Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ bài tập ôn tập kỹ năng giải toán môn Hóa học THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.07 KB, 12 trang )

HĐBM Tỉnh

A.
BÀI TOÁN TÍNH THEO PTHH:
1. TÍNH MOL
Hãy tính số mol của các chất sau:
a. 20,2g KNO3
k. 19,7g BaCO3
3,36lít NO2
b. 5,6lít H2
l. 46,6g BaSO4
16g NaOH
c. 6,75g Al
m. 20,16lít H2
75,6g Zn(NO3)2
d. 22,4g Cu
n. 16,8lít O2
6,72lít N2O
e. 13,44lít O2
o. 8,55g Al2(SO)3
5,6lít H2S
f. 11,2lít N2
p. 8,125g FeCl3
18,5g Ca(OH)2
g. 20,4g ZnCl2
q. 10,08lít CO2
47,25g CuCl2
h. 8,96lít NH3
r. 7,35g H2SO4
19,04lít CO
i. 20g Fe2(SO4)3


s. 14,56lít SO3
25,65g Ba(OH)2
j. 7,84 lít Cl2
t. 16,425g HCl
4,48lít CO
2. BÀI TOÁN SƠ CẤP.
Câu 1: Cho 5,4 g nhôm tác dụng hết với một lượng axit Sunfuric (H 2SO4) thì thu được
dd muối NhômSunfát (Al2(SO4)3) và giải phóng khí hidro.
1. Tính khối lượng muối tạo thành
2. Tính thể tích khí hidro thoát ra ở (đktc).
Câu 2 :Lấy một ít sắt tác dụng với 6,72 lít khí Clo ở (đktc) thì thu được Sắt III Clorua
(FeCl3)
1. Tính khối lượng sắt ban đầu đã dùng
2. Tính khối lượng muối Sắt III Clorua (FeCl3 )tạo thành
Câu 3 : Cho một lượng Natri (Na) tác dụng hết với nước thu được Natri hidroxít (NaOH)
và 3,36 lít hidro ở (đktc) .
1. Tính khối lượng Natri cần dùng.
2. Tính khối lượng NaOH tạo thành.
Câu 4 : Khi cho 14 g sắt tác dụng hoàn toàn với dd Đồng Sunfat (CuSO4) thì ta thu được
Đồng kim loại và Sắt (II) Sunfat (FeSO4).
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính khối lượng của đồng và sắt (II) sunfat thu được sau phản ứng.
Câu 5: Lấy 3,2 g Cu tác dụng hoàn toàn với Clo(Cl2) tạo thành Đồng II Clorua (CuCl2)
1. Xác định thể tích của khí Clo (ở đktc) cần dùng.
2. Tính khối lượng của Đồng II Clorua.
Câu 6: Cần phải lấy bao nhiêu gam khí oxi để đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Lưu huỳnh (S)
để tạo thành Anhidri Sunfuric (SO3).
Câu 7: Khi cho 16,8 g Sắt (Fe) tác dụng với O2 thì thu được Fe3O4.
1. Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng.
2. Tính khối lượng Oxít sắt từ tạo thành sau phản ứng.

Câu 8: Khi cho một lượng Natri kim loại tác dụng với 14,7 g axít Sunfuric (H 2SO4) thì
thu được muối Na2SO4 và khí hidro
Trang 1


HĐBM Tỉnh

a. Tính khối lượng của muối tạo thành.
b. Tính khối lượng của Natri ban đầu.
Câu 9 : Khi lấy một lượng Zn cho tác dụng với Axít Clohidríc (HCl) thì thu được 13,6 g
Kẽm Clorua (ZnCl2) và khí hidro .
a. Tính khối lượng Zn và Axít HCl đã tham gia phản ứng ban đầu.
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
Câu 10 : Cho 1,6g Ca tác dụng hoàn toàn với nước thì thu được dd canxi hidroxit
(Ca(OH)2) và giải phóng khí hidro.
a. Tính khối lượng của Ca(OH)2 tạo thành.
c. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
Câu 11 : Nếu lấy 15,6 g K cho tác dụng hoàn toàn với nước thì thu được dd Kalihidroxit
(KOH) và giải phóng khí hidro.
a. Tính khối lượng của KOH tạo thành.
b. Tính khối lượng của hidro thoát ra.
Câu 12: Khi ta cho 22,4 g Đồng (Cu) tác dụng hoàn toàn với khí Clo thì thu được bao
nhiêu gam Đồng (II) clorua (CuCl2).
Câu 13: Có phương trình hoá học sau:
2Fe(OH)3

Fe2O3 + 3H2O.
a. Tính khối lượng của Fe2O3 thu được sau PỨ nếu khối lượng của Fe(OH) 3 ban đầu là
42,8g
b. Khối lượng của Fe(OH)3 ban đầu sẽ là bao nhiêu nếu khối lượng nước thu được là

5,4gam
Câu 14: Lấy một ít Sắt cho tác dụng với HCl thì thu được 19,05gam Sắt (II) Clorua
( FeCl2) và giải phóng khí Hidro.
a. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
Câu 15: Cho một mẩu Đồng cháy hết trong 3,36 lít khí Oxi ( ở đktc) thì người ta thu
được đồng (II) Oxít (CuO).
a. Tính khối lượng đồng đã tham gia phản ứng.
b. Tính khối lượng của Đồng (II) Oxít thu được
Câu 16: Có phương Trình hoá học sau :
2Na + Cl2 → 2NaCl
a. Cần bao nhiêu mol Na Để điều chế được 17,55g NaCl.
b. Nếu khối lượng của Na là 4,6g thì thể tích khí Clo cần dùng ở đktc là bao nhiêu để
tác dụng hết với Lượng Na trên và khối lượng NaCl thu được là bao nhiêu
Câu 17: Cho 10,8g Nhôm tác dụng với khí Clo thì thu được muối Nhôm Clorua (AlCl3).
a. Tính khối lượng của AlCl thu được.
b. Tính thể tích khí Clo ở đktc đã dùng.
Câu 18: Cho một mẩu Bari vào nước đến khi phản ứng kết thúc người ta thu được dd
Bari Hidroxít (Ba(OH)2) và 5,6 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
a. Tính khối lượng của Ba cần dùng.
b. Tính khối lượng của Ba(OH)2 thu được sau phản ứng.
Câu 19: Cho 6,9gam Na tác dụng với nước theo phương trình phản ứng sau:
Trang 2


HĐBM Tỉnh

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 .
a. Tính khối lượng của NaOH thu được.
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.

Câu 20: Cho một ít Canxi Oxít (CaO) tác dụng hết với 19,6g Axít Photphoríc theo
phương trình phản ứng sau:
CaO + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + H2O
a. Tính khối lược của CaO Đã dùng.
b. Tính khối lượng của Muối Ca3(PO4)2 thu được.
Câu 21: Lấy 16g lưu huỳnh cho tác dụng hết với khí Oxi thì thu được lưu huỳnh Tri
Oxít (SO3).
a. Tính thể tích khí Oxi Cần dùng ở đktc.
b. Tính thể tích khí SO3 thu được ở đktc.
Câu 22: Lấy một mẩu Sắt cho tác dụng hới 9,6g khí Oxi thì thu được Oxít Sắt từ
(Fe3O4).
a. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
b. Tính khối lượng Oxít Sắt ừ thu được sau phản ứng.
Câu 23: Cho 10,5gam HCl tác dụng với Đồng II Oxít (CuO) thì thu được muối CuCl 2 và
nước
a. Tính khối lược của CuO ban đầu.
b. Tính khối lượng của CuCl2 thu được sau phản ứng.
Câu 24: Lấy 7,8 gam Kali cho tác dụng với dd H2SO theo phương trình phản ứng sau:
2K + H2SO4 → K2SO4 + H2.
a. Tính khối lượng của K2SO4 thu được .
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc
Câu 25: Cho Bari clorua tác dụng với 35,5gam Natri Sunfát theo PTHH sau:
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
a. Tính khối lượng của BaCl2 đã dùng.
b. Tính khối lượng của BaSO4 và NaCl thu được sau phản ứng.
B. Bài toán nồng độ dung dịch
Câu 1 :Khi ta hòa tan một lượng CuSO4 vào nước thì ta thu được 150g dd CuSO 4 2%.
Xác định khối lượng của CuSO4 mang đi hòa tan.
Câu 2 : Lấy 25 g CuCl2 hoà tan vào 275g nước thì thu được dd CuCl2. Xác định nồng độ
% của dd CuCl2 trên.

Câu 3 : Lấy 30 g FeCl2 hoà tan vào nước thu được 210g dd FeCl 2 Xác định nồng độ %
của dd FeCl2 trên.
Câu 4 : Lấy 14 g ZnSO4 hoà tan vào nước thu được 70g dd ZnSO 4 Xác định nồng độ %
của dd ZnSO4 trên.
Câu 5 : Lấy 75 g NaOH hoà tan vào nước thu được 500g dd NaOH Xác định nồng độ %
của dd NaOH trên.
Câu 6 :Lấy một ít CaCl2 hoà tan vào nước thì ta thu được 200g dd CaCl 2 15%. Xác định
khối lượng của CaCl2 mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Trang 3


HĐBM Tỉnh

Câu 7 :Lấy một ít Na2CO3 hoà tan vào nước thì ta thu được 450g dd Na 2CO3 10%. Xác
định khối lượng của Na2CO3 mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Câu 8 :Lấy 35.28g NaCl hoà tan vào nước thì ta thu được dd NaCl 20 %. Xác định khối
lượng dd NaCl thu được và khối lượng nước cần dùng.
Câu 9 :Lấy một ít ZnCl2 hoà tan vào nước thì ta thu được 750g dd ZnCl 2 30%. Xác định
khối lượng của ZnCl2 mang đi hòa tan và khối lượng nước cần dùng.
Câu 10: Lấy 35.28g NaCl hoà tan vào nước thu được 250 ml dd NaCl. Xác định nồng độ
Mol/ lít của dd NaCl trên.
Câu 11: Lấy 15.39g Al2(SO4)3 hoà tan vào nước thu được 500 ml dd Al 2(SO4)3. Xác định
nồng độ Mol/ lít của dd Al2(SO4)3 trên.
Câu 12: Lấy 43.5g K2SO4 hoà tan vào nước thu được 750 ml dd K 2SO4 . Xác định nồng
độ Mol/ lít của dd K2SO4 trên.
Câu 13: Lấy 7.28g BaCl2 hoà tan vào nước thu được 200 ml dd BaCl 2 . Xác định nồng
độ Mol/ lít của dd BaCl2 trên.
Câu 14: Lấy một ít H3PO4 hoà tan vào nước thu được 100 ml dd H 3PO4 1.5M . Xác định
khối lượng của H3PO4 cần hoà tan.
Câu 15: Lấy một ít NaNO3 hoà tan vào nước thu được 250 ml dd NaNO 3 0.5M . Xác

định khối lượng của NaNO3 cần hoà tan.
Câu 16: Lấy 29.4g H2SO4 hoà tan vào nước thu được dd H 2SO4 2.5M. Xác định thể tích
dd H2SO4 trên.
Câu 17: Cho 34.2g Al2(SO4)3 hoà tan vào nước thu được dd Al 2(SO4)3 0.5M . Xác định
thể tích dd Al2(SO4)3 trên.
Câu 18: Cho 14.9g KCl vào nước thu được dd KCl 0.75M . Xác định thể tích dd KCl
trên.
Câu 19: cho 13g kẽm vào 100ml dd H2SO4 thì thu được bao nhiêu g muối ZnSO4 và bao
nhiêu lít hidro(đktc) . Xác định nồng độ mol/lit dd H2SO4 cần dùng.
Câu 20 : Cho 19,5 g K tác dụng hoàn toàn với dd HCl 1M , thì thu được dd KCl và khí
H2
a.
Tính khối lượng muối KCl và thể tích khí hidro (ĐKTC).
b.
Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Câu 21* : Khi ta cho 6,2 g Na2O tác dụng với nước thì thu được dd NaOH có nồng độ 10
% . Tính khối lượng của dd NaOH.
Câu 22 : Khi hòa tan 19.6 g H 2SO4 vào nước thì thu được dd H 2SO4 20 % . Tính khối
lượng dd H2SO4 cần dùng và khối lượng nước cần hòa tan.
Câu 23 : Trộn 300 g dd NaCl 20% vào 150 g dd NaCl 15% . Xác định nồng độ % của dd
mới.
Câu 24 : Cho 150 g KCl vào nước để thu được 300 g dd KCl. Xác định nồng độ mol/lít
của dd KCl (Biết rằng dd KCl có D = 1,5 g/ml ).
Câu 25 :Cần phải lấy bao nhiêu gam HNO3 hoà tan vào nước để thu được 150ml dd
HNO3 2.5M
Trang 4


HĐBM Tỉnh


Câu 26 : Hoà tan 8 g NaOH vào nước để thu được 500 ml dd NaOH. Tính nồng độ
mol/lít của dd thu được.
Câu 27 : Pha 300 ml dd NaOH 1M với 200 ml dd NaOH 1,5 M.
a.
Xác định nồng độ mol/lít của dd thu được .
b. Tính khối lượng của dd thu được, biết dd mới có khối lượng riêng D =1,15g/ml
Câu 28 : Trộn 200 g dd CaCl2 15% với 300 g dd CaCl2 20% . Tính nồng độ % của dd
mới thu được
C. BÀI TOÁN HOÁ HỌC LỚP 9 :
I. Bài toán hợp chất vô cơ:
Câu 1: Tiến hành trung hoà 200ml dd H2SO4 1,5M bằng dd Ba(OH)2 0,5M.
a. Tính thể tích dd Ba(OH)2 đã dùng.
b. Tính khối lượng của kết tủa thu được.
Câu 2: Hoà tan một lượng Al2O3 trong 300ml dd HCl 2M thì vừa hết.
a. Tính khối lượng của Nhôm oxít thu được.
b. Tính khối lượng của muối thu được.
Câu 3: Nung ở nhiệt độ cao một ít Sắt (III) Hidroxít đến phân huỹ hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính khối lượng của Oxít thu được sau phản ứng nếu khối lượng của Sắt (III)
Hidroxit là 42,8gam
Câu 4: Tiến hành điện phân dd muối ăn trong bình điện phân có màng ngăn người ta thu
được ở catốd 3,36 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính khối lượng NaOH thu được sau phãn ứng.
c. Tính thể tích khi Clo thoát ra ở đktc.
d. Xác dịnh nồng độ dd muối ăn nếu thể tích của dd là 500ml.
Câu 5: Cho 31,2 gam Bari Clorua tác dụng hoàn toàn với 250ml dd Na2SO4.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol/lít của dd Na2SO4 đã dùng.
Câu 6: Khi cho một mẫu sắt tác dụng với dd HCl 1M đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn

thì thu được 6,72 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
a. Tính khối lượng của sắt đã dùng.
b. Tính thể tích của dd HCl ban đầu.
Câu 7: Cho một mẩu Kẽm vào 150ml dd CuSO4 1M đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn.
a. Tính khối lượng của mẩu kẽm đã dùng.
b. Tính khối lượng của đồng sinh ra sau phản ứng.
Câu 8: Trung hoà 500ml dd HCl bằng 50ml dd KOH 4M thì vừa hết.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Xác dịnh nồng độ mol/lít của dd HCl ban đầu.
Câu 9: cho một ít Đồng oxít tác dụng với 400ml dd Axít Sunfuríc 0,25M thì vừa hết.
a. Tính khối lượng của đồng oxít đã dùng.
b. Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
Trang 5


HĐBM Tỉnh

Câu 10: Cho một ít muối Bari Cacbonát tác dụng với dd HCl 0,75M sau khi phản ứng
kết thúc người ta thu được 3,36 lít khí Cacbon đi Oxít.
a. Tính thể tích dd HCl đã dùng.
b. Tính khối lượng của Bari Cacbonát ban đầu.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
II. Bài toán kim loại:
Câu 1: Hoà tan một lá nhôm trong dd Axít Sunfuríc 0,5M đến phản ứng kết thúc người
ta thu được 13,44 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
a. Tính khối lượng lá nhôm đem hoà tan.
b. Xác định thể tích dd Axít Sunfuric đã dùng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 2: Cho 4,6 gam Natri vào nước thấy có phản ứng xãy ra.

a. Tính nồng độ dd thu được, biết rằng thể tích dd sau phản ứng là 500ml.
b. Xác định thể tích khí Hidro thoát ra sau phản ứng ở đktc.
Câu 3: Người ta tiến hành phản ứng của sắt tác dụng với Oxi sau phản ứng thu được
34,8g oxí sắt từ.
a. Tính kối lượng sắt cần dùng.
b. Tính thể tích khí Oxi cần để đốt hết lượng sắt trên.
Câu 4: Cho một ít nhôm tác dụng với 400ml dd NaOH 1M đến khi phản ứng kết thúc.
a. Tính khối lượng của Nhôm đã dùng.
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
Câu 5: Cho một ít bột Sắt vào 125ml dd Bạc Nitrát 2M đến khi phản ứng xãy ra hoàn
toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính khối lượng của bạc sinh ra sau phản ứng.
c. Xác định nồng độ dd muối sau phản ứng biết thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Magiê trong oxi .
a. Tính khối lượng oxít thu được.
b. Tính thể tích khí Oxi cần dùng.
Câu 7: Lấy một viên kẽm cho tác dụng với 800 ml dd HCl 0,05M .
a. Tính khối lượng viên kẽm cần dùng.
b. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
Câu 8: Cho một thỏi sắt tác dụng với 147g dd H2SO4 10%.
a. Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 9: Trộn một ít nhôm với 4,8g lưu huỳnh. Đung nóng hỗn hợp cho phản ứng xãy ra.
a. Tính khối lượng của Nhôm cần dùng.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu quặng pirit sắt trong khí oxi thì thu được 17,92 lít
khí CO2 ở đktc.
a. Tính khối lượng quặng đã dùng.
b. Tính thể tích khí oxi cần đốt.

Trang 6


HĐBM Tỉnh

c. Tính khối lượng của oxít sắt thu được sau phản ứng.
III. Chuổi phản ứng:
Hoàn thành các chuổi phản ứng sau:
a. Cu →CuO →CuCl2 →Cu(OH)2 →CuO →Cu
b. Al →Al2O3 →AlCl3 →Al(OH)3 →Al2(SO4)3
c. Mg →MgO →MgSO4 →Mg(OH)2 →MgCl2
d. Fe →FeCl2 →Fe(OH)2 →FeO →Fe
e. Cu →CuCl2 →CuSO4 →Cu(OH)2 →CuO →Cu
f. Fe →FeCl3 →Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3 →Fe
g. FeO →FeSO4 →Fe(OH)2 →FeO →Fe
Al2(SO4)3→Al(OH)3 →Al2O3 →Al
h. Fe2 (SO4) 3
FeCl2 →Fe
Fe →Fe3O4
FeCl3 →Fe
i. Zn → ZnCl2 →
Zn(OH)2 → ZnO → Zn
j. CuO

Cu →
CuCl2

CuSO4

Cu(OH)2

k.FeSO4

Al2(SO4)3 →
Al(OH)3
Al2O3
l. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4…
D.
BÀI TOÁN NÂNG CAO:
I. Dạng toán nhận biết:
Bảng Tóm Tắt Lý Thuyết Nhận Biết:
Chất Cần NB
Thuốc Thử
Hiện Tượng
Axit
Quì tím
Quì tím hoá đỏ
Bazơ tan
Quì tím
Quì tím hoá xanh
Gốc sunfat
H/c Bari (BaCl2)
Kết tủa trắng
Gốc cacbonat
HCl
Tạo1 khí làm tắt que diêm đang cháy
Gốc clorua
AgNO3
Kết tủa trắng
0
Gốc amôni

NaOH + t
Tạo một khí có mùi khai
Khí cacbonic
Dd Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
H/c của Al
Dd NaOH
K/t keo trắng & tan trong naoh dư
H/c của fe(II)
Dd NaOH
Kết tủa trắng xanh (lục nhạt)
H/c của fe(III)
Dd NaOH
Kết tủa nâu đỏ
H/c của Cu
Dd NaOH
Kết tủa xanh
ÁP DỤNG: Bằng biện pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau
1. chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết: NaCl, FeCl2, FeCl3, CuCl2, ZnCl2.
2. P2O5, CaO, AgO.
3. Chỉ dùng một H/C nhận biết: CuSO4, ZnCl2, CuCl2, FeCl3, CaCl2.
4. NaNO3, AgNO3, AlCl3, H2SO4, HCl,
7. CaCO3, CaCl2, CaSO4, Ca(NO3)2
5. Na2O, P2O5, KOH, H2SO4.
8. Fe, Al, Mg, Cu.
Trang 7


HĐBM Tỉnh


6. NH4Cl, CuSO4, Fe2(SO4)3, ZnCl2, NaCl.

9. AgNO3, (NH4)2SO4, FeCl2, Na2SO4.

II. Bài toán lượng dư:
Câu 1 : Cho 20g đồng II oxít tác dụng với 800ml dd axít Clohidríc 0.75M. đến khi kết
thúc phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu mol ?. tính khối lượng muối thu được sau
phản ứng.
Câu 2: Khi tiến hành thí nghiệm cho 125ml dd axít sunfuríc 2M tác dụng với 500ml dd
NaOH 1,25M thì người ta thu được ddA. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.
Câu 3: Lấy 10,8g nhôm cho vào 225ml dd axít sunfuríc 2M đến khi phản ứng kết thúc
người ta thu được những chất nào ? bao nhiêu mol.
Tính thể tích chất khí và khối lượng của các chất thu được sau phản ứng.
Câu 4: Hòa tan 9,2g natri kim loại vào nước người ta thu được 500ml dd A và khí B.
a. Tính thể tích khí B và nồng độ mol của dd A.
b. Cho dd A tác dụng hết với 250ml dd đồng II sunfát 1M. tính khối lượng củakết tủa
thu được sau phản ứng.
Câu 5: Trong một thí nghiệm hóa học trong bình kín, người ta tiến hành đốt 6g magiê
kim loại với 6,72 lít khí oxi ở đktc. Sau khi phản ứng kết thúc người ta cho tiếp natri vào
bình thí nghiệm thấy natri tiếp tục bị oxi hóa. Tính khối lượng natri đã tham gia phảm
ứng trong thí nghiệm này ?.
Câu 6 : Đốt cháy 14,4g lưu hùynh trong bình kín chứa 8,96 lít oxi (đktc) sau khi phản
ứng kết thúc, khí trong bình còn có thể tác dụng với than không ?. tính khối lượng của
lưu hùynh tri oxít tạo thành sau phản ứng trên.
Câu 7 : Tiến hành trung hòa 150ml dd bari hidroxít 2M bằng 250ml dd axít sunfuric
1,5M. sau khi phản ứng kết thúc ta thu được dd A, chất không tan B. xác định nồng độ
mol của các chất trong A và tính khối lượng của chất không tan B.
Câu 8: Lấy 91,25g dd axít clohidríc 16% cho tác dụng hết với 9,75g kẽm kim loại. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được dd X, chất khí Y.
a. Tính thể tích của khí Y ở đktc.

b. Xác định nồng độ % của các chất trong dd X.
Câu 9: Làm một thí nghiệm hòa tan 26g natri hidroxít vào nước sau đó cho tiếp vào dd
thu được sau khi hòa tan 200ml dd muối sắt III Sunfát 1M. sau khi phản ứng xong người
ta cân bình thí nghiệm thấy nặng 250g. Tính nồng độ % của các chất trong dd thu được
sau phản ứng.
Câu 10 : Cho 196g dd Axít sunfuríc 15% tác dụng với 90g dd Natri hidroxít 20%. Chất
nào đã phản ứng hết ?. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 11: trộn 200ml dd axít sunfuríc 1,5M với 500ml dd Kali hidroxít 0,85M. sau khi
phản ứng xong hãy tính :
a. chất nào dư sau phản ứng, dư bao nhiêu gam.
b. Nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 12: Cho 114g dd H2SO4 20 % vào 400g dd BaCl2 5,2 % .
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Trang 8


HĐBM Tỉnh

c. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau khi tách bỏ kết tủa.
Câu 13: Cho 3,2g bột Cu vào 0,5 lít AgNO3 0,3M khuấy đều cho phản ứng xãy ra hoàn
toàn thì thu được m gam chất rắn A và dd B .
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra và xác định A, B.
b. Xác định m.
c. Tìm nồng độ mol của các chất trong B.
Câu 14: Cho 8,1g Al vào 200ml dd H2SO4 2,5M thì thu được dd A & khí B
a. Viết phương trình phản ứng và xác định A, B.
b. Xác định thể tích khí B.
c. Cho dd H2SO4 có d=1,25g/ml, hãy xác định C% của các chất trong A
Cho dd A tác dụng với Ba(OH)2 dư. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng

kết tủa sinh ra sau phản ứng.

Trang 9


HĐBM Tỉnh

III. Dạng toán hỗn hợp:
Câu 1 : Cho 40,4 g hh gồm hổn hợp (Fe,Fe2O3) vào dd HCl dư thì có 3,36 lít H2 ở đktc.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính phần trăm khối lượng Fe và Fe2O3
-Tính khối lượng mỗi muối tạo thành sau phản ứng
Câu 2* : Cho 400g dd H2SO4 loãng td hết với 34,95 hỗn hợp (Cu,Zn) thấy có 6,72 lít H 2
(đktc)
- Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
- Tính nồng độ % của dd H2SO4 ban đầu thu được
Câu 3 :Cho Hỗn hợp A có khối lượng là 32,8 g gồm (Al, Fe, Cu ) tác dụng với dd NaOH
thì thu được 6,72 lít khí H2 thóat ra ở đktc. Nếu đem hỗn hợp trên tác dụng với dd
HCl thì sinh ra 10,08 lít khí H2 thoát ra ở đktc
- Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 4 : khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản
ứng chỉ bằng nữa khối lượng hỗn hợp ban đầu. Xác định thành phần % của các
chất trong hỗn hợp ban đầu
Câu 5: Lấy 16,35g hh Cu và Al cho cháy hết trong Clo thu được hỗn hợp muối . Lấy
hỗn hợp muối trên hoà tan vào nước thu được 500ml dd X. Cho vào 500ml dd X trên
250ml dd Ca(OH)2 4,8M.
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính % khối lượng của từng kim loại trong hh.
c. Xác định nồng độ mol/lít của từng muối trong dd X
d. Tính khối lượng kết tủa thu được.

