Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi sử học kì I 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.63 KB, 19 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Mã đề thi: 182
Câu 1: nh cao ca hỡnh thc u tranh trong cuc Cỏch mng thỏng Hai - 1917 Nga l gỡ?
A. Khi ngha tng phn.
B. Biu tỡnh th uy.
C. Chuyn t tng bói cụng chớnh tr sang khi ngha v trang.
D. Tng khi ngha ginh chớnh quyn.
Câu 2: Ti sao M dựng v lc buc Nht Bn phi thụng thng ?
A. Vỡ Nht Bn giu ti nguyờn.
B. Vỡ Mc ph chim gi tu ca M.
C. Mun bin Nht Bn thnh bn p xõm lc Trung Hoa.
D. Mun giao lu vi Nht Bn.
Câu 3: Cỏc nc thng trn t chc hi ngh Vộc-xai v Oa-sinh-tn nhm mc ớch gỡ?
A. Gii quyt hu qu ca chin tranh.
B. Kớ hũa c v cỏc hip c phõn chia quyn li.
C. Hp tỏc v quõn s.
D. Bn vic hp tỏc kinh t.
Câu 4: ng Quc i c thnh lp vo nm 1885 l chớnh ng ca giai cp
A. vụ sn n .
B. t sn n .
C. quý tc mi n . D. phong kin n .
Câu 5: Nc c thoỏt khi khng hong kinh t bng cỏch no?


A. Ci cỏch kinh t - xó hi.
B. Phỏt xớt húa b mỏy thng tr.
C. Nh M giỳp .
D. Tng cng xõm chim thuc a.
Câu 6: Nhng nc no sau õy l thuc a ca Phỏp?
A. Min in, Vit Nam, Lo.
B. Vit Nam, Lo, Cam-puchia.
C. Vit Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
D. In-ụ-nờ-xi-a, Mó Lai, Phi-lip-pin.
Câu 7: M ó dựng chớnh sỏch gỡ khng ch cỏc nc khu vc M Latinh?
A. Cõy gy v C c rt.
B. Cỏi gõy ln v Ngoi giao ng ụ la.
C. Chớnh sỏch Cỏi gõy ln
D. Chớnh sỏch Ngoi giao ng ụ la.
Câu 8: Nga hong cú thỏi nh th no i vi cuc Chin tranh th gii th nht (1914 1918)?
A. ng ngoi cuc Chin tranh th gii th nht.
B. y nhõn dõn Nga vo cuc chin tranh quc.
C. Tham chin mt cỏch cú iu kin.
D. Tham gia cuc chin tranh khi thy li nhun.
Câu 9: Vic thc hin chớnh sỏch kinh t mi, vai trũ ca kinh t Nh nc nh th no?
A. Th ni nn kinh t cho t nhõn.
B. Nh nc nm c quyn v mi mt nn kinh t nhiu thnh phn.
C. T bn trong nc lng on chi phi nn kinh t.
D. Kinh t nc Nga Xụ vit ph thuc vo kinh t t bn nc ngoi.
Câu 10: Nhõn vt lch s no c Th tng Nehru phong tng l cha ca cỏch mng n ?
A. Ti-lc.
B. A-c-ba.
C. Ramayana.
D. Ganhdi.
Câu 11: Nhng chớnh sỏch no v chớnh tr, xó hi m thc dõn Anh khụng thc hin n ?

A. Chia tr.
B. Mua chuc tng lp cú th lc trong giai cp phong kin bn x.
C. Khi sõu s cỏch bit v chng tc, tụn giỏo v ng cp trong xó hi.
D. a ng cp lp trờn vo b mỏy trc tip cai tr n .
Câu 12: Tớnh cht ca chin tranh th gii th nht (1914-1918) l
A. phi ngha thuc v phe Liờn minh.
B. phi ngha thuc v phe Hip c.
C. chin tranh quc xõm lc, phi ngha.
D. chớnh ngha v cỏc nc thuc a.
Câu 13: Trong Cỏch mng thỏng Mi Nga, s kin cú ý ngha quan trng nht l
A. Lờ-nin v nc lónh o cỏch mng.


