Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Tính nội lực và cốt thép bằng chương trình sap 2000 version 9 Chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.14 KB, 54 trang )

CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

CHƯƠNG IX:

KHUNG PHẲNG
DỮ LIỆU BÀI TOÁN :
Một công trình dân dụng. Giả thiết tường gạch xây trên tất cả các
dầm, tường dày 100, chiều cao tầng nhà cao 3,3m. Hoạt tải toàn phần
ptp=200kG/m2, np=1.2. Tính nội lực cho khung Trục 2. Chọn sơ bộ kích
thước tiết diện dầm nhòp A-B là b=20cm, h=30cm. Nhòp B-C là b=20cm,
h=40cm. Những dầm còn lại b=20cm, h=30cm
N3

C

B

N2

A

N1

1

2

3

4


5

1. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Tónh tải tác dụng lên bản sàn
Các Lớp Cấu Tạo Sàn
1. Gạch men Ceramic (1 cm)
2. Vữa lót sàn (3 cm)
3. Bản BTCT (8 cm)
4. Vữa trát trần (1 cm)
Tổng cộng

γ
(kG/m3)
2000
1800
2500
1800

g stc
(kG/m2)
0.01 ×2000 = 20
0.03 × 1800 = 54
0.08 × 2500 = 200
0.01 × 1800 = 18

170

HSVT
1.2
1.2

1.1
1.2

g stt
(kG/m2)
24
64.8
220
21.6
330


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

TĨNH TẢI (DEAD)


TĨNH TẢI TÍNH TOÁN DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG TRỤC 2
tt

Nhòp A-B tải do sàn truyền vào có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 g s
/2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

5
4 5
g tdtt = .g stt . = .330 x 2 = 413 (kG/m)
8
2 8



Tónh tải truyền từ sàn tác dụng lên nhòp A-B của khung trục 2

g tdtt = 413 x 2 = 826 (kG/m)
(Do bên trái và phải có giá trò bằng nhau nên chỉ cần tính một bên sau đó
nhân hai)
Nhòp B-C tải do sàn truyền vào có dạng. Phía bên trái có dạng hình
tt

thang trò số lớn nhất 5 g s /2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương
đương

5
g tdtt 1 = g stt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 330 x 2.5(1 − 2 x0.42 2 + 0.42 3 ) =595 (kG/m)
2
(β =

L1
5
=
= 0.42)
2 L 2 2 x6
tt

Phía bên phải nhòp B-C có dạng hình thang trò số lớn nhất 4 g s /2
(kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

4
g tdtt 2 = g stt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 330 x 2.5(1 − 2 x0.332 + 0.333 ) =540 (kG/m)
2
(β =



Tónh tải truyền từ sàn tác dụng lên nhòp B-C của khung trục 2
tt
g tdtt = g td
1



L1
4
=
= 0.33)
2 L 2 2 x6

+ g tdtt 2 =595 + 540 = 1135 (kG/m)

TẢI TRỌNG DO TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM
Nhòp A-B
gt= bt. ht.ng.γt =0.1(3.3 – 0.3)x1.1x1800=594(kG/m)
Nhòp B-C
gt= bt. ht.ng.γt =0.1(3.3 – 0.4)x1.1x1800=574(kG/m)
171


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)


TĨNH TẢI DO TRỌNG LƯNG BẢN THÂN DẦM (Để Chương Trình


Tự Tính Toán)
TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 NHỊP A-B
G= g td + gt =826 + 594 = 1420 (kG/m) =1.42 (T/m)
tt

Gmái = g td =826 (kG/m) =0.83 (T/m)
tt

TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 NHỊP B-C
G= g td + gt =1135 + 574 = 1709 (kG/m) =1.71 (T/m)
tt

Gmái= g td + gt =1135 (kG/m) =1.14 (T/m)
tt



TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N1)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N1 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có dạng hình thang trò số lớn nhất 4 g s /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

4
tt
g trai
= g stt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 330 x 2(1 − 2 x0.4 2 + 0.4 3 ) =491 (kG/m)
2

(β =

L1
4
=
= 0.4)
2 L 2 2 x5

PHÍA BÊN PHẢI NÚT N1 (NHỊP 2-3)
tt

Phía bên phải có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 g s /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
4 5
g ttphai = .g stt . = .330 x 2 = 413 (kG/m)
8
2 8
san
 g N1 =



5 tt
4
g trai + g ttphai =2.5x491+2x413 = 2053(kG)= 2.05 (T)
2
2


TRỌNG LƯNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM
gt= bt. ht.ng.γt =0.1(3.3 – 0.3)x1.1x1800=594(kG/m)
tuong

 g N1


5 4
= ( + ) g t =(2.5+2)594 = 2673(kG)= 2.67 (T)
2 2

TRỌNG LƯNG BẢN THÂN DẦM
gd= bd. hd.ng.γd =0.2x0.3x1.1x2500=165(kG/m)

172


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

5 4
dam
 g N 1 = ( + ) g d =(2.5+2)165 = 743(kG)= 0.74 (T)
2 2
TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 (N1)
G= g N 1 + g N 1 + g N 1 =2.05 +0.74 =2.8 (T)
san

tuong

dam


Gtường= 2.67 (T)


TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N2)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N2 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có 2 dạng hình thang và tam giác trò số lớn nhất 4 g s /2
tt

(kG/m) và 5 g s /2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

4
thang
g trai
= g stt . (1 − 2β 2 + β 3 ) = 330 x 2(1 − 2 x0.4 2 + 0.4 3 ) =491 (kG/m)
2
(β =

L1
4
=
= 0.4)
2 L 2 2 x5

5
5 5
tamgiac

g trai
= .g stt . = .330 x 2.5 =515 (kG/m)
8
2 8
tt
 g trai =

5 thang
tamgiac
( g trai + g trai
)=2.5(491+515) =2515(kG)
2

PHÍA BÊN PHẢI NÚT N2 (NHỊP2-3)
tt

Nhòp 2-3 tải do sàn truyền vào có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 g s
/2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

5
4 5
g tamiac
= .g stt . = .330 x 2 = 413 (kG/m)
phai
8
2 8
g tamgiac
= 413 x 2 = 826 (kG/m)
phai
(Do nhòp 2-3 có 2 hình tam giác mà giá trò bằng nhau nên chỉ cần tính

một bên sau đó nhân hai)

g ttphai =

4
x826 =1652 (kG)
2

san
tt
tt
 g N 2 = g trai + g phai



= 2515 + 1652 = 4167(kG) = 4.2(T)

TRỌNG LƯNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM
gt= bt. ht.ng.γt =0.1(3.3 – 0.3)x1.1x1800=594(kG/m)
173


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

5 4
tuong
 g N 2 = ( + ) g t =(2.5+2)594 = 2673(kG)= 2.67 (T)
2 2



TRỌNG LƯNG BẢN THÂN DẦM
gd= bd. hd.ng.γd =0.2x0.3x1.1x2500=165(kG/m)

5 4
dam
 g N 2 = ( + ) g d =(2.5+2)165 = 743(kG)= 0.74 (T)
2 2
TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 (N2)
G= g N 2 + g N 2 + g N 2 =4.2 +0.74 =4.94 (T)
san

tuong

dam

Gtường= 2.67 (T)


TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N3)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N3 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có dạng tam giác trò số lớn nhất 5 g s /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
5 5
tamgiac
g trai

= .g stt . = .330 x 2.5 =515 (kG/m)
8
2 8
PHÍA BÊN PHẢI NÚT N3 (NHỊP2-3)
tt

Phía bên phải có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 g s /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
4 5
g tamgiac
= .g stt . = .330 x 2 = 413 (kG/m)
phai
8
2 8
san
 gN3 =



5 tamgiac 4 tamgiac
g trai + g phai =2.5x515+2x413 = 2113(kG)= 2.1 (T)
2
2

TRỌNG LƯNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM
gt= bt. ht.ng.γt =0.1(3.3 – 0.3)x1.1x1800=594(kG/m)

5 4

tuong
 g N 2 = ( + ) g t =(2.5+2)594 = 2673(kG)= 2.67 (T)
2 2


TRỌNG LƯNG BẢN THÂN DẦM
gd= bd. hd.ng.γd =0.2x0.3x1.1x2500=165(kG/m)

5 4
dam
 g N 2 = ( + ) g d =(2.5+2)165 = 743(kG)= 0.74 (T)
2 2
174


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 (N3)
G= g N 3 + g N 3 + g N 3 =2.1 + 0.74 =2.84 (T)
san

tuong

dam

Gtường= 2.67 (T)

HOẠT TẢI (LIVE)
Pstt = ptp. np = 200 x 1.2 = 240 (kG/m2)



HOẠT TẢI TÍNH TOÁN DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG TRỤC 2
tt

Nhòp A-B tải do sàn truyền vào có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 Ps
/2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

5
4 5
Ptdtt = .Pstt . = .240 x 2 = 300 (kG/m)
8
2 8


Hoạt tải truyền từ sàn tác dụng lên nhòp A-B của khung trục 2

Ptdtt = 300 x 2 = 600 (kG/m) =0.6(T)
(Do bên trái và phải có giá trò bằng nhau nên chỉ cần tính một bên sau đó
nhân hai)
Nhòp B-C tải do sàn truyền vào có dạng. Phía bên trái có dạng hình
tt

thang trò số lớn nhất 5 Ps /2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương
đương

5
Ptdtt1 = Pstt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 240 x 2.5(1 − 2 x0.42 2 + 0.42 3 ) =433 (kG/m)
2
(β =

L1

5
=
= 0.42)
2 L 2 2 x6
tt

Phía bên phải nhòp B-C có dạng hình thang trò số lớn nhất 4 Ps /2
(kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

4
Ptdtt2 = Pstt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 240 x 2.5(1 − 2 x0.332 + 0.333 ) =491 (kG/m)
2
(β =


L1
4
=
= 0.33)
2 L 2 2 x6

Hoạt tải truyền từ sàn tác dụng lên nhòp B-C của khung trục 2
Ptdtt = Ptdtt1

+ Ptdtt 2 =433 + 491 = 924 (kG/m) =0.92(T)
175


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)



HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N1)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N1 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có dạng hình thang trò số lớn nhất 4 Ps /2 (kG/m). Qui
về tải phân bố đều tương đương

4
tt
Ptrai
= Pstt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 240 x 2(1 − 2 x0.4 2 + 0.4 3 ) =357 (kG/m)
2
(β =

L1
4
=
= 0.4)
2 L 2 2 x5

PHÍA BÊN PHẢI NÚT N1 (NHỊP 2-3)
tt

Phía bên phải có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 Ps /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
4 5

tt
Pphai
= .Pstt . = .240 x 2 = 300 (kG/m)
8
2 8
san
 PN 1 =



5 tt 4 tt
Ptrai + Pphai =2.5x357+2x300 = 1493(kG)= 1.5 (T)
2
2

HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N2)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N2 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có 2 dạng hình thang và tam giác trò số lớn nhất 4 Ps /2
tt

(kG/m) và 5 Ps /2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

4
thang
Ptrai
= Pstt . (1 − 2 β 2 + β 3 ) = 240 x 2(1 − 2 x0.4 2 + 0.4 3 ) =357 (kG/m)
2

(β =

L1
4
=
= 0.4)
2 L 2 2 x5

5
5 5
tamgiac
Ptrai
= .Pstt . = .240 x 2.5 =375 (kG/m)
8
2 8
tt
 Ptrai =

5 thang
tamgiac
( Ptrai + Ptrai
)=2.5(357+375) =1830(kG)
2

PHÍA BÊN PHẢI NÚT N2 (NHỊP2-3)

176


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

tt

Nhòp 2-3 tải do sàn truyền vào có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 Ps
/2 (kG/m). Qui về tải phân bố đều tương đương

5
4 5
tamgiac
Pphai
= .Pstt . = .240 x 2 = 300 (kG/m)
8
2 8
tamgiac
Pphai
= 300 x 2 = 600 (kG/m)

(Do nhòp 2-3 có 2 hình tam giác mà giá trò bằng nhau nên chỉ cần tính
một bên sau đó nhân hai)
tt
Pphai
=

4
x600 =1200 (kG)
2

san
tt
tt
 PN 2 = Ptrai + Pphai




= 1830+1200 = 3030(kG) = 3(T)

HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN LÊN KHUNG TRỤC 2
(N3)
PHÍA BÊN TRÁI NÚT N3 (NHỊP 1-2)
tt

Phía bên trái có dạng tam giác trò số lớn nhất 5 Ps /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
5 5
tamgiac
Ptrai
= .Pstt . = .240 x 2.5 =375 (kG/m)
8
2 8
PHÍA BÊN PHẢI NÚT N3 (NHỊP2-3)
tt

Phía bên phải có dạng tam giác trò số lớn nhất 4 Ps /2 (kG/m). Qui về
tải phân bố đều tương đương

5
4 5
tamgiac
Pphai

= .Pstt . = .240 x 2 = 300 (kG/m)
8
2 8
san
 PN 3 =

5 tamgiac 4 tamgiac
Ptrai
+ Pphai =2.5x375+2x300 = 1538(kG)= 1.54(T)
2
2

TẢI GIÓ (WIND)
Thành phần tónh của gió :
p lực gió tónh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính
theo công thức :
Wtt = BxWn×c×k (kG/m)
Trong đó:
177


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
W0 = 83 (kG/ m2) (Tính theo thành phố Hồ Chí Minh, đòa hình
IIA).
n =1,2 - hệ số tin cậy
c: hệ số khí động (phía đón gió c=+0.8, phía khuất gió c=-0.6)
k: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (Tra bảng 5
-TCVN 2737-1995, theo dạng đòa hình A)
B: bề rộng đón gió (B=


5+4
= 4.5m )
2

PHÍA ĐÓN GIÓ
STT

B (m)

1
2
3

4.5
4.5
4.5

Wo (T/m2)

C

Z (m)

k

Wtt (T/m)

0.083
0.083
0.083


+0.8
+0.8
+0.8

3.3
6.6
9.9

1.01
1.10
1.18

0.36
0.39
0.42

C
-0.6
-0.6
-0.6

Z (m)
3.3
6.6
9.9

k
1.01
1.10

1.18

PHÍA KHUẤT GIÓ
STT
1
2
3

B (m)
4.5
4.5
4.5

Wo (T/m2)
0.083
0.083
0.083

KẾT QUẢ ĐƯC TÓM TẮT NHƯ SAU
2.8 T
G=0.83T/m

4.94 T

G=1.14 T/m

2.84 T

5.46 T
G=1.42 T/m


7.61 T

5.51 T
G=1.71 T/m

5.46 T
G=1.42 T/m

7.61 T

5.51 T
G=1.71 T/m

2.7 T
G=0.59 T/m

2.7 T

A

G=0.57 T/m

B

2.7 T

C
178


Wtt(T/m)
0.27
0.3
0.32


CHệễNG IX : KHUNG PHANG ( 2D FRAMES)
TRệễỉNG HễẽP TểNH TAI
1.5 T
P=0.6 T/m

3 T

P=0.92 T/m

1.54 T

1.5 T
P=0.6 T/m

3 T

1.54 T
P=0.92 T/m

1.5 T
P=0.6 T/m

3 T


1.54 T
P=0.92 T/m

A

B

C

0.32 T/m

0.36 T/m

0.27 T/m

0.3 T/m

0.39 T/m

0.42 T/m

TRệễỉNG HễẽP HOAẽT TAI

A

B

C

TRệễỉNG HễẽP HOAẽT TAI GIO

179


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC
-

Dùng vật liệu bêtông mác 250 có môđun đàn hồi E=2.65e6 T/m 2

- Thép AII có Ra= 2700 kG/cm2
-

Hệ số Poisson υ =0.2

-

Tiết diện dầm, cột, chiều dài hình học được thể hiện trên hình

-

Tónh tải tập trung tại nút và tải phân bố đều (Chưa tính đến trọng lượng
bản thân của dầm)
Bê tông mác 250 tra bảng1 trang 135 có Rn =f’c =2244 T/m2

-

Thép AII tra bảng 2 trang 135 có Ra =fy =31765 T/m2

-


Bê tông mác 250 tra bảng 3 trang 135 có K=0.69

4

7
3

4
2

1
1

A

20

10

200x300
11
17

9

200x300
8
15


8

200x300

13
7
200x300 2

14

200x400
12
18

13

200x400
9
16

12

200x400
6
14
200x400

6

B


11

3

200x300 200x250 200x250

10

19

250x300 200x300 200x300

5

200x300 200x200 200x200

-

11

C

Sơ Đồ Hình Học

180


CHÖÔNG IX : KHUNG PHAÚNG ( 2D FRAMES)
2.8 T

G=0.83T/m

4.94 T

G=1.14 T/m

2.84 T

5.46 T
G=1.42 T/m

7.61 T

5.51 T
G=1.71 T/m

5.46 T
G=1.42 T/m

7.61 T

5.51 T
G=1.71 T/m

2.7 T
G=0.59 T/m

2.7 T

A


G=0.57 T/m

B

2.7 T

C

TT (Tónh Taûi)
1.5 T
P=0.6 T/m

3 T

P=0.92 T/m

1.54 T

1.5 T
P=0.6 T/m

3 T

1.54 T
P=0.92 T/m

1.5 T
P=0.6 T/m


3 T

1.54 T
P=0.92 T/m

A

B

C

HT (Hoaït Taûi )

181


0.32 T/m
0.27 T/m

0.36 T/m

0.3 T/m

0.39 T/m

0.42 T/m

CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

B


A

C

0.27 T/m

0.36 T/m

0.3 T/m

0.39 T/m

0.32 T/m

0.42 T/m

GT (Gío Trái)

A

B

C

GP (Gió Phải)



Các Cấu Trúc Tổ Hợp (ADD)

TH1 = 1TT + 1HT
TH2 = 1TT + 1GT
TH3 = 1TT + 1GP
182


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
TH4 = 1TT + 0.9HT +0.9GP
TH5 = 1TT + 0.9HT +0.9GT


Biểu Đồ Bao Mô Men (ENVE)
TOHOP = 1TH1 + 1TH2+1TH3+1TH4+1TH5

BƯỚC 1 : CHỌN ĐƠN VỊ TÍNH
Rê chuột đến thanh trạng thái góc bên phải của màn hình Click chọn đơn vò
Tan,m,C
BƯỚC 2 : TẠO MÔ HÌNH KẾT CẤU TỪ THƯ VIỆN MẪU
1. Click vào menu File  New Model ...
Hộp thoại New Model xuất hiện

2.Click chọn mô hình 2D Frames
183


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
Hộp thoại 2D Frames xuất hiện

3.Khai báo những giá trò sau
Number of Stories: 4

Number of Bays: 2
Story Height: 1.5
Bay Width: 6
4.Click chọn

Use Custom Grid Spacing and Locate Origin

5.Click chọn Edit Grid…

Hộp thoại Define Grid Data xuất hiện

184


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

6. Hiệu chỉnh những thông số sau
STT
1
3
4
5

Grid ID
x1
Z3
Z4
Z5

Ordinate

-6
3
4.5
6

185

Hiệu Chỉnh Thành
-4
4.8
8.1
11.4


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

7.Click 2 lần OK để đóng hộp thoại Define Grid Data và 2D Frames
 XEM SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ THANH
1. Click vào menu View  Set Display Options ...
2. Click chọn Labels

3. Click chọn OK
186


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)



ĐÁNH LẠI SỐ THỨ TỰ PHẦN TỬ THANH

1.Chọn các cột
2.Click vào menu Edit  Change Labels ...

187


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

3. Tại dòng Item Type chọn Element Labels-Frame
4. Click vào Edit  Auto Relabel  All In List

5. Click chọn OK đóng hộp thoại Interactive Name Change
6. Chọn các phần tử cột
7.Click vào menu Edit  Change Labels ...
8.Khai báo những giá trò sau
Item Type: Element Labels-Frame
Next Number: 13
188


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

9.Click vào Edit  Auto Relabel  All In List
10.Click chọn OK đóng hộp thoại Interactive Name Change
Kết quả như Hình 9.1

189


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

BƯỚC 3 : ĐỊNH NGHĨA ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
1. Click vào menu Define  Materials…

Hộp thoại Define Materials xuất hiện
2. Click chọn CONC

3. Click chọn Modify/Show Material …
Hộp thoại Material Property Data xuất hiện

190


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
4.Khai báo những giá trò sau
Thông số dùng tính toán nội lực
Mass per unit Volume: 0
Weight per unit Volume: 2.5
Modulus of Elasticity: 2.65e6
Poisson’s Ration: 0.2
Coeff of Thermal Expansion: 0
Thông số dùng thiết kế cốt thép (chỉ khai báo thông số này khi dùng
tính toán thiết kế cốt thép. Nếu người sử dụng chỉ cần kết quả nội lực thì
không cần phải khai báo những thông số này)
Specified Conc Comp Strength, f’c: 2244 (T/m 2)
Bending Reinf.Yield Stress,fy: 31765 (T/m2)
Shear Reinf.Yield Stress,fy: 31765 (T/m 2)

5.Click 2 lần OK để đóng hộp thoại Material Property Data và Define
Materials
191



CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)
BƯỚC 4 : ĐỊNH NGHĨA ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
1. Click vào menu Define  Frame Sections …
Hộp thoại Frame Properties xuất hiện

2. Tại dòng Add/Wide Flange Click chọn Add Rectangular

3. Click chọn Add New Property

Hộp thoại Rectangular Section xuất hiện
192


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

4.Khai báo tên và những giá trò sau
Section Name: D0203 - Material: CONC
Depth (t3): 0.3 – Width (t2): 0.2
5.Click vào Concrete Reinforcement

Hộp thoại Reinforcement Data xuất hiện

193


CHƯƠNG IX : KHUNG PHẲNG ( 2D FRAMES)

6.Click chọn Beam

7.Click chọn 2 lần OK
8. Click chọn Add Rectangular và Add New Property
9.Khai báo tên và những giá trò sau
Section Name: D0204 - Material: CONC
Depth (t3): 0.4 – Width (t2): 0.2
10.Click vào Concrete Reinforcement
11.Khai báo tên và những giá trò sau
Chọn Beam
Top: 0.03
Bottom: 0.03

12.Click chọn 2 lần OK
13. Click chọn Add Rectangular và Add New Property
14.Khai báo tên và những giá trò sau
Section Name: C02503 - Material: CONC
194


×