Tải bản đầy đủ (.doc) (191 trang)

tong hop de thi thu mon hoa thpt quoc gia nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 191 trang )

Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THANH HÓA LẦN 3
Nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba =
137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; S = 32; O = 16; Cl = 35,5;
Br = 80;C = 12; H = 1; N = 14; P = 31.
Câu 1: Có các nhận xét sau:
1; Khi sục khí O2 vào dung dịch FeSO4 thì dung dịch này bị đổi màu.
2; MnO phản ứng với dung dịch HCl đặc tạo được khí Cl2.
3; Cl2 có khả năng tẩy màu và sát khuẩn.
4; Đơn chất S được tạo ra khi cho SO2 phản ứng với H2S.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Nhận xét nào sau không đúng?
A. Phân lân là phân bón chứa phot pho.
B. Phân đạm ure tan tốt trong H2O.
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng của
N2O5 trong phân
D. Phân bón NPK là phân hỗn hợp.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm một anken và hai ankađien kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Cho 0,3 mol hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 64,0 gam brom đã
phản ứng và khối lượng dung dịch brom tăng 11,56 gam. Vậy công thức của các
chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H4, C3H4 và C4H6
C3H6, C4H6 và C5H8



B.

C. C2H4, C4H6 và C5H8
C4H8, C3H4 và C4H6

D.

Câu 4: Cho hỗn hợp 2 axit hữu cơ A, B tác dụng vừa đủ NaHCO 3 thì thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên và cho toàn bộ sản
phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Đun dung
dịch X lại thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 5,6
gam chất rắn. Công thức của A, B là:


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
A. C2H5COOH, CH3COOH
B. HCOOH, HOOC-COOH
C. CH3COOH, HCOOH

D. HCOOH,

HO-COOH
Câu 5: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó
là khí nào sau?
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. H2
Câu 6: Trong các chất: Mg, KHCO3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung

dịch HCl, tạo chất khí là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A + B



C +

D

A +

F

+

D



X + H2O


F

+

G + H2O → B + H2SO4.

O2

D +



Fe2O3 +

O2 →

F

+

F
H2O

Biết rằng G là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái lỏng, X là đơn chất, điều
kiện thường ở trạng thái rắn, màu vàng. Trong các chất A,C, B, F và X, số chất
phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 8: Dãy gồm các kim loại khi cho vào dung dịch AgNO 3 giải phóng được Ag

A. Al, Fe, Cu
Cu, Ba, Mg

B. Na, Zn, Fe

C. Mg, K, Ca

D.

Câu 9: Nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo thứ tự
A. Cr >Na >Cs
Cs>Na>Cr

B. Cs>Cr> Na

C. Na>Cs>Cr

D.

Câu 10: Thủy phân 0,2 mol etylaxetat trong môi trường axit với hiệu suất phản
ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017

A. 34,66gam
B. 45,50gam
C. 14,72 gam
D. 7,36 gam
Câu 11: Este X mạch hở, đơn chức, có phản ứng tráng bạc, phản ứng với dung
dịch KOH thu được ancol isopropylic. Tỉ khối của X so với H2 có giá trị là
A. 36

B. 44

C. 50

D. 37

Câu 12: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. vinyl fomat

B.

C. phenyl axetat

etyl

axetat

D.vinyl axetat

Câu 13: Este X mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 170. Thủy phân hoàn toàn m
gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 16,4 gam một muối Y và một
ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z trên cần x lít O 2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2

và 7,2 gam H2O. Giá trị của m và x tương ứng là
A.17,8 và 11,2
B. 19 và 10,08.
C. 16 và 8,96

D. 18,4 và 15,68

Câu 14: Nhựa novolac được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và
A. ancol etylic
B. axit axetic
C. axetanđehit
D. anđehit fomic
Câu 15: Dung dịch X chứa a
mol CuSO4 và 0,4 mol KCl. Điện phân dung dịch
X (màng ngăn, điện cực trơ) đến khi có 17,4 gam chất được giải phóng ở anot thì
cũng thoát ra 2,24 lít khí ở catot(đktc). Giá trị của a là
A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,4

Câu 16: Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho một hỗn hợp gồm 0,4 mol Al và 0,2
mol K vào 0,1 lít dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn là
A. 6,72 lít
B. 10,64 lít
Câu 17 : Có các nhận xét sau:


