 − 3x − 1
4 x 2 − 3x − 1
2 4 x 2 − 3x − 1
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = x ( ln x − 1) là:
1
A. ln x − 1
B. ln x
C. − 1
x
x
Câu 36: Tập giá trị của hàm số y = a ( a > 0; a ≠ 1) là:
A. ( 0;+∞ )
B. [ 0;+∞ )
C. ¡

D. ℜ \ { 1;2}

D.

8x
2 4 x 2 − 3x − 1

D. 1
D. ¡ \ { 0}

Câu 37: Tập giá trị của hàm số y = log a x ( x > 0; a > 0; a ≠ 1) là:
A. ( 0;+∞ )

B. [ 0;+∞ )
C. ¡
D. Cả ba đáp án trên sai
2
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x+5 = 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3 x −1

Câu 39: Nghiệm của phương trình 3
A.

1
3

B. 1

x −4

1
= ÷
3

C.

là:
5
4


D.

4
5

Trang 3/10 - Mã đề thi TOAN 12


2
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 ( x − 5 x + 6 ) ≥ −1 là:

B. [ 1;4]
D. ( −∞;1] ∪ [ 4; +∞ )

A. ( 1;4 )
C. ( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ )

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 18.2 x + 17 < 0 là:
1 

A. ( 0;log 2 17 )
B. [ 0;log 2 17 ]
C.  −1; ÷
 17 
Câu 42: Nghiệm của phương trình 5 x − 2.52− x + 5 = 0 là:
A. x = ±1
B. x = 1
C. x = −1


 1
D. 1; ÷
 17 
D. x = 1; x = 5

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > log 2 ( 2 x + 1) là:
A. S = ∅
B. S = ( 1;3)
 1 
C. S = ( −∞; −1)
D. S =  − ;0 ÷
 2 
Câu 44: Biểu thức A = 4log2 3 có giá trị là :
A. 16
B. 9
C. 12
Câu 45: Nghiệm của phương trình : 10log 9 = 8 x + 5 là:
5
1
A. 0
B.
C.
8
2
Câu 46: Nghiệm của phương trình : log 2 ( log 4 x ) = 1 là:
A. 2
B. 4
C. 8

x

Câu 47: Nghiệm của bất phương trình : log 2 ( 3 − 2 ) < 0 là:

D. 3
D.

7
4

D. 16

C. 0 < x < 1
D. log 3 2 < x < 1
x
Câu 48: Nghiệm của bất phương trình : log 22 x ≥ log 2 + 4 là:
4
A. x > 0
B. x ≥ 4
1
 1
C. 0 < x ≤
D.  0;  ∪ [ 4; +∞ )
2
 2
Câu 49: Nghiệm của bất phương trình : 9 x −1 − 36.3x−3 + 3 ≤ 0 là:
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. 1 ≤ x ≤ 2
C. x ≥ 1
D. x ≤ 3
Câu 50: Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2 . Tính thể tích của khối nón .

π a3
π a3 2
π a3
π a3 2
A.
( đvtt )
(đvtt )
B. 24 (đvtt )
C. 8 (đvtt )
D.
8
4
Câu 51: Bán kính đáy hình nón bằng R, góc giữa đỉnh bằng 600 . Tính đường sinh
A. 3R
B. 2 R 2
C. 4R
D. 4 R 2
Câu 52: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích hình nón ngoại tiếp tứ diện
8π a 3 6
π a3 3
π a3 6
π a3 6
A.
B.
C.
D.
(đvtt )
(đvtt )
( đvtt )
( đvtt )

27
27
18
12
Câu 53: Hình nón có đường sinh bằng 2 và tạo với đáy một góc 300 Tính thể tích hình nón
A. x > 1

B. x < 1

Trang 4/10 - Mã đề thi TOAN 12


π

(đvtt )
(đvtt )
D.
3
3
Câu 54: Hình nón có đường sinh bằng 2 và tạo với đáy một góc 300 Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình nón
A. 4 3( đvtt )
B. 4(đvtt )
C. 2 3( đvtt )
D. 3 3( đvtt )
B. 3π (đvtt )

A. π (đvtt )

C.