B. quân khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa Đông.
C. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Mát-xcơ-va.
D. các đội Cận về chiếm những vị trí then chốt ở Thủ đô.
C©u 14: Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ?
A. Phong kiến.
B. Vô sản.
C. Dân chủ tư sản.
D. Trung lập.
C©u 15: Các nước đế quốc tập hợp thành hai khối quân sự đối lập nhau với mục đích
A. đòi chia lại thế giới.
B. chạy đua vũ trang.
C. tích cực chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới. D. xâm chiếm thuộc địa.
C©u 16: Việc Hitle lên nắm chính quyền đã tác động như thế nào đến lịch sử nước Đức?
A. Mở ra một thời kì mới trong lịch sử.
B. Mở ra thời kì đen tối trong lịch sử.
C. Đưa Đức phát triển mạnh nhất trong lịch sử. D. Mở ra thời kì phát triển kinh tế.
C©u 17: Cuộc khủng hoàng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở đâu?

A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Nhật.
C©u 18: Biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia trong cuộc đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện qua cuộc khởi nghĩa nào?
A. Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven, do Ông Kẹo và Commađam chỉ huy.
B. Cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
C. Cuộc khởi nghĩa của A-cha-xoa.
D. Cuộc khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C©u 19: Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do
A. duy trì chế độ phong kiến.
B. tiến hành cách mạng tư sản.
C. tăng cường khả năng quốc phòng.
D. chính sách duy tân của Ra ma V.
C©u 20: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?
A. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.
B. Đưa quân ra nước ngoài.
C. Giữ vai trò trung lập.
D. Cảnh cáo các nước gây hấn.
C©u 21: Khởi nghĩa vũ trang lật đổ được chế độ Nga hoàng là sự kiện lịch sử
A. thuộc Cách mạng tháng Hai 1917.
B. thuộc Cách mạng 1905 – 1907.
C. thuộc Cách mạng tháng Mười 1917.
D. thuộc Cách mạng giải phóng dân tộc.
C©u 22: Lĩnh vực được đặc biệt coi trọng trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. giáo dục.
D. quân sự.

C©u 23: Cách mạng Tân Hợi là
A. cuộc canh tân, cải cách.
B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc cách mạng vô sản.
C©u 24: “Cuộc cách mạng màu sắc tư sản vào cuối thế kỉ XIX đã đưa quốc gia nào phát triển thành một nước đế
quốc trong thế kỉ XX?
A. Thái Lan.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
C©u 25: Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng tư sản Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập
ở Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
B. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Là cuộc cách mạng tư sản.
D. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C©u 26: Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Cải cách kinh tế xã hội.
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Mua nguyên liệu rẽ từ các nước kém phát triển.
C©u 27: Cuộc Duy Tân Minh Trị năm 1868 có ý nghĩa như một cuộc
A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. cách mạng về kinh tế.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cách mạng tư sản.
C©u 28: Cách mạng tháng Hai thắng lợi, ở nước Nga xuất hiện tình trạng chính trị gì đặc biệt?
A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.

C. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
D. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
C©u 29: Thiên hoàng Minh Trị đã làm gì để đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu?
A. Lật đổ Mạc phủ, thiết lập chính quyền phong kiến tiến bộ hơn.
B. Lật đổ Mạc phủ, tiếp tục các chính sách kinh tế - xã hội trước đó.
C. Lãnh đạo nhân dân vũ trang chống các nước tư bản phương Tây.


D. Thực hiện một loạt cải cách tiến bộ theo kiểu phương Tây.
C©u 30: Điểm khác biệt về tính chất của cách mạng tháng Mười so với Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cách mạng tư sản.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Mã đề thi: 224
Câu 1: Thiờn hong Minh Tr ó lm gỡ a Nht Bn thoỏt khi tỡnh trng phong kin lc hu?

A. Lt Mc ph, thit lp chớnh quyn phong kin tin b hn.
B. Thc hin mt lot ci cỏch tin b theo kiu phng Tõy.
C. Lónh o nhõn dõn v trang chng cỏc nc t bn phng Tõy.
D. Lt Mc ph, tip tc cỏc chớnh sỏch kinh t - xó hi trc ú.
Câu 2: Nga hong cú thỏi nh th no i vi cuc Chin tranh th gii th nht (1914 1918)?
A. y nhõn dõn Nga vo cuc chin tranh quc.
B. Tham gia cuc chin tranh khi thy li nhun.
C. Tham chin mt cỏch cú iu kin.
D. ng ngoi cuc Chin tranh th gii th nht.
Câu 3: Cỏch mng Tõn Hi cú im no ging vi Cỏch mng t sn Anh 1640, Cuc chin tranh ginh c lp
Bc M 1773 v Cỏch mng t sn Phỏp 1789 ?
A. L cuc cỏch mng t sn.
B. Thc hin nhim v gii phúng dõn tc.
C. Do giai cp vụ sn lónh o.
D. ỏnh giai cp phong kin.
Câu 4: Ti sao M dựng v lc buc Nht Bn phi thụng thng ?
A. Vỡ Nht Bn giu ti nguyờn.
B. Mun giao lu vi Nht Bn.
C. Vỡ Mc ph chim gi tu ca M.
D. Mun bin Nht Bn thnh bn p xõm lc Trung Hoa.
Câu 5: Tớnh cht ca chin tranh th gii th nht (1914-1918) l
A. chin tranh quc xõm lc, phi ngha.
B. phi ngha thuc v phe Liờn minh.
C. phi ngha thuc v phe Hip c.
D. chớnh ngha v cỏc nc thuc a.
Câu 6: Xiờm l nc duy nht ụng Nam khụng tr thnh thuc a l do
A. chớnh sỏch duy tõn ca Ra ma V.
B. duy trỡ ch phong kin.
C. tin hnh cỏch mng t sn.
D. tng cng kh nng quc phũng.