C. 8,96 lít

D. 10,08 lít

1; Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được
vào H2O dư.
2; Cả hai kim loại Al và Cr đều tan được vào dung dịch KOH dư.
3; Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
4; Trong công nghiệp Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung
dịch FeCl3.
5; Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z.
Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO 2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và
a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu được 110,1 gam
sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x
gam muối. Giá trị của x là:
A. 48,5


B. 49,5

C. 47,5

D. 50,5

Câu 19: Đốt cháy một ancol A thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng

11: 6. Số ancol thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 20: Khi crackinh nhiệt đối với 1 mol Octan, người ta thu được hỗn hợp X
gồm CH4 15%; C2H4 50%; C3H6 25%, còn lại là C2H6, C3H8, C4H10 (theo thể tích).
Thể tích dung dịch Br2 1 M cần phản ứng vừa đủ hỗn hợp X là:
A. 4,0 mol

B. 1,0 mol

C. 2,0 mol

D. 3,0

mol
Câu 21: Có các nhận xét sau:
1; Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.
2; Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn
điện hóa
3; Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxihóa đến Cr +6.

4; Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH 3 hoặc H2 ở
nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung
dịch KOH vào.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
B. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch
HCl.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
Câu 23: (cấp độ 2) Có các phản ứng sau:
1; Fe3O4 + HCl

4; Ba(OH) 2 +Ca(HCO3)2

2; Cl2 + KOH.

5; FeO + HCl .

3; Fe(NO3)2 + HCl.

6; FeSO4 + HCl + O2.


Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư,
thu được V1 lít H2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch KOH dư, thu
được V2 lít H2 (đktc). Biết rằng V2 = ¾ V1. Cho 1,1 gam hỗn hợp X vào dung dịch
chứa 0,15 mol AgNO3, 0,1 mol Cu(NO3)2 thu được x gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 22,6
B. 18,3
C. 9,72
D. 12,5
Câu 25: Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân với anot là C(grafit), thu
được x gam Al ở catot và 26,88 lít hỗn hợp khí Q (đktc). Tỉ khối của Q so với H 2
bằng 16. Lấy 4,032 lít khí Q (đktc) sục vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, đến phản ứng
hoàn toàn thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 54

B. 32,4.

C. 48,1.

D.

54,5.
Câu 26: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Tổng số hạt mang điện có trong
nguyên tử X là
A. 6

B. 9
C. 12
Câu 27: Giá trị pH của dung dịch Ca(OH)2 0,005M là

D. 24

A. 2
B. 4
C. 12
D. 10
Câu 28: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, KHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất
lưỡng tính là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau là liên kết cộng hóa trị có cực?


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
A. Br2
B. HCl
C. O2
D. KCl.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau:
1; Cho Cu vào dung dịch H2SO4(loãng)
2; Cho MnO2 vào dung dịch
HCl đặc
3; Cho Al vào dung dịch Ba(OH) 2
4; Nung KNO 3 ở nhiệt độ cao

O
(600 C)
Trong các thí nghiệm trên, các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là:
A. 1,2,3,4
B. 1,3
C. 2,4
D. 2,3,4
Câu 31: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Br2 ?
A. stizen
B. Axetilen
C. p-xilen
D.
Buta-1,3-đien
Câu 32: số liên kết xich ma có trong phân tử etilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 33: X là một hiđrocacbon mạch phân nhánh, có phân tử khối nhỏ hơn của
toluen. Đốt cháy m gam X cần 16,8 lít O 2 ở đktc. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết
vào 0,8 lít dung dịch Ba(OH)2 1M(dư) (D=1,1g/cm3), thu được x gam kết tủa và
793,6 gam dung dịch Y. Khi cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong
NH3, sau một thời gian phản ứng thu được 28 gam kết tủa. Giá trị của x và công
thức cấu tạo của X là
A. 59,1 và CH≡C-CCH3=CH-CH3.
CH=CH2.
C. 118,2 và CH≡C-CHCH3-C≡CH.
CCH3=C=CH2.
Câu 34: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?


