Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ thi học kì môn hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.07 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 116

Câu 1: Kt lun no sau õy ỳng ?
A. Phn ng ca cỏc hp cht hu c thng xy ra rt nhanh.
B. Phn ng ca cỏc hp cht hu c thng xy ra rt chm v theo chiu hng khỏc nhau.
C. Phn ng ca cỏc hp cht hu c thng xy ra rt chm v theo chiu hng xỏc nh.
D. Phn ng ca cỏc hp cht hu c thng xy ra rt nhanh v theo chiu hng khỏc nhau.
Câu 2: Khớ Nit tng i tr v mt húa hc nhit thng l do:
A. phõn t N2 khụng phõn cc.
B. nit cú õm in tng i ln.
C. liờn kt trong phõn t N2 l liờn kt 3, bn vng.
D. nit cú bỏn kỡnh nguyờn t nh.
Câu 3: Cho khớ CO d i qua hn hp gm CuO, Al 2O3, ZnO (nung núng). Khi phn ng xy ra hon ton thu
c cht rn gm:
A. Cu, Al, Zn.
B. Cu, Al, ZnO.
C. Cu, Al2O3, Zn.


D. Cu, Al2O3, ZnO.
Câu 4: Khi b nhit phõn dóy mui nitrat no sau õy cho sn phm l oxit kim loi, khớ nit ioxit v oxi?
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
Câu 5: Hũa tan hon ton 2,24 gam kim loi M vo dung dch HNO3 loóng d thu c 0,896 lớt khớ duy nht l
NO (ktc). Vy M l kim loi no di õy?
A. Fe (M=56).
B. Mg (M=24).
C. Cu (M=64).
D. Al (M=27).
Câu 6: Phn ng Ba(OH)2 + Na2CO3 cú phng trỡnh ion thu gn l.
BaCO3.
BaCO3.
A. Ba+ + CO32-
B. Ba2+ + CO3-
BaCO3.
BaCO3.
C. Ca2+ + CO32-
D. Ba2+ + CO32-
Câu 7: khc ch trờn thu tinh, ngi ta thng s dng dung dch no?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 8: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no NH3 khụng th hin tớnh kh?
t C , Pt
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
o


B. NH3 + HCl

NH4Cl.

C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2.
D. 4NH3 + 3O2 6H2O + 2N2.
Câu 9: Cho phn ng: Cu + HNO3loóng Cu(NO3)2 + NO + H2O. H s cỏc cht tham gia phn ng v sn
phm ln lt l?
A. 3; 8; 3; 2; 4.
B. 3; 8; 2; 3; 2.
C. 3; 8; 3; 4; 2.
D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 10: Dn 3,136 lớt khớ CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cht no?
(K=39; C=12; O=16; H=1)
A. KHCO3 v K2CO3.
B. KHCO3.
C. K2CO3 v KOH d.
D. K2CO3.
Câu 11: Dóy no sau õy u gm nhng cht in li mnh?
A. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.
B. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
C. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
D. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
Câu 12: Cht no sau õy cú kh nng hp ph khớ c CO?
A. Than chỡ.
B. Than hot tớnh.
C. Nc vụi trong.
D. ng nung núng.
Câu 13: nhn bit 3 dung dch l: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dựng thuc th no sau õy?

A. Dung dch KOH.
B. Quỡ tớm.
C. Dung dch AgNO3.
D. Dung dch H2SO4 loóng.
Câu 14: Trn 200ml HCl 0,05M vi 300ml dd NaOH 0,05M. pH ca dd to thnh l?
A. 2.
B. 1.
C. 13.
D. 12.
Câu 15: Nhúm kim loi khụng tỏc dng vi dung dch HNO3 c ngui l:
A. Cu, Fe, Ag.
B. Mg, Al, Pt
C. Al, Fe, Au
D. Zn, Mg, Pb.
Câu 16: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. cacbon.
B. lu hunh.
C. photpho.
D. magie.
Câu 17: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch BaCl2.
B. dung dch NaCl.
C. dung dch NaOH.
D. dung dch HCl.
t oC

t oC


C©u 18: Trong phòng thí nghiệm, một số axit có thể điều chế bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với

axit sunfuric đặc, đun nóng.

Sơ đồ điều chế trên đây sử dụng để điều chế axit nào?
A. HCl.
B. HNO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
C©u 19: Đốt cháy hoàn toàn 5,50 gam hidrocacbon A thu được 8,40 lít CO2 (đktc). Công thức của hợp chất A là.
A. C3H8 .
B. CH4 .
C. C2H6 .
D. C3H6 .
C©u 20: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C©u 21: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C6H12O6, CaCO3. B. C2H5OH, C6H12O6.
C. C2H6O2, CO2.
D. CO, C2H2.
C©u 22: Nhiệt phân 75,2 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 53,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí thoát ra.
Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 37,6 gam.
B. 32,75 gam.
C. 126,9 gam.
D. 93,03 gam.
C©u 23: Hòa tan a gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol
N2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây ? (Al = 27)
A. 1,50 gam .

B. 0,45 gam .
C. 2,70 gam .
D. 1,35 gam.
C©u 24: Để phân biệt khí CO2 và SO2, có thể dùng.
A. dung dịch HBr .
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KNO3.
C©u 25: Dẫn 11,0 gam CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 15 gam.
B. 20 gam.
C. 5 gam.
D. 25 gam.
C©u 26: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được CO2, dẫn khí CO2 qua dung
dịch nước vôi trong dư thì thu được 25 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là (Ca=40; C=12; O=16)
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
C©u 27: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na  , Mg 2 , OH  , NO3
B. Ag  , H  , Cl  , SO42
C. HSO4 , Na  , Ca 2 , CO32
D. OH  , Na  , Ba 2 , Cl  .
.
.
.
C©u 28: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được V (lít) NO2 (đkc) (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V (lít) là bao nhiêu? (Cu=64)

A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
0
C©u 29: Phản ứng giữa phi kim P với HNO3 đặc, t giả thiết chỉ tạo ra NO2. Tổng các hệ số trong phương trình
hóa học bằng:
A. 13.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
C©u 30: Cho dung dịch Na2CrO4 0,10M. Chọn giá trị đúng?
A. [Na+] = 0,10M.
B. [Na+] = [CrO42-].
C. [Na+]= 0,20M.
D. [CrO42-]=0,20M.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)


SBD:........................................................................

Mã đề thi: 244

Câu 1: Trn 200ml HCl 0,05M vi 300ml dd NaOH 0,05M. pH ca dd to thnh l?
A. 13.
B. 12.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Trong phũng thớ nghim, mt s axit cú th iu ch bng cỏch cho tinh th mui tng ng tỏc dng vi
axit sunfuric c, un núng.

S iu ch trờn õy s dng iu ch axit no?
A. H3PO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 3: nhn bit 3 dung dch l: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dựng thuc th no sau õy?
A. Dung dch AgNO3.
B. Quỡ tớm.
C. Dung dch KOH.
D. Dung dch H2SO4 loóng.
Câu 4: phõn bit khớ CO2 v SO2, cú th dựng.
A. dung dch HBr .
B. dung dch NaOH.
C. dung dch KNO3.
D. dung dch Br2.
Câu 5: Dn 3,136 lớt khớ CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cht no?
(K=39; C=12; O=16; H=1)

A. K2CO3 v KOH d.
B. K2CO3.
C. KHCO3 v K2CO3.
D. KHCO3.
Câu 6: Khi dn t t khớ CO2 n d vo dung dch Ca(OH)2 thy cú hin tng
A. kt ta trng xut hin.
B. bt khớ v kt ta trng.
C. bt khớ bay ra.
D. kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
Câu 7: Nhng ion no di õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch?
A. Ag , H , Cl , SO42
B. HSO4 , Na , Ca 2 , CO32
C. Na , Mg 2 , OH , NO3
D. OH , Na , Ba 2 , Cl .
.
.
.
Câu 8: khc ch trờn thu tinh, ngi ta thng s dng dung dch no?
A. HF.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 9: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. lu hunh.
B. magie.
C. cacbon.
D. photpho.
Câu 10: Hũa tan hon ton 2,24 gam kim loi M vo dung dch HNO3 loóng d thu c 0,896 lớt khớ duy nht l
NO (ktc). Vy M l kim loi no di õy?
A. Al (M=27).

B. Mg (M=24).
C. Fe (M=56).
D. Cu (M=64).
Câu 11: Phn ng Ba(OH)2 + Na2CO3 cú phng trỡnh ion thu gn l.
BaCO3.
BaCO3.
A. Ba2+ + CO3-
B. Ba2+ + CO32-
BaCO3.
BaCO3.
C. Ba+ + CO32-
D. Ca2+ + CO32-
Câu 12: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch NaCl.
B. dung dch HCl.
C. dung dch BaCl2.
D. dung dch NaOH.
Câu 13: Dóy no sau õy u gm nhng cht in li mnh?
A. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
B. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
C. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.
D. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
Câu 14: Cho dung dch Na2CrO4 0,10M. Chn giỏ tr ỳng?
A. [Na+] = [CrO42-].
B. [Na+]= 0,20M.
C. [Na+] = 0,10M.
D. [CrO42-]=0,20M.


C©u 15: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?

t C , Pt
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
o

t C
B. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2.
o

C. 4NH3 + 3O2  6H2O + 2N2.
D. NH3 + HCl
NH4Cl.
C©u 16: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C©u 17: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được CO2, dẫn khí CO2 qua dung
dịch nước vôi trong dư thì thu được 25 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là (Ca=40; C=12; O=16)
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 4,48 lít.
C©u 18: Hòa tan a gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol
N2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây ? (Al = 27)
A. 2,70 gam .
B. 1,35 gam.
C. 1,50 gam .
D. 0,45 gam .
C©u 19: Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Zn, Mg, Pb.

B. Cu, Fe, Ag.
C. Al, Fe, Au
. D. Mg, Al, Pt .
C©u 20: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được V (lít) NO2 (đkc) (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V (lít) là bao nhiêu? (Cu=64)
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
C©u 21: Dẫn 11,0 gam CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 25 gam.
B. 20 gam.
C. 5 gam.
D. 15 gam.
C©u 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,50 gam hidrocacbon A thu được 8,40 lít CO2 (đktc). Công thức của hợp chất A là.
A. C3H6 .
B. CH4 .
C. C3H8 .
D. C2H6 .
C©u 23: Chất nào sau đây có khả năng hấp phụ khí độc CO?
A. Than hoạt tính.
B. Nước vôi trong.
C. đồng nung nóng.
D. Than chì.
0
C©u 24: Phản ứng giữa phi kim P với HNO3 đặc, t giả thiết chỉ tạo ra NO2. Tổng các hệ số trong phương trình
hóa học bằng:
A. 10.
B. 13.

C. 12.
D. 8.
C©u 25: Nhiệt phân 75,2 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 53,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí thoát ra.
Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 32,75 gam.
B. 126,9 gam.
C. 37,6 gam.
D. 93,03 gam.
C©u 26: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Al2O3, Zn.
B. Cu, Al, Zn.
C. Cu, Al, ZnO.
D. Cu, Al2O3, ZnO.
C©u 27: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO, C2H2.
B. C6H12O6, CaCO3.
C. C2H6O2, CO2.
D. C2H5OH, C6H12O6.
C©u 28: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo chiều hướng khác nhau.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định.
C©u 29: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. nitơ có bán kình nguyên tử nhỏ.
B. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững.
C. nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
D. phân tử N2 không phân cực.
C©u 30: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia phản ứng và sản

phẩm lần lượt là?
A. 3; 8; 3; 2; 4.
B. 3; 3; 8; 2; 4.
C. 3; 8; 3; 4; 2.
D. 3; 8; 2; 3; 2.
t oC

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 378

Câu 1: Dóy no sau õy u gm nhng cht in li mnh?
A. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
B. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
C. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.

D. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
Câu 2: Hũa tan a gam Al vo dung dch HNO3 loóng d, thu c hn hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,015 mol
N2O. Hi a cú giỏ tr no sau õy ? (Al = 27)
A. 2,70 gam .
B. 1,35 gam.
C. 1,50 gam .
D. 0,45 gam .
Câu 3: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. lu hunh.
B. photpho.
C. magie.
D. cacbon.
Câu 4: Cho khớ CO d i qua hn hp gm CuO, Al2O3, ZnO (nung núng). Khi phn ng xy ra hon ton thu
c cht rn gm:
A. Cu, Al2O3, Zn.
B. Cu, Al, Zn.
C. Cu, Al2O3, ZnO.
D. Cu, Al, ZnO.
Câu 5: Cho dung dch Na2CrO4 0,10M. Chn giỏ tr ỳng?
A. [Na+]= 0,20M.
B. [Na+] = 0,10M.
C. [Na+] = [CrO42-].
D. [CrO42-]=0,20M.
Câu 6: Nhng ion no di õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch?
A. Ag , H , Cl , SO42
B. OH , Na , Ba 2 , Cl .
C. Na , Mg 2 , OH , NO3
D. HSO4 , Na , Ca 2 , CO32
.
.

.
Câu 7: t chỏy hon ton 5,50 gam hidrocacbon A thu c 8,40 lớt CO2 (ktc). Cụng thc ca hp cht A l.
A. C3H8 .
B. C2H6 .
C. CH4 .
D. C3H6 .
Câu 8: Hũa tan hon ton 1,6 gam Cu bng dung dch HNO3, thu c V (lớt) NO2 (kc) (l sn phm kh duy
nht). Giỏ tr ca V (lớt) l bao nhiờu? (Cu=64)
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 9: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch HCl.
B. dung dch NaCl.
C. dung dch NaOH.
D. dung dch BaCl2.
Câu 10: Hũa tan hon ton 2,24 gam kim loi M vo dung dch HNO3 loóng d thu c 0,896 lớt khớ duy nht l
NO (ktc). Vy M l kim loi no di õy?
A. Cu (M=64).
B. Fe (M=56).
C. Mg (M=24).
D. Al (M=27).
Câu 11: Trong phũng thớ nghim, mt s axit cú th iu ch bng cỏch cho tinh th mui tng ng tỏc dng vi
axit sunfuric c, un núng.

S iu ch trờn õy s dng iu ch axit no?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HCl.

D. H3PO4.
Câu 12: Phn ng gia phi kim P vi HNO3 c, t0 gi thit ch to ra NO2. Tng cỏc h s trong phng trỡnh
húa hc bng:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 13: Khi dn t t khớ CO2 n d vo dung dch Ca(OH)2 thy cú hin tng
A. kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
B. kt ta trng xut hin.
C. bt khớ v kt ta trng.
D. bt khớ bay ra.
Câu 14: Cho phn ng: Cu + HNO3loóng Cu(NO3)2 + NO + H2O. H s cỏc cht tham gia phn ng v sn
phm ln lt l?
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 8; 2; 3; 2.
C. 3; 8; 3; 2; 4.
D. 3; 3; 8; 2; 4.


C©u 15: Dẫn 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 0,5M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất nào?
(K=39; C=12; O=16; H=1)
A. K2CO3.
B. KHCO3.
C. KHCO3 và K2CO3.
D. K2CO3 và KOH dư.
C©u 16: Chất nào sau đây có khả năng hấp phụ khí độc CO?
A. đồng nung nóng.
B. Than hoạt tính.
C. Nước vôi trong.

D. Than chì.
C©u 17: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
 BaCO3.
 BaCO3.
A. Ba2+ + CO32- 
B. Ba2+ + CO3- 
 BaCO3.
 BaCO3.
C. Ca2+ + CO32- 
D. Ba+ + CO32- 
C©u 18: Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Mg, Al, Pt
B. Zn, Mg, Pb.
C. Cu, Fe, Ag.
D. Al, Fe, Au
C©u 19: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau.
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo chiều hướng khác nhau.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định.
C©u 20: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
C©u 21: Để nhận biết 3 dung dịch là: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch KOH.
B. Quì tím.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.

C©u 22: Để phân biệt khí CO2 và SO2, có thể dùng.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HBr .
C. dung dịch KNO3.
D. dung dịch Br2.
C©u 23: Trộn 200ml HCl 0,05M với 300ml dd NaOH 0,05M. pH của dd tạo thành là?
A. 13.
B. 1.
C. 2.
D. 12.
C©u 24: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO, C2H2.
B. C2H6O2, CO2.
C. C6H12O6, CaCO3.
D. C2H5OH, C6H12O6.
C©u 25: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?
t C , Pt
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O.
o

t C
B. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2.
o

C. NH3 + HCl
NH4Cl.
D. 4NH3 + 3O2  6H2O + 2N2.
C©u 26: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững.
B. nitơ có độ âm điện tương đối lớn.

C. nitơ có bán kình nguyên tử nhỏ.
D. phân tử N2 không phân cực.
C©u 27: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được CO2, dẫn khí CO2 qua dung
dịch nước vôi trong dư thì thu được 25 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là (Ca=40; C=12; O=16)
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
C©u 28: Dẫn 11,0 gam CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 20 gam.
B. 5 gam.
C. 15 gam.
D. 25 gam.
C©u 29: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng dung dịch nào?
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. HF.
C©u 30: Nhiệt phân 75,2 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 53,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí thoát ra.
Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 32,75 gam.
B. 93,03 gam.
C. 126,9 gam.
D. 37,6 gam.
t oC

----------------- HÕt -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 459

Câu 1: Cho dung dch Na2CrO4 0,10M. Chn giỏ tr ỳng?
A. [Na+] = 0,10M.
B. [Na+]= 0,20M.
C. [Na+] = [CrO42-].
D. [CrO42-]=0,20M.
Câu 2: Cp cht no sau õy l hp cht hu c?
A. CO, C2H2.
B. C2H5OH, C6H12O6.
C. C6H12O6, CaCO3.
D. C2H6O2, CO2.
Câu 3: phõn bit khớ CO2 v SO2, cú th dựng.
A. dung dch Br2.
B. dung dch KNO3.
C. dung dch NaOH.

D. dung dch HBr .
Câu 4: Nhng ion no di õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch?
A. HSO4 , Na , Ca 2 , CO32
B. OH , Na , Ba 2 , Cl .
C. Na , Mg 2 , OH , NO3
D. Ag , H , Cl , SO42
.
.
.
Câu 5: Dn 3,136 lớt khớ CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cht no?
(K=39; C=12; O=16; H=1)
A. KHCO3 v K2CO3.
B. KHCO3.
C. K2CO3 v KOH d.
D. K2CO3.
Câu 6: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. lu hunh.
B. magie.
C. photpho.
D. cacbon.
Câu 7: Cht no sau õy cú kh nng hp ph khớ c CO?
A. Than chỡ.
B. Nc vụi trong.
C. ng nung núng.
D. Than hot tớnh.
Câu 8: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch HCl.
B. dung dch BaCl2.
C. dung dch NaOH.
D. dung dch NaCl.

Câu 9: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no NH3 khụng th hin tớnh kh?
t C
A. 4NH3 + 3O2 6H2O + 2N2.
o

t C
B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2.
o

C. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
D. NH3 + HCl
NH4Cl.
Câu 10: Dóy no sau õy u gm nhng cht in li mnh?
A. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.
B. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
C. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
D. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
Câu 11: Nhit phõn 75,2 gam Cu(NO3)2, sau mt thi gian thu c 53,6 gam cht rn v hn hp khớ thoỏt ra.
Khi lng mui Cu(NO3)2 ó b nhit phõn l: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 93,03 gam.
B. 37,6 gam.
C. 126,9 gam.
D. 32,75 gam.
Câu 12: Kh hon ton hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v Fe bng khớ CO thu c CO2, dn khớ CO2 qua dung
dch nc vụi trong d thỡ thu c 25 g kt ta. Th tớch CO (ktc) ó tham gia phn ng l (Ca=40; C=12; O=16)
A. 2,24 lớt.
B. 3,36 lớt.
C. 4,48 lớt.
D. 5,6 lớt.
Câu 13: Trong phũng thớ nghim, mt s axit cú th iu ch bng cỏch cho tinh th mui tng ng tỏc dng vi

axit sunfuric c, un núng.
t oC , Pt

S iu ch trờn õy s dng iu ch axit no?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
Câu 14: nhn bit 3 dung dch l: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dựng thuc th no sau õy?
A. Dung dch H2SO4 loóng. B. Dung dch KOH.
C. Quỡ tớm.
D. Dung dch AgNO3.
Câu 15: Kt lun no sau õy ỳng ?
A. Phn ng ca cỏc hp cht hu c thng xy ra rt nhanh v theo chiu hng khỏc nhau.


B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định.
C©u 16: Dẫn 11,0 gam CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 25 gam.
B. 15 gam.
C. 5 gam.
D. 20 gam.
C©u 17: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

C©u 18: Trộn 200ml HCl 0,05M với 300ml dd NaOH 0,05M. pH của dd tạo thành là?
A. 12.
B. 1.
C. 13.
D. 2.
C©u 19: Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí duy nhất là
NO (đktc). Vậy M là kim loại nào dưới đây?
A. Mg (M=24).
B. Cu (M=64).
C. Al (M=27).
D. Fe (M=56).
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,50 gam hidrocacbon A thu được 8,40 lít CO2 (đktc). Công thức của hợp chất A là.
A. C3H6 .
B. CH4 .
C. C2H6 .
D. C3H8 .
C©u 21: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C©u 22: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm lần lượt là?
A. 3; 8; 2; 3; 2.
B. 3; 3; 8; 2; 4.
C. 3; 8; 3; 4; 2.
D. 3; 8; 3; 2; 4.
C©u 23: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Al2O3, Zn.

B. Cu, Al2O3, ZnO.
C. Cu, Al, Zn.
D. Cu, Al, ZnO.
C©u 24: Hòa tan a gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol
N2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây ? (Al = 27)
A. 2,70 gam .
B. 1,35 gam.
C. 0,45 gam .
D. 1,50 gam .
C©u 25: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được V (lít) NO2 (đkc) (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V (lít) là bao nhiêu? (Cu=64)
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
C©u 26: Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Al, Fe, Au
B. Cu, Fe, Ag.
C. Mg, Al, Pt
D. Zn, Mg, Pb.
C©u 27: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng dung dịch nào?
A. HF.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
C©u 28: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
 BaCO3.
 BaCO3.
A. Ba2+ + CO32- 
B. Ba2+ + CO3- 

2+
2+
2 BaCO3.
 BaCO3.
C. Ca + CO3 
D. Ba + CO3 
C©u 29: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
B. phân tử N2 không phân cực.
C. nitơ có bán kình nguyên tử nhỏ.
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững.
C©u 30: Phản ứng giữa phi kim P với HNO3 đặc, t0 giả thiết chỉ tạo ra NO2. Tổng các hệ số trong phương trình
hóa học bằng:
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 13.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017

(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 521

Câu 1: khc ch trờn thu tinh, ngi ta thng s dng dung dch no?
A. Na2CO3.
B. HF.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 2: Nhit phõn 75,2 gam Cu(NO3)2, sau mt thi gian thu c 53,6 gam cht rn v hn hp khớ thoỏt ra. Khi
lng mui Cu(NO3)2 ó b nhit phõn l: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 126,9 gam.
B. 37,6 gam.
C. 32,75 gam.
D. 93,03 gam.
Câu 3: Hũa tan hon ton 1,6 gam Cu bng dung dch HNO3, thu c V (lớt) NO2 (kc) (l sn phm kh duy
nht). Giỏ tr ca V (lớt) l bao nhiờu? (Cu=64)
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 4: phõn bit khớ CO2 v SO2, cú th dựng.
A. dung dch Br2.
B. dung dch KNO3.
C. dung dch HBr .
D. dung dch NaOH.
Câu 5: Phn ng gia phi kim P vi HNO3 c, t0 gi thit ch to ra NO2. Tng cỏc h s trong phng trỡnh húa
hc bng:

A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 8.
Câu 6: Khi dn t t khớ CO2 n d vo dung dch Ca(OH)2 thy cú hin tng
A. bt khớ v kt ta trng.
B. kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
C. kt ta trng xut hin.
D. bt khớ bay ra.
Câu 7: Hũa tan a gam Al vo dung dch HNO3 loóng d, thu c hn hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,015 mol
N2O. Hi a cú giỏ tr no sau õy ? (Al = 27)
A. 1,35 gam.
B. 0,45 gam .
C. 1,50 gam .
D. 2,70 gam .
Câu 8: Dn 3,136 lớt khớ CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cht no?
(K=39; C=12; O=16; H=1)
A. K2CO3 v KOH d.
B. KHCO3.
C. KHCO3 v K2CO3.
D. K2CO3.
Câu 9: Cht no sau õy cú kh nng hp ph khớ c CO?
A. Nc vụi trong.
B. Than chỡ.
C. ng nung núng.
D. Than hot tớnh.
Câu 10: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no NH3 khụng th hin tớnh kh?
t C , Pt
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
o


t C
B. 4NH3 + 3O2 6H2O + 2N2.
o

C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2.
D. NH3 + HCl
NH4Cl.
Câu 11: Cho dung dch Na2CrO4 0,10M. Chn giỏ tr ỳng?
A. [Na+]= 0,20M.
B. [CrO42-]=0,20M.
C. [Na+] = [CrO42-].
D. [Na+] = 0,10M.
Câu 12: Dn 11,0 gam CO2 vo 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phn ng kt thỳc thu c bao nhiờu gam kt ta?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 5 gam.
D. 25 gam.
Câu 13: Khi b nhit phõn dóy mui nitrat no sau õy cho sn phm l oxit kim loi, khớ nit ioxit v oxi?
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
Câu 14: Hũa tan hon ton 2,24 gam kim loi M vo dung dch HNO3 loóng d thu c 0,896 lớt khớ duy nht l
NO (ktc). Vy M l kim loi no di õy?
A. Mg (M=24).
B. Cu (M=64).
C. Fe (M=56).
D. Al (M=27).

Câu 15: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch BaCl2.
B. dung dch NaOH.
C. dung dch HCl.
D. dung dch NaCl.
Câu 16: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. magie.
B. photpho.
C. cacbon.
D. lu hunh.
Câu 17: Cho khớ CO d i qua hn hp gm CuO, Al2O3, ZnO (nung núng). Khi phn ng xy ra hon ton thu
c cht rn gm:
A. Cu, Al, Zn.
B. Cu, Al2O3, Zn.
C. Cu, Al, ZnO.
D. Cu, Al2O3, ZnO.
t oC


C©u 18: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững.
B. nitơ có bán kình nguyên tử nhỏ.
C. nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
D. phân tử N2 không phân cực.
C©u 19: Để nhận biết 3 dung dịch là: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quì tím.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
C©u 20: Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:

A. Zn, Mg, Pb.
B. Cu, Fe, Ag.
C. Mg, Al, Pt
. D. Al, Fe, Au .
C©u 21: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được CO2, dẫn khí CO2 qua dung
dịch nước vôi trong dư thì thu được 25 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là (Ca=40; C=12; O=16)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 3,36 lít.
C©u 22: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ag  , H  , Cl  , SO42
B. OH  , Na  , Ba 2 , Cl  .
C. HSO4 , Na  , Ca 2 , CO32
D. Na  , Mg 2 , OH  , NO3
.
.
.
C©u 23: Đốt cháy hoàn toàn 5,50 gam hidrocacbon A thu được 8,40 lít CO2 (đktc). Công thức của hợp chất A là.
A. CH4 .
B. C3H6 .
C. C2H6 .
D. C3H8 .
C©u 24: Trong phòng thí nghiệm, một số axit có thể điều chế bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với
axit sunfuric đặc, đun nóng.

Sơ đồ điều chế trên đây sử dụng để điều chế axit nào?
A. HNO3.
B. H3PO4.
C. HCl.

D. H2SO4.
C©u 25: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh?
A. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
B. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
C. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.
D. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
C©u 26: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm lần lượt là?
A. 3; 3; 8; 2; 4.
B. 3; 8; 3; 4; 2.
C. 3; 8; 3; 2; 4.
D. 3; 8; 2; 3; 2.
C©u 27: Trộn 200ml HCl 0,05M với 300ml dd NaOH 0,05M. pH của dd tạo thành là?
A. 12.
B. 1.
C. 2.
D. 13.
C©u 28: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C2H5OH, C6H12O6.
B. C2H6O2, CO2.
C. CO, C2H2.
D. C6H12O6, CaCO3.
C©u 29: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
 BaCO3.
 BaCO3.
A. Ba2+ + CO3- 
B. Ca2+ + CO32- 
 BaCO3.
 BaCO3.
C. Ba2+ + CO32- 

D. Ba+ + CO32- 
C©u 30: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau.
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo chiều hướng khác nhau.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 632

Câu 1: phõn bit khớ CO2 v SO2, cú th dựng.
A. dung dch HBr .
B. dung dch KNO3.
C. dung dch Br2.
D. dung dch NaOH.

Câu 2: Khi dn t t khớ CO2 n d vo dung dch Ca(OH)2 thy cú hin tng
A. bt khớ v kt ta trng.
B. bt khớ bay ra.
C. kt ta trng xut hin.
D. kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
Câu 3: Hũa tan hon ton 2,24 gam kim loi M vo dung dch HNO3 loóng d thu c 0,896 lớt khớ duy nht l
NO (ktc). Vy M l kim loi no di õy?
A. Cu (M=64).
B. Mg (M=24).
C. Al (M=27).
D. Fe (M=56).
Câu 4: Phi kim no khi tỏc dng HNO3 c núng sinh ra 2 khớ.
A. photpho.
B. magie.
C. cacbon.
D. lu hunh.
Câu 5: Cho dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy s húa hng.
A. dung dch HCl.
B. dung dch NaCl.
C. dung dch NaOH.
D. dung dch BaCl2.
Câu 6: Khi b nhit phõn dóy mui nitrat no sau õy cho sn phm l oxit kim loi, khớ nit ioxit v oxi?
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
Câu 7: Trn 200ml HCl 0,05M vi 300ml dd NaOH 0,05M. pH ca dd to thnh l?
A. 2.
B. 13.
C. 12.

D. 1.
Câu 8: Dn 11,0 gam CO2 vo 150 ml dd Ca(OH)2 1,0 M. Phn ng kt thỳc thu c bao nhiờu gam kt ta?
(Ca=40; C=12; O=16)
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 25 gam.
D. 5 gam.
Câu 9: Nhng ion no di õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch?
A. Na , Mg 2 , OH , NO3
B. OH , Na , Ba 2 , Cl .
C. HSO4 , Na , Ca 2 , CO32
D. Ag , H , Cl , SO42
.
.
.
Câu 10: Dn 3,136 lớt khớ CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cht no?
(K=39; C=12; O=16; H=1)
A. K2CO3.
B. K2CO3 v KOH d.
C. KHCO3.
D. KHCO3 v K2CO3.
Câu 11: khc ch trờn thu tinh, ngi ta thng s dng dung dch no?
A. HF.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 12: Khớ Nit tng i tr v mt húa hc nhit thng l do:
A. liờn kt trong phõn t N2 l liờn kt 3, bn vng.
B. phõn t N2 khụng phõn cc.
C. nit cú bỏn kỡnh nguyờn t nh.

