Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

GA tu chon 10 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.12 KB, 40 trang )

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
Ngày 17 tháng 11 năm 2008
TIẾT 19:
LUYỆN TẬP HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. MỤC TIÊU:
- Biết giải các hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Biết tìm các giá trị của tham số để mỗi hệ bất phương trình đã cho có
nghiệm, vô nghiệm.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Làm bài ở nhà
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Hãy nêu cách giải 1 hệ phương trình bậc nhất một ẩn
Áp dụng: Giải hệ bpt:
1)
x
x
−≥
+
4
3
25
2) x – 1 ≤ 2x - 3
13
13
56
+<

x
x


3x < x + 5
3
2
35
−≤

x
x
II. BÀI GIẢNG:
HOẠT ĐỘNG 1 ( 10' )
Tìm nghiệm nguyên của hệ bpt.
2
5
2
63
32
2
1
+
−<+
+


xxxx
4
1
3
2
4
8

5
1
+
−<

+
+

x
x
xx
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Muốn tìm nghiệm nguyên của hệ bpt ta
phải làm gì ?
Hệ đã cho có tập nghiệm là S = (
9
7
; 2)
- Tìm tập nghiệm S của hệ bpt
- Tìm các nghiệm nguyên Do đó nghiệm nguyên của hệ là x = 1
HOẠT ĐỘNG 2 ( 10 ' )
Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bpt sau có nghiệm.
a) 3x – 2 > - 4x + 5 (1) b) x – 2 ≤ 0 (3)
3x + m + 2 < 0 (2) m + x > 1 (4)
1
(I) II)
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu cách giải Tìm tập nghiệm S
1

, S
2
của mỗi bpt
S
1
= (1 ; + ∞ )
S
2
= (-∞ ; -
3
2
+
m
)
Hệ có nghiệm khi nào ?
S
1
∩ S
2
≠ 0
 1 < -
3
2
+
m
 m < -5
Hãy giải chi tiết b
Xét hệ pt x – 2 ≤ 0 (3)
m + x > 1 (4)
Giải (3)  x ≤ 2 => Tn của (3) là

S
3
= (-∞ ; 2]
Giải (4)  x > 1 – m => Tn của (4) là
S
4
= (1 – m ; +∞ )
Hệ (3) có nghiệm  S
3
∩ S
4
≠ ∅
 1 – m ≤ 2
 m > - 1
Vậy với m > -1 thì hbpt có nghiệm
HOẠT ĐỘNG 3 ( 10' )
Xác định m để hệ bất phương trình:
2x – 1 > 3m (1)
5x – 7 < 13 (2)
a) có nghiệm b) Vô nghiệm
Yêu cầu học sinh tự làm tại lớp
III. CỦNG CỐ (5’)
- Hãy nêu cách giải một hệ bất phương trình
- Tìm điều kiện của tham số để một hệ bất phương trình có nghiệm, vô
nghiệm ?
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Giải hệ bất phương trình: 1 ≤ 3x - 2 ≤ 2 (*)
Hướng dẫn:
(*)  3x - 2≥ 1 (1)
2

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
3x - 2 ≤ 2 (2)
3x – 2 ≥ 1 x ≥ 1
3x – 2 ≤ -1 x ≤
3
1
3x – 2 ≤ 2 x ≤
3
4

3x – 2 ≥ -2 x ≥ 0
Tập hợp nghiệm của bpt (*) là S = S
1
∩ S
2
= [0 ;
3
1
] ∪ [ 1 ;
3
4
]
Ngày 23 tháng 11 năm 2008
TIẾT 20:
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH, TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
A. MỤC TIÊU:
- Viết được đúng phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một
điểm và có một VTPT.
- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và tìm toạ độ giao điểm.
B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Nhắc lại kiến thức cơ bản: Phương trình tổng quát của ∆: ax + by + c = 0
(a
2
+ b
2
≠ 0)
- ∆: qua M
1
(x
1
; y
1
)
12
1
12
1
yy
yy
xx
xx