2
Câu 55: Hàm số F ( X ) = ln x + x + 1 − 2016 là một nguyên hàm của hàm số

A. f ( x) =

1

x
f
(
x
)
=
B.
1 + x2
D. f ( x) = x 2 + 1 − 2016

1 + x2

C. f ( x) = x 2 + 1

Câu 56: Hàm số F ( X ) = esin 2 x là một nguyên hàm của hàm số
2

2

2

A. sin 2 x.esin x

B. sin 2 x.esin x −1
C. cos 2 x.esin x
D. esin
Câu 57: Hàm số F ( X ) = ln 1 + ln x + C là họ nguyên hàm của hàm số
A.

1
x(1 + ln x)

1
B. x ln x
π

Câu 58: Tích phân ∫ 2 e

cos x

0

A. e − 1

C.

Câu 59: Tích phân ∫e
e2

C. e − 1
2

1

1 + ln x

D. e2 − 1

dx
x(ln x) 2 bằng
2
3 e

e2

1
A. −
ln x e

D.

x

sin xdx bằng

B. e + 1
e2

1
x ln(1 + x)

2

1

B.
xe

x
C.
3

e2

1
D.
ln x e

e

3

Câu 60: Cho I = ∫ ( 3 x + x + 1)dx thì I bằng
1

3

 3 43 2 32

A.  x + x + x ÷
3
4
1
3


3

3
 43

C.  x + x 2 + x ÷

1

Câu 61: Tích phân

 3 43 2 32

D.  x + x − x ÷
3
4
1



e

1

x ln xdx bằng:
e

 x2
x
ln

x

÷
B.  2
2 1


A. ( x ln x − x ) 1

e

Câu 62: Tích phân
A.

2
( 8 − 1)
3

3

 3 43 2 32 
B.  4 x + 3 x + 1÷

1

1
2
0




e

 x2
x
C.  ln x + ÷
2 1
 2

e

(ln x) 2
D.
2 1

2 x + 1dx bằng

1 3
B. 3 ( 4 − 1)

C.

1
( 8 − 1)
2

1
D. − ( 8 + 1)
3
Trang 5/10 - Mã đề thi TOAN 12



Câu 63: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − x 2 , x + y = 0 là
9
5
7
11
A.
C.
D.
B.
2
2
2
2
Câu 64: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 2 , x = 0 được tính bởi
công thức
A.

∫ ( 2 − 2 ) dx
1

x

0

B. ∫ ( 2
1

x


0

− 2 ) dx

C.

∫ ( 2 − 2 ) dx
2

x

0

D.

∫ (2
2

0

x

− 2 ) dx

Câu 65: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 1 , x = e 2 được
tính bởi công thức
A.

e2


∫ ( ln x − 1) dx
e

e2

B.

∫ ( ln x − 1) dx
1

C.

e2

∫ ( 1 − ln x ) dx
e

D.

e2

∫ ( ln x − 1) dx
0

Câu 66: Số nào sau đây là số thuần ảo
A. 2i
B. 1 + 2i

C. 1 − 2i


D. 1

Câu 67: Một căn bậc hai của -4 là
A. −2i
B. −4i

C. 4i

D. −2

Câu 68: Một căn bậc hai của i là

2
2
−i
2
2
Câu 69: Cho z = a + bi khẳng định nào sau đây là sai
A. i

A. z z = a 2 − b 2

B. 1

B. z = z

2
2
+i

2
2

C.

D.

C. z = a 2 + b 2

z z2
D. = 2
z z

Câu 70: Cho x, y ∈ ¡ thỏa mãn đẳng thức (2 x + 3) − 3i = 11 + (5i + 7)i . Tìm x,y
3
5
A. x = 4, y = −2
C. x = − , y = −
D. x = −2, y = 4
B. x = 4, y = 2
2
7
3
Câu 71: Phương trình x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên C
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 72: Số phức ( 1 + 2i ) ( 2 − 3i ) ( 2 + i ) có dạng đại số là

D. Vô nghiệm


A. 65

B. 9 + i
C. 9 − i
D. 7
5 + 6i 4 + 2i
+
Câu 73: Số phức
có dạng đại số là
3 + 2i
i
53 44i
53 44i
1 44i
9 8i

+
+
+
A.
C.
D.
B. 13 13
13 13
14 14
14 14
Câu 74: Cho các số thực x,y thỏa mãn đẳng thức (1 + 2i ) x + ( 3 − 5i ) y = 1 − 3i là
4
5

4
5
4
5
4
5
A. x = − , y =
B. x = , y = −
C. x = − , y = −
D. x = , y =
11
11
11
11
11
11
11
11
Câu 75: Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể
tích của khối lăng trụ ABCD. A ' B 'C ' D ' là :
a3
3a 3
3
A. a
B.
C.
D. 3a 3
3
3
Trang 6/10 - Mã đề thi TOAN 12



Câu 76: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
2a 3
2a 3
3a 3
3a 3
A.
B.
C.
D.
3
4
2
4
Câu 77: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc
60o. Thể tích của hình chóp đều đó là :
a3 6
a3 3
a3 3
a3 6
A.
B.
C.
D.
6
6
2
2
Câu 78: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA

vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích khối
chóp S . ABCD là :
a3 6
a3 3
a3 6
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
3
6
6
Câu 79: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a ,
BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC ) bằng 600 .
Thể tích khối chóp S . ABC là :
a3 3
3
A. a 3
B.
C. a 3
D. 3a 3
3
Câu 80: Cho hình chóp đều S . ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , đường cao là:
A. SA
B. SG
C. SB
D. SC
Câu 81: Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a và SA = 2a và

SA vuông góc đáy. Thể tích khối chóp là:
2a 3
a3
2a 3
3a 3
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 82: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao hình chóp
bằng 2a . Thể tích khối chóp:
a3
a3
3
A. 3a
B.
C.
D. 2a 3
3
2
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,chiều cao hình chóp
3a
bằng
. Thể tích khối chóp:
2
a3

a3
a3 3
A. a 3
B.
C.
D.
3
2
2
Câu 84: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AC = a , AB = 2a , AA ' = 3a . Thể tích khối lăng trụ là:
a3
a3
3
3
A. a
B. 3a
C.
D.
3
2
Câu 85: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB, CD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn
xoay. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. 24π a 2
B. 12π a 2
C. 4π a 2
D. 8π a 2
Trang 7/10 - Mã đề thi TOAN 12



Câu 86: Cho khối nón có chiều cao h , bán kính đường tròn đáy bằng r . Thể tích của khối
nón là:
1 2
1 2
A. V = π r 2 h
B. V = 3π r 2 h
C. V = π rh
D. V = π r h
3
3
Câu 87: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích
của khối nón là:
A. 160π
B. 144π
C. 128π
D. 120π
Câu 88: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân
tại A . Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a . Bán kính đường tròn đáy của khối
nón là:
a 3
a 3
A. 3a 3
B.
C.
D. 2a 2
2
4
Câu 89: Cho tam giác ABC có điểm A ( −4;3;2 ) , B ( 2;0;3 ) , C ( −1; −3;3) . Tọa độ điểm D
để ABCD là hình bình hành là:

A. D ( 7;0;2 )
B. D ( 7;0; −2 )
C. D ( −7;0; −2 )
D. D ( −7;0;2 )
Câu 90: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , thiết diện qua trục là tam giác đều
cạnh a . Thể tích của hình nón là:
1 3
1 3
1
1
A. V = a 3 3
B. V = a 3 3
C. V = a 3
D. V = a 3
6
8
2
4
Câu 91: Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình
trụ này là:
A. 20π (cm 2 )
B. 24π (cm 2 )
C. 26π (cm 2 )
D. 22π (cm 2 )
Câu 92: Mặt cầu nào sau đây có tâm I ( 1; −2;3) và bán kính R = 4 là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z + 2 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z + 2 = 0
Câu 93: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của

mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng:
a 2
a 2
a 2
a 3
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
3
4
2
2
Câu 94: Cho hai điểm A ( −1;5; −2 ) , B ( 0; −3;4 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
là:
A. 2 x − 16 y + 12 z − 5 = 0
B. 2 x − 16 y + 12 z + 5 = 0
C. 2 x − 16 y + 12 z − 27 = 0
D. 2 x − 16 y + 12 z + 27 = 0
r
Câu 95: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A ( −1;2;0 ) và có cặp vectơ chỉ phương a = (1;2;4) và
r
b = (−3;1;5) có phương trình là:
A. 6 x − 17 y + 7 z + 28 = 0
B. 6 x + 17 y + 7 z − 28 = 0
C. 6 x − 17 y + 7 z + 40 = 0
D. 6 x + 17 y + 7 z + 40 = 0
Câu 96: Cho hai điểm A ( 1;3;1) , B ( −1;1; −2 ) và ( P ) : 2 x − y − 3 z + 5 = 0 . Phương trình
(Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( Q ) là:
A. x + 4 y + 2 z + 9 = 0

B. x + 4 y + 2 z − 9 = 0
Trang 8/10 - Mã đề thi TOAN 12


C. x − 4 y + 2 z + 9 = 0

D. x − 4 y + 2 z − 9 = 0
Câu 97: Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A ( 1;1; −2 ) ,B ( −1;4;1) là:
 x = 1 + 2t
 x = 1 − 2t


A.  y = 1 + 3t (t ∈ R )
B.  y = 1 − 3t (t ∈ R )
 z = −2 + 3t
 z = −2 − 3t


 x = 1 − 2t
 x = 1 − 2t


C.  y = 1 + 3t (t ∈ R )
D.  y = 1 − 3t (t ∈ R )
 z = −2 + 3t
 z = −2 + 3t



Câu 98: Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A ( 4;1;2 ) và song song với

x −1 y +1 z −1
(∆) :
=
=

2
3
4
 x = 4 + 2t
 x = 4 − 2t


A.  y = 1 + 3t (t ∈ R)
B.  y = 1 + 3t (t ∈ R )
 z = 2 + 3t
 z = 2 + 4t


 x = 4 + 2t
 x = 4 − 2t


C.  y = 1 + 3t (t ∈ R)
D.  y = 1 − 3t (t ∈ R )
 z = 2 + 4t
 z = 2 + 4t


Câu 99: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm P ( 5;2; −1) trên mặt phẳng
2 x − y + 3z + 23 = 0 là .

A. ( 1;4; −7 )
B. ( 1; −4; −7 )
C. (-1;4;-7)
D. (1;4;7)
Câu 100: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm P ( 5;2; −1) trên mặt phẳng
2 x − y + 3z + 23 = 0 là .
A. ( 1;4; −7 )

B. ( 1; −4; −7 )

C. (-1;4;-7)

D. (1;4;7)

----------- HẾT ----------

Trang 9/10 - Mã đề thi TOAN 12


ĐÁP ÁN
1 1
1
12
0 1
3

1
4

15


1
6

1
7

1
8

1
9

20

Câu 1

2

3

4

5

6

7

8


9

Đáp
A
án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

A

A

A

A

A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29

3
0

3
1

32

3
3

3
4


35

3
6

3
7

3
8

3
9

40

D

C

C

B

A

B

C


C

C

C

B

Đáp
A
án
4
Câu
1
Đáp
A
án
6
Câu
1
Đáp
A
án
8
Câu
1
Đáp
B
án


A

A

A

A

A

D

42

4
3

44 45

4
6

47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

C

C

B


B

D

B

D

B

B

C

B

A

A

A

A

A

62

6

3

6
4

65

6
6

6
7

6
8

6
9

70

7
1

72

7
3

74 75


7
6

77 78 79 80

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A


A

A

B

C

82

8
3

84 85

8
6

87 88 89 90

9
1

92

9
3

94 95


9
6

97 98 99 100

D

B

B

D

C

B

C

B

B

C

C

D

A


D

B

D

C

D

A

A

C

A

C

A

A

B

A

Trang 10/10 - Mã đề thi TOAN 12




×