Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần dược phẩm kim bảng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.62 KB, 82 trang )

Header Page
1 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

m u
Trong bt c mt xó hi no, nu mun sn xut ra vt liu ca ci hoc thc
hin quỏ trỡnh kinh doanh thỡ vn lao ng ca con ngi l vn khụng th thiu
c, lao ng l mt yu t c bn, l mt nhõn t quan trng trong vic sn xut
cng nh trong vic kinh doanh. Nhng ngi lao ng lm vic cho ngi s dng
lao ng h u c tr cụng, hay núi cỏch khỏc ú chớnh l thự lao ng m ngi
lao ng c hng khi m h b ra sc lao ng ca mỡnh.
i vi ngi lao ng tin lng cú mt ý ngha vụ cựng quan trng bi nú l
ngun thu nhp ch yu giỳp cho h m bo cuc sng ca bn thõn v gia ỡnh. Do
ú tin lng cú th l ng lc thỳc y ngi lao ng tng nng sut lao ng nu
h c tr ỳng theo sc lao ng h úng gúp, nhng cng cú th lm gim nng
sut lao ng khin cho quỏ trỡnh sn xut chm li, khụng t hiu qu nu tin lng
c tr thp hn sc lao ng ca ngi lao ng b ra.
phm vi ton b nn kinh t, tin lng l s c th hn ca quỏ trỡnh phõn
phi ca ci vt cht do chớnh ngi lao ng lm ra. Vỡ vy vic xõy dng thang
lng, bng lng, la chn cỏc hỡnh thc tr lng hp lý sao cho tin lng va
l khon thu nhp ngi lao ng m bo nhu cu c vt cht ln tinh thn, ng
thi lm cho tin lng tr thnh ng lc thỳc y ngi lao ng lm vic tt hn,
cú tinh thn trỏch nhim hn vi cụng vic thc s l vic lm cn thit.
Trong thi gian thc tp ti Cụng Ty C Phn Dc Phm Kim Bng em ó cú
c hi v iu kin c tỡm hiu v nghiờn cu thc trng v k toỏn tin lng v
cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty. Nú ó giỳp em rt nhiu trong vic cng c v
m mang hn cho em, nhng kin thc em ó c hc ti trng m em cha cú iu
kin c ỏp dng thc hnh.
Em xin chõn thnh cỏm n s tn tỡnh giỳp , hng dn ca Phú Giỏo STin S: Nguyn Vn Cụng, cng nh s nhit tỡnh ca Ban Giỏm c v cỏc Anh, Ch


trong Cụng ty, c bit l Phũng K toỏn, Anh Phm Tin Dng trong thi gian thc
tp va qua, ó giỳp em hon thnh c chuyờn thc tp ny.

Footer Page 1 of 161.

1


Header Page
2 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

Ni dung ca chuyờn , ngoi li m u v kt lun gm 3 chng chớnh sau
õy:

Phn I :
Nhng vn lý lun c bn v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
trong cỏc doanh nghip.

Phn II:
Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty c phn
dc phm kim bng.

Phn III:
Hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty c phn
dc phm Kim Bng.

Footer Page 2 of 161.


2


Header Page
3 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

Phn I
Nhng vn lý lun c bn v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo tin
lng trong cỏc doanh nghip
I. khỏi nim-bn cht v Ni dung kinh t ca k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
trong doanh nghip.

1. Khỏi nim-Bn cht ca k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
doanh nghip.
Tin lng l biu hin bng tin ca hao phớ lao ng sng cn thit m doanh
nghip phi tr cho ngi lao ng theo thi gian, khi lng cụng vic m ngi lao
ng ó cng hin cho doanh nghip.
Bn cht tin lng l biu hin bng tin ca giỏ tr sc lao ng, l giỏ ca
yu t sc lao ng, tin lng tuõn theo nguyờn tc cung cu giỏ c ca th trng v
phỏp lut hin hnh ca Nh nc. Tin lng chớnh l nhõn t thỳc y nng sut lao
ng, l ũn by kinh t khuyn khớch tinh thn hng hỏi lao ng.
i vi ch doanh nghip tin lng l mt yu t ca chi phớ u vo sn xut,
cũn i vi ngi cung ng sc lao ng tin lng l ngun thu nhp ch yu ca h,
núi cỏch khỏc tin lng l ng lc v l cuc sng.
Mt vn m cỏc doanh nghip khụng th quan tõm ú l mc lng ti thiu.
Mc lng ti thiu o lng giỏ tr sc lao ng thụng thng trong iu kin lm vic

bỡnh thng, yờu cu mt k nng n gin vi mt khung giỏ cỏc t liu sinh hot hp lý.
õy l cỏi ngng cui cựng cho s tr lng ca tt c cỏc ngnh cỏc doanh
nghip, doanh nghip mun cú sc lao ng hot ng kinh doanh, ớt nht phi tr
mc lng khụng thp hn mc lng ti thiu m Nh nc quy nh.
ng thi doanh nghip phi tớnh toỏn gia chi phớ v doanh thu trong ú tin
lng l mt chi phớ rt quan trng nh hng ti mc lao ng s thuờ lm sao ú
to ra c li nhun cao nht.
2. Ni dung kinh t ca k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong
doanh nghip.

Footer Page 3 of 161.

3


Header Page
4 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

Tin lng l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao ng, cỏc doanh nghip s
dng tin lng lm ũn by kinh t khuyn khớch tinh thn tớch cc lao ng, l
nhõn t thỳc y tng nng sut lao ng.
i vi cỏc doanh nghip tin lng phi tr cho ngi lao ng l mt yu t
cu thnh nờn giỏ tr sn phm, dch v do doanh nghip sỏng to ra hay núi cỏch khỏc
nú l yu t ca chi phớ sn xut tớnh giỏ thnh sn phm. Do vy, cỏc doanh nghip
phi s dng sc lao ng cú hiu qu tit kim chi phớ lao ng trong n v sn
phm, cụng vic dch v v lu chuyn hng hoỏ.
Qun lý lao ng tin lng l mt ni dung quan trng trong cụng tỏc qun lý