=



qua M
2
(x
2
; y
2
)
- ∆: qua M (x
0
; y
0
)
có VTPT
n

(a; b)
- ∆: qua M (x
0
; y
0
)
có hsg k
3


S
1
(-∞ ;
3
1

] ∪ [1 ; +∞)


S
2
[0 ;
3
4
]
Giải (2) 
Giải (1) 
 (d)
 ∆ : a(x – x
0
) + b( y – y
0
) = 0
 ∆ : y = k(x – x
0
) + y
0
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 ( 10')
Viết phương trình của đường thẳng ∆:
a) đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5)
b) đi qua A (- 1 ; 4) và có VTPT
n

(4; 1)

c) đi qua A (1 ; 1) và có hsg k = 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Gọi 3 học sinh lên bảng làm
Hướng dẫn và uốn nắn
Trình bày lời giải mẫu
Lên bảng làm
HOẠT ĐỘNG 2 (10' )
Viết phương trình trung trực của ∆ ABC biết trung điểm các cạnh là M (-
1; - 1) , N (1 ; 9)n P (9 ; 1).
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ký hiệu B
P M
A N C
Gọi các đường trung trực kẻ từ M, N, P
theo thứ tự là d
M
, d
N
, d
P
d
M
qua M d
M
qua M (-1 ; -1)

NP

có VTPT ∈
NP


(8;8)
 d
M
: x – y = 0
Hãy làm tương tự d
N
: 5 x + y – 14 = 0
d
P:
x + 5y – 14 = 0
III. LUYỆN VÀ CỦNG CỐ (15’)
Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tâm giao điểm
(nếu có) của chúng.
a) 2x – 5y + 3 = 0 và 5 x + 2y – 3 = 0
b) x – 3y + 4 = 0 và 0,5 x – 0,5y + 4 = 0
c) 10x + 2y – 3 = 0 và 5x + y – 1,5 = 0
4
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Có nên tính D, D
x
, D
y
không ? Vì sao
Không, vì a
2
, b
2
, c

2
≠ 0
Nên ta làm gì ? Xét các tỷ lệ thức
Hãy thực hiện Học trò lên bảng làm
Kết quả
a) cắt nhau tại (
29
21
;
29
9
)
b) //
c) ≡
IV. BÀI VỀ NHÀ:
Làm bài 4 + 5 trang 80 Sgk
Ngày 23 tháng 11 năm 2008
TIẾT 21:
LUYỆN TẬP DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
A. MỤC TIÊU:
- Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để:
+ Giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức.
+ Giải phương trình, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Áp dụng kết quả xét dấu nhị thức bậc nhất để giải các bpt sau:
a) P(x) = (x – 3)(2x – 5)(2 – x) > 0

b) Q(x) =
0
2
)52)(3(
>

−−
x
xx
II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 ( 10' )
Giải các bất phương trình sau:
5
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
a)
0
2
)4()1)(52)(3(
22
>

−−−−
x
xxxx
(1)
b)
0
2
)4()1)(52)(3(
22



−−−−
x
xxxx
(2)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Sự khác nhau của 2bpt ở đây là có dấu
bằng và không có dấu bằng
Vậy tập nghiệm sẽ khác nhau
a) Dùng phương pháp lập bảng xét dấu
vế trái ta được
S
1
= (-∞ ; 2) ∪ (
2
5
; 3)
b) S
2
= (-∞ ; 2) ∪ [
2
5
;3] ∪ {4}
HOẠT ĐỘNG 2( 10' ):
Giải phương trình và bất phương trình:
a) x + 1+ x - 1= 4 (1) b)
2
1
)2)(1(

12
>
−+

xx
x
(2)
Hướng dẫn:
a) Xét (1) trên 3 khoảng:
 x ≤ 1 => (1) x = - 2(thoả)
 - 1 < x ≤ 1 => (1) 2 = 4 (vô lý) => vô nghiệm
 x> 1 (1) x = 2 (thoả)
 Vậy S = {- 2; 2}
b) Với x ≤
2
1
thì (2) 
2
1
)2)(1(
12
>
−+
+−
xx
x