B. 98,5 và CH≡CD. 78,8 và CH≡C-

A. Phenol tan được vào dung dịch KOH.
B. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa
C. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic .
D. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng

Biết rằng chất A phản ứng được với Na tạo H 2. Nhận xét nào sau về A,B trong sơ
đồ trên không đúng?
A. Chất B không tan trong H2O.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
B. Nhiệt độ sôi của B nhỏ hơn nhiệt độ sôi của A.
C. Chất A được dùng trong công nghiệp dược phẩm và y tế.
D. Cả A,B đều làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 36: Số axit hữu cơ, là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử
C5H10O2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37: Khi oxihóa 0,4 mol CH3CHO bằng O2 dư (có xúc tác thích hợp), để phản
ứng tạo axit hữu cơ xảy ra với hiệu suất bằng 100%. Khối lượng axit tạo ra có giá
trị là
A. 14,4 gam
B. 24,0 gam
C. 12,5 gam
D. 16,4 gam

Câu 38: Chất nào sau là ancol bậc nhất?
A. etanol
B. ancol sec-butylic
C. hexan-2-ol

D. ancol isopropylic

Câu 39: Axit hữu cơ X mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 100. Trong X có phần
trăm khối lượng của C bằng 9 lần phần trăm khối lượng của H. Thể tích O 2 ở đktc
cần lấy để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X có giá trị là
A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 11,2.

D. 8,96

Câu 40: Có các nhận xét sau:
1; Cả sacarozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
2; Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh.
3; Trong một phân tử glucozơ có 5 nhóm OH
4; Tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân
trong môi trường axit.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 41: Nhận xét nào sau đúng về glyxin?


D. 4

A. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H2O.
B. Dung dịch glyxin trong H2O làm đỏ quì tím.
C. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong
môi trường axit.
D. Glyxin là chất lưỡng tính


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Câu 42: Nhận xét nào sau về amin không đúng?
A.Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khi, có mùi khai giống
amoniac.
B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin.
C. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Anilin không tan vào H2O nhưng tan tốt vào dung dịch KOH.
Câu 43: Aminoaxit X, mạch hở, có công thức H 2N-R(COOH)x (trong đó R là gốc
hiđrocacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần y lít O 2 ở đktc, tạo ra N2, 0,6 mol
CO2 và 0,7 mol H2O. Giá trị tương ứng của m và y là
A. 32,2 và 17,92
B. 27,6 và 15,68.
C. 17,8 và 16,8
D. 8,9 và 13,44
Câu 44: Chất hữu cơ X mạch hở, có thành phân gồm (C,H,O), chỉ chứa một
loại nhóm chức không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Đun nóng X
với dung dịch NaOH dư thu được hai chất hữu cơ là Y và Z. Chất Y phản ứng
với NaOH(CaO,t o ) thu được hiđrocacbon D. Cho D phản ứng với H 2 O thu
được chất Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần x lít O 2 (đktc). Sản phẩm
sau cháy được sục vào dung dịch chứa 0,28 mol Ba(OH) 2 , đến phản ứng
hoàn toàn, thu được y gam kết tủa. Giá trị tương ứng của x và y là

A. 15,68 và 17,91.

B. 13,44 và 11,82.

C. 11,2 và 15,55.

D. 11,2 và 17,91.

Câu 45: Trong các chất: sacarozơ; axetilen; toluen, axit fomic, etyl fomat, và
fructozơ, số chất phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo đươc kết tủa

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 46: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch
X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với
500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X
và Y lần lượt là
A. 0,075 M và 0,1 M

B. 0,15 M và 0,05M

C. 0,02M và 0,12 M

D. 0,05M và 0,2M

Câu 47: Hòa tan a gam CuSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Cho 4,44 gam
hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn A có khối lượng 6,48 gam và dung dịch B. Cho dung dịch B tác



Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp oxit có khối lượng 4,2 gam. Giá trị của a là
A. 17,5

B. 11,25

C. 18,75

D.

12
Câu 48: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO3-, K+, Cl- 0,6 mol, Na+ 0,2 mol.
Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO 4 thu được 1,12
lít khí và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m
gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 53,275
50,325

B. 54,975

C. 47,025

D.

