Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi sinh học kì khối 11 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.08 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 189

Câu 1: Gia lỏ non v lỏ gi ca cõy xoi, loi no cú cng thoỏt hi nc qua cutin mnh hn?
A. Lỏ non.
B. Lỏ gi.
C. C lỏ non v lỏ gi.
D. Tựy ging v loi.
Câu 2: h thn kinh dng ng, thn kinh trung ng gm.
A. Nóo b v thn kinh ngoi biờn.
B. Nóo b v tu sng.
C. Thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.
D. Tu sng v thn kinh ngoi biờn.
Câu 3: Thi gian mt chu k hot ng ca tim ngi trng thnh l.
A. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,3 giõy.
B. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
C. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
D. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,5 giõy.


Câu 4: Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
A. Thc vt CAM.
B. Thc vt C4 v CAM.
C. Thc vt C4.
D. Thc vt C3.
Câu 5: Trong h mch huyt ỏp tng dn t.
A. ng mch ch tiu ng mch mao mch tiu tnh mch tnh mch ch.
B. Tnh mch ch tiu tnh mch mao mch tiu ng mch ng mch ch.
C. ng mch ch tiu tnh mch mao mch tiu ng mch tnh mch ch.
D. Mao mch tiu ng mch ng mch ch tnh mch ch tiu tnh mch.
Câu 6: Sc t no tham gia chuyn húa nng lng mt tri thnh nng lng ca ATP, NADPH trong quang
hp?
A. Dip lc a
B. Dip lc b.
C. Dip lc a v dip lc b.
D. Dip lc a, b v carụtenụit.
Câu 7: Hng ng l:
A. L vn ng theo nh hng sn cú trong cõy.
B. Hỡnh thc phn ng ca c quan thc vt trc tỏc nhõn kớch thớch theo nhiu hng.
C. Hỡnh thc phn ng ca c quan thc vt trc tỏc nhõn kớch thớch theo mt hng xỏc nh.
D. L vn ng khụng theo nh hng m theo di truyn ca loi.
Câu 8: Khi núi m khụng khớ nh hng quỏ trỡnh thoỏt hi nc nhn nh no sau õy l ỳng?
A. m khụng khớ cng cao, s thoỏt hi nc khụng din ra.
B. m khụng khớ cng thp, s thoỏt hi nc cng yu.
C. m khụng khớ cng thp, s thoỏt hi nc cng mnh.
D. m khụng khớ cng cao, s thoỏt hi nc cng mnh.
Câu 9: ngi trng thnh nhp tim trng thỏi bỡnh thng l khong:
A. (60-0.8) ln/ phỳt
B. (60+0.8) ln / phỳt
C. (60*0.8)ln / phỳt

D. (60/0.8) ln / phỳt
Câu 10: Nhúm ng vt no sau õy cú s pha trn gia mỏu giu oxi v mỏu giu cacbụnớc tim :
A. cỏ xng, bũ sỏt, chim, thỳ
B. lng c, bũ sỏt ( tr cỏ su)
C. bũ sỏt ( tr cỏ su), chim, thỳ
D. cỏ su, chim, thỳ
Câu 11: Khi t cõy nm ngang thỡ s sinh trng ca thõn, r s nh th no?
A. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r hng cong xung t.
B. Thõn vn nm ngang cũn r hng cong xung t.
C. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r vn hng nm ngang.
D. C thõn v r u nm ngang.
Câu 12: Khi xột v bn cht húa hc, Con ng CAM v con ng C4 khỏc nhau v.
A. Khụng gian v thi gian.
B. Tin trỡnh gm hai giai on.
C. Sn phm n nh u tiờn.
D. Cht nhn CO2.
ng ng (Vn ng cm ng) l.
Câu 13:
A. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc nhiu tỏc nhõn kớch thớch.
B. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch lỳc cú hng, khi vụ hng.
C. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng nh hng.
D. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng n nh.
Câu 14: Thoỏt hi nc cú vai trũ.
A. L ng lc u trờn ca dũng mch rõy.
B. L ng lc u di ca dũng mch rõy.
C. L ng lc u trờn ca dũng mch g.
D. L ng lc u di ca dũng mch g.
Câu 15: ng vt cú tỳi tiờu hoỏ quỏ trỡnh tiờu húa t hiu qu hn so vi ng vt cha cú c quan tiờu húa
tiờu hoỏ vỡ.



A. Tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.
B. TH ngoại bào nhờ enzim .
C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa
D. tiếp tục tiêu hóa nội bào.
C©u 16: Cấu tạo HTK dạng ống có đặc điểm gì nổi bật so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
A. Chỉ có các tế bào thần kinh
B. Có rất nhiều hạch thần kinh nằm ở phần đầu
C. Mạng lưới tế bào thần kinh dày đặc khắp cơ thể
D. Số lượng tế bào thần kinh lớn, có sự phân hóa rõ rệt thành: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C©u 17: Tiêu hóa là quá trình.
A. Làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. Tạo các chất dinh dưỡng và NL.
C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL.
D. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C©u 18: Hô hấp hiếu khí gồm.
A. Đường phân và hô hấp hiếu khí.
B. Chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
D. Hô hấp hiếu khí và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C©u 19: Cảm ứng ở động vật khác với thực vật là.
A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.
C©u 20: Trong hệ tuần hoàn hở của động vật máu đi từ.
A. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
B. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch.
C. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch -> Tim.
D. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch.

