Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Toán 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.34 KB, 5 trang )


Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2007-2008)
Trường THCS-THPT Hương Giang Mơn : Tốn 10-Cơ Bản
Thời gian: 90 Phút (Khơng kể thời gian giao đề)
I/.Trắc nghiệm:(3,5 điểm )

Chọn câu trả lời đúng nhất
C©u 1 :
Bất phương trình (m+1)x
2
-mx+2(m+1)

0 vơ nghiệm khi :
A.
m=0 B. m=
3
2

C.
m=-1 D. m=-2
C©u 2 :
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 4x + 6y – 21 = 0 tại điểm M(5; 2) có phương trình:
A.
4x + y + 25 = 0
B.
4x + y – 15 = 0
C.


2x + 3y + 15 = 0
D.
Một phương trình khác (đ)
C©u 3 :
Cho hai đường thẳng
1

:x – y + 1 = 0 và
2

:2x – y + 2 = 0. Trong các kết luận sau kết luận nào
đúng ?
A.
1


2

B.
1

cắt
2

C.
1

song song
2


D.
1

chéo
2

C©u 4 :
Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
A.
(2x+1)(1-x)<x
2
B. 2x+1>1-x
C.
1
2 0
1 x
+ ≤

D. (2-x)(x+2)
2
<0
C©u 5 :
Cho sin
α
=
2
3
(
3
2 2

π π
α
< <
).Giá trị của tan
α
là:
A.
5
2

B.
2
5

C.
2
5
D.
3
5

C©u 6 :
Cho phương trình: x
2
+ y
2
- 2ax - 2by + c = 0, (1). Điều kiện để (1) là đường tròn là:
A.
(1) luôn là phương trình của một
đường tròn với mọi a,b và c

B.
a
2
+ b
2
– c < 0
C.
a
2
+ b
2
– c > 0
D.
a
2
+ b
2
– c = 0
C©u 7 :
Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39
Khi đó số trung vị là
A.
32 B. 38
C.
37 D. 39
C©u 8 :
Cho đường thẳng d có phương trình tổng qt là : 2x-y+7 = 0 một véctơ chỉ phương của đường
thẳng d là:
A.
(2;1) B. (-1;2)

C.
(2;-1) D. (1;2)
C©u 9 :
Tập nghiệm của bất phương trình (x
2
+1)(x
2
-7x+10)<0 là
A.
S= (2;5) B. S=
φ
C.
S=(-1;1)

(2;5) D. S=R
C©u 10 :
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
x
2
+ xy + y
2
= 1
B.
(x – 1)
2
+ (y + 1)
2
+ 4 = 0
C.

x
2
+ y
2
– 2x – 4y = 0
D.
x
2
– y
2
– 1 = 0
C©u 11 :
Rút gọn T= cot
2
x-cos
2
x .Khi đó
A.
T=1 B. T= cot
2
x.cos
2
x
C.
T= cot
2
x D. T= cos
2
x
C©u 12 :

Hệ bất phương trình
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x

− + ≤


− + ≤


có nghiệm là
A.
1

x

3 B. 5

x

6
C.
Một kết quả khác D. x

[1;3]


[5;6]
C©u 13 :
Cho phương trình tham số của đường thẳng d:
5
9 2
x t
y t
= +


= − −

. Trong các phương trình sau phương
trình nào là phương trình tổng qt của d?
A.
x+2y-2=0
B.
x+2y+2=0
1
C.
2x + y -1= 0
D.
2x+3y+1=0
C©u 14 :
Cho bảng phân bố tần số rời rạc
1
x
2 3 4 5 6 Cộng
1
n

5 15 10 6 7 43
Mốt của bảng phân bố đã cho là :
A.
Số 3 B. Số 5
C.
Số 6 D. Số 2
II/.Tự Luận: (6,5 điểm)
Câu 15: Cho bất phương trình
(m+3)x
2
+2(m-3)x+m-2>0
a/. Giải bất phương trình với m=-3.
b/. Với những giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm?
c/. Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá tr ị của x ?
Câu 16: Chứng minh rằng :
3 3
sin x - cos x = (sinx - cosx)(1 + sinx.cosx)
Câu 17: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;-1) và C(6;2)
a. Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng BC,CA
b. Lập phương trình tổng quát của đường cao AH
2
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Toan 10
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
3
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×