D. nit cú õm in tng i ln.
Câu 13: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no NH3 khụng th hin tớnh kh?
t C , Pt
B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
o

A. NH3 + HCl

NH4Cl.

t C
C. 4NH3 + 3O2 6H2O + 2N2.
o

t C
D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2.
o

Câu 14: Phn ng gia phi kim P vi HNO3 c, t0 gi thit ch to ra NO2. Tng cỏc h s trong phng trỡnh
húa hc bng:
A. 13.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 15: Dóy no sau õy u gm nhng cht in li mnh?
A. H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH.
B. FeCl3, Al(OH)3, Ca(NO3)2, HClO4.
C. NaH2PO4, HNO3, Fe2 (SO4)3, H2S.
D. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4.
Câu 16: Hũa tan a gam Al vo dung dch HNO3 loóng d, thu c hn hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,015 mol

N2O. Hi a cú giỏ tr no sau õy ? (Al = 27)
A. 1,35 gam.
B. 0,45 gam .
C. 1,50 gam .
D. 2,70 gam .


C©u 17: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C2H6O2, CO2.
B. C6H12O6, CaCO3.
C. CO, C2H2.
D. C2H5OH, C6H12O6.
C©u 18: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được V (lít) NO2 (đkc) (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V (lít) là bao nhiêu? (Cu=64)
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
C©u 19: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng khác nhau.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo chiều hướng khác nhau.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo chiều hướng xác định.
C©u 20: Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Zn, Mg, Pb.
B. Cu, Fe, Ag.
C. Mg, Al, Pt
. D. Al, Fe, Au .
C©u 21: Trong phòng thí nghiệm, một số axit có thể điều chế bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với
axit sunfuric đặc, đun nóng.


Sơ đồ điều chế trên đây sử dụng để điều chế axit nào?
A. HNO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
C©u 22: Để nhận biết 3 dung dịch là: K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quì tím.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch KOH.
C©u 23: Chất nào sau đây có khả năng hấp phụ khí độc CO?
A. Nước vôi trong.
B. Than hoạt tính.
C. Than chì.
D. đồng nung nóng.
C©u 24: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
 BaCO3.
 BaCO3.
A. Ba2+ + CO32- 
B. Ba2+ + CO3- 
 BaCO3.
 BaCO3.
C. Ca2+ + CO32- 
D. Ba+ + CO32- 
C©u 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,50 gam hidrocacbon A thu được 8,40 lít CO2 (đktc). Công thức của hợp chất A là.
A. C3H8 .
B. CH4 .
C. C3H6 .
D. C2H6 .
C©u 26: Cho dung dịch Na2CrO4 0,10M. Chọn giá trị đúng?

A. [Na+] = 0,10M.
B. [Na+]= 0,20M.
C. [Na+] = [CrO42-].
D. [CrO42-]=0,20M.
C©u 27: Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm lần lượt là?
A. 3; 3; 8; 2; 4.
B. 3; 8; 3; 2; 4.
C. 3; 8; 3; 4; 2.
D. 3; 8; 2; 3; 2.
C©u 28: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được CO2, dẫn khí CO2 qua dung
dịch nước vôi trong dư thì thu được 25 g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là (Ca=40; C=12; O=16)
A. 4,48 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
C©u 29: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Zn.
B. Cu, Al2O3, ZnO.
C. Cu, Al, ZnO.
D. Cu, Al2O3, Zn.
C©u 30: Nhiệt phân 75,2 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 53,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí thoát ra.
Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: (Cho Cu=64 ; N=14 ; O=16 ; H=1)
A. 37,6 gam.
B. 93,03 gam.
C. 126,9 gam.
D. 32,75 gam.
----------------- HÕt -----------------



KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: HÓA - KHỐI 11
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
116

244

378

459

521

632

Câu 1

B

B

D

B

B

C


Câu 2

C

C

B

B

B

D

Câu 3

C

A

D

A

C

D

Câu 4


A

D

A

B

A

C

Câu 5

A

A

A

C

C

C

Câu 6

D


D

B

D

B

A

Câu 7

C

D

A

D

A

C

Câu 8

B

A


A

C

A

D

Câu 9

A

C

C

D

D

B

Câu 10

C

C

B


B

D

B

Câu 11

D

B

B

B

A

A

Câu 12

B

D

D

D


C

A

Câu 13

C

A

A

C

A

A

Câu 14

D

B

C

D

C


A

Câu 15

C

D

D

C

B

D

Câu 16

A

A

B

C

C

A


Câu 17

C

C

A

D

B

D

Câu 18

B

B

D

A

A

B

Câu 19


A

C

A

D

B

B

Câu 20

D

D

B

D

D

D

Câu 21

B


C

C

D

C

A

Câu 22

A

C

D

D

B

A

Câu 23

D

A


D

A

D

B

Câu 24

B

B

D

B

A

A

Câu 25

C

C

C


D

B

A

Câu 26

A

A

A

A

C

B

Câu 27

D

D

A

A


A

B

Câu 28

A

C

B

A

A

B

Câu 29

A

B

D

D

C


D

Câu 30

C

A

D

D

A

A



×