C©u 21: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
C©u 22: Hô hấp sáng là quá trình.
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối.
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối.

D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.

C©u 23: Ở lưỡng cư, có sự pha trộn máu giàu O2với máu giàu CO2 máu ở tâm thất.
A. Vì tim có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
B. Vì tim có 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
C. Vì tim có 2 ngăn.
D. Vì tim có 3 ngăn.
C©u 24: Thoát hơi nước xảy ra chủ yếu ở.
A. Rễ, than, lá.
B. Qua khí khổng.
C. Qua lục lạp.
D. Qua tầng cutin.
C©u 25: Từ 1 phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí tạo ra bao nhiêu ATP.
A. 32 phân tử.
B. 34 phân tử
C. 36 phân tử
D. 38 phân tử.
C©u 26: Tim co dãn tự động theo chu kì là do.
A. Do hệ dẫn truyền tim.
B. Do tim.

C. Do mạch máu.
D. Do huyết áp.
C©u 27: Sản phẩm pha sáng của quang hợp là:
A. NADPH, O .
B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH và O .
D. ATP và CO .
2
2
2
C©u 28: Động vật có hệ thần kinh dạng ống phản ứng lại kích thích theo hình thức nào?
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Phản xạ không điều kiện.
C. Co rút chất nguyên sinh.
D. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
C©u 29: Tiêu hóa là quá trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C©u 30: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. Lực co tim
2. Nhịp tim
3. Độ quánh của máu
4. Chất lượng máu
5. Số lượng hồng cầu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 1, 2, 3, 6
D. 1, 3, 5, 6
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 271

Câu 1: Huyt ỏp thay i do nhng yu t no
1. Lc co tim
2. Nhp tim
3. quỏnh ca mỏu
4. Cht lng mỏu
5. S lng hng cu
6. S n hi ca mch mỏu
ỏp ỏn ỳng l:
A. 1, 2, 3, 4, 6

B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 2: Gia lỏ non v lỏ gi ca cõy xoi, loi no cú cng thoỏt hi nc qua cutin mnh hn?
A. Lỏ non.
B. Lỏ gi.
C. Tựy ging v loi.
D. C lỏ non v lỏ gi.
Câu 3: Cu to HTK dng ng cú c im gỡ ni bt so vi h thn kinh dng li v dng chui hch.
A. Ch cú cỏc t bo thn kinh
B. Mng li t bo thn kinh dy c khp c th
C. Cú rt nhiu hch thn kinh nm phn u
D. S lng t bo thn kinh ln, cú s phõn húa rừ rt thnh: thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.
Câu 4: Hụ hp sỏng l quỏ trỡnh.
A. Hp th CO2 v gii phúng O2 trong búng ti.
B. Hp th O2 v gii phúng CO2trong búng ti.
C. Hp th CO2 v gii phúng O2 ngoi sỏng.

D. Hp th O2 v gii phúng CO2 ngoi sỏng.

Câu 5: Hụ hp hiu khớ gm.
A. Chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
B. ng phõn v hụ hp hiu khớ.
C. Hụ hp hiu khớ v chui chuyn ờlectron hụ hp.
D. ng phõn, chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
Câu 6: lng c, cú s pha trn mỏu giu O2vi mỏu giu CO2 mỏu tõm tht.
A. Vỡ tim cú 3 ngn.
B. Vỡ tim cú 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
C. Vỡ tim cú 2 ngn.
D. Vỡ tim cú 3 ngn hay 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.

Câu 7: Thoỏt hi nc cú vai trũ.
A. L ng lc u trờn ca dũng mch g.
B. L ng lc u di ca dũng mch g.
C. L ng lc u di ca dũng mch rõy.
D. L ng lc u trờn ca dũng mch rõy.
Câu 8: Tiờu húa l quỏ trỡnh.
A. Bin i thc n thnh cỏc cht dinh dng v NL.
B. Lm bin i thc n thnh cỏc cht hu c.
C. To cỏc cht dinh dng v NL.
D. Bin i cỏc cht dinh dng cú trong thc n thnh cht n gin m c th hp th c.
Câu 9: Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
A. Thc vt C3.
B. Thc vt C4.
C. Thc vt C4 v CAM.
D. Thc vt CAM.
Câu 10: ng vt cú h thn kinh dng ng phn ng li kớch thớch theo hỡnh thc no?
A. Co rỳt cht nguyờn sinh.
B. Phn x cú iu kin.
C. Phn x khụng iu kin v phn x cú iu kin.
D. Phn x khụng iu kin.
Câu 11: Sc t no tham gia chuyn húa nng lng mt tri thnh nng lng ca ATP, NADPH trong quang
hp?
A. Dip lc b.
B. Dip lc a v dip lc b.
C. Dip lc a, b v carụtenụit.
D. Dip lc a .
Câu 12: h thn kinh dng ng, thn kinh trung ng gm.
A. Nóo b v tu sng.
B. Tu sng v thn kinh ngoi biờn.
C. Thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.

D. Nóo b v thn kinh ngoi biờn.
Câu 13: Thoỏt hi nc xy ra ch yu .
A. Qua tng cutin.
B. Qua khớ khng.
C. Qua lc lp.
D. R, than, lỏ.
Câu 14: Cm ng ng vt khỏc vi thc vt l.
A. Xy ra chm , khú nhn thy.
B. Xy ra nhanh , khú nhn thy.
C. Xy ra chm , d nhn thy.
D. Xy ra nhanh , d nhn thy.
Câu 15: Tim co dón t ng theo chu kỡ l do.
A. Do mch mỏu.
B. Do tim.
C. Do huyt ỏp.
D. Do h dn truyn tim.
Câu 16: Khi t cõy nm ngang thỡ s sinh trng ca thõn, r s nh th no?
A. Thõn vn nm ngang cũn r hng cong xung t.


B. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất.
C. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ vẫn hướng nằm ngang.
D. Cả thân và rễ đều nằm ngang.
C©u 17: Nhóm động vật nào sau đây có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim :
A. lưỡng cư, bò sát ( trừ cá sấu)
B. cá sấu, chim, thú
C. bò sát ( trừ cá sấu), chim, thú
D. cá xương, bò sát, chim, thú
C©u 18: Hướng động là:
A. Là vận động không theo định hướng mà theo di truyền của loài.

B. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.
C. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C©u 19: Ở người trưởng thành nhịp tim ở trạng thái bình thường là khoảng:
A. (60+0.8) lần / phút
B. (60*0.8)lần / phút
C. (60/0.8) lần / phút
D. (60-0.8) lần/ phút
C©u 20: Trong hệ tuần hoàn hở của động vật máu đi từ.
A. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch.
B. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch -> Tim.
C. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
D. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch.
C©u 21: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.
B. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.
C. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
D. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
C©u 22: Ứng động (Vận động cảm ứng) là.
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C©u 23: Từ 1 phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí tạo ra bao nhiêu ATP.
A. 38 phân tử.
B. 36 phân tử.
C. 32 phân tử
D. 34 phân tử
.
C©u 24: Khi xét về bản chất hóa học, Con đường CAM và con đường C4 khác nhau về.

A. Sản phẩm ổn định đầu tiên.
B. Không gian và thời gian.
.
C. Chất nhận CO2
D. Tiến trình gồm hai giai đoạn.
Trong hệ mạch huyết áp tăng dần từ.
C©u 25:
A. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ → tĩnh mạch chủ→ tiểu tĩnh mạch.
B. Động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ.
C. Động mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch chủ.
D. Tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ.
C©u 26: Thời gian một chu kỳ hoạt động của tim ở người trưởng thành là.
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,3 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
D. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
C©u 27: Khi nói độ ẩm không khí ảnh hưởng quá trình thoát hơi nước nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C©u 28: Ở động vật có túi tiêu hoá quá trình tiêu hóa đạt hiệu quả hơn so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa
tiêu hoá vì.
A. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa.
B. tiếp tục tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.
D. TH ngoại bào nhờ enzim .
C©u 29: Tiêu hóa là quá trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C©u 30: Sản phẩm pha sáng của quang hợp là:
A. ATP, NADPH.
B. ATP và CO .
C. NADPH, O .
D. ATP, NADPH và O .
2
2
2
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 392

Câu 1: Khi núi m khụng khớ nh hng quỏ trỡnh thoỏt hi nc nhn nh no sau õy l ỳng?

A. m khụng khớ cng cao, s thoỏt hi nc khụng din ra.
B. m khụng khớ cng thp, s thoỏt hi nc cng yu.
C. m khụng khớ cng thp, s thoỏt hi nc cng mnh.
D. m khụng khớ cng cao, s thoỏt hi nc cng mnh.
Câu 2: Cm ng ng vt khỏc vi thc vt l.
A. Xy ra chm , khú nhn thy.
B. Xy ra nhanh , d nhn thy.
C. Xy ra nhanh , khú nhn thy.
D. Xy ra chm , d nhn thy.
Câu 3: Quỏ trỡnh truyn tin qua xinap din ra theo trt t no?
A. Chu xinap Mng trc xinap Khe xinap Mng sau xinap.
B. Mng trc xinap Chu xinap Khe xinap Mng sau xinap.
C. Mng sau xinap Khe xinap Chu xinap Mng trc xinap.
D. Khe xinap Mng trc xinap Chu xinap Mng sau xinap.
Câu 4: Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
A. Thc vt C4.
B. Thc vt CAM.
C. Thc vt C4 v CAM.
D. Thc vt C3.
Câu 5: Gia lỏ non v lỏ gi ca cõy xoi, loi no cú cng thoỏt hi nc qua cutin mnh hn?
A. C lỏ non v lỏ gi.
B. Tựy ging v loi.
C. Lỏ non.
D. Lỏ gi.
Câu 6: h thn kinh dng ng, thn kinh trung ng gm.
A. Tu sng v thn kinh ngoi biờn.
B. Nóo b v tu sng.
C. Thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.
D. Nóo b v thn kinh ngoi biờn.
Câu 7: lng c, cú s pha trn mỏu giu O2vi mỏu giu CO2 mỏu tõm tht.

