Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề Thi Đề ôn thi HK1 Toán 12 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.25 KB, 10 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN KHỐI 12
ĐỀ 1

Câu 2:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
x 1
x 1
x 1
x 1
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
x 1
x 1
x 1
x 1
Hàm số y  x 3  6x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng (0,  ) . Giá trị của m là:

Câu 3:

A. m  12
B. m  0
C. 0  m  12
Các điểm cực đại của hàm số y   x 4  4x 2  6 là:

Câu 1:

Câu 4:


Câu 5:

2

2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x 3  3x 2  9x  5 trên  2; 2 là:
B.-17

C.3

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2 
A.12

Câu 7:

D. x  1, x  2

Cho hàm số y  x  2mx  m x  2 với giá trị nào để hàm số đạt cực tiểu tại x  1
B. m  1
C. m  1 và m  3
D. m  3
A. m  3
3

A.-22
Câu 6:

C. x  0


B. x  5

A. x  1

D. m  0

B.

D.-1

16
1 
trên  ;1 là:
x
3 

433
9

C.17

D. 15

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f (x)  x 2  2x  3 trên đoạn [-2;2]:
A. max f (x)  11 tại x = 2;
[ 2;2]

B. max f (x)  11 tại x = 2;
[ 2;2]


C. max f (x)  3 tại x = -2;
[ 2;2]

D. max f (x)  5 tại x = -2;
[ 2;2]

min f (x)  2 tại x = -1

[ 2;2]

min f (x)  3 tại x = -2

[ 2;2]

min f (x)  2 tại x = -1

[ 2;2]

min f (x)   2 tại x = -1

[ 2;2]

2x  1
là đường thẳng:
3x  2
1
2
3
2
A. x 

B. y 
C. y 
D. y 
2
3
2
3
2x  1
Câu 9: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
đi qua điểm M(2 ; 3) là:
xm
A. 2
B. 2
C. 3
D. 0
x2
Câu 10: Đồ thị hàm số y 
2x  1
 1 1
 1 
A. Nhận điểm I   ;  làm tâm đối xứng
B. Nhận điểm K   ; 2  làm tâm đối xứng
 2 2
 2 
1 1
C. Không có tâm đối xứng
D. Nhận điểm M  ;  làm tâm đối xứng
2 2
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
Câu 8:


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2

2

1

-1

O

1

O

1

-1

(C10)

-2

(C11)

(C12)

1



A. y  x 3  3x 2  3x  1

B. y   x 3  3x 2  1

C. y  x 3  3x  1
D. y   x 3  3x 2  1
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

1
B. y   x 4  3x 2  1
C. y  x 4  2x 2  1
D. y  x 4  2x 2  1
4
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
2x  1
x2
x2
x 1
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
1 x
x 1
x 1
x 1
3
2

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2x  5 tại điểm có hoành độ bằng –1 là:
A. y  x 4  3x 2  1

A. y  7x

B. y  7x  5

C. y  7x  9

D. y  7x  9

x4
với các trục tọa độ là:
x2
A. A( 4; 0) , B( –2;0)
B. A( 4; 0) , B( 0; 2)
C. A( 0; 4) , B( –2;0)
D. A( 4; 0) , B( 0;–2)
1
Câu 15: Số giao điểm của đường thẳng y =
và đồ thị hàm số y   x 4  2x 2 là
2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 16: Số tiếp tuyến với đồ thị (C): y   x  3x  2 song song với đường thẳng y  9x  7 là:
A. 0

B. 1
C. 2
D. 3
 19 
Câu 17: Cho hàm số y  2x 3  3x 2  5 (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A  ; 4  là
 12 
Câu 14: Giao điểm của đồ thị y 

21
645
x
32
128
21
645
x
C. y  4; y  12x  15
D. y  4; y  12x  15; y 
32
128
Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6.
B. 7
C. 8.
D. 9.

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1
1
A. V  Bh
B. V  Bh
C. V  2Bh
D. V  Bh
3
2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A'B'C' .
A. y  4; y  12x  5

Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:

Câu 21:

B. y  4; y  12x  15; y 

a3
a3 3
a3 3
a3 2
B. V 
C. V 
D. V 
2
4

3
2
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với

A. V 

mặt đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 2
a3 2
a3 2
B. V 
C. V  a 3 2
D. V 
6
4
3
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a~. Thể tích khối lăng trụ đều là:

A. V 

2a 3
a3
2a 3 2
a3 3
B.
C.
D.
3
4
3

3
Câu 24: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3
B. 2592100 m2
C. 7776300 m3
D. 3888150 m3

A.