Câu 7: Biu tng v liờn minh chin u ca nhõn dõn hai nc Vit Nam v Cam-pu-chia trong cuc u tranh
chng thc dõn Phỏp xõm lc th hin qua cuc khi ngha no?
A. Cuc khi ngha ca Si-vụ-tha.
B. Cuc khi ngha trờn cao nguyờn Bụlụven, do ễng Ko v Commaam ch huy.
C. Cuc khi ngha ca Pu-cụm-bụ.
D. Cuc khi ngha ca A-cha-xoa.
Câu 8: ng Quc i c thnh lp vo nm 1885 l chớnh ng ca giai cp
A. phong kin n .
B. quý tc mi n .
C. t sn n .
D. vụ sn n .
Câu 9: Vic Hitle lờn nm chớnh quyn ó tỏc ng nh th no n lch s nc c?
A. M ra thi kỡ en ti trong lch s.
B. a c phỏt trin mnh nht trong lch s.
C. M ra thi kỡ phỏt trin kinh t.
D. M ra mt thi kỡ mi trong lch s.
Câu 10: Cỏc nc thng trn t chc hi ngh Vộc-xai v Oa-sinh-tn nhm mc ớch gỡ?
A. Gii quyt hu qu ca chin tranh.
B. Kớ hũa c v cỏc hip c phõn chia quyn li.
C. Hp tỏc v quõn s.
D. Bn vic hp tỏc kinh t.
Câu 11: Khi ngha v trang lt c ch Nga hong l s kin lch s
A. thuc Cỏch mng 1905 1907.
B. thuc Cỏch mng thỏng Mi 1917.
C. thuc Cỏch mng thỏng Hai 1917.
D. thuc Cỏch mng gii phúng dõn tc.
Câu 12: Cỏch mng Tõn Hi l
A. cuc cỏch mng dõn ch t sn.
B. cuc cỏch mng vụ sn.
C. cuc cỏch mng gii phúng dõn tc.

D. cuc canh tõn, ci cỏch.
Câu 13: Trong Cỏch mng thỏng Mi Nga, s kin cú ý ngha quan trng nht l
A. Lờ-nin v nc lónh o cỏch mng.
B. khi ngha ginh thng li Mỏt-xc-va.


C. quân khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa Đông.
D. các đội Cận về chiếm những vị trí then chốt ở Thủ đô.
C©u 14: “Cuộc cách mạng màu sắc tư sản vào cuối thế kỉ XIX đã đưa quốc gia nào phát triển thành một nước đế
quốc trong thế kỉ XX?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Nhật Bản.
C©u 15: Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Mua nguyên liệu rẽ từ các nước kém phát triển.
B. Cải cách kinh tế xã hội.
C. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
C©u 16: Các nước đế quốc tập hợp thành hai khối quân sự đối lập nhau với mục đích
A. chạy đua vũ trang.
B. tích cực chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới.
C. đòi chia lại thế giới.
D. xâm chiếm thuộc địa.
C©u 17: Việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trò của kinh tế Nhà nước như thế nào?
A. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế.
B. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân.
C. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài.
C©u 18: Những nước nào sau đây là thuộc địa của Pháp?

A. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Lào, Cam-puchia.
C. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
C©u 19: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai - 1917 ở Nga là gì?
A. Biểu tình thị uy.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Khởi nghĩa từng phần.
C©u 20: Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh?
A. Chính sách “ Ngoại giao đồng đô la”.
B. Chính sách “Cái gây lớn”
C. “Cây gậy” và “ Củ cà rốt”.
D. “Cái gây lớn” và “ Ngoại giao đồng đô la”.
C©u 21: Cách mạng tháng Hai thắng lợi, ở nước Nga xuất hiện tình trạng chính trị gì đặc biệt?
A. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
B. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C©u 22: Nhân vật lịch sử nào được Thủ tướng Nehru phong tặng là “ cha đẻ của cách mạng Ấn Độ”?
A. Ganhdi.
B. A-cơ-ba.
C. Ti-lắc.
D. Ramayana.
C©u 23: Lĩnh vực được đặc biệt coi trọng trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là
A. quân sự.
B. chính trị.
C. giáo dục.
D. kinh tế.
C©u 24: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?

A. Cảnh cáo các nước gây hấn.
B. Đưa quân ra nước ngoài.
C. Giữ vai trò trung lập.
D. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.
C©u 25: Cuộc Duy Tân Minh Trị năm 1868 có ý nghĩa như một cuộc
A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. cách mạng giải phóng dân tộc.
C. cách mạng về kinh tế.
D. cách mạng tư sản.
C©u 26: Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ?
A. Vô sản.
B. Phong kiến.
C. Trung lập.
D. Dân chủ tư sản.
C©u 27: Cuộc khủng hoàng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở đâu?
A. Nhật.
B. Đức.
C. Mĩ.
D. Anh.
C©u 28: Những chính sách nào về chính trị, xã hội mà thực dân Anh không thực hiện ở Ấn Độ?
A. Đưa đẳng cấp lớp trên vào bộ máy trực tiếp cai trị ấn Độ.
B. Chia để trị.
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
D. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong xã hội.
C©u 29: Nước Đức thoát khỏi khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Nhờ Mĩ giúp đở.
B. Cải cách kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Phát xít hóa bộ máy thống trị.
C©u 30: Điểm khác biệt về tính chất của cách mạng tháng Mười so với Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là



A. cách mạng dân chủ tư sản.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.

B. cách mạng tư sản.
D. cách mạng vô sản.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Mã đề thi: 339
Câu 1: Nc c thoỏt khi khng hong kinh t bng cỏch no?
A. Tng cng xõm chim thuc a.
B. Nh M giỳp .
C. Ci cỏch kinh t - xó hi.
D. Phỏt xớt húa b mỏy thng tr.
Câu 2: ng Quc i c thnh lp vo nm 1885 l chớnh ng ca giai cp
A. phong kin n .
B. quý tc mi n .
C. t sn n .

D. vụ sn n .
Câu 3: Nhng nc no sau õy l thuc a ca Phỏp?
A. In-ụ-nờ-xi-a, Mó Lai, Phi-lip-pin.
B. Vit Nam, Lo, Cam-puchia.
C. Vit Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
D. Min in, Vit Nam, Lo.
Câu 4: Cuc Duy Tõn Minh Tr nm 1868 cú ý ngha nh mt cuc
A. cỏch mng dõn ch t sn kiu mi.
B. cỏch mng v kinh t.
C. cỏch mng gii phúng dõn tc.
D. cỏch mng t sn.
Câu 5: Trong Cỏch mng thỏng Mi Nga, s kin cú ý ngha quan trng nht l
A. Lờ-nin v nc lónh o cỏch mng.
B. quõn khi ngha chim Cung in Mựa ụng.
C. cỏc i Cn v chim nhng v trớ then cht Th ụ.
D. khi ngha ginh thng li Mỏt-xc-va.
Câu 6: Nga hong cú thỏi nh th no i vi cuc Chin tranh th gii th nht (1914 1918)?
A. ng ngoi cuc Chin tranh th gii th nht.
B. Tham gia cuc chin tranh khi thy li nhun.
C. y nhõn dõn Nga vo cuc chin tranh quc.
D. Tham chin mt cỏch cú iu kin.
Câu 7: Xiờm l nc duy nht ụng Nam khụng tr thnh thuc a l do
A. tin hnh cỏch mng t sn.
B. tng cng kh nng quc phũng.
C. chớnh sỏch duy tõn ca Ra ma V.
D. duy trỡ ch phong kin.
Câu 8: Nhõn vt lch s no c Th tng Nehru phong tng l cha ca cỏch mng n ?
A. Ti-lc.
B. Ramayana.
C. A-c-ba.