A. Vỡ tim cú 2 ngn.
B. Vỡ tim cú 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
C. Vỡ tim cú 3 ngn hay 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
D. Vỡ tim cú 3 ngn.
Câu 8: Trong h mch huyt ỏp tng dn t.
A. Mao mch tiu ng mch ng mch ch tnh mch ch tiu tnh mch.
B. ng mch ch tiu ng mch mao mch tiu tnh mch tnh mch ch.
C. ng mch ch tiu tnh mch mao mch tiu ng mch tnh mch ch.
D. Tnh mch ch tiu tnh mch mao mch tiu ng mch ng mch ch.
Câu 9: T 1 phõn t glucụz qua phõn gii hiu khớ to ra bao nhiờu ATP.
A. 36 phõn t.
B. 38 phõn t.
C. 34 phõn t
D. 32 phõn t
.
Câu 10: Tiờu húa l quỏ trỡnh.
A. Bin i thc n thnh cỏc cht dinh dng v NL.
B. Lm bin i thc n thnh cỏc cht hu c.
C. Bin i cỏc cht dinh dng cú trong thc n thnh cht n gin m c th hp th c.
D. To cỏc cht dinh dng v NL.
Câu 11: ng vt cú tỳi tiờu hoỏ quỏ trỡnh tiờu húa t hiu qu hn so vi ng vt cha cú c quan tiờu húa
tiờu hoỏ vỡ.
A. tiờu húa ni bo trờn thnh tỳi tiờu húa.
B. Tiờu hoỏ c thc n cú kớch thc ln hn.
C. TH ngoi bo nh enzim .
D. tip tc tiờu húa ni bo.
Câu 12: Hụ hp sỏng l quỏ trỡnh.
A. Hp th O2 v gii phúng CO2trong búng ti.
B. Hp th CO2 v gii phúng O2 ngoi sỏng.
C. Hp th O2 v gii phúng CO2 ngoi sỏng.


D. Hp th CO2 v gii phúng O2 trong búng ti.

Câu 13: ngi trng thnh nhp tim trng thỏi bỡnh thng l khong:
A. (60-0.8) ln/ phỳt
B. (60*0.8)ln / phỳt
C. (60+0.8) ln / phỳt
D. (60/0.8) ln / phỳt
Câu 14: Sn phm pha sỏng ca quang hp l:
A. NADPH, O .
B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH v O .
D. ATP v CO .
2
2
2
Câu 15: Khi xột v bn cht húa hc, Con ng CAM v con ng C4 khỏc nhau v.
A. Cht nhn CO2.
B. Tin trỡnh gm hai giai on.
C. Sn phm n nh u tiờn.
D. Khụng gian v thi gian.
Hng ng l:
Câu 16:


A. Là vận động không theo định hướng mà theo di truyền của loài.
B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C©u 17: Sắc tố nào tham gia chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng của ATP, NADPH trong quang

hợp?
A. Diệp lục a, b và carôtenôit.
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a
D. Diệp lục a và diệp lục b.
C©u 18: Ứng động (Vận động cảm ứng) là.
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C©u 19: Thoát hơi nước xảy ra chủ yếu ở.
A. Qua lục lạp.
B. Rễ, than, lá.
C. Qua khí khổng.
D. Qua tầng cutin.
C©u 20: Động vật có hệ thần kinh dạng ống phản ứng lại kích thích theo hình thức nào?
A. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
B. Co rút chất nguyên sinh.
C. Phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện.
C©u 21: Thời gian một chu kỳ hoạt động của tim ở người trưởng thành là.
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,3 giây.
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
D. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
C©u 22: Trong hệ tuần hoàn hở của động vật máu đi từ.
A. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch.
B. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
C. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch.
D. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch -> Tim.

C©u 23: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. Lực co tim
2. Nhịp tim
3. Độ quánh của máu
4. Chất lượng máu
5. Số lượng hồng cầu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 6
B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 6
C©u 24: Tim co dãn tự động theo chu kì là do.
A. Do hệ dẫn truyền tim.
B. Do huyết áp.
C. Do mạch máu.
D. Do tim.
C©u 25: Tiêu hóa là quá trình:
A. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
B. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
D. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
C©u 26: Cấu tạo HTK dạng ống có đặc điểm gì nổi bật so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
A. Có rất nhiều hạch thần kinh nằm ở phần đầu
B. Chỉ có các tế bào thần kinh
C. Mạng lưới tế bào thần kinh dày đặc khắp cơ thể
D. Số lượng tế bào thần kinh lớn, có sự phân hóa rõ rệt thành: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C©u 27: Hô hấp hiếu khí gồm.
A. Đường phân và hô hấp hiếu khí.
B. Chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. Đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
D. Hô hấp hiếu khí và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C©u 28: Thoát hơi nước có vai trò.
A. Là động lực đầu trên của dòng mạch rây.
B. Là động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
C. Là động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
D. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
C©u 29: Nhóm động vật nào sau đây có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim :
A. lưỡng cư, bò sát ( trừ cá sấu)
B. cá xương, bò sát, chim, thú
C. bò sát ( trừ cá sấu), chim, thú
D. cá sấu, chim, thú
C©u 30: Khi đặt cây nằm ngang thì sự sinh trưởng của thân, rễ sẽ như thế nào?
A. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất.
B. Cả thân và rễ đều nằm ngang.
C. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ vẫn hướng nằm ngang.
D. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017

(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 428

Câu 1: Thoỏt hi nc xy ra ch yu .
A. R, than, lỏ.
B. Qua khớ khng.
C. Qua tng cutin.
D. Qua lc lp.
Câu 2: Hụ hp hiu khớ gm.
A. ng phõn, chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
B. ng phõn v hụ hp hiu khớ.
C. Hụ hp hiu khớ v chui chuyn ờlectron hụ hp.
D. Chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
Câu 3:
Khi xột v bn cht húa hc, Con ng CAM v con ng C4 khỏc nhau v.
A. Cht nhn CO2.
B. Khụng gian v thi gian.
C. Tin trỡnh gm hai giai on.
D. Sn phm n nh u tiờn.
ng vt cú tỳi tiờu hoỏ quỏ trỡnh tiờu húa t hiu qu hn so vi ng vt cha cú c quan tiờu húa tiờu
Câu 4:
hoỏ vỡ.
A. tiờu húa ni bo trờn thnh tỳi tiờu húa
B. Tiờu hoỏ c thc n cú kớch thc ln hn.
C. TH ngoi bo nh enzim .
D. tip tc tiờu húa ni bo.
Câu 5: ngi trng thnh nhp tim trng thỏi bỡnh thng l khong:

A. (60+0.8) ln / phỳt
B. (60-0.8) ln/ phỳt
C. (60*0.8)ln / phỳt
D. (60/0.8) ln / phỳt
Câu 6: h thn kinh dng ng, thn kinh trung ng gm.
A. Nóo b v tu sng.
B. Thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.
C. Tu sng v thn kinh ngoi biờn.
D. Nóo b v thn kinh ngoi biờn.
Câu 7: Cm ng ng vt khỏc vi thc vt l.
A. Xy ra chm , khú nhn thy.
B. Xy ra nhanh , khú nhn thy.
C. Xy ra chm , d nhn thy.
D. Xy ra nhanh , d nhn thy.
Câu 8: Tim co dón t ng theo chu kỡ l do.
A. Do tim.
B. Do h dn truyn tim.
C. Do mch mỏu.
D. Do huyt ỏp.
Câu 9: T 1 phõn t glucụz qua phõn gii hiu khớ to ra bao nhiờu ATP.
A. 38 phõn t.
B. 36 phõn t
C. 32 phõn t
D. 34 phõn t
.
Câu 10: Khi t cõy nm ngang thỡ s sinh trng ca thõn, r s nh th no?
A. C thõn v r u nm ngang.
B. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r hng cong xung t.
C. Thõn vn nm ngang cũn r hng cong xung t.
D. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r vn hng nm ngang.

Câu 11: lng c, cú s pha trn mỏu giu O2vi mỏu giu CO2 mỏu tõm tht.
A. Vỡ tim cú 2 ngn.
B. Vỡ tim cú 3 ngn.
C. Vỡ tim cú 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
D. Vỡ tim cú 3 ngn hay 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
Câu 12: Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
A. Thc vt C3.
B. Thc vt CAM.
C. Thc vt C4 v CAM.
D. Thc vt C4.
Câu 13: Thi gian mt chu k hot ng ca tim ngi trng thnh l.
A. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,3 giõy.
B. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
C. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,5 giõy.
D. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
Câu 14: Nhúm ng vt no sau õy cú s pha trn gia mỏu giu oxi v mỏu giu cacbụnớc tim :
A. cỏ xng, bũ sỏt, chim, thỳ
B. bũ sỏt ( tr cỏ su), chim, thỳ
C. lng c, bũ sỏt ( tr cỏ su)
D. cỏ su, chim, thỳ
Câu 15: ng vt cú h thn kinh dng ng phn ng li kớch thớch theo hỡnh thc no?
A. Co rỳt cht nguyờn sinh.
B. Phn x cú iu kin.
C. Phn x khụng iu kin v phn x cú iu kin.
D. Phn x khụng iu kin.
Câu 16: Huyt ỏp thay i do nhng yu t no
1. Lc co tim
4. Cht lng mỏu
2. Nhp tim
5. S lng hng cu



3. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1, 3, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6
D. 1, 2, 3, 6
C©u 17: Giữa lá non và lá già của cây xoài, loại nào có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn?
A. Tùy giống và loài.
B. Lá non.
C. Cả lá non và lá già.
D. Lá già.
C©u 18: Trong hệ tuần hoàn hở của động vật máu đi từ.
A. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch -> Tim.
B. Tim -> Động mạch -> khoang cơ thể ->Tĩnh mạch.
C. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
D. Tim -> Động mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch.
C©u 19: Hô hấp sáng là quá trình.
A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối.
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối.
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.

D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.

C©u 20: Cấu tạo HTK dạng ống có đặc điểm gì nổi bật so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
A. Mạng lưới tế bào thần kinh dày đặc khắp cơ thể
B. Số lượng tế bào thần kinh lớn, có sự phân hóa rõ rệt thành: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C. Chỉ có các tế bào thần kinh

D. Có rất nhiều hạch thần kinh nằm ở phần đầu
C©u 21: Ứng động (Vận động cảm ứng) là.
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
C©u 22: Khi nói độ ẩm không khí ảnh hưởng quá trình thoát hơi nước nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C©u 23: Thoát hơi nước có vai trò.
A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
B. Là động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. Là động lực đầu trên của dòng mạch rây.
D. Là động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
C©u 24: Trong hệ mạch huyết áp tăng dần từ.
A. Động mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch chủ.
B. Tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ.
C. Động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ.
D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ → tĩnh mạch chủ→ tiểu tĩnh mạch.
C©u 25: Tiêu hóa là quá trình.
A. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
C. Tạo các chất dinh dưỡng và NL.
D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL.
C©u 26: Sắc tố nào tham gia chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng của ATP, NADPH trong quang
hợp?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a .

C. Diệp lục a, b và carôtenôit.
D. Diệp lục b.
C©u 27: Tiêu hóa là quá trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
D. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
C©u 28: Sản phẩm pha sáng của quang hợp là:
A. NADPH, O .
B. ATP, NADPH.
C. ATP và CO .
D. ATP, NADPH và O .
2
2
2
C©u 29: Hướng động là:
A. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.
B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Là vận động không theo định hướng mà theo di truyền của loài.
C©u 30: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
B. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến

---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 535

Câu 1: lng c, cú s pha trn mỏu giu O2vi mỏu giu CO2 mỏu tõm tht.
A. Vỡ tim cú 3 ngn.
B. Vỡ tim cú 2 ngn.
C. Vỡ tim cú 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
D. Vỡ tim cú 3 ngn hay 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
Câu 2: Thi gian mt chu k hot ng ca tim ngi trng thnh l.
A. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,3 giõy.
B. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,5 giõy.
C. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,1 giõy, tõm tht co 0,3 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
D. 0,8 giõy, trong ú tõm nh co 0,2 giõy, tõm tht co 0,2 giõy, thi gian dón chung l 0,4 giõy.
Câu 3: Cu to HTK dng ng cú c im gỡ ni bt so vi h thn kinh dng li v dng chui hch.
A. Ch cú cỏc t bo thn kinh
B. Cú rt nhiu hch thn kinh nm phn u
C. S lng t bo thn kinh ln, cú s phõn húa rừ rt thnh: thn kinh trung ng v thn kinh ngoi biờn.
D. Mng li t bo thn kinh dy c khp c th
Câu 4:

Khi xột v bn cht húa hc, Con ng CAM v con ng C4 khỏc nhau v.
A. Cht nhn CO2.
B. Khụng gian v thi gian.
C. Sn phm n nh u tiờn.
D. Tin trỡnh gm hai giai on.
Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
Câu 5:
A. Thc vt CAM.
B. Thc vt C4.
C. Thc vt C4 v CAM.
D. Thc vt C3.
Câu 6: Khi t cõy nm ngang thỡ s sinh trng ca thõn, r s nh th no?
A. Thõn vn nm ngang cũn r hng cong xung t.
B. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r vn hng nm ngang.
C. C thõn v r u nm ngang.
D. Thõn un cong hng lờn trờn cũn r hng cong xung t.
Câu 7: ng ng (Vn ng cm ng) l.
A. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch lỳc cú hng, khi vụ hng.
B. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng nh hng.
C. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc nhiu tỏc nhõn kớch thớch.
D. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng n nh.
Câu 8: Trong h tun hon h ca ng vt mỏu i t.
A. Tim -> ng mch -> khoang c th ->Tnh mch -> Tim.
B. Tim -> ng mch -> Mao mch -> Tnh mch.
C. Tim -> ng mch -> Mao mch -> Tnh mch -> Tim.
D. Tim -> ng mch -> khoang c th ->Tnh mch.
Câu 9: ng vt cú tỳi tiờu hoỏ quỏ trỡnh tiờu húa t hiu qu hn so vi ng vt cha cú c quan tiờu húa tiờu
hoỏ vỡ.
A. TH ngoi bo nh enzim .
B. Tiờu hoỏ c thc n cú kớch thc ln hn.

C. tiờu húa ni bo trờn thnh tỳi tiờu húa
D. tip tc tiờu húa ni bo.
Câu 10: Tim co dón t ng theo chu kỡ l do.
A. Do tim.
B. Do huyt ỏp.
C. Do mch mỏu.
D. Do h dn truyn tim.
Câu 11: Tiờu húa l quỏ trỡnh.
A. Bin i thc n thnh cỏc cht dinh dng v NL.
B. Lm bin i thc n thnh cỏc cht hu c.
C. To cỏc cht dinh dng v NL.
D. Bin i cỏc cht dinh dng cú trong thc n thnh cht n gin m c th hp th c.
Câu 12: Hụ hp sỏng l quỏ trỡnh.
A. Hp th O2 v gii phúng CO2trong búng ti.
B. Hp th O2 v gii phúng CO2 ngoi sỏng.
C. Hp th CO2 v gii phúng O2 ngoi sỏng.

D. Hp th CO2 v gii phúng O2 trong búng ti.

Câu 13: Tiờu húa l quỏ trỡnh:
A. lm bin i thc n thnh cỏc cht hu c cung cp cho cỏc hot ng sng ca c th.
B. to cỏc cht dinh dng v nng lng.
C. bin i thc n thnh cỏc cht dinh dng v nng lng, hỡnh thnh phõn thi ra ngoi c th.


D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C©u 14: Ở người trưởng thành nhịp tim ở trạng thái bình thường là khoảng:
A. (60+0.8) lần / phút
B. (60-0.8) lần/ phút
C. (60/0.8) lần / phút

D. (60*0.8)lần / phút
C©u 15: Hô hấp hiếu khí gồm.
A. Hô hấp hiếu khí và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân và hô hấp hiếu khí.
D. Đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C©u 16: Hướng động là:
A. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.
B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Là vận động không theo định hướng mà theo di truyền của loài.
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C©u 17: Khi nói độ ẩm không khí ảnh hưởng quá trình thoát hơi nước nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
C©u 18: Giữa lá non và lá già của cây xoài, loại nào có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn?
A. Tùy giống và loài.
B. Lá già.
C. Lá non.
D. Cả lá non và lá già.
C©u 19: Cảm ứng ở động vật khác với thực vật là.
A. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
C©u 20: Nhóm động vật nào sau đây có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim :
A. cá xương, bò sát, chim, thú
B. lưỡng cư, bò sát ( trừ cá sấu)
C. cá sấu, chim, thú

D. bò sát ( trừ cá sấu), chim, thú
C©u 21: Sắc tố nào tham gia chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng của ATP, NADPH trong quang
hợp?
A. Diệp lục b.
B. Diệp lục a .
C. Diệp lục a và diệp lục b.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
C©u 22: Động vật có hệ thần kinh dạng ống phản ứng lại kích thích theo hình thức nào?
A. Co rút chất nguyên sinh.
B. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
C. Phản xạ có điều kiện.
D. Phản xạ không điều kiện.
C©u 23: Từ 1 phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí tạo ra bao nhiêu ATP.
A. 32 phân tử
.
B. 36 phân tử
. C. 34 phân tử
.
D.
38 phân tử.
C©u 24: Ở hệ thần kinh dạng ống, thần kinh trung ương gồm.
A. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
B. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
C. Não bộ và tuỷ sống.
D. Não bộ và thần kinh ngoại biên.
C©u 25: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. Lực co tim
4. Chất lượng máu
2. Nhịp tim
5. Số lượng hồng cầu

3. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6
D. 1, 2, 3, 6
C©u 26: Thoát hơi nước xảy ra chủ yếu ở.
A. Qua lục lạp.
B. Qua khí khổng.
C. Qua tầng cutin.
D. Rễ, than, lá.
C©u 27: Sản phẩm pha sáng của quang hợp là:
A. ATP, NADPH và O .
B. ATP và CO .
C. NADPH, O .
D. ATP, NADPH.
2
2
2
C©u 28: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
C. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.
D. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.
C©u 29: Thoát hơi nước có vai trò.
A. Là động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
B. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
C. Là động lực đầu trên của dòng mạch rây.
D. Là động lực đầu dưới của dòng mạch rây.

C©u 30: Trong hệ mạch huyết áp tăng dần từ.
A. Động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ.
B. Động mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch chủ.
C. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ → tĩnh mạch chủ→ tiểu tĩnh mạch.
D. Tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ.


Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: SINH HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 667

Câu 1: lng c, cú s pha trn mỏu giu O2vi mỏu giu CO2 mỏu tõm tht.
A. Vỡ tim cú 3 ngn hay 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
B. Vỡ tim cú 2 ngn.
C. Vỡ tim cú 4 ngn nhng vỏch ngn tõm tht khụng hon ton.
D. Vỡ tim cú 3 ngn.
Câu 2: Nhúm ng vt no sau õy cú s pha trn gia mỏu giu oxi v mỏu giu cacbụnớc tim :
A. lng c, bũ sỏt ( tr cỏ su)
B. cỏ su, chim, thỳ
C. cỏ xng, bũ sỏt, chim, thỳ

D. bũ sỏt ( tr cỏ su), chim, thỳ
Câu 3: Trong quang hp, pha ti ca thc vt no ch xy ra chu trỡnh Canvin.
A. Thc vt C3.
B. Thc vt C4.
C. Thc vt CAM.
D. Thc vt C4 v CAM.
Câu 4: ng vt cú h thn kinh dng ng phn ng li kớch thớch theo hỡnh thc no?
A. Phn x khụng iu kin v phn x cú iu kin.
B. Phn x cú iu kin.
C. Phn x khụng iu kin.
D. Co rỳt cht nguyờn sinh.
Câu 5: Sn phm pha sỏng ca quang hp l:
A. ATP, NADPH v O . B. ATP v CO .
C. ATP, NADPH.
D. NADPH, O .
2
2
2
Câu 6: ngi trng thnh nhp tim trng thỏi bỡnh thng l khong:
A. (60*0.8)ln / phỳt
B. (60+0.8) ln / phỳt
C. (60-0.8) ln/ phỳt
D. (60/0.8) ln / phỳt
Câu 7: Thoỏt hi nc xy ra ch yu .
A. Qua lc lp.
B. R, than, lỏ.
C. Qua tng cutin.
D. Qua khớ khng.
Câu 8: Quỏ trỡnh truyn tin qua xinap din ra theo trt t no?
A. Chu xinap Mng trc xinap Khe xinap Mng sau xinap.

B. Khe xinap Mng trc xinap Chu xinap Mng sau xinap.
C. Mng trc xinap Chu xinap Khe xinap Mng sau xinap.
D. Mng sau xinap Khe xinap Chu xinap Mng trc xinap.
Câu 9: Huyt ỏp thay i do nhng yu t no
1. Lc co tim
4. Cht lng mỏu
2. Nhp tim
5. S lng hng cu
3. quỏnh ca mỏu
6. S n hi ca mch mỏu
ỏp ỏn ỳng l:
A. 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6
D. 1, 3, 5, 6
Câu 10: Cm ng ng vt khỏc vi thc vt l.
A. Xy ra nhanh , khú nhn thy.
B. Xy ra chm , d nhn thy.
C. Xy ra nhanh , d nhn thy.
D. Xy ra chm , khú nhn thy.
Câu 11: Trong h tun hon h ca ng vt mỏu i t.
A. Tim -> ng mch -> khoang c th ->Tnh mch.
B. Tim -> ng mch -> Mao mch -> Tnh mch.
C. Tim -> ng mch -> khoang c th ->Tnh mch -> Tim.
D. Tim -> ng mch -> Mao mch -> Tnh mch -> Tim.
Câu 12: ng ng (Vn ng cm ng) l.
A. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng n nh.
B. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch lỳc cú hng, khi vụ hng.
C. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc nhiu tỏc nhõn kớch thớch.
D. Hỡnh thc phn ng ca cõy trc tỏc nhõn kớch thớch khụng nh hng.

Câu 13: T 1 phõn t glucụz qua phõn gii hiu khớ to ra bao nhiờu ATP.
\A. 32 phõn t.
B. 34 phõn t.
C. 36 phõn t
D. 38 phõn t.
Câu 14: Hụ hp sỏng l quỏ trỡnh.
A. Hp th O2 v gii phúng CO2 ngoi sỏng.
B. Hp th CO2 v gii phúng O2 trong búng ti.
C. Hp th O2 v gii phúng CO2trong búng ti.

D. Hp th CO2 v gii phúng O2 ngoi sỏng.

Câu 15: Hụ hp hiu khớ gm.
A. Chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
B. ng phõn v hụ hp hiu khớ.
C. Hụ hp hiu khớ v chui chuyn ờlectron hụ hp.
D. ng phõn, chu trỡnh crep v chui chuyn ờlectron hụ hp.
Câu 16: Trong h mch huyt ỏp tng dn t.


A. Động mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch chủ.
B. Tĩnh mạch chủ → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ.
C. Động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ.
D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch chủ → tĩnh mạch chủ→ tiểu tĩnh mạch.
C©u 17: Thoát hơi nước có vai trò.
A. Là động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
B. Là động lực đầu trên của dòng mạch rây.
C. Là động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
D. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
C©u 18: Tiêu hóa là quá trình:

A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ để cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
D. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
C©u 19: Sắc tố nào tham gia chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng của ATP, NADPH trong quang
hợp?
A. Diệp lục a
B. Diệp lục a, b và carôtenôit.
C. Diệp lục a và diệp lục b.
D. Diệp lục b.
C©u 20: Ở hệ thần kinh dạng ống, thần kinh trung ương gồm.
A. Não bộ và thần kinh ngoại biên.
B. Não bộ và tuỷ sống.
C. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C©u 21: Hướng động là:
A. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.
B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Là vận động không theo định hướng mà theo di truyền của loài.
C©u 22: Giữa lá non và lá già của cây xoài, loại nào có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn?
A. Lá già.
B. Lá non.
C. Cả lá non và lá già.
D. Tùy giống và loài.
C©u 23: Tim co dãn tự động theo chu kì là do.
A. Do hệ dẫn truyền tim.
B. Do huyết áp.
C. Do mạch máu.
D. Do tim.

C©u 24: Khi đặt cây nằm ngang thì sự sinh trưởng của thân, rễ sẽ như thế nào?
A. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ vẫn hướng nằm ngang.
B. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất.
C. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất.
D. Cả thân và rễ đều nằm ngang.
C©u 25:
Khi xét về bản chất hóa học, Con đường CAM và con đường C4 khác nhau về.
A. Chất nhận CO2.
B. Không gian và thời gian.
C. Tiến trình gồm hai giai đoạn.
D. Sản phẩm ổn định đầu tiên.
Khi nói độ ẩm không khí ảnh hưởng quá trình thoát hơi nước nhận định nào sau đây là đúng?
C©u 26:
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
C©u 27: Tiêu hóa là quá trình.
A. Tạo các chất dinh dưỡng và NL.
B. Làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
C. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL.
C©u 28: Thời gian một chu kỳ hoạt động của tim ở người trưởng thành là.
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
D. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,3 giây.
C©u 29: Ở động vật có túi tiêu hoá quá trình tiêu hóa đạt hiệu quả hơn so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa
tiêu hoá vì.
A. tiếp tục tiêu hóa nội bào.

B. Tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.
C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa
D. TH ngoại bào nhờ enzim .
C©u 30: Cấu tạo HTK dạng ống có đặc điểm gì nổi bật so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
A. Có rất nhiều hạch thần kinh nằm ở phần đầu
B. Chỉ có các tế bào thần kinh
C. Số lượng tế bào thần kinh lớn, có sự phân hóa rõ rệt thành: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. Mạng lưới tế bào thần kinh dày đặc khắp cơ thể
----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: SINH - KHỐI 11
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
189

271

392

428

535

667

Câu 1

A


D

C

B

A

D

Câu 2

B

A

B

D

C

A

Câu 3

B

D


A

B

C

A

Câu 4

D

D

D

B

B

A

Câu 5

B

A

C


D

D

A

Câu 6

D

A

B

A

D

D

Câu 7

C

A

D

D


B

D

Câu 8

C

D

D

B

A

A

Câu 9

D

A

B

A

B


B

Câu 10

B

C

C

B

D

C

Câu 11

A

C

B

B

D

C


Câu 12

A

A

C

A

B

D

Câu 13

C

B

D

D

D

D

Câu 14


C

D

C

C

C

A

Câu 15

A

D

D

C

B

A

Câu 16

D


B

B

D

B

B

Câu 17

D

A

A

B

A

D

Câu 18

B

D


C

A

C

B

Câu 19

A

C

C

C

D

B

Câu 20

C

B

A


B

B

B

Câu 21

D

C

A

C

D

C

Câu 22

D

C

D

C


B

B

Câu 23

D

A

A

A

D

A

Câu 24

B

B

A

B

C


B

Câu 25

D

D

B

A

D

B

Câu 26

A

B

D

C

B

D


Câu 27

C

D

B

B

A

C

Câu 28

D

C

D

D

C

A

Câu 29


D

D

A

C

B

B

Câu 30

C

D

D
D
D
Thoại Sơn, ngày ….. tháng 12 năm 2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

C




×