2


Câu 25: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là.

B. 900 cm 3

A. 300 cm 3

Câu 26: Tập xác định của hàm số y   x  1

C. 1000 cm 3
2

là:

B. 1;  

A.


D. 2700 cm 3

C.

D. 1;  

\{1}

Câu 27: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó .

A. y   x  2

B. y  x

1
2

Câu 28: Tiệm cận ngang của hàm số y  x

A. y  0
Câu 29: Kết quả a
3

A.

B. y 
5
6

1

2

2

D. y  x 3  3x

là:

1
2

D. y  2

C. y  1

,  a  0  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây:

a4 . a
3
a

4

3x 2



5 5 x3  8




5

3x 3
2 5 x3  8
3

C. y ' 

3x 2
5 5 x3  8

3x 2

D. y ' 



5 5 x3  8



4

3

3

A. 1
B. 16 5

Câu 32: Tập xác định của hàm số y  2x 3 là.
B. D   3;  
x

a3
a

42 2. 5 :16 5 ta được kết bằng :

Câu 31: Tính giá trị của biểu thức

A. D 

D.

x 3  8 ta được kết quả là:

B. y ' 

6

C. a 5 . a

a. 3 a

B.

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y 

A. y ' 


C. y  x 

C. 8

D. 16

C. D   ; 3

D. D   3;  

x

Câu 33: Cho f(x) = 2 .3 . Đạo hàm f’(0) bằng:

A. ln6
B. ln2
C. ln3
D. ln5
Câu 34: Biết log 3  m .Viết số log 9000 theo a ta được kết quả nào dưới đây :
A. 3  2m
B. m 2  3
C. 3m 2
D. m 2
Câu 35: Nghiệm của phương trình  0,3

3x 6

A. 1


 1 là:

B. 2

C. 3

D. 4

x 1
2x 1
Câu 36: Nghiệm của phương trình 4  8
là:

1
1
C. x  
4
4
Câu 37: Số nghiệm của phương trình 3log22 x  log2 x  4  0 là:
B. x 

A. x  2

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. x  0


D. 0 nghiệm

Câu 38: Phương trình 4  9  25 có nghiệm là :
x

A. x  2

x

x

B. x  1

C. x  

1
2

D. x 

1
2

Câu 39: Bất phương trình: log2  3x  2   log2  6  5x  có tập nghiệm là:

A. (0; +)

 6
B.  1; 

 5

1 
C.  ;3 
2 

D.  3;1

2
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình log 0,2
x  5log 0,2 x  6

A. x  0, 008

B. x  0, 04

C. 0, 008  x  0, 04

D. 
Câu 41: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với
trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB =
3


10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:
A. 15
B. 11
C. 2 5
D. 41
Câu 42: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng

80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 160
B. 164
C. 64
D. 144
Câu 43: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung
quanh của khối trụ là:
A. 81
B. 60
C. 78
D. 36
Câu 44: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn
đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp  r(l  r)
B. Stp  r(2l  r)
C. Stp  2r(l  r)
D. Stp  2r(l  2r)
Câu 45: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:

A. 160
B. 144
C. 128
D. 120
Câu 46: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 . Chiều cao h
của khối nón là:
11
11
B.
C. 2 11
D. 11

2
3
Câu 47: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là
tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB = 12, bán kính
đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là:

A.

A.

8 15
15

B.

2 15
15

C.

4 15
15

D. 15

ĐỀ 2
Câu 1:

Hàm số y  1  x 2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng biến trên  0;1 B. Đồng biến trên  0;1

C. Nghịch biến trên  0;1

Câu 2:

Câu 3:

D. Nghịch biến trên  1;0 

Tìm m để hàm số y 



A. x  1

B. x  5



1 2
m  m x 3  2mx 2  3x  1 luôn đồng biến trên R
3
A. 3  m  0
B. 3  m  0
C. 3  m  0
D. 3  m  0
Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  3x 2  2 là:
C. x  0

D. x  1, x  2


Câu 4:

Hàm số y  f (x)  x  8x  432 có bao nhiêu cực trị.

Câu 5:

A. Có 3
B. có 2
C. có 1
D. không có cực trị
3
2
Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2x  3x  12x  2 trên đoạn  1; 2 là:

4

A. 6
Câu 6:

3

B. 10

C. 15

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f (x) 

8
[2;5]
7

8
B. max f (x) 
[2;5]
7
9
C. max f (x) 
[2;5]
7
9
D. max f (x) 
[2;5]
7
A. max f (x) 

3
[2;5]
4
5
tại x = 2; min f (x) 
[2;5]
4
3
tại x = 5; min f (x) 
[2;5]
4
5
tại x = 2; min f (x) 
[2;5]
4
tại x = 2; min f (x) 


D. 11

2x  1
trên đoạn [2;5] là:
x2

tại x = 5
tại x = 5
tại x = 2
tại x = 5
4


Câu 7:

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 2  2x  3 là:
A. 2

B.

2

D. 3

C. 0

1 x
là:
1 x

A. 1
B. 2
C. 3
Câu 9: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
2x  2
1 x
1 x2
A. y 
B. y 
C. y 
1 x
x2
1 x
Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
Câu 8:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

3

D. 0
D. y 

2x 2  3x  2
2x

4

-1


2

1
O
2

1

-2

1

-1

1

-3
-1

O

-4

O

2

(11)
(12)
3

A. y  x  3x  1
B. y   x  3x  1
C. y  x  3x  1
D. y   x 3  3x 2  1
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
1
A. y  x 4  3x 2  3
B. y   x 4  3x 2  3 C. y  x 4  2x 2  3
D. y  x 4  2x 2  3
4
Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
-1

(10)

3

3

2

2x  1
x2
x3
x 1
B. y 
C. y 
D. y 
x 1
1 x

x 1
x 1
3
2
Câu 13: Đồ thị hàm số y  x  3x  4 có tâm đối xứng là:
A. M( 1; - 2)
B. N(- 1; - 2)
C. I( -1; 0)
D. K( -2; 0)
3
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm M( 1; 1) là:
A. y 

A. y  2x  1

B. y  2x

C. y  2x  3

D. y  2x  1

2x  1
và đường thẳng y  3 là:
x 1
A. M( 4; 3)
B. N(3; 4)
C. I( 1; 3)
D. K( 0; 3)
3
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị ( C): y  x  x  2 và đường thẳng y  x  1 là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x – 3x + 2 song song với đường thẳng y = 9x + 32 là:
A. y = 9x – 32
B. y = 9x + 18
C. y = 9x + 2
D. y = 9x – 18
3
2
Câu 18: Đường thẳng d : y  mx  2m  4 cắt đồ thị hàm số y  x  6x  9x  6 tại 3 điểm phân biệt khi:
Câu 15: Giao điểm của đồ thị (C) : y 

Câu 19:
Câu 20:

Câu 21:
Câu 22:

A. m  3
B. m  1
C. m  3
D. m  1
Số cạnh của một khối chóp có đáy là một tam giác là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1
1
A. V  Bh
B. V  Bh
C. V  2Bh
D. V  Bh
2
3

5


Câu 23: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , AC  2a , cạnh bên

SA vuông góc với mặt đáy và SA  a ; Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
a3
a3
a3
A. V  a 3

B. V 
C. V 
D. V 
2
3
4
Câu 24: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ
là:


A.



B.

C.

D.

Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 2 ,

A'B  3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
a3 2
a3 2
a3 2
A. V  a 2
B. V 
C. V 
D. V 

3
4
2
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Thể tích của
khối chóp S.AB’C’ sẽ là:
1
1
1
1
A. V
B. V
C. V
D. V
6
2
4
3
3

2
3

Câu 27: Cho a  0 , biểu thức a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :

A. a

7
6

B. a


5
6

C. a

Câu 28: Tập xác định của hàm số f (x)  (4x  1)
2

4

D. a

11
6

là:

B. (0 ;   )

A.

6
5

C.

 1 1
\  ; 
 2 2


 1 1
D.   ; 
 2 2

Câu 29: Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận .

1
A. y 
x

B. y  x



4
3

C. y  x

Câu 30: Kết quả đạo hàm của hàm số f (x)  (x  1)
2

2
A. x(x 2  1)
3

2

3


Câu 31: Rút gọn biểu thức Q 

A. Q 

b
a

1
B. (x 2  1)
3
4
3

1
3

2

D. y  x

1
3

là :
2

2

3


1


1
C. x(x 2  1) 3
3


2
D. x(x 2  1) 3
3

C. Q  2ab

D. Q 

4
3

a b  ab
ta được kết là :
3
a3b

B. Q  ab

a
b


3

Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của (C): y  (2x  1) 2 tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung , có hệ số góc

bằng :
A. 1
B. 2
Câu 33: Số nào trong các số sau lớn hơn 1:
1
A. log 0,2 125
B. log 0,5
8

C. 3

D. 4

C. log 1 36

D. log 0,5

6

1
2

Câu 34: Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là:

A. D   ; 4 


B. D   4;  

C. D   4;  

D. D   4;  

6


8
theo a ta được kết quả nào dưới đây :
5
1
1
B.  2a  3 
C.  4a  1
3
3

Câu 35: Biết log 2  a . Viết số log 3

1
 4a  1
3

A.

D.

1

 2a  3
3

2x 1
 8 là
Câu 36: Nghiệm của phương trình 2

A. x  1

B. x  2





C. x  3

D. x  4

Câu 37: Số nghiệm của phương trình log x3  4x 2  4  log 4 là:

A.0

B.1

C.2

D.3

Câu 38: Nghiệm của phương trình 9  4.3  45  0 là

x

x

A. x  2
B. x  1
C. x  2
Câu 39: Số nghiệm của phương trình log 2 [x(x  1)]  1 là
A. 0

B. 1

1
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình:  
2

A.  0; 1

 5
B.  1; 
 4

C. 2
1
x 1

D. x  3
D. 3

4


1
   là:
2

C.  2; 

D.  ; 0 

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (1  x)  2 là

A. 1;  

B. [2;  )

C.  ;3

D. [3; )

x
x
Câu 42: Bất phương trình: 9  3  6  0 có tập nghiệm là:

A. 1; 
B.  ;1
C.  1;1
D. Kết quả khác
Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Quay ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là:
A. 4a 3

B. 2a 3
C. a 3
D. 3a 3
Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
27a 2
13a 2 
a 2 3
C.
D.
2
2
6
Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:

A. a 2  3

B.

A. 16a 3
B. 8a 3
C. 4a 3
D. 12a 3
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón
là:
1
1
A. V  r 2 h
B. V  3r 2h

C. V  2 rh
D. V  r 2 h
3
3
Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là:
A. 96
B. 140
C. 128
D. 124
Câu 48: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C
thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
3a 3 
2 3a 3
a 3 3
C.
D.
24
9
8
Câu 49: Cho một mặt cầu tâm O bán kính bằng a, một hình nón có đỉnh O và đáy là đường tròn thuộc mặt cầu.
Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất bằng:

A. a 3 3

B.

a 3
3

B.


A.

2 3a 3
3

C.

2 3a 3
9

D.

2 3a 3
27

ĐỀ 3
7


Câu 1:

Câu 2:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ?
2x  1
x2
x 1
A. y 
B. y 

C. y 
x 3
2x  1
x 1
3
2
Tìm m để hàm số y  3x  2mx  mx  1 luôn đồng biến trên R

3
3
3
m0
B.   m  0
C.   m  0
2
2
2
2
3
Các điểm cực đại của hàm số y  10  15x  6x  x là:
B. x  1
C. x  5
A. x  2

D. 

A. 
Câu 3:

D. y 


x 5
x  1

3
m0
2

D. x  0

Câu 4:

Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có số cực trị là:

Câu 5:

A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  3x  12x  1 trên đoạn  1;5 là:
D.-3

Câu 6:

A.-5
B.-6
C.-4

3
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x  3x  9x  5 trên  2; 2 là:
A.-22

D. -1

Câu 7:

4

2

B. -17

Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 2

B. 3

C. 3

x3
trên đoạn [0; 1] là:
x 1
C. 4

D. 5

Câu 8:


Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3 1  x là:

Câu 9:

A. 0
B. 3
C. 1
Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y 

1 x
1  2x

B. y 

2x  2
x2

Câu 10: Số đường tiệm cận của hàm số y 

A. 1

x 2  2x  2
C. y 
1 x

D. 1
2x 2  3
D. y 

2x

x 2  2x
là.
x2
C. 0

B. 2
D. 3
2x  1
Câu 11: Đồ thị hàm số y 
có tâm đối xứng là:
x 1
A. M( 2; 1)
B. N(1; - 2) ;
C. I( 1; 2)
D. K( 0; 2)
4
2
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm K( 1; 3) là:
A. y  6x  3

C. y  6x  3

B. y  6x

D. y  6x  3

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
4


-1

O

1

2

3
4

2

1
2

-2
-2

O

1

2

-2
- 2

O


2

-4

-2

(Bài 12)
(B 13)
3
3
2
A. y  x  3x  4
B. y   x  3x  4 C. y  x 3  3x  4
Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
-2