sn xut kinh doanh. T chc tt hch toỏn lao ng v tin lng giỳp cho cụng tỏc
qun lý lao ng ca doanh nghip i vo n np, thỳc y ngi lao ng chp hnh
tt k lut lao ng, tng nng sut lao ng, ng thi nú l c s giỳp cho vic tớnh
lng theo ỳng nguyờn tc phõn phi theo lao ng.
T chc cụng tỏc hch toỏn lao ng tin lng giỳp doanh nghip qun lý tt
qu lng, m bo vic tr lng v tr cp bo him xó hi ỳng nguyờn tc, ỳng
ch khuyn khớch ngi lao ng hon thnh nhim v c giao, ng thi to c
s cho vic phõn b chi phớ nhõn cụng vo giỏ thnh sn phm c chớnh xỏc.
Nhim v k toỏn tin lng gm 4 nhim v c bn sau:
- T chc ghi chộp, phn ỏnh, tng hp s liu v s lng lao ng, thi gian
kt qu lao ng, tớnh lng v trớch cỏc khon theo lng, phõn b chi phớ lao ng
theo ỳng i tng s dng lao ng.
- Hng dn, kim tra cỏc nhõn viờn hch toỏn cỏc b phn sn xut- kinh
doanh, cỏc phũng ban thc hin y cỏc chng t ghi chộp ban u v lao ng, tin
lng ỳng ch , ỳng phng phỏp.
- Theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn tin lng, tin thng cỏc khon ph cp, tr
cp cho ngi lao ng.
- Lp bỏo cỏo v lao ng, tin lng, cỏc khon trớch theo lng, nh k tin
hnh phõn tớch tỡnh hỡnh lao ng, tỡnh hỡnh qun lý v chi tiờu qu lng, cung cp
cỏc thụng tin v lao ng tin lng cho b phn qun lý mt cỏch kp thi.

Footer Page 4 of 161.

4


Header Page
5 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích

theo l-ơng

Cú th núi chớ phớ v lao ng hay tin lng v cỏc khon trớch theo lng
khụng ch l vn c doanh nghip chỳ ý m cũn c ngi lao ng c bit
quan tõm vỡ õy chớnh l quyn li ca h.
Do vy vic tớnh ỳng thự lao lao ng v thanh toỏn y , kp thi cho ngi
lao ng l rt cn thit, nú kớch thớch ngi lao ng tn ty vi cụng vic, nõng cao
cht lng lao ng. Mt khỏc vic tớnh ỳng v chớnh xỏc chớ phớ lao ng cũn gúp
phn tớnh ỳng v tớnh chớ phớ v giỏ thnh sn phm.
Mun nh vy cụng vic ny phi c da trờn c s qun lý v theo dừi quỏ
trỡnh huy ng v s dng lao ng cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip. Vic huy ng s dng lao ng c coi l hp lý khi mi loi lao ng khỏc
nhau cn cú nhng bin phỏp qun lý v s dng khỏc nhau. Vỡ vy vic phõn loi lao
ng l rt cn thit i vi mi doanh nghip, tựy theo tng loi hỡnh doanh nghip
khỏc nhau m cú cỏch phõn loi lao ng khỏc nhau.
Núi túm li t chc tt cụng tỏc hoch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng giỳp doanh nghip qun lý tt qu tin lng, bo m vic tr lng v tr cp
BHXH ỳng nguyờn tc, ỳng ch , kớch thớch ngi lao ng hon thnh nhim v
c giao ng thi to c s cho vic phõn b chi phớ nhõn cụng vo giỏ thnh sn
phm c chớnh xỏc.
T chc tt cụng tỏc hch toỏn lao ng tin lng giỳp doanh nghip qun lý
tt qu lng, m bo vic tr lng v tr cp bo him xó hi ỳng nguyờn tc,
ỳng ch , khuyn khớch ngi lao ng hon thnh nhim v c giao, ng thi
to c s cho vic phõn b chi phớ nhõn cụng vo giỏ thnh sn phm c chớnh xỏc.
II. ch tin lng v cỏc hỡnh thc tr lng.

1. Ch tin lng.
Vic vn dng ch tin lng thớch hp nhm quỏn trit nguyờn tc phõn
phi theo lao ng, kt hp cht ch gia li ớch chung ca xó hi vi li ớch ca doanh
nghip v ngi lao ng.

*. Ch tin lng cp bc.
L ch tin long ỏp dng cho cụng nhõn. Tin lng cp bc c xõy dng
da trờn s lng v cht lng lao ng. Cú th núi rng ch tin lng cp bc

Footer Page 5 of 161.

5


Header Page
6 of 161.
Chuyªn
®Ò: KÕ to¸n tiÒn l-¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch
theo l-¬ng

nhằm mục đích xác định chất lượng lao động,so sánh chất lượng lao động trong các
nghành nghề khác nhau và trong từng nghành nghề. Đồng thời nó có thể so sánhđiều
kiện làm việc nặng nhọc, có hại cho sức khoẻ với điều kiện lao động bình thường. Chế
độ tiền lương cấp bậc có tác dụng rất tích cực nó điều chỉnh tiền lương giữa các nghành
nghề một cách hợp lý, nó cũng giảm bớt được tính chất bình quân trong việc trả
lươngthực hiện triệt để quan điểm phân phối theo lao động.
Chế độ tiền lương do Nhà Nước ban hành, doanh nghiệp dựa vào đó để vận
dụng vào thực tế tuỳ theo đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị mình.
Chế độ tiền lương cấp bậc bao gồm 3 yếu tố có quan hệ chặt chẽ với nhau:
thang lương, tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.....
-Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa các công nhân
cùng nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ cấp bậc của họ. Mỗi thang lương
gồm một số các bậc lương và các hệ số phù hợp với bậc lương đó. Hệ số này Nhà Nước
xây dựng và ban hành.
Ví dụ : Hệ số công nhân nghành cơ khí bậc 3/7 là1.92; bậc 4/7 là 2,33... Mỗi nghành có

một bảng lương riêng.
- Mức lương là số lượng tiền tệ để trả công nhân lao động trongmột đơn vị thời
gian (giờ, ngày, tháng) phù hợp với các bậc trong thang lương. Chỉ lương bậc 1 được
quy định rõ còn các lương bậc cao thì được tính bằng cách lấy mức lương bậc nhân với
hệ số lương bậc phải tìm, mức lương bậc 1 theo quy định phải lớn hơn hoặc bằng mức
lương tối thiểu. Hiện nay mức lương tối thiểu là 290.000 đồng.
-Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật là văn bản quy định về mức độ phức tạp của công
việc và yêu cầu lành nghề của công nhân ở bậc nào đó thì phải hiểu biết những gì về
mặt kỹ thuật và phải làm được những gì về mặt thực hành. Cấp bậc kỹ thuật phản ánh
yêu cầu trình độ lành nghề của công nhân. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật là căn cứ để xác
định trình độ tay nghề của người công nhân.
Chế độ tiền lương theo cấp bậc chỉ áp dụng đối với những người lao động tạo ra
sản phẩm trực tiếp. Còn đối với những người gián tiếp tạo ra sản phẩm như cán bộ
quản lý nhân viên văn phòng... thì áp dụngchế độ lương theo chức vụ.
*. Chế độ lương theo chức vụ.

Footer Page 6 of 161.

6


Header Page
7 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

Ch ny ch c thc hinthụng qua bng lng do Nh Nc ban hnh.
Trong bng lng ny bao gm nhiu nhúm chc v khỏc nhau v cỏc quy nh tr
lng cho tng nhúm.

Mc lng theo ch lng chc v c xỏc nh bng cỏchly mc lng
bc 1 nhõn vi h s phc tp ca lao ng v h s iu kin lao ng ca bc ú so
vi bc 1. Trong ú mc lng bc 1 bng mc lng ti thiu nhõn vi h s mc
lng bc 1 so vi mc lng ti thiu. H s ny, l tớch s ca h s phc tp vi h
s iu kin.
Theo nguyờn tc phõn phi theo vic tớnh tin lng trong doanh nghip ph
thuc vo kt qu sn xut kinh doanh. Bn thõn Nh Nc ch khng ch mc lng
ti thiu ch khụng khng ch mc lngti a m nh nc iu tit bng thu thu
nhp.
Hin nay hỡnh thc tin lng ch yu c ỏp dng trong cỏc doanh nghip l
tin lng theo thi gian v hỡnh thc tin lng theo sn phm. Tựy theo c thự riờng
ca tng loi doanh nghip m ỏp dng hỡnh thc tin lng cho phự hp.
Tuy nhiờn mi hỡnh thc u cú u iờm v nhc im riờng nờn hu ht cỏc
doanh nghip u kt hp c hai hỡnh thc trờn.
2. Cỏc hỡnh thc tr lng.
*. Hỡnh thc tin lng theo thi gian:
Trong doanh nghip hỡnh thc tin lng theo thi gian c ỏp dng cho
nhõn viờn lm vn phũng nh hnh chớnh qun tr, t chc lao ng, thng kờ, ti vk toỏn. Tr lng theo thi gian l hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng cn c vo
thi gian lm vic thc t, theo ngnh ngh v trỡnh thnh tho ngh nghip, nghip
v k thut chuyờn mụn ca ngi lao ng.
Tu theo mi ngnh ngh tớnh cht cụng vic c thự doanh nghip m ỏp dng
bc lng khỏc nhau. thnh tho k thut nghip v chuyờn mụn chia thnh nhiu
thang bc lng, mi bc lng cú mc lng nht nh, ú l cn c tr lng, tin
lng theo thi gian cú th c chia ra.
+ Lng thỏng, thng c quy nh sn vi tng bc lng trong cỏc thang
lng, lng thỏng c ỏp dng tr lng cho nhõn viờn lm cụng tỏc qun lý kinh

Footer Page 7 of 161.

7



Header Page
8 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

t, qun lý hnh chớnh v cỏc nhõn viờn thuc ngnh hot ng khụng cú tớnh cht sn
xut.
Lng thỏng = Mc lng ti thiu * h s lng theo cp bc, chc v v ph cp
theo lng.
+ Lng ngy, l tin lng tr cho ngi lao ng theo mc lng ngy v s
ngy lm vic thc t trong thỏng.
Mc lng thỏng
Mc lng ngy =
S ngy lm vic trong thỏng
+ Lng gi : Dựng tr lng cho ngi lao ng trc tip trong thi gian
lm vic khụng hng lng theo sn phm.
Mc lng ngy
Mc lng gi =
S gi lm vic trong ngy
Hỡnh thc tin lng theo thi gian cú mt hn ch l mang tớnh bỡnh quõn,
nhiu khi khụng phự hp vi kt qu lao ng thc t ca ngi lao ng.
Cỏc ch tin lng theo thi gian: - ú l lng theo thi gian n gin
- Lng theo thi gian cú thng
- Hỡnh thc tr lng theo thi gian n gin: ú l tin lng nhn c ca
mi ngi cụng nhõn tu theo mc lng cp bc cao hay thp, v thi gian lm vic
ca h nhiu hay ớt quyt nh.
- Hỡnh thc tr lng theo thi gian cú thng: ú l mc lng tớnh theo thi

gian n gin cng vi s tin thng m h c hng.
- Hỡnh thc tin lng theo sn phm:
+ Khỏc vi hỡnh thc tin lng theo thi gian, hỡnh thc tin lng theo sn
phm thc hin vic tớnh tr lng cho ngi lao ng theo s lng v cht lng sn
phm cụng vic ó hon thnh.

Footer Page 8 of 161.

8


Header Page
9 of 161.
Chuyên
đề: Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
theo l-ơng

Tng tin lng phi tr = n giỏ TL/SP * S lng sn phm hon thnh
Hỡnh thc tin lng theo sn phm:
+ Hỡnh thc tin lng theo sn phm trc tip:
Tin lng phi tr cho ngi lao ng c tớnh trc tio theo s lng
sn phm hon thnh ỳng quy cỏch phm cht v n giỏ tin lng sn phm ó quy
nh, khụng chu bt c mt s hn ch no.
i vi Cụng ty khụng ỏp dng c hỡnh thc tin lng ny vỡ l Cụng ty
kinh doanh thng mi.
Tng TL phi tr = S lng sn phm thc t hon thnh * n giỏ TL
+ Tin lng sn phm giỏn tip.
L tin lng tr cho lao ng giỏn tip cỏc b phn sn xut, nh bo dng
mỏy múc thit b h khụng trc tip to ra sn phm nhng h giỏn tip nh hng n
nng xut lao ng trc tip vỡ vy h c hng lng da vo cn c kt qu ca

lao ng trc tip lm ra tớnh lng cho lao ng giỏn tip.
Núi chung hỡnh thc tớnh lng theo sn phm giỏn tip ny khụng c chớnh
xỏc, cũn cú nhiu mt hn ch, v khụng thc t cụng vic.
+ Tin lng theo sn phm cú thng.
Theo hỡnh thc ny, ngoi tin lng theo sn phm trc tip nu ngi lao
ng cũn c thng trong sn xut, thng v tng nng sut lao ng, tit kim vt
t.
Hỡnh thc tin lng theo sn phm cú thng ny cú u im l khuyn khớch
ngi lao ng hng say lm vic, nng sut lao ng tng cao, cú li cho doanh
nghip cng nh i sng ca cụng nhõn viờn c ci thin.
+ Tin lng theo sn phm ly tin:
Ngoi tin lng theo sn phm trc tip cũn cú mt phn tin thng c tớnh
ra trờn c s tng n giỏ tin lng mc nng sut cao.
Hỡnh thc tin lng ny cú u im kớch thớch ngi lao ng nõng cao nng
sut lao ng, duy trỡ cng lao ng mc ti a, nhm gii quyt kp thi thi
hn quy nh theo n t hng, theo hp ng...

Footer Page 9 of 161.

9


Header Page
10 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

Tuy nhiờn hỡnh thc tin lng ny cng khụng trỏnh khi nhc im l lm
tng khon mc chi phớ nhõn cụng trong giỏ thnh sn phm ca doanh nghip, vỡ vy

m ch c s dng khi cn phi hon thnh gp mt n t hng, hoc tr lng cho
ngi lao ng khõu khú nht m bo tớnh ng b cho sn xut.
Núi túm li hỡnh thc tin lng theo thi gian cũn cú nhiu hn ch l cha gn
cht tin lng vi kt qu v cht lng lao ng, kộm tớnh kớch thớch ngi lao ng.
khc phc bt nhng hn ch ny ngoi vic t chc theo dừi, ghi chộp y thi
gian lm vic ca cụng nhõn viờn, kt hp vi ch khen thng hp lý.
So vi hỡnh thc tin lng theo thi gian thỡ hỡnh thc tin lng theo sn
phm cú nhiu u im hn. Quỏn trit y hn nguyờn tc tr lng theo s lng,
cht lng lao ng, gn cht thu nhp tin lng vi kt qu sn xut ca ngi lao
ng.
Kớch thớch tng nng sut lao ng, khuyn khớch cụng nhõn phỏt huy tớnh sỏng
to ci tin k thut sn xut, vỡ th nờn hỡnh thc ny c s dng khỏ rng rói.
III. k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong doanh nghip .

1. Ti khon s dng.
theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn tin cụng v cỏc khon khỏc vi ngi lao
ng, tỡnh hỡnh trớch lp, s dng qu BHXH, BHYT, KPC k toỏn s dng ti khon
334 v ti khon 338.
*. Ti khon 334: phi tr cụng nhõn viờn
- Ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn lng v cỏc khon thu
nhp khỏc cho cụng nhõn viờn (CNV) trong k.
Kt cu:
- Bờn n : Phỏt sinh tng
+ Phn ỏnh vic thanh toỏn tin lng v cỏc khon thu nhp khỏc cho cụng nhõn viờn.
+ Phn ỏnh cỏc khon khu tr vo lng ca cụng nhõn viờn.
- Bờn cú: Phỏt sinh gim
+ Phn ỏnh tng s tin lng v cỏc khon thu nhp khỏc cho cụng nhõn viờn trong
k.

Footer Page 10 of 161.


10


Header Page
11 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

D cú: Phn ỏnh phn tin lng v cỏc khon thu nhp m doanh nghip cũn
n cụng nhõn viờn lỳc u k hay cui k.
Ti khon 334 c chi tit ra thnh 2 ti khon: - 334.1 Thanh toỏn lng
- 334.8 Cỏc khon khỏc.
- TK 334.1: Thanh toỏn lng. Dựng d phn ỏnh cỏc khon thu nhp cú tớnh cht
lng m doanh nghip phi tr cho ngi lao ng.
- TK 334.8: Cỏc khon khỏc. Dựng phn ỏnh cỏc khon thu nhp khụng cú tớnh cht
lng, nh tr cp t qu BHXH, tin thng trớch t qu khen thng m doanh
nghip phi tr cho ngi lao ng.
*.Ti khon 338: Phi tr phi np khỏc.
- Dựng theo dừi vic trớch lp s dng cỏc qu BHXH, BHYT, KPC.
Kt cu:
- Bờn n: Phỏt sinh gim.
+ Phn ỏnh vic chi tiờu KPC, BHXH n v.
+ Phn ỏnh vic np cỏc qu BHXH, BHYT, KPC cho cỏc c quan
qun lý cp trờn.
- Bờn cú: Phỏt sinh tng.
+ Phn ỏnh vic trớch lp cỏc qu BHXH, BHYT, KPC.
+ Phn ỏnh phn BHXH, KPC vt chi c cp bự.
D cú: Cỏc qu BHXH, BHYT, KPC cha np hoc cha chi tiờu

(Nu cú S d N thỡ s d N phn ỏnh phn KPC, BHXH vt chi cha c cp
bự)
Ti khon 338 c chi tit thnh cỏc ti khon cp 2 nh sau:
- Ti khon 338.2 (KPC)
- Ti khon 338.3 (BHXH)
- Ti khon 338.4 (BHYT)
Tng hp, phõn b tin lng, trớch BHXH, BHYT, KPC. Hng thỏng k toỏn
tin hnh tng hp tin lng phi tr trong k theo tng i tng s dng (b phn
sn xut, kinh doanh, dch v,...,) v tớnh toỏn trớch BHXH, BHYT, KPC theo quy

Footer Page 11 of 161.

11


Header Page
12 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

nh trờn c s tng hp tin lng phi tr v cỏc t l trớch BHXH, BHYT, KPC
c thc hin trờn Bng phõn b tin lng v Trớch BHXH (Mu s 01/BPB)
Ni dung: Bng phõn b tin lng v trớch BHXH dựng tp hp v phõn b
tin lng thc t phi tr (gm lng chớnh, lng ph v cỏc khon khỏc). BHXH,
BHYT, KPC phi trớch np hng thỏng cho cỏc i tng s dng lao ng (Ghi cú
TK 334, 335, 338.2, 338.3, 338.4 )
K toỏn tin lng, BHXH, BHYT, KPC:
*.Hch toỏn cỏc khon phi tr cụng nhõn viờn:
- Cn c vo bng thanh toỏn tin lng, tin thng, k toỏn phõn loi tin

lng v lp chng t phõn b tin lng v cỏc khon cú tớnh cht lng vo chi phớ
sn xut kinh doanh ghi:
N TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip (phn tin lng phi tr)
N TK 627: Phn tin lng ca cụng nhõn qun lý phõn xng.
N TK 641: Phn tin lng ca nhõn viờn bỏn hng.
N TK 642: Phn tin lng ca nhõn viờn Qun lý doanh nghip.
N TK 241.2: Tin lng ca nhng ngi tham gia XDCBn.
Cú TK 334: Ghi tng tng s tin lng phi tr CNViờn.
- Phn ỏnh s tin thng phi tr cho cụng nhõn viờn trong k:
N TK 431.1: Gim qu khen thng
Cú TK 334:
- Phn ỏnh s BHXH phi thanh toỏn cho cụng nhõn viờn trong k:
N TK 338.3
Cú TK 334
- Phn ỏnh cỏc khon khu tr vo lng:
N TK 334: Gim lng
Cú TK 141: Tm ng tha
Cú TK 138.8: Phi bi thng
Cú TK 338.3, 338.4: BHXH, BHYT m CNV phi np.
- Phn ỏnh vic thanh toỏn tin lng, thng, BHXH cho CNV.
N TK 334

Footer Page 12 of 161.

12


Header Page
13 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích

Chuyên
theo l-ơng

Cú TK 111: Tr bng tin mt
Cú TK 112: Tr bng chuyn khon.
*. Hch toỏn cỏc khon trớch theo lng:
BT 1:

Trớch lp cỏc qu BHXH, BHYT, KPC, k toỏn ghi:
N TK 622: 19%
N TK 627: 19%
N TK 641: 19%
N TK 642 19%
Cú TK 334: 6%

BT 2:
N TK 622: 19%
N TK 627: 19%
N TK 641: 19%
N TK 642: 19%
Cú TK 334: 6%
Cú TK 338: 25%
Cú TK 338.2: 2%
Cú TK 338.3: 20%
Cú TK 338.4: 3%
- Phn ỏnh s BHXH phi tr, phi thanh toỏn cho CNV trong k:
N TK 338.3:
Cú TK 334:
- Phn ỏnh s KPC chi tiờu ti n v :
N TK 338.2:

Cú TK 111: Tin mt
Cú TK 112: Tin NHng.
- Phn ỏnh vic np qu BHXH, BHYT, KPC cho cp trờn:
N TK 338.2, 338.3, 338.4
Cú TK 111
Cú TK 112

Footer Page 13 of 161.

13


Header Page
14 of®Ò:
161. KÕ to¸n tiÒn l-¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch
Chuyªn
theo l-¬ng

- Phản ánh số BHXH, KPCĐ vượt chi được cấp bù.
Nợ TK 111, 112
Có TK 338.2

Footer Page 14 of 161.

14


Header Page
15 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích

Chuyên
theo l-ơng

S hch toỏn tng hp tin lng, tin thng :

TK 111, 112

TK 334
TK 622, 627, 641,642

Thanh toỏn cho ngi L

TL v nhng khon thu nhp
cú tớnh cht lng phi tr cho

TK 3388
Tr tin gi

Gi h TNhp

h cho NL

NL

cho NL

TK 335

TK 138,141


TK 622

Khu tr cỏc khon tin pht,

TL NP thc t

Tin bi thng,

phi tr cho

Tin tm ng...

NL

Trớch trc
TLNP
theo KH

TK 3383
TK333
Thu h thu

Tr cp BHXH phi tr

Thu nhp cỏ nhõn cho NN

cho ngi lao ng
TK 421

TK 338.3, 338.4, 3388

Thu h qu BHXH,

Tin lng phi tr NL

BHYT, Tũa ỏn

Footer Page 15 of 161.

15


Header Page
16 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

S hch toỏn tng hp qu BHXH, BHYT, KPC :

TK 111, 112

TK 338.2, 338.3, 338.4

TK 622, 627, 641,

642
Trớch KPC, BHXH, BHYT
Np KPC, BHXH, BHYT

tớnh vo chi phớ


TK 334
Trớch BHXH, BHYT, KPC
tr vo thu nhp ca
NL
TK 334
TK 111, 112
Tr cp BHXH
cho ngi lao ng

Nhn tin cp bự ca
Qu BHXH

2. Phng phỏp k toỏn.
*. Qu tin lng v thnh phn qu tin lng.
Qu tin lng: l ton b cỏc khon tin lng ca doanh nghip tr cho tt
c cỏc loi lao ng thuc doanh nghip qun lý v s dng.
Thnh phn qu tin lng: bao gm cỏc khon ch yu l tin lng tr cho
ngi lao ng trong thi gian thc t lm vic, tin lng tr cho ngi lao ng
trong thi gian ngng vic, ngh phộp hoc i hc, cỏc loi tin thng, cỏc khon ph
cp thng xuyờn.
- Qu tin lng ca doanh nghip c phõn ra 2 loi c bn sau:

Footer Page 16 of 161.

16


Header Page
17 ofđề:

161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

+ Tin lng chớnh: L cỏc khon tin lng phi tr cho ngi lao ng trong
thi gian h hon thnh cụng vic chớnh ó c giao, ú l tin lng cp bc v cỏc
khon ph cp thng xuyờn, v tin thng khi vt k hoch.
+ Tin lng ph: L tin lng m doanh nghip phI tr cho ngi lao ng
trong thi gian khụng lm nhim v chớnh nhng vn c hng lng theo ch
quy nh nh tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm vic khỏc nh: i
hp, hc, ngh phộp, thi gian tp quõn s, lm ngha v xó hi.
Vic phõn chia qu tin lng thnh lng chớnh lng ph cú ý ngha nht
nh trong cụng tỏc hoch toỏn phõn b tin lng theo ỳng i tng v trong cụng
tỏc phõn tớch tỡnh hỡnh s dng qu lng cỏc doanh nghip.
Qun lý chi tiờu qu tin lng phi t trong mi quan h vi thc hin k
hoch sn xut kinh doanh ca n v nhm va chi tiờu tit kim v hp lý qu tin
lng va m bo hon thnh vt mc k hoch sn xut ca doanh nghip.
Cỏc loi tin thng trong cụng ty: l khon tin lng b sung nhm quỏn trit
y hn nguyờn tc phõn phi theo lao ng. Trong c cu thu nhp ca ngi lao
ng tin lng cú tớnh n nh, thng xuyờn, cũn tin thng thng ch l phn
thờm ph thuc vo cỏc ch tiờu thng, ph thuc vo kt qa kinh doanh.
Nguyờn tc thc hin ch tin thng:
+ i tng xột thng: Lao ng cú lm vic ti doanh nghip t mt nm tr
lờn cú úng gúp vo kt qu sn xut kinh doanh doanh nghip.
Mc thng: Thng mt nm khụng thp hn mt thỏng lng c cn c vo hiu
qu úng gúp ca ngi lao ng qua nng sut cht lng cụng vic, thi gian lm
vic ti doanh nghip nhiu hn thỡ hng nhiu hn.
+Cỏc loi tin thng: Bao gm tin thng thi ua (t qu khen thng), tin
thng trong sn xut kinh doanh (vt doanh s, vt mc k hoch t ra ca cụng
ty)