0
)2)(1(2
)4)(1(

<
−+
+−
xx
xx
Học sinh tự làm được S
1
= (-4 ; -1)
- Nếu x >
2
1
thì:
(2) 
2
1
)2)(1(
12
>
−+

xx
x
 ….. 
0
)2)(1(2
)5(
<
−+

xx

xx
Lập bảng xét dấu VT => Tập nghiệm S
2
– (3 ; 5)
Đáp số tập nghiệm của bpt (2) là S = S
1
∪ S
2
= ….
HOẠT ĐỘNG 3 ( 10' ):
Giải biện luận các hệ bpt:
6
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
a) (x -
5
) (
7
- 2x) > 0 (1) b)
12
5
1
2

<

xx
(3)
x – m ≤ 0 (2) x – m ≥ 0 (4)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Nêu cách giải a)
- Lập bảng xét dấu vế trái của (1)
=> S
1
(
5;
2
7
)
(2)  x ≤ m => S
2
= (-∞ ; m]
- Biện luận theo m với
2
7

5
Nêu cách giải:
S
1
= (
2
1
; 1) ∪ (3 ; + ∞)
S
2
= [m ; + ∞)
Biện luận: m ≤
2
1

2
1
< m < 1
1 ≤ m ≤ 3
m > 3
III. CỦNG CỐ (10’)Giải các bpt: a)
( )
23132
+≤+−
x
(1)
b) 2(m – 1)x – 2 > 3x – n với tham số m và n
(2)
Hướng dẫn:
b)  (2m – 5)x > 2 – n (2’)
Biện luận: Nếu m >
2
5
thì S = (
;
52
2


m
n
+∞ )
Nếu m <
2
5

thì S = (-∞ ;
52
2


m
n
)
Nếu m =
2
5
thì (2’)  0.x = 2 – n
- Nếu n > 2 thì S = R
- Nếu n ≤ 0 thì S = φ
IV. BÀI VỀ NHÀ:
Làm bài 36 + 39 trang 127 (Sgk)
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
TIẾT 22:
LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
7
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
A. MỤC TIÊU:
- Giải thành thạo các bất phương trình bậc 2
- Giải một số bất phương trình có chứa tham số.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Hãy nêu phương pháp giải một bất phương trình bậc hai.

áp dụng: Giải các bpt:
a) x(x – 3) – 9 < 5x d) x
2
– x < -
2
1
b) – (x + 2)
2
– 8 ≥ 3x e) x
2
+
4
1
< x
c) 2x
2
– x + 5 > x
2
+ 4 g) – x
2
= 9 ≥ - 6x
Phương pháp giải:
- Biến đổi bpt về dạng ax
2
+ bx + c > 0 hoặc x
2
+ bx + c < 0
- Xét dấu vế trái theo quy tắc xét dấu tam thức bậc hai.
- Chọn những giá trị của x phù hợp.
Gọi 4 học sinh lên làm a, b, c, d

Dưới lớp làm e, g
Kết quả: a) S = (- 1 ; 9) d) S = φ
b) S = [- 4 ; -3] e) S = φ
c) S = R g) S = {3}
II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 (10’),
1. Giải các bất phương trình sau:
a)
0
14
1192
2
2
>
++
−+
xx
xx
b)
0
34
34
2
2

++
+−
xx
xx
2. Tìm TXĐ của mỗi hàm số sau:

8
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
a) y =
32
127
2
2
−−
+−
xx
xx
b)
x
x
6
5
−−
Hướng dẫn giải:
a) 4x
2
+x + 1 có ∆ = - 5, a = 4 > 0 nên 4x
2
+x + 1 > 0 ∀ x
=> a)  11x
2
– 9x – 2 < 0 => S = (-
11
2
; 1)
b) Với điều kiện x ≠ - 1

x ≠ - 3
Có b) 
0
)3)(1(
)3)(1(

++
−−
xx
xx
=> S = (- 3 ; -1) ∪ [1 ; 3]
2. a) Txđ D = (- ∞ ; 1) ∪ [4 ; + ∞)
b) Txđ D = ( - ∞ ; 0) ∪ [2 ; 3]
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
1. Chứng minh rằng phương trình sau đây vô nghiệm với ∀ m
(m
2
+ 1)x
2
+ 2( m + 2)x + 6 = 0 (1)
2. Tìm m để bpt:
(m – 1)x
2
– 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 (2)
Nghiệm đúng với ∀ x ∈ R
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hướng dẫn:
1. Khẳng định (1) là pt bậc 2
và có ∆ < 0 ∀ m
Làm theo hướng dẫn

=> VT (1) luôn dương ∀ m
=> (1) VN ∀ m
2. Xét m = 1 => VT 2 là nhị thức bậc
nhất => không thoả mãn. Xét m ≠ 1
Học sinh làm theo hướng dẫn
=> đk a = m – 1 > 0
∆’ < 0
Kết quả: m > 5
III. CỦNG CỐ (15’)
1. Giải hệ bpt 4x – 3 < 3x + 4
x
2
– 7x + 10 ≤ 0
2. Giải bpt (x
2
– 3x + 2) (x
2
+ 5x + 4) > 0
3. Tìm m để hệ bpt x
2
+ 2x – 15 < 0
9
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
(m + 1 )x ≥ 3 có nghiệm
Hướng dẫn giải và đáp số:
1. S = [2 ; 5]
2. x
2
– 3x + 2 có nghiệm là 1 và 2
Lập bảng xét dấu VT

=> S = (- ∞ ; -4) ∪ (-1 ; 1) ∪ (2 ; + ∞)
3. Xem bài 64 trang 146 Sgk
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 60 + 63 trang 146 Sgk
Ngày 02 tháng 12 năm 2008
TIẾT 23 + 24:
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
A. MỤC TIÊU:
- Thành thạo việc lập phương trình tham số khi biết một điểm và 1 VTCP
- Từ phương trình tham số xác định VTCP và biết một điểm (x, y) có
thuộc đường thẳng không.
- Thành thạo việc chuyển từ phương trình tham số <-> PTCT <-> PTTQQ
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
TIẾT 23
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Nêu dạng PTTS, PTCT của đường thẳng ∆ : qua M (x
0
; y
0
)
Có VTCP
u

(a, b)
- Áp dụng : Hãy viết PTTS, PTCT, PTTQ của đường thẳng AB trong mỗi
trường hợp sau:
a) A (- 3 ; 0) , B (0 ; 5)

b) A (4 ; 1) , B ( 4 ; 2)
10
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
c) A( - 4 ; 1) , B (1 ; 4)
II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 (15’):
Cho A (-5 ; 2) và ∆ :
2
3
1
2

+
=

yx
. Hãy viết PTDT
a) Đi qua A và // ∆
b) Đi qua A và ⊥ ∆
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Bài toán không đòi hỏi dạng của
PTĐT tuỳ chọn dạng thích hợp viết
ngay được phương trình

1
: qua A qua A (-5 ; 2)
// ∆  nhân
u

(1 , 2) làm VT

 ∆
1
:
2
2
1
5


=
+
yx
b)
u



(1 ; -2) là gì của ∆
1
/ b)
u



(1 ; -2) =
n


1


1
: qua A (-5 ; 2)
có VTPT
n


1
(1 ; -2)
 ∆
1
: 1(x + 5) – 2 (y – 2) = 0
 ∆
1
: x – 2y + 9 = 0
Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi VTCP của đt này là VTPT của đt kia
HOẠT ĐỘNG 2 (15’)
Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm toạ độ giao
điểm của chúng (nếu có) của chúng.
a) x = 4 – 2t và x = 8 + 6t’
y = 5 + t y = 4 – 3t’
b) x = 5 + t và
3
7
2
4
+
=

yx
y = - 3 + 2t

c) x = 5 + t và x + y – 4 = 0
y = - 1 - t
11

1

2

4

3

6

5
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Hai đt ∆
1
và ∆
2
có VTCP ?
Làm thế nào để biết // hoặc không
a)
1
U

( - 2; 1) cùng phương
2
U


( 6; - 3)
=> ∆
1
// ∆
2
hoặc ∆
1
≡ ∆
2
Cho t = 0 => M (4 , 5) ∈ ∆
1
nhưng
M (4 , 5) ∉ ∆
2
=> ∆
1
// ∆
2
b) Hai VTCP của ∆
3
và ∆
4
như thế nào
b)
31
U

(1 ; 2) và
4

U

( 2 ; 3) không cùng
phương => ∆
3
cắt ∆
4
Tìm toạ độ giao điểm ntn Giải hệ: x = 5 + t t = -5
y = - 3 + 2t => x = 0

3
7
2
4
+
=

yx
y = -13
=> ∆
3
∩ ∆
4
= ( 0 ; - 13)
c) Tự giải quyết
c) ∆
5
≡ ∆
6
III. CỦNG CỐ ( 5' ):

1. Các dạng PTTQ, PTTS, PTCT, cách chuyển vị trí tương đối của hai đường
thẳng.
2. Làm bài tập cho ∆ : x = 2 + 2t
y = 3 + t
a) Tìm điểm M ∈ ∆ và cách điểm A(0 , 1) một khoảng bằng 5
b) Tìm toạ độ giao điểm của ∆ và (d): x + y + 1 = 0
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài 12 , 13 , 14 Sgk trang 84 + 85
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
TIẾT 24:
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
- Em hiểu h/c của một điểm trên một đường thẳng là gì và được
xác định như thế nào ?
- Tìm hình chiếu vùng góc của điểm P (3 ; -2) trên đt: ∆ :
43
1

=

yx
II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 (10’):
Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M (3 ; - 2) trên đt ∆
12
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
∆ : 5x – 12 y + 10 = 0
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gọi M’ là hình chiếu của M trên ∆ thì
M’ được xác định ntn ?

Lập phương trình đường thẳng (d) qua
M và ⊥ ∆
M’ = ∆ ∩ d Giải hpt tạo bởi phương trình ∆ và pt d
Kết qủa
M’ (
169
250
,
169
262
)
HOẠT ĐỘNG 2(10’):
Tìm điểm M ∈ ∆ : x – y + 2 = 0, cách đều hai điểm E (0 ; 4) và F (4 ; -
9)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Đưa pt ∆ về dạng tham số ∆: x = t
y = 2+ 4
M ∈ ∆ => (t ; 2 + t)
Từ gt => phương trình nào ? ME = MF
 ME
2
= MF
2
Giải pt đó  ( t- 0)
2
+ ( t + 2)
2
= ( t – 4)
2

+ ( 11 + t)
2
 ….  18t + 133 = 0
 t = -
8
133
Kết quả
=> M (
18
97
;
18
133
−−
)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Viết phương trình các cạnh của ∆ ABC biết trung điểm các cạnh có toạ độ là
M (2 ; 1), N(5 ; 3) , P(3 ; 4)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giả sử có như hình vẽ 1
Đường thẳng BC đựơc xác định nt nào
B
P M

A N C
(BC): qua M  (BC): qua M (2,1)
(BC) // PN VTCP
NP


(-2,-
7)
13
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
 BC:
7
1
2
2


=


yx
 (BC): 7x – 2y – 12 = 0
III. CỦNG CỐ: (5’)
Học sinh tự viết phương trình đường thẳng AC và AB
Yêu cầu làm được ngay tại lớp.
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
- Ôn lại cách viết phương trình tham số
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Làm bài tập sau:
Cho ∆ ABC với A(2 , 2), B(-1, 6) , C(- 5, 3)
a) Viết phương trình các cạnh ∆ ABC
b) Viết phương trình đường cao AH của ∆ ABC
c) CMR ∆ ABC là tam giác vuông cân.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H. Tạo đường bán kính ngoại tiếp I
của ∆ ABC.
Ngày 10 tháng 12 năm 2008