Câu 5: Hòa tan 13,3 g hỗn hợp gồm NaCl và KCl vào nước được 500g dung dịch A .
Lây dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 dư 28,7 g kết tủa .
a. Tính % khối lượng mỗi muối ban đầu dùng.
Trang 10


HĐBM Tỉnh

b. Tính nồng độ % các muối trong dung dịch A .
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 55g hỗn hợp Na 2CO3 và Na2CO3trong 250g dung dịch HCl
14,6%. Biết phản ứng chỉ tạo ra muối trung hòa.
a. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
b. Tính nồng độ % của muối có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 7: Cho 3,8 g hh nátri cacbonát và natri hiđrocacbonát tác dụng với dd axít clohirít
thấy thoát ra 896 ml khí (đktc)
a. Tính thành phần % về khối lượng của 2 muối trong hh đầu.
b. Tính thể tích dd HCl 20% (D= 1,1g/ml) đã dùng.
Câu 8: Nung nóng 136 g hh 2 bazơ Mg(OH)2 và Fe(OH)3 thì khối lượng hh giảm đi 36g.
a. Tính khối lượng của 2 ôxít thu được .
b. Biết 2 oxít có tỉ lệ số mol là 1:1
Tính % khối lượng của mỗi bazơ trong hh đầu.
Câu 9: Cho 5,44 hh CaCO3 và MgCO3 phản ứng với H2SO4 thì thu được 7,6g hh 2 muối
khan.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 2 muối tạo thành.
Câu 10: Cho 0,325 g hh gồm NaCl và KCl hòa tan vào H 2O. sau đó cho dd AgNO3 vào
dung dịch trên ta thu được một kết tủa, sấy kết tủa đến khi khối lượng không đổi thấy cân
nặng 0,717g. Tính thành phần % các chất trong hh.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,6 g hh gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HCl thu được
2,241 khí H2 (đkc)

a. Viết ph trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lượng mỗi chất ban đầu.
Câu 12: Cho 38,2 g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn khí sinh ra qua dd nước vôi
trong có dư thì thu được 30g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối có trong hh ban đầu.
Câu 13: Khử 12,5 g hh gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại.
Để hòa tan hết lượng sắt này cần 800ml dd HCl 0,5M
a.Xác định % khối lượng mỗi ôxít.
b. Tính htể tích H2 (đkc) thu được ở trên.
Phương Pháp Giải Bài Toán
Phương Pháp Chung:
Khi tiến hành giải bài toán việc trước tiên và cần thiết nhất là phải đọc thật kỷ và
hiễu đề, tức là biết đề cho ta được những gì, khối lượng, thể tích chất khí, thể tích dd,
nồng độ mol/lít, nồng độ %.v.v. từ đó giúp chúng ta định hướng giải bài toán bằng những
công thức tính toán nào.
Khi vào giải cụ thể bài toán tính thao PTHH có 5 bước cơ bản:
Bước 1: Chuyển những số đã cho trong đề thành số mol bằng các công thức sau:
 n = CM . V ( tính mol theo nồng độ mol/lít và thể tích dd)
 n=

m
( tính mol theo khối lượng của chất )
M
Trang 11


HĐBM Tỉnh

V
Tính mol theo thể tích chất khí đo ở đktc
22,4

C %.m dd Tính mol theo nồng độ % và khối lượng dd
n=
100.M

 n=


Một điều phải hết sực chú ý là khi đề cho số liệu của chất nào thì phải xác định số
mol của chất đó
Bước 2: Lập phương trình phản ứng.
Bước này được tiến hành dựa trên tính chất hoá học của chất và cơ sở của đề.
Bước 3: Lập tỉ lệ phản ứng:
Sau khi cân bằng các hệ số cân bằng chính là tỉ lệ của phản ứng.
Bước 4: Kê số mol vừa tìm dược ở trên vào phương trình phản ứng, ở trên tìm được số
mol của chất nào thì ta kê vào dưới chân chất đó trong phương trình sau đó dùng qua tắc
tam xuất ( Nhân chéo chia ngang ) để tìm số mol của các chất còn lại.
Bước 5: Từ số mol tìm được trong bước 4 ta đi tìm các số liệu theo đề yêu cầu bằng các
công thức sau:
Tính khối lượng
m = n . M
Tính thể tích chất khí đo ở đktc:
V = n . 22,4
Tính thể tích dung dịch
Tính nồ độ mol/ lít:
Tính nồng độ %

n
CM
n
CM =

V dd
m .100
C % = ct
m dd
V dd =

HẾT

Trang 12



×