- Qu BHXH, BHYT, KPC.
+ Qu BHXH:

Footer Page 17 of 161.

17


Header Page
18 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

Khỏi nim: Qu BHXH l qu dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham
gia úng gúp qu trong cỏc trng hp h b mt kh nng lao ng nh m
au, thai sn, tai nn lao ng, hu trớ, mt sc.
Ngun hỡnh thnh qu: Qu BHXH c hỡnh thnh bng cỏch tớnh theo t l
20% trờn tng qu lng cp bc v cỏc khon ph cp thng xuyờn ca ngi lao
ng thc t trong k hch toỏn.
. Ngi s dng lao ng phi np 15% trờn tng qu lng v tớnh vo chi phớ
sn xut kinh doanh.
. Np 5% trờn tng qu lng thỡ do ngi lao ng trc tip úng gúp (tr vo
thu nhp ca h).
Nhng khon tr cp thc t cho ngi lao ng ti doanh nghip trong cỏc trng
hp b m au, tai nn lao ng, thai sn, c tớnh toỏn da trờn c s mc lng
ngy ca h, thi gian ngh v t l tr cp BHXH, khi ngi lao ng c ngh
hng BHXH k toỏn phi lp phiu ngh hng BHXH cho tng ngi v lp bng
thanh toỏn BHXH lm c s thanh toỏn vi qu BHXH.
Qu BHXH c qun lý tp trung ti khon ca ngi lao ng. Cỏc doanh

nghip phi np BHXH trớch c trong k vo qu tp trung do qu BHXH qun lý.
Mc ớch s dng qu: L qu dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham gia
úng gúp qu.
Hay theo khỏi nim ca t chc lao ng quc t (ILO) BHXH c hiu l s
bo v ca xó hi vi cỏc thnh viờn ca mỡnh thụng qua mt lot cỏc bin phỏp cụng
cng chng li tỡnh trng khú khn v kinh t xó hi do b mt hoc gim thu nhp,
gõy ra m au mt kh nng lao ng.
BHXH l mt h thng 3 tng:
Tng 1: L tng c s ỏp dng cho mi ngi, mi cỏ nhõn trong xó hi. Ngi
nghốo, tuy úng gúp ca h trong xó hi l thp nhng khi cú yờu cu nh nc vn tr
cp.
Tng 2: L tng bt buc cho nhng ngi cú cụng n vic lm n nh.
Tng 3: L s t nguyn cho nhng ngi mun úng BHXH cao.

Footer Page 18 of 161.

18


Header Page
19 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

V i tng: Trc õy BHXH ch ỏp dng i vi nhng doanh nghip nh
nc. Hin nay theo ngh nh 45/CP thỡ chớnh sỏch BHXH c ỏp dng i vi tt c
cỏc lao ng thuc mi thnh phn kinh t (tng2). i vi tt c cỏc thnh viờn trong
xó hi (tng1) v cho mi ngi cú thu nhp cao hoc cú iu kin tham gia mua.
BHXH cũn quy nh ngha v úng gúp cho nhng ngi c hng ch u ói.

S tin m cỏc thnh viờn thnh viờn trong xó hi úng hỡnh thnh qu BHXH.
- Qu BHYT:
Khỏi nim: Qu BHYT l qu c s dng tr cp cho nhng ngi cú
tham gia úng gúp qu trong cỏc hot ng khỏm, cha bnh.
Ngun hỡnh thnh qu:
Cỏc doanh nghip thc hin trớch qu BHYT nh sau:
3% Trờn tng s thu nhp tm tớnh ca ngi lao ng, trong ú:
[ 1% Do ngi lao ng trc tip np (tr vo thu nhp ca h), 2% Do
doanh nghip chu (Tớnh vo chi phớ sn xut- kinh doanh) ]
Mc ớch s dng qu: Qu BHYT do c quan BHYT thng nht qun lý v
tr cp cho ngi lao ng thụng qua mng li y t, nhng ngi cú tham gia np
BHYT khi m au bnh tt i khỏm cha bnh h s c thanh toỏn thụng qua ch
BHYT m h ó np.
- Kinh phớ cụng on:
Khỏi nim: L ngun ti tr cho hot ng cụng on cỏc cp.
Ngun hỡnh thnh qu: KPC c trớch theo t l:
2% Trờn tng s tin lng phi tr cho ngi lao ng, v doanh nghip phi
chu ton b (tớnh vo chi phớ sn xut- kinh doanh).
Mc ớch s dng qu:
50% KPC thu c np lờn cụng on cp trờn, cũn 50% li chi tiờu cho
hot ng cụng on ti n v.
- Hch toỏn lao ng v thi gian lao ng.
Mc ớch ca hch toỏn lao ng v thi gian lao ng trong doanh nghip,
ngoi vic giỳp cho cụng tỏc qun lý lao ng cũn l m bo tớnh lng chớnh xỏc cho
tng ngi lao ng.

Footer Page 19 of 161.

19



Header Page
20 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

Ni dung ca hch toỏn lao ng bao gm: Hch toỏn s lng lao ng, thi
gian lao ng v cht lng lao ng.
*. Phõn loi lao ng trong doanh nghip:
Trong cỏc doanh nghip cụng nghip thỡ cụng vic u tiờn cú tỏc dng thit
thc i vi cụng tỏc qun lý v hch toỏn lao ng tin lng l phõn loi lao ng.
- Phõn theo tay ngh:
Phõn loi lao ng theo nhúm ngh nghip bao gm:
+ Cụng nhõn thc hin chc nng sn xut chớnh: L nhng ngi lm vic trc
tip bng tay hoc bng mỏy múc, tham gia vo quỏ trỡnh sn xut v trc tip lm ra
sn phm.
+ Cụng nhõn sn xut ph: L nhng ngi phc v cho quỏ trỡnh sn xut v
lm cỏc ngnh ngh ph nh phc v cho cụng nhõn trc tip hoc cú th tham gia mt
cỏch giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut sn phm.
+ Lao ng cũn li gm cú: Nhõn viờn k thut, nhõn viờn lu thụng tip th,
nhõn viờn hon chnh, k toỏn, bo v.
- Phõn loi theo bc lng:
+ Lao ng trc tip v giỏn tip trong doanh nghip cú nhiu mc lng theo
bc lng, thang lng, thụng thng cụng nhõn trc tip sn xut cú t 1 n 7 bc
lng.
+ Bc 1 v bc 2: bao gm phn ln s lao ng ph thụng cha qua trng
lp o to chuyờn mụn no.
+ Bc 3 v bc 4: gm nhng cụng nhõn ó qua mt quỏ trỡnh o to.
+ Bc 5 tr lờn: bao gm nhng cụng nhõn ó qua trng lp chuyờn mụn cú

k thut cao.
+ Lao ng giỏn tip cng cú nhiu bc li chia lm nhiu phn hnh, (vd: nh
chuyờn viờn cp 2).
+ Vic phõn loi lao ng theo nhúm lng rt cn thit cho vic b trớ lao
ng, b trớ nhõn s trong cỏc doanh nghip.
*. T chc hch toỏn lao ng:

Footer Page 20 of 161.

20


Header Page
21 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

T chc hch toỏn lao ng tin lng v tin cụng lao ng, l rt cn thit nú
l mt b phn khụng th thiu trong h thng thụng tin chung ca hch toỏn k toỏn.
- Nhim v ti chớnh ca yu t sn xut kinh doanh ny l:
+ T chc hch toỏn c cu lao ng hin cú trong c cu sn xut kinh doanh
v s tuyn dng, xa thi, thuyờn chuyn lao ng trong ni b n v theo quan h
cung cu v lao ng cho kinh doanh.
+ T chc theo dừi c cu v s dng ngi lao ng ti cỏc ni lm vic cú
thụng tin v s lng cht lng lao ng ng vi cụng vic ó b trớ ti ni lm vic.
+ T chc hch toỏn quỏ trỡnh tớnh tin cụng v tr cụng lao ng cho ngi lao
ng.
+ T chc phõn cụng lao ng k toỏn hp lý trong phn hnh k toỏn yu t
lao ng v tin cụng lao ng.

+ Nguyờn tc chung thc hin cỏc nhim v t chc nờu trờn v lao ng v
tin lng l. La chn v vn dng trong quỏ trỡnh thc hin hot ng kinh doanh
ca n v mt lng chng t, s sỏch (ti khon). Ni dung ghi chộp thụng tin trờn s
sỏch v h thng bỏo cỏo k toỏn hp lý v lao ng v tin lng cho yờu cu qun
lý, c bit l qun lý ni b.
- Tin cn thit cho vic t chc tt h thng thụng tin k toỏn lao ng tin
lng l:
+ Phi xõy dng c c cu sn xut hp lý. õy l tin cho vic t chc
lao ng khoa hc ti ni lm vic cho t chc ghi chộp ban u v s dng lao ng.
+ Thc hin t chc tt lao ng ta ni lm vic, s hp lý ca vic b trớ lao
ng ti v trớ lao ng theo khụng gian v thi gian ngnh ngh, cp bc, chuyờn mụn
l iu kin hch toỏn kt qu lao ng chớnh xỏc v trờn c s ú tớnh toỏn mc
tin cụng phi tr cho ngi lao ng.
+ Phi xõy dng c cỏc tiờu chun nh mc lao ng cho tng loi lao ng,
tng loi cụng vic v h thng qun lý lao ng cht ch c v mt tớnh cht nhõn s,
ni quy qui ch k lut lao ng.

Footer Page 21 of 161.

21


Header Page
22 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

+ Phi xỏc nh trc hỡnh thc tr cụng hp lý v c ch thanh toỏn tin cụng
thớch hp cú tỏc dng kớch thớch vt cht ngi lao ng núi chung v lao ng k toỏn

núi riờng.
Ngha l: Phi bng cỏch lng húa c tin cụng theo thi gian, theo vic,
theo kt qu ca vic ó lm trong khuụn kh ch chung hin hnh.
+ Phi xõy dng nguyờn tc phõn chia tin cụng khi nú cú liờn quan ti nhiu
hot ng kinh doanh, nhiu loi sn phm lm ra tớnh chi phớ tr lng hp lý cỏc
giỏ thnh.
- T chc hch toỏn lao ng, thi gian lao ng v kt qu lao ng:
+ Hch toỏn s lng lao ng:
qun lý lao ng v mt s lng, DN s dng s sỏch theo dừi lao ng ca
doanh nghip thng do phũng lao ng qun lý. S ny hch toỏn v mt s lng
tng loi lao ng theo ngh nghip, cụng vic v trỡnh tay ngh (cp bc k
thut) ca cụng nhõn. Phũng lao ng cú th lp s chung cho ton doanh nghip v
lp riờng cho tng b phn d nm chc tỡnh hỡnh phõn b, s dng lao ng hin
cú trong doanh nghip.
+ Hch toỏn thi gian lao ng:
Thc cht l hch toỏn vic s dng thi gian lao ng i vi tng cụng
nhõn viờn tng b phn trong doanh nghip. Chng t s dng õy l bng chm
cụng ghi chộp thi gian lao ng v cú th s dng tng hp phc v trc tip kp
thi cho vic qun lý tỡnh hỡnh huy ng s dng thi gian d cụng nhõn viờn tham gia
lao ng.
Bng chm cụng c lp riờng cho tng t, xng sn xut, do t trng hoc
trng cỏc phũng ban ghi hng ngy. Cui thỏng bng chm cụng c s dng lm c
s tớnh lng i vi b phn lao ng hng lng theo thi gian.
+ Hch toỏn kt qu lao ng:
Mc ớch ca hch toỏn ny l theo dừi ghi chộp kt qu lao ng cu cụng
nhõn viờn biu hin bng s lng (khi lng cụng vic, sn phm ó hon thnh) ca
tng ngi hay tng t, nhúm lao ng. hch toỏn k toỏn s dng cỏc loi chng
t ban u khỏc nhau tựy theo loi hỡnh v c im sn xut ca tng doanh nghip.