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam
HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn
hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500ml dung dịch KOH 1M

vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung
dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam
chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe, Cu
trong A và giá trị của V lần lượt là
A. 72,41%; 27,59% và 5,6

B. 48,28%; 51,72% và

6,72
C. 67,59%; 32,41% và 4,48
42,07% và 8,96

D.

57,93%;

Câu 50: Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 được điều chế bằng cách cho dung dịch
HCl đặc vào bình chứa MnO2, thu khí Cl2 bằng phương pháp đẩy khí. Khi lượng
Cl2 đã lấy đủ dùng, để tránh làm ô nhiễm môi trường, lượng khí Cl 2 dư được loại
bỏ bằng cách cắm ống dẫn khí Cl2 tạo ra vào dung dịch nào sau?
A. NaCl
B. AgNO3
C. Ca(OH)2
D.
HNO3
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. D 8. A 9. A 10. D
11. B 12. B 13. C 14. D 15. C 16. B 17. A 18. B 19. C 20. D
21. D 22. B 23. D 24. C 25. B 26. C 27. C 28. A 29. B 30. D



Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
31. C 32. D 33. C 34. D 35. D 36. B 37. B 38. A 39. A 40. A
41. D 42. D 43. C 44. B 45. C 46. A 47. C 48. D 49. A 50. C

TRUNG TÂM BDKT<ĐH
HIỀN TÀI ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 12 -KHỐI A, B

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………SBD:
…………….
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 thu được Cr và ZnCl2.
(8) Nhiệt phân muối NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3 cả ba muối đều xảy ra phản
ứng oxi hóa khử.
(9) Dung dịch NaOH 0,1M thì có pH= 13.
(10) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được sản phẩm là Hg, NO2 và O2
Số phát biểu đúng là :
A. 8

B. 6

C. 7


D. 5

Câu 2: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công
thức và kiểu liên kết là


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
A. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực
B. XY, liên kết ion
C. X2Y , liên kết ion

D. XY, liên kết cọng hóa trị có cực

Câu 3: Cho các phát biểu nào sau đây:
(1) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
kim loại.
(2) Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
(3) Crom là kim loại cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn
điện tốt nhất.
(4) Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn
điện hóa.
(5) Cho CO dư qua ống nung nóng đựng hỗn hợp bột (Al 2O3, MgO, Fe2O3,
CuO), sau phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được có 2 đơn chất, 2 hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 4: Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi
về khối lượng). Biết MX> MY và X, Yđều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X
là 118oC, của Y là −19oC. Các chất X, Y tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO
C. CH3COOH và HCOOCH3
COOH

B. HCOOCH3 và HCHO
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-

Câu 5: Cho các phát biểu sau.
(1) Trong các chất: ancol anlylic; axit acrylic; phenol; axit axetic, và etilen
glycol, số chất làm mất màu dung dịch Br2 là 3
(2) Sản phẩm chính tạo ra khi cho propen phản ứng với HCl là CH3-CHCl-CH3
(3) Đốt cháy một andehit (X) thu được số mol CO 2 bằng số mol nước thì công
thức chung của X là CnH2nO(n≥1)
(4) Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5, có tổng 4 liên kết pi trong phân
tử
(5) CH3-CH=CH-CH=CH2 không có đồng phân hình học


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 4


C. 2

D. 5

Câu 6: X là một amino axit. Biết, a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2a
mol HCl ; còn a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol NaOH. Công
thức của X có thể là
A. H2N-CH2-COOH.

B. (H2N)2-C2H3-COOH.

C. H2N-C3H5-(COOH)2.

D. (H2N)2-C2H2-(COOH)2.

Câu 7: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO 4 1M (D=1,12 g/ml) với điện cực trơ,
cường độ không đổi I=9,65A đến khi thu được dung dịch có nồng độ chất tan là
12% thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân (giờ) có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba2+ +

D. 4.
+


→ BaCO3 + H2O

Phương trình ion thu gọn trên là của phản ứng
A. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).
: 1).

B. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1

C. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2). D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 :
2).
Câu 9: Hòa tan hết rắn X gồm 0,3 mol Na 2O; 0,2 mol Al và 0,1 mol Al 2O3 trong
nước dư được dung dịch Y. Thêm dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H 2SO4 và 0,2
mol HCl vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra xong được dung dịch Z
chứa
A. NaAlO2; NaCl; Na2SO4

B. NaCl; Na2SO4

C. HCl; NaCl; Na2SO4

D. H2SO4; NaCl; Na2SO4

Câu 10: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong
hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017

A. CuSO4 khan, Ca(OH)2.


B. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

C. CaO, H2SO4 đặc.

D. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm C3H7OH và ancol đơn chức Y. Nếu cho m gam X phản
ứng hết với Na dư thì thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X với
H2SO4 đặc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 3,36 lít anken Z (đktc)
và 9,45 gam các ete. Giá trị của m là
A. 20,40.

B. 18,90.

C. 21,60.

D. 20,20.

Câu 12: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan
hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa
m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ
khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82.

B. 74.

C. 72.

D. 80


Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 11,2.

D. 5,6.

Câu 14: Cho các phản ứng:
t
X + 3NaOH 
→ C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O.
CaO,t

→ T + 2Na2CO3
0

Y + 2NaOH

→ Z+…
CH3COOH + NaOH 
CaO,t

→ T + Na2CO3

Z + NaOH


0

0

Công thức phân tử của X là:


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
A. C12H14O4
B. C11H12O4.
C. C11H10O4
D. C12H20O6
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung
dịch X. Trong cácchất NaOH, Cu, Fe(NO 3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al có bao
nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung dịch X:
A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 16: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là:
A. K.

B. Li.


C. Na.

D. Rb.

Câu 17: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO 4 (dư),
sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như
thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?
A. Giảm 12,4 gam. B. Giảm 14,7 gam.
gam.

C. Tăng 10,9 gam.

D. Giảm 25,6

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3
thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH) 2 như đồ thị: Tổng giá trị (x +
y) bằng
A. 136,2.

B. 163,2.
C. 162,3.

D. 132,6.

Câu 19: Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca2+ (0,1mol), K+ (a mol),
Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch X không còn tính cứng. Giá trị của a là:


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017

A. 0,10 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 20: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl
(2) Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al 2O3.2H2O) nhưng phải thêm
criolit vào để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả
năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn, nổi lên ngăn không cho nhôm tạo
thành bị oxi hóa trong không khí.
(3) Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được
bằng phương pháp điện phân?
(4) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất
lưỡng tính
(5) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N 2O5 tương
ứng có trong phân đó.
(6) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe 2O3
sau phản ứng thu được 5,9 gam chất rắn.
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO 2 và a mol H2O.
Mặt khác, thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng
tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng nguyên tử cacbon trong Y).
X có thể là

A. Este không no, hai chức một liên kết đôi ở gốc
B. Este không no, đơn chức, một liên kết đôi ở gốc.
C. Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi ở gốc.
D. Este không no, hai chức có hai liên kết đôi ở gốc.
Câu 22: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch HCl có pH=1 vào 100ml dung dịch (NaOH
0,1M, Na2CO3 0,1M) thu được V(l) (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,56.

B. 1,12.

C. 0,112.

D. 0,224.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Câu 23: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO 3 dư, đến
phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của
cacbon trong axit trên có giá trị là
A. 50%.

B. 60%

C. 40%

D. 25%

Câu 24: Trong số các loại nhiên liệu: Than đá; than cốc; khí thiên nhiên; củi, gỗ;
xăng, dầu. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là
A. than đá, xăng, dầu.

cốc.
D. khí thiên nhiên.

B. xăng, dầu.

C. củi, gỗ, than

Câu 25: Chia m gam dung dịch X gồm R2CO3 và MHCO3 thành hai phần bằng
nhau:
Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào phần 1 thì thấy thoát ra 896 ml khí.
Cho từ từ phần 2 vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 1,2 M và KHSO 4 0,8 M thì thu
được dung dịch Z và 2,688 lít khí. Cho tiếp V ml dung dịch T gồm BaCl 2 2 M và
KOH 0,1 M vào dung dịch Z thì thấy xuất hiện 36,37 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 50.

B. 150.

C. 80.

D. 100.

Câu 26: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z
và có cùng nồng độ mol/l. Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung
dịch Y, thu được dung dịch T chứa một chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V
lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan.
Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch
E chứa hai chất tan. Các chất X, Y, Z là:
A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.


B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.

C. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

D. NaOH, NaHCO3, NaHSO4.

Câu 27: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng
này có hòa tan các hợp chất nào sau đây:
A. Ca(HCO3)2,

MgCl2

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2, MgCl2, CaSO4
D. MgCl2, BaCl2


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Câu 28: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M
vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết
tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82.

B. 84.

C. 80.


D. 86.

Câu 29: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ?
A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH.
C. Là chất rắn màu đỏ thẫm.

B. Là oxit bazơ.

D. Tác dụng được với nước.


→ 2SO3(k)
Câu 30: Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k) ¬
∆H < 0. được thực


hiện trong bình kín. Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận?

A. Tăng áp suất của hệ.

B. Cho thêm SO3 vào hệ

C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ

D. Tăng nhiệt độ của hệ

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 10,8 gam ancol benzylic và 9,4 gam phenol tác dụng
với dung dịch Br2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 33,1 gam


B. 33,4gam

C. 57,1 gam

D. 17,3 gam

Câu 32: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào bình đựng 5000 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M
thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, phần nước lọc có khối lượng lớn hơn dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu là 1,24 gam. Biết rằng khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn
khối lượng mol phân tử glucozơ, X phản ứng được với NaOH theo tỷ lệ mol nX :
nNaOH = 1 : 4; X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X là
A. 7

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 33: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy
hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa.
Cấu tạo rút gọn của X là
A. HCHO.

B. C2H5CHO.

C. CH3CHO.


D. C3H5CHO.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Câu 34: Tên gọi nào sai
A. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.

B. phenyl fomat : HCOOC6H5.

C. metyl propionat : C2H5COOCH3

D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3

Câu 35: Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, ta không thể dùng dung dịch
A. KMnO4.

B. Br2.

C. Ca(OH)2.

D. H2S.

Câu 36: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H12O6
(glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan
được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 6.

Câu 37: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí
nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2.

B. Cu(NO3)2; (NO2, O2).

C. K2MnO4; O2.

D. NH4NO3; N2.

Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
CH3OH.

B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ),

Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,36 gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH3 và
HCOOC2H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 300.

B. 280.


C. 250.

D. 200.

Câu 40: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn
hợp P gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33%
về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là:
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và
polime trùng ngưng.
2. Các polime khi đốt thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt
rắn.
3. Amilopectin và nhựa rezit là các polime có mạch nhánh.
4. Poliisopren là cao su thiên nhiên.
5. Các polime nhựa rezol, PVC, polimetylmetacrylat đều là các chất dẻo.
6. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong
phạm vi rộng.
Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 42: Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử
C5H13N là
A. 2

B. 3.

C. 4

D. 5

Câu 43: Chế hóa 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit
nitric đặc khi đun nóng , thu được 30,688 lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :
A. 67,025 gam

B. 70,764 gam

C. 67,554 gam

D. 77,260 gam


Câu 44: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg
xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích
HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 1,439 lít.

B. 14,390 lít.

C. 2,398 lít.

D. 7,195 lít.


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Câu 45: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C14H26O5N4. Thủy phân hoàn
toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối
của α -aminoaxit (các α -aminoaxit đều chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm-NH 2).
Giá trị của m là
A. 51,2 gam

B. 47,2 gam

C. 49,4 gam

D. 49,0 gam

Câu 46: Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết
rằng tổng số nguyên tử O của phân tử X và Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên
kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol M trong KOH thì thấy có 3,9 mol
KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075
gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối

lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là
A. 560,1.

B. 520,2

C. 470,1.

D. 490,6.

Câu 47: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng:
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu
xanh lam.
Câu 48: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau
trong số 4 chất: (NH 4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết
bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z là dung dịch NH4NO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3.

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 49: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO 3 loãng thu được dung dịch

X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu



Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
A. 3b > 8a.
B. b > 4a.
C. 8a ≤ 3b.
D. 4a ≤ b.
Câu 50: X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2.
Dẫn 22,4 lít (đkc) hỗn hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với
X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thấy có 16 gam Br2
phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O 2. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, giá trị x là
A. 2,05

B. 1,75

C. 1,92

------------------------- HẾT ----------

D. 2,00


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
Đáp án

1 D


11 C

21 D

31 A

41 D

2 B

12 C

22 C

32 C

42 B

3 C

13 D

23 C

33 C

43 A

4 A


14 C

24 D

34 A

44 D

5 A

15 A

25 D

35 C

45 B

6 B

16 C

26 C

36 D

46 C

7 D


17 B

27 C

37 B

47 A

8 A

18 B

28 A

38 B

48 D

9 B

19 C

29 B

39 B

49 A

10 A


20 D

30 A

40 D

50 D


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017

30 BÀI HÓA HAY 2015
Câu 1: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5
gam ung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18.Cô cạn dung
dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan.
Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 110,50.

B. 151,72.

C. 75,86

D. 154,12.

Câu 2: Cho 37,2 gam hỗn hợp X gồm: R, FeO, CuO (R là kim loại chỉ có hóa trị
II, hidroxit của R không có tính lưỡng tính) vào 500 gam dung dịch HCl 14,6 %
(HCl dùng dư), sau phản ứng thu được dung dịch A, chất rắn B nặng 9,6 gam (chỉ
chứa một kim loại) và 6,72 lít H2 (đktc). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
KOH dư, thu được kết tủa D. Nung kết tủa D trong không khí đến khối lượng

không đổi thu được 34 gam chất rắn E gồm hai oxit.
Nồng độ phần trăm của một chất trong dung dịch A.là:
A. 8,11%
B.9,13%
C. 2,24%
D. 9,28 %
Câu 3: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol
vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y
gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam
kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 28,71.

B. 15,18.

C. 13,55.

D. 14,37.

Câu 4: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M
vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết
tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82.


B. 84.

C. 80.

D. 86.

Câu 5 : Thủy phân không hoàn toàn peptit A, có phân tử khối là 293 đvC và chứa
14,3% N (theo khối lượng) thu được 2 peptit B và C. Mẫu chứa 0,472 gam peptit B
khi đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M. Mẫu chứa
0,666 gam peptit C khi đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 14,7 ml dung dịch
NaOH 1,6% (khối lượng riêng của dung dịch NaOH là 1,022 g/ml). Xác định
CTCT của peptit A có thể là:
A. GLY- PHE – ALA
GLY-PHE – VAL.

B. PHE –GLY- ALA

C. GLU-PHE – ALA . D.

Câu 6: Đốt cháy a g hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn
chức mạch hở Y (trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ
1,525 mol O2 thu được 1,55 mol CO2. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 400
ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 76.

B. 80.

C. 64.


D. 70.

Câu 7: Đun 20,64 gam hợp chất thuần chức, mạch hở X có công thức phân tử
C8H12O4 với 200 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp hơi T trong đó có 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Thêm CaO vào Z và nung đến phản ứng hoàn toàn thu được p
gam hiđrocacbon E. Giá trị nào sau đây không phù hợp với p:
A. 3.

B. 2,5.

C. 3,5.

D. 2.

Câu 8 :Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo
thành từ aminoaxit no, hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho
0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z, dung dịch
Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam


Vũ Tuấn chuyên sưu tầm các đề thi hay nhất năm 2017
E trong lượng O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư,
thấy thu được 2,352 lít khí thoát ra khỏi bình ở (đktc). Aminoaxit tạo thành X và
Y là:
A. gly và ala.

B. gly.


C. ala.

D. gly và val

Câu 9: Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho
925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị gần
nhất của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
A. 53,4 gam.

B. 13,35 gam.

C. 26,6 gam.

D. 40,05 gam.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Ala–Val–Ala, Val–Val, Ala–Ala, Ala–Val, Val–Ala.
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được Alanin và Valin có tỉ lệ về khối lượng là
Alanin:Valin=445:468. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO 2 và
H2O là 216,1 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Val–Ala trong hỗn hợp X gần nhất
bằng:
A.31,46%
34,08%

B. 33,12%

C. 32,64%

D.


Câu 11: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X
trong chân không cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn
hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H 2 (đktc)
và dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu
được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối
sunfat . Cô cạn dung dịch muối nầy thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị gần
nhất của a là :
A. 45,9

B. 40,5

C. 37,8

D. 43,2
Câu 12: : Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch
hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O
trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu
được m gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm
hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị
gần nhất của m là


×