TIẾT 25 + 26:
LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
A. MỤC TIÊU:
- Nắm vững cách giải và giải thành thạo các bpt quy về bậc 2.
- Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
- Bất phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
TIẾT 25:
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (15’)
14
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
- Hãy nêu cách khử dấu giá trị tuyệt đối trong khi giải bpt.
+ Dựa vào đ/n giá trị tuyệt đối.
+ Dựa vào điều sau đây:
 A < α  A > - α
(α < 0) A < α
 A > α  A > α
(α > 0) A < - α
- Áp dụng : Giải các bpt.
1.
1
87
13
2
2

−−

+
xx
x
(1)
(1) 
1
87
13
2
2
−≥
−−
+
xx
x
(1a)

1
87
13
2
2

−−
+
xx
x
(1b)
2. 2x
2

– 9x + 15≥ 20 (2)
 2x
2
– 9x + 15 ≥ 20
2x
2
– 9x + 15 ≤ - 20
=> S (- ∞ ; -
2
1
] ∪ [5 ; + ∞)
Giải (1a) cho S
1a
= (-∞; -1) ∪ [1;
2
5
] ∪ [ 8; +∞)
Giải (1b) cho S
1b
= (- ∞; - 3) ∪ (-1; 8)
Tập nghiệm của (1) là S
1
= S
1a
∩ S
1b
= (-∞; -3) ∪ [1;
2
5
]

II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 (10’):
Giải các phương trình:
a)x
2
– 5x + 4 = x
2
+ 6x + 5 (1)
b) x - 1 = 2x – 1 (2)
Hướng dẫn giải: Ta sử dụng tương đương sau:
f(x) ≥ 0
f(x) = g(x)
f(x) < 0
-f(x) = g(x)
Nghiệm của phương trình đã cho là S = S
I
∪ S
II
Học sinh làm theo mẫu trên
HOẠT ĐỘNG 2 (5’)
Giải bpt : -x
2
+ x - 1 ≤ 2x + 5 (1)
Vì -x
2
+ x – 1 < 0 với ∀ x ∈ R (vì a = - 1 < 0, ∆ < 0)
15
(I)
(II)
f(x) = g(x) 

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 THIỀU VĂN TÀI
=> (1)  x
2
- x + 1 ≤ 2x + 5  x
2
– 3x – 4 ≤ 0
=> S = [ - 1 ; 4]
HOẠT ĐỘNG 3 (15’).
Giải bpt x
2
- x ≤ x
2
- 1 (1)
Hướng dẫn:
áp dụng tương đương sau: A ≤ B  A
2
≤ B
2
 A
2
- B
2
≤ 0
 (A + B)(A – B ) ≤ 0
Học sinh tự làm theo hướng dẫn của giáo viên.
=> S = [ -
2
1
; + ∞)
III. CỦNG CỐ:

Tìm a để phương trình: -2x
2
+ 10x - 8 = x
2
– 5x + a có 4 nghiệm
pb
Giải:  f(x) = 2x
2
- 10x + 8 - x
2
+ 5x = a
x
2
- 5x + 8 (P
1
) (x ≤ 1 hoặc x ≥ 4)
-3x
2
+ 15x – 8 (P
2
) (1 ≤ x ≤ 4)
Nhìn vào đồ thị => để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 4 < a
<
4
43
IV. BÀI VỀ NHÀ:
Làm bài 68 a, b trang 151
Ngày 17 tháng 12 năm 2008
TIẾT 26:
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Nhớ các tương đương sau:
1. g(x) ≥ 0
f(x) = g
2
(x)
2. f(x) ≥ 0
g(x) > 0
f(x) < g
2
(x)
3. f(x) ≥ 0 g(x) ≥ 0
g(x) < 0 f(x) ≥ g
2
(x)
S
3
= S
I
∪ S
II
Áp dụng giải:
16
Ta có f(x) =
=> đồ thị

)(xf
= g(x)



)(xf
< g(x)


)(xf
> g(x) 
(I)
Hoặc (II)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×