Footer Page 22 of 161.


22


Header Page
23 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

Cỏc chng t ny l phiu xỏc nhn sn phm, cụng vic hon thnh,Bng ghi
nng sut cỏ nhõn, bng kờ khi lng cụng vic hon thnh.
Chng t hch toỏn kt qu lao ng do ngi lp ký, cỏn b k thut xỏc nhn,
lónh o duyt. õy l c s tớnh tin lng cho ngi lao ng hay b phn lao
ng hng lng theo sn phm.
Túm li hch toỏn lao ng va l qun lý vic huy ng s dng lao ng,
va lm c s tớnh toỏn tin lng phi tr cho ngi lao ng. Vỡ vy hch toỏn lao
ng cú rừ rng, chớnh xỏc, kp thi thỡ mi cú th tớnh ỳng, tớnh lng cho cụng
nhõn viờn trong doanh nghip.
- Hch toỏn tin cụng vi ngi lao ng:
+ Xỏc nh trỡnh t tớnh toỏn tng mc tuyt i vi ngi lao ng trong k
hn c tr, c thanh toỏn. thc hin c ni dung ny cn phi cú iu kin
sau:
. Phi thu thp cỏc chng t cú liờn quan v s lng v cht lng lao
ng.
. Phi da vo cỏc vn bn quy nh ch tr lng, thng, ph cp ca nh
nc.
. Phi xõy dng hỡnh thc tr cụng thớch hp cho tng loi lao ng trc khi
i vo cụng vic tớnh toỏn tin cụng.
. Phi la chn cỏch chia tin cụng hp lý cho tng ngi lao ng, cho cỏc

lai cụng vic c thc hin bng mt nhúm ngi lao ng khỏc nhau v ngnh
ngh, cp bc, hiu sut cụng tỏc.
+ Xõy dng chng t thanh toỏn tin cụng v cỏc khon cú liờn quan khỏc ti
ngi lao ng vi t cỏch l chng t tớnh lng v thanh toỏn. Chng t ny c
hon thnh sau khi thc hin c s tr cụng cho tng ngi lao ng v tr thnh
chng t gc ghi s tng hp tin lng v BHXH.
+ La chn tiờu thc thớch hp phõn b tin lng v BHXH cho tng i
tng chu chi phớ sn xut (da vo bng tớnh lng giỏn tip) v qua tiờu chun trung
gian phõn b cho i tng chu phớ tin lng cui cựng, lp chng t ghi s cho s
liu ó phõn b lm cn c ghi s tng hp ca k toỏn theo ỳng nguyờn tc.

Footer Page 23 of 161.

23


Header Page
24 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

+ Xõy dng quan h ghi s ti khon theo ni dung thanh toỏn v tớnh toỏn phõn
b tin lng phự hp vi yờu cu thụng tin v i tng k toỏn nờu trờn.
*. Chng t, th tc thanh toỏn lng.
thanh toỏn tin lng tin cụng v cỏc khon ph cp, tr cp cho ngi lao
ng, hng ngy k toỏn doanh nghip phi lp bng thanh toỏn tin lng (Mu s 02LTL, ban hnh theo Q s: 1141-TC/Q/CKT ngy 1/11 nm 1995 ca B Ti
Chớnh), Thụng T liờn tch s 119-2004-TTNT-BTC-TLLVN ngy 8/12/2004-B
Ti Chớnh-TLLVN. Cho tng t, n v, phõn xng sn xut v cỏc phũng ban cn
c vo kt qu tớnh lng cho tng ngi. Trờn bng tớnh lng cn ghi rừ tng khon

tin lng (lng sn phm, lng thi gian) cỏc khon ph cp, t cp, cỏc khon
khu tr v s tin ngi lao ng cũn c lnh, thanh toỏn v tr cp, bo him cng
c lp tng t sau khi k toỏn trng kim tra, xỏc nhn v ký, giỏm c duyt.
Bng thanh toỏn lng, BHXH s c lm cn c thanh toỏn lng v
BHXH cho ngi lao ng. Thụng thng ti cỏc doanh nghip vic thanh toỏn lng
v cỏc khon trớch theo lng, cỏc khon trớch khỏc cho ngi lao ng c chia lm
2 k.
K 1 l tm ng v k 2 s nhp s cũn li sau khi tr i cỏc khon thanh toỏn
lng, thanh toỏn BHXH, bng kờ danh sỏch nhng ngi cha lnh lng cựng cỏc
chng t v bỏo cỏo Thu- Chi tin mt phi chuyn kp thi cho phũng k toỏn kim
tra v ghi s

Footer Page 24 of 161.

24


Header Page
25 ofđề:
161. Kế toán tiền l-ơng và các khoản trích
Chuyên
theo l-ơng

Phn II
Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti cụng ty c phn
dc phm kim bng
I. c Im kinh t-k thut v t chc hot ng ti cụng ty c phn dc phm kim bng cú
nh hng n k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.

1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty.

Tờn Doanh nghip : Cụng ty C Phn Dc Phm Kim Bng.
Tr s chớnh : Th Trn Qu-Tnh H Nam.
in thoi : 0351.820056
Thnh lp theo quyt nh s..../BYT ngy 04 thỏng 01 nm 2001 .
Giy phộp kinh doanh s : 0603000003 do S y t tnh H nam cp .
Nm 2001 khi mi thnh lp, Cụng ty kinh doanh cỏc mt hng thuc cha
bnh, khỏm cha bnh bng y hc c truyn, m phm i lý ký gi hng húa, quy
thuc, ca hng.....
n ngy 11/10/2001 b sung ngnh ngh kinh doanh, ú l sn xut kinh
doanh nuụi trng v xut khu dc liu 11/10/2001 ca UBND tnh H Nam .
T nm 2001 khi mi thnh lp, Cụng ty cú 36 cỏn b cụng nhõn viờn, qua quỏ
trỡnh hot ng cho n ngy hụm nay thỡ s cỏn b cụng nhõn viờn ca Cụng ty ó lờn

Footer Page 25 of 161.

25


×