1
B. y   x 4  3x 2
4
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. y  x 4  3x 2

A. y 

2x  1
x 1

B. y 


x2
x 1

C. y   x 4  2x 2

C. y 

x 1
x 1

(B14)
D. y   x 3  3x 2  4

D. y   x 4  4x 2

D. y 

x2
1 x
8


Câu 15: Giao điểm của đồ thị y  x 3  x  2 và trục tung là:

A. M( 1; 0)
Câu 16: Cho hàm số y 

B. N(0; - 2)

C. I( -3; 0)


D. K( 0; 1)

x2
(C) và đường thẳng d : y  m  x . Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm
x 1

phân biệt.
A. 2  m  2

 m  2
B. 
m  2

C. 2  m  2

 m  2
D. 
m  2

Câu 17: Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song song với đường

thẳng (d) : y  3x  5 có phương trình là:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:

A. y  3x  1
B. y  3x  2

C. y  3x  4
Số đỉnh của một khối hộp chữ nhật là:
A. 7
B. 8
C. 10
Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 1
B. 2
C. 6
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :

3a 3
3a 3
3a 3
B.
C.
4
3
2
Câu 22: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :

A.

D. y  3x  5
D. 12
D. Hình vuông

D. 3

D.

a3
3

a3
3a 3
3a 3
3a 3
B.
C.
D.
4
3
2
3
Câu 23: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật  H  và V là thể tích của khối hộp

A.

chữ nhật  H  . Khi đó V được tính bởi công thức:

1
1
A. V  abc
B. V  abc
C. V  abc
D. V  3abc

2
3
Câu 24: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 

2 3
a
3

B. V 

a3 3
12

C. V 

a3 3
3

D. V 

a3 3
4

Câu 25: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với

đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là
A. 325 dm3
B. 478 dm3

C. 576 dm3
D. 648 dm3
Câu 26: Một khối hộp chữ nhật  H  có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật  H  có các kích thước
tương ứng lần lượt là
A.

1
24

V H
a 2b 3c
, , . Khi đó tỉ số thể tích   là
2 3 4
V H 

B.

1
12

C.
0,75

 1
1
Câu 27: Tính giá trị biểu thức : A   
 
 16 
8
A. A  12

B. A  16



4
3

1
2

D.

1
4

, ta được kết quả là :
C. A  18

D. A  24

9


3





B.


3x 2
x 1
2

2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  x  1 2 ,ta được kết quả nào sau đây :

A.





3 2
x 1
2

1
2





1
2






C. 3x x 2  1

1
2





D. 3x x 2  1

4

Câu 29: Tập xác định của hàm số y  x 3 là:

A.  0;  

C. [0;  )

B. R \{0}

2 2 2
Câu 30: Tính giá trị biểu thức : 3 .5

A. 25

: 25(1


2

2)

B.15

Câu 31: Biểu thức P 
6
7

1
7

A. P  2 a x

D.

có kết quả là :
C.9

D. 5

17
32ax 3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
8
3
7

B. P  2


16
7

7

a x

3
7

Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y  x

C. P  2

2




x 1
B. y  x   1
2
2
2
Câu 33: Giá trị của biểu thức log 2 16 là:
A. y 

16
7


1
7

a x

3
7

16
7

1
7

D. P  2 a x

3
7

tại điểm có hoành độ x o  1 là:
C. y  x    1



D. y   x   1
2
2

C. – 4


D. 4

4

8
8
B.
3
3
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  log2  2  x  là:
A. 

A.  ; 2

C.  2;  

B.  ; 2 

D.

\ 2

Câu 35: Biết a  log 30 3 và b  log30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :

A. 2a  b  2
B. a  2b  1
Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  3 là :
A. y '  1

B. y ' 


3
x 3

Câu 37: Số nghiệm của phương trình 3x

A. 0

2

 2x 1

C. 2a  b 1

C. y ' 

1
x 3

D. a  2b  2

D. y '  e x 3

 3  0 là

B. 1
1
7

C. 2


D. 3

C.2

D.3

x

Câu 38: Số nghiệm của phương trình 7 x    là:

A.0

B.1

 8x  5 là
1
5
A. x  0
B. x 
C. x 
2
8
x
x
Câu 40: Số nghiệm của phương trình 9  2.3  3  0 là:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
2x 1

 9 là
Câu 41: Nghiệm của bất phương trình 3
2
2
3
A. x 
B. x 
C. x 
3
3
2
2
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x  3x  2)  1 là:
Câu 39: Nghiệm của phương trình 10

log9

D. x 

7
4

D. 0 nghiệm
D. x 

3
2

2


A.  ;1

B. [0; 2]

C. [0;1)  (2;3]

D. [0; 2)  (3;7]

10



×