D. Ganhdi.
Câu 9: Cỏc nc quc tp hp thnh hai khi quõn s i lp nhau vi mc ớch
A. chy ua v trang.
B. ũi chia li th gii.
C. tớch cc chun b chin tranh chia li th gii. D. xõm chim thuc a.
Câu 10: Lnh vc c c bit coi trng trong cuc Duy tõn Minh Tr Nht Bn l
A. chớnh tr.
B. quõn s.
C. giỏo dc.
D. kinh t.
Câu 11: Ti sao M dựng v lc buc Nht Bn phi thụng thng ?
A. Mun bin Nht Bn thnh bn p xõm lc Trung Hoa.
B. Mun giao lu vi Nht Bn.
C. Vỡ Nht Bn giu ti nguyờn.
D. Vỡ Mc ph chim gi tu ca M.
Câu 12: Nhng chớnh sỏch no v chớnh tr, xó hi m thc dõn Anh khụng thc hin n ?
A. Chia tr.
B. Mua chuc tng lp cú th lc trong giai cp phong kin bn x.
C. Khi sõu s cỏch bit v chng tc, tụn giỏo v ng cp trong xó hi.
D. a ng cp lp trờn vo b mỏy trc tip cai tr n .
Câu 13: nh cao ca hỡnh thc u tranh trong cuc Cỏch mng thỏng Hai - 1917 Nga l gỡ?
A. Biu tỡnh th uy.
B. Tng khi ngha ginh chớnh quyn.
C. Chuyn t tng bói cụng chớnh tr sang khi ngha v trang.
D. Khi ngha tng phn.


C©u 14: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
B. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh.

C. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa.
D. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
C©u 15: Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
B. Mua nguyên liệu rẽ từ các nước kém phát triển.
C. Cải cách kinh tế xã hội.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
C©u 16: Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng tư sản Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập
ở Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Là cuộc cách mạng tư sản.
D. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
C©u 17: Các nước thắng trận tổ chức hội nghị ở Véc-xai và Oa-sinh-tơn nhằm mục đích gì?
A. Kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi. B. Hợp tác về quân sự.
C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh.
D. Bàn việc hợp tác kinh tế.
C©u 18: Thiên hoàng Minh Trị đã làm gì để đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu?
A. Lãnh đạo nhân dân vũ trang chống các nước tư bản phương Tây.
B. Lật đổ Mạc phủ, tiếp tục các chính sách kinh tế - xã hội trước đó.
C. Thực hiện một loạt cải cách tiến bộ theo kiểu phương Tây.
D. Lật đổ Mạc phủ, thiết lập chính quyền phong kiến tiến bộ hơn.
C©u 19: Khởi nghĩa vũ trang lật đổ được chế độ Nga hoàng là sự kiện lịch sử
A. thuộc Cách mạng tháng Hai 1917.
B. thuộc Cách mạng 1905 – 1907.
C. thuộc Cách mạng tháng Mười 1917.
D. thuộc Cách mạng giải phóng dân tộc.
C©u 20: Biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia trong cuộc đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện qua cuộc khởi nghĩa nào?
A. Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven, do Ông Kẹo và Commađam chỉ huy.

B. Cuộc khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C. Cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
D. Cuộc khởi nghĩa của A-cha-xoa.
C©u 21: Cách mạng Tân Hợi là
A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
B. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. cuộc cách mạng vô sản.
D. cuộc canh tân, cải cách.
C©u 22: Cuộc khủng hoàng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở đâu?
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Nhật.
C©u 23: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?
A. Giữ vai trò trung lập.
B. Đưa quân ra nước ngoài.
C. Cảnh cáo các nước gây hấn.
D. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.
C©u 24: Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ?
A. Dân chủ tư sản.
B. Phong kiến.
C. Trung lập.
D. Vô sản.
C©u 25: Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh?
A. Chính sách “ Ngoại giao đồng đô la”.
B. “Cái gây lớn” và “ Ngoại giao đồng đô la”.
C. Chính sách “Cái gây lớn”
D. “Cây gậy” và “ Củ cà rốt”.
C©u 26: “Cuộc cách mạng màu sắc tư sản vào cuối thế kỉ XIX đã đưa quốc gia nào phát triển thành một nước đế
quốc trong thế kỉ XX?

A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Thái Lan.
C©u 27: Điểm khác biệt về tính chất của cách mạng tháng Mười so với Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
C©u 28: Việc Hitle lên nắm chính quyền đã tác động như thế nào đến lịch sử nước Đức?
A. Đưa Đức phát triển mạnh nhất trong lịch sử.
B. Mở ra thời kì đen tối trong lịch sử.
C. Mở ra thời kì phát triển kinh tế.
D. Mở ra một thời kì mới trong lịch sử.
C©u 29: Cách mạng tháng Hai thắng lợi, ở nước Nga xuất hiện tình trạng chính trị gì đặc biệt?
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
D. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
C©u 30: Việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trò của kinh tế Nhà nước như thế nào?


A. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài.
B. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân.
C. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang

Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Mã đề thi: 417
Câu 1: Cỏc nc Anh, Phỏp, M khc phc hu qu khng hong kinh t bng cỏch no?
A. Phỏt trin cụng nghip quc phũng.
B. Mua nguyờn liu r t cỏc nc kộm phỏt trin.
C. Ci cỏch kinh t xó hi.
D. Tng cng xõm chim thuc a.
Câu 2: Xiờm l nc duy nht ụng Nam khụng tr thnh thuc a l do
A. duy trỡ ch phong kin.
B. tng cng kh nng quc phũng.
C. chớnh sỏch duy tõn ca Ra ma V.
D. tin hnh cỏch mng t sn.
Câu 3: ng Quc i c thnh lp vo nm 1885 l chớnh ng ca giai cp
A. quý tc mi n .
B. vụ sn n .
C. phong kin n .
D. t sn n .
Câu 4: Nc c thoỏt khi khng hong kinh t bng cỏch no?
A. Nh M giỳp .
B. Ci cỏch kinh t - xó hi.
C. Phỏt xớt húa b mỏy thng tr.
D. Tng cng xõm chim thuc a.

Câu 5: nh cao ca hỡnh thc u tranh trong cuc Cỏch mng thỏng Hai - 1917 Nga l gỡ?
A. Chuyn t tng bói cụng chớnh tr sang khi ngha v trang.
B. Biu tỡnh th uy.
C. Tng khi ngha ginh chớnh quyn.
D. Khi ngha tng phn.
Câu 6: Thiờn hong Minh Tr ó lm gỡ a Nht Bn thoỏt khi tỡnh trng phong kin lc hu?
A. Lt Mc ph, thit lp chớnh quyn phong kin tin b hn.
B. Lónh o nhõn dõn v trang chng cỏc nc t bn phng Tõy.
C. Lt Mc ph, tip tc cỏc chớnh sỏch kinh t - xó hi trc ú.
D. Thc hin mt lot ci cỏch tin b theo kiu phng Tõy.
Câu 7: Nhõn vt lch s no c Th tng Nehru phong tng l cha ca cỏch mng n ?
A. Ti-lc.
B. A-c-ba.
C. Ramayana.
D. Ganhdi.
Câu 8: Cỏch mng thỏng Hai thng li, nc Nga xut hin tỡnh trng chớnh tr gỡ c bit?
A. Xut hin tỡnh trng hai chớnh quyn song song tn ti.
B. Cỏc nc quc can thip vo nc Nga.
C. Quõn i c ni dy chng phỏ.
D. Nhiu ng phỏi phn ng ni dy chng phỏ cỏch mng.
Câu 9: Nga hong cú thỏi nh th no i vi cuc Chin tranh th gii th nht (1914 1918)?
A. Tham gia cuc chin tranh khi thy li nhun.
B. Tham chin mt cỏch cú iu kin.
C. ng ngoi cuc Chin tranh th gii th nht.
D. y nhõn dõn Nga vo cuc chin tranh quc.
Câu 10: Vic thc hin chớnh sỏch kinh t mi, vai trũ ca kinh t Nh nc nh th no?
A. Kinh t nc Nga Xụ vit ph thuc vo kinh t t bn nc ngoi.
B. Nh nc nm c quyn v mi mt nn kinh t nhiu thnh phn.
C. Th ni nn kinh t cho t nhõn.
D. T bn trong nc lng on chi phi nn kinh t.

Câu 11: Vic Hitle lờn nm chớnh quyn ó tỏc ng nh th no n lch s nc c?
A. M ra thi kỡ phỏt trin kinh t.
B. M ra mt thi kỡ mi trong lch s.
C. a c phỏt trin mnh nht trong lch s.
D. M ra thi kỡ en ti trong lch s.
Câu 12: Cỏc nc thng trn t chc hi ngh Vộc-xai v Oa-sinh-tn nhm mc ớch gỡ?
A. Hp tỏc v quõn s.
B. Gii quyt hu qu ca chin tranh.
C. Kớ hũa c v cỏc hip c phõn chia quyn li.
D. Bn vic hp tỏc kinh t.
Câu 13: Khi ngha v trang lt c ch Nga hong l s kin lