Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bộ đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.86 KB, 11 trang )

Đề 1: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: Người ta điều chế axít sunfuríc từ nguyên liêu gì ? 0,5đ
a. FeS2
b. SO2
c. Quặng
Câu 2: Hãy xác định CTHH của SxOy biết O chiếm 60% 1đ
a. SO2b. SO3
c. SO
Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ
a. CuSO4 với Ca(OH)2
b. NaCl với Pb(NO3)2
c. KNO3 với BaCl2
Câu 4: Loại phân bón hoá học nào có hàm lượng N trong phân là 21% 1đ
a. Đạm 1 lá
b. Đạm 2 lá
c. Urê
Câu 5: Tiến hành phân huỹ 25g CaCO3 thu được 10.5g CaO. Vậy hiệu suất của
phản ứng là :1đ
a. 90%
b. 85%
c. 80%
d. 75%
Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu ml dd NaCl 2M với 250ml dd NaCl 1.5M để
được dd NaCl 1,75M 1đ
a. 150ml
b. 250ml
c. 350ml
d. 450ml


PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
Fe2(SO4)3

(1)

(5)

(6)

Fe(OH)3

(2)
(3)

(4)

FeCl3.

Bài 2: 4đ
a. Viết CTHH của 2 hợp chất có 4 nguyên tố phi kim 0,5đ.
b. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ
c. Hoàn thành các 0phản ứng sau: 1,5đ
t
MnO2 + HCl
0
t
Fe3O4 + H2
CaCO3 + . . . . . . . . . . . .
CaCO3 + H2O

Bài 3: Chỉ dùng quỳ tín hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ
H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaCl.
Bài 4: 3đ
Hoà tan hoàn toàn 27,4 gam một hỗn hợp gồm M 2CO3 và MHCO3 ( M là kim loại
kiềm) bằng 500ml dd HCL 1M thấy có thoát ra 6,72 lít CO 2 ở đktc. Để trung hoà
hết lượng Axít dư phải dùng 50ml dd NaOH 2M.
a. Xác đinh CTHH của kim loại M.
b. Tính thành phần % khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp ban đầu


Bài 5: 3đ.
Cho một thỏi nhôm vào 500ml dd CuSO 4 1M sau một thời gia vợt ra sấy nhẹ thấy
khối lượng thỏi nhôm tăng lên 13,8 gam. Lấy dd sau khi vớt thỏi nhôm ra cho tác
dụng với 460ml dd NaOH 2,5M. thấy xuất hiện kết tủa
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đề 2: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT

Câu hỏi:
CÂU 1: Xác định số mol của 4.515.1023 phân tử Na2O. Trong 4.515.1023 phân tủ
Na2O có bao nhiêu gam Na ( 2 điểm )
CÂU 2: Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết 6 lọ hoá chất sau: ( 3 điểm )
Ba(OH)2 , HCl, AgNO3 , Na2SO4 , NH4Cl , NaNO3
CÂU 3:
a. Bằng 4 cách khác nhau hãy điều chế NaOH. ( 1 điểm )
b. Viết 4 công thức hoá học của 4 hợp chất có cấu tạo từ 4 nguyên tố (1đ)
CÂU 4: Tinh thể Đồng Sunfat ngậm nước có Công Thức CuSO4 . nH2O . Trong

đo Cu chiếm 25.6 % về khối lượng có công thức đúng là : ( 1 điểm )
a. CuSO4 . 2H2O
b. CuSO4 . 3H2O
c. CuSO4 . 4H2O
d. CuSO4 . 5H2O
CÂU 5: Thực hiện chuổi phản ứng sau: ( 4 điểm )
Al2(SO4) 3
Al(OH) 3
Al2O3
Al
. Fe2 (SO4) 3
FeCl2
Fe →Fe3O4
FeCl3
Fe
CÂU 6: (4 điểm) Cho H2SO4 dư tác dụng với hỗn hợp (Mg và Fe ) thì thu được
2,016 lít khí H2 Ở (ĐKTC) . mặc khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd
FeSO4 dư thì khối lượng hỗn hợp tăng lên 1,68g .
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
CÂU 7: (4 điểm) Cho 7,8g hh gồm Al và 1 kim loại (chưa biết hoá trị) đứng
trước H2.Cho hổn hợp tác dụng hết dung dịch H 2SO4 1M thì thấy tốn 400ml dd
H2SO4 1M . Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thấy
còn 2,4g chất rắn.
1. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
2. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
3. Xác định M.


Đề 3: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM 2003

MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 5 điểm
Câu 1 : (1 điểm)
Trong hợp chất khí hidrô của nguyên tố R có hoá trị IV ,Hidrô chiếm
25% về khối lượng nguyên tố đó là :
a. lưu huỳnh
b. oxi
c. cacbon
d. clor
e. Nitơ
Câu 2 : (1 điểm )
Phân urê chứa 46% Nitơ công thức hoá học là :
a. NH4NO3
b. NH4Cl
c. (NH4)2SO4
d. (NH2)2CO
Câu 3 : (1 điểm )
Trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các cặp chất nào sau đây :
a. Na2S + HCl
b. CuCl2 + NaOH
c. K2SO4 + BaCl2.
d. Na2SO4 + KNO3.
e .Na + H2SO4.
f FeCl3 + AgNO3.
Câu 4: (1 điểm)
Từ 80 tấn quặng Pirit chứa 40 % lưu huỳnh. Sản xuất được 92 tấn axit
Sunfuric. Hiệu suất phản ứng là:
a. 92,88%
b. 94,01%

c. 93,1%
d. 92,5%
e.
93,88%
Câu 5: (1 điểm)
Cần phải trộn bao nhiêu gam NaCl 20% với 400g dd NaCl 15% để được dd
NaCl 16%
a. 102g dd NaCl 20%
b. 100g dd NaCl 20%
c. 101g dd NaCl
20% d. 100,3g dd NaCl 20%
e. 99g dd NaCl 20%
f. 103g dd
NaCl 20%

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá theo sơ đồ sau:
A
D
E
C
C


B
F
Biết A là 1 kim loại thông dụng có màu trắng bạc, nặng thường thể hiện hai
hoá trị trong các hợp chất. B là một phi kim điển hình, là chất khí màu lục. C, D, E
và F là những hợp chất khác nhau, trong đó C và D là cùng loại chất.
Câu 2: (1 điểm) Bằng biện pháp hoá học hãy nhận biết 5 dd đựng trong 5 lọ mất

nhãn sau:
K2SO4 , NaCl, NaOH, HCl, H2SO4.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho 10g Hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg vào dd HCl có dư thì thu
được 11,98 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn và 0,31 gam một chất không tan
Xác định Thành phần % về khối lượng các kim loại trong hợp kim
Câu 4: (2 điểm) Nhúng cây đinh sắt sạch nặng 7,8g vào dd CuSO4 . sau một thời
gian lấy ra khỏi dd cân lại thấy đinh sắt có khối lượng là 8,2g
a. Viết PTHH xãy ra và tính khối lượng đồng đã bám vào cây đinh sắt.
b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng.
Câu 5: (3,5 điểm)
Hoà tan 31 g Na2O vào nước , thêm nước cho đủ 1 lít dd. Chia dd ra làm 2
phần bằng nhau.
a. tính thể tích dd Fe(2SO4)3 0,5M đủ để tác dụng hết với phần thứ nhất.
Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dd sau PƯ.
b. Tính thể tích dd H2SO4 20% cho vào phần thứ 2 để thu được muối trung
hoà. Tính khối lượng muối thu được.
Câu 6: (1 điểm) Viết KHHH của các NTHH trong chu kỳ 3 theo trình tự khối
lượng nguyên tử tăng dần. Viết CTHH các Oxit của chúng và chỉ ra rằng hoá trị
các nguyên tố đó thay đổi theo một trình tự nhất định.
Câu 7: (3 điểm) Hổn hợp kim loại ( Al , Mg ) được hoà tan bằng dd HCl thì thu
được 4,48 lít khí Hidro ở ĐKTC, cũng lượng HH trên cho tác dụng với dd NaOH
dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro thoát ra ở ĐKTC.
a. Tính số gam mỗi kim loại.
b. Tính khối lượng dd HCl 14,6% hoà tan hết lượng hỗn hợp trên.

Đề 4: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ

Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều trong công nghiệp vủ trụ ? 0,5đ
a. Fe
b. Zn
c. Al
Câu 2: Hãy xác định CTHH của H với nguyên tố A (II) biết H chiếm 11,11% 1đ
a. C
b. O
c. S
Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ


a. NaNO3 với CuCl2
b. HCl với Pb(NO3)2
c. Na2CO3 với BaCl2
Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là dưới 2% 1đ
a. Thép
b. Gang
c. Inox
Câu 5: Tiến hành phản ứng hợp nước của 3,36lít H 2 ở đktc với O2 dư thu được
2,16g H2O. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ
a. 90%
b. 85%
c. 80%
d. 75%
Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd CuCl2 10% với 200g dd CuCl2 25% để
được dd CuCl2 20% : 1đ
a. 100g
b. 200g
c. 300g
d. 400g

PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
(2)

Cu

(1)

CuO
(5)

(6)

(3)

CuCl2

(4)

CuSO4.
Bài 2: 4đ
d. Viết các phương trình phản ứng điều chế H2SO4 từ quặng Pirit sắt 1,5đ.
e. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ
f. Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ
Đpdd, MN
NaCl + H2O
t0
Al + NaOH + H2O
CuO + . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . + CO2

Bài 3: Chỉ dùng một loại hoá chất hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ
HNO3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 .
Bài 4: 3đ
Nhúng một thanh Kẽm vào 150ml dd M(NO 3)y 1M đến khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,35g.
Lấy dd Sau phản ứng cho tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đến khi
phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được một kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng
không đổi thu được mg chất rắn. Cho mg chất rắn trên tác dụng với khí H 2 sau khi
phản ứng kết thúc thấy chất rắn còn m1 gam.
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b. Xác đinh CTHH của M(NO3)y.
c. Xác đinh giá trị của m và m1.
d. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.
Bài 5: 3đ.
Hoà tan hoàn toàn 51,3g Ba(OH)2 vào nước thu được 600ml dd A. Chia A làm 2
phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dd K 2SO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa
thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng.


Phần 2: Cho tác dụng với 127g dd FeCl 2 10%. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được kết tủa B và dd C. Nung B trong điều kiện không có không khí thu được
m gam chất rắn.
a. Xác đinh giá trị m.
b. Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd Ba(OH) 2 có
D=1,5g/ml
Đề 5: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ

Câu 1: Kim loại nào sau đây dẩn điện tốt nhất ? 0,5đ
a. Cu
b. Pb
c. Ag
Câu 2: Hãy xác định CTHH có tỉ lệ % các nguyên tố là 40%S, 60%O 1đ
a. SO2b. SO3
c. SO
Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ
a. Na2SO4 với CuCl2
b. HCl với Pb(NO3)2
c. Na3PO4 với BaCl2
Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là từ 2% - 6% 1đ
a. Thép
b. Gang
c. Inox
Câu 5: Tiến hành điện phân 500ml dd muối ăn 1M, thu được 4,48lít khí Clo ở
đktc. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ
a. 90%
b. 85%
c. 80%
d. 75%
Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd NaOH 10% với 250g dd dd NaOH 18%
để được dd NaOH 15% : 1đ
a. 100g
b. 150g
c. 200g
d. 250g
PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
FeCl2


(2)

Fe(OH)2

(3)

FeO

(4)

(1)

(6)

(5)

Fe
Fe2O3
Fe(OH)3.
Bài 2: 4đ
a.
Vì sao khi dùng làm chất hút ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung 0,5đ.
b.
Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và nêu tính chất của dãy . 2đ
c.
Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ
Đpdd, MN
NaOH + Cl2
Al(OH)3 + NaOH

Fe3O4 + H2SO4
Bài 3: hãy nhận biết 4 hoá chất sau: 2đ
CaO, P2O5, SO3 và CuO .


Bài 4: 3đ
Cho một thanh kim loại có khối lượng là 22,4g tác dụng hết với dd HCl đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 500ml dd A và 8,96 lít khí Hidro thoát ra ở đktc..
a. Xác định kim loại trên.
b. Nhúng vào dd A một thanh nhôm có khối lượng là 27gam sau một thời gian
lấy thanh nhôm ra cân lại thấy khối lượng là 32,7gam và dd sau phản ứng là
dd B.
 Xác đinh nồng độ mol/lít của các chất trong B.
 Cho vào dd B 850ml dd NaOH 1M. tính khối lượng kết tủa thu dđược
sau phản ứng
Bài 5: 3đ.
Hoà tan hoàn toàn 34,3g hh Ba và Na vào nước thu được 500ml dd A và giải
phóng 7,84 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với 250ml dd K 2SO4 để vừa đủ kết tủa hết Ba trong
dd. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất
trong dd sau phản ứng.
Phần 2: Cho tác dụng với dd CuCl2 10%. Sau khi kết thúc các phản ứng thu
được kết tủa B và dd C.
a. Xác định khối lượng dd CuCl2 10% cần dùng.
b. Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd A có D=1,2g/ml
Đề 6: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT

PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: Sắt từ oxít tác dụng với dd HCl thu được muối nào sau đây ? 1đ
a. FeCl2
b. FeCl3
c. Cả hai
Câu 2: Hãy xác định tỉ lệ % của nguyên tố N trong hợp chất sau (NH4)2SO4 :1đ
a. 10,6%
b. 21,21%
c. 27,27%
Câu 3: phản ứng sẽ xãy ra ở cặp chất nào sau đây ?: 0,5đ
a. BaCO3 với Cu(NO3)2
b. HCl với CaCO3
c. HNO3 với BaSO4
Câu 4: Khi cho Nhôm tác dụng với dd Ba(OH)2 ta được muối nào sau đây 1đ
a. BaAlO2
b. Ba2AlO2
c. Ba(AlO2)2
Câu 5: hiệu suất của phản ứng là 90% thì cần bao nhiêu gam Al để tác dụng với
Fe2O3 thu được 5,6gam Fe :1đ
a. 2,23g
b. 2,33g
c. 2,43g
d. 2,53g
Câu 6: Trong những kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dd H2SO4 đậm
đặc nguội: 1đ
a. Cu
b. Fe
c. Ca
d. cả 3
PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ



Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
AlCl3
(3)

(1)

(6)

(2)

Al(OH)3

(4)

NaAlO2
(5)

Al
Al2(SO4)3
Al(NO3)2
AlCl3.
Bài 2: 4đ
a.
Vì sao khi dùng làm chất hút ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung 0,5đ.
b.
Giải thích vì sao Cu không tác dụng với dd FeCl2 . 1đ
c.
Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ

Na + H2O
Al(OH)3 + . . . . . . . .
Ca(AlO2)2 + . . . . . . . . . .
BaCO3 + H2SO4


Bài 3: hãy nhận biết 4 kim loại sau: 2đ
Al, Fe, Ag, Ba .
Bài 4: 3đ
Lấy 100g dd NaOH 8% cho tác dụng với 120g dd CuSO 4 10% thì thu được dd A,
kết tủa B.
a. Tính khối lượng kết tủa B.
b. Tính nồng độ % của các chất trong A.
c. Cho vào dd A 15ml dd AlCl3 1M. tính khối lượng của kết tủa thu
đươc.
Bài 5: 3đ.
Cho 26,2g hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với dd HCl thu được 800ml dd
B, chất rắn C và giải phóng 11,2 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. Cho chất rắn C tác
dụng với 1,68 lít khí Oxi ở đktc thì vừa hết.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Chia dd B làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dd AgNO 3 đến kết thúc phản ứng thu được bao
nhiêu gam kết tủa
Phần 2: Cho tác dụng với dd 137,5g dd NaOH 16%. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được kết tủa D và dd E.
a. Tính khối lượng kết tủa D thu được
b. Tính nồng độ % của các chất trong dd E sau phản ứng, biết dd B ban đầu có
D = 1,25g/ml.

Đề 7: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN

MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT


PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: quặng Manhêtíc có thành phần chính là ? 1đ
a. Fe2O3
b. Fe3O4
c. FeO
Câu 2: Chọn CTHH của phân URÊ :1đ
a. (NH2)2CO2
b. (NH4)2CO
c. (NH2)2CO
Câu 3: phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng sinh ra các thạch nhủ
trong các hang động đá vôi ?: 1đ
a. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
b. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
c. Cả hai phản ứng trên.
Câu 4: Dura có thành phần khối lượng các chất như sau: 1đ
a. 94% Al, 2% Fe, 2% các nguyên tố khác.
b. 94% Al, 2% Cu, 2% các nguyên tố khác
c. 94% Al, 2% Si, 2% các nguyên tố khác
Câu 5: Trộn 250ml dd HCl 1,5M với dd HCl 2,25M thu được dd HCl 1,75M. thể
tích dd HCl thứ 2 cần lấy là bao nhiêu :1đ
a. 125ml
b. 150ml
c. 200ml
d. 225ml
PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 4đ

B

+dd Ag2SO4

C

+dd Ba(OH)2

+ dd HCl

D
t0

+ Cl2
+ H2 ( t 0 )

A
F
E.
Xác đinh A, B, C, D, E, F biết A là muối của kim loại có màu tắng bạc, nặng và
khó nóng chảy.
Bài 3: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau 3đ
HCl, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, CuSO4 và AgNO3 .
Bài 4: 4đ
Cho một mẩu Ba tác dụng hết với H2O được dd A và 11,2 lít H2 thoát ra ở đktc.
Chia dd A làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dung hết với dd CuSO 4 dư, hãy tính khối lượng của kết tủa
thu được.
Phần 2 : Cho tác dụng với 50ml dd FeCl 2 2M. Đến phản ứng kết thúc thu
được kết tủa , sau đó người ta lại tiếp tục cho vào dd sau phản ứng 160ml dd AlCl 3

0,5M người ta lại thu được một kết tủa nửa. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được
sau phản ứng.
Bài 4: 4đ.
Cho một hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 73g dd HCl 40% thu được dd
B và giải phóng khí Hidro. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 28g
kết tủa.
a. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


b. Tính thể tích Khí Hidro thoát ra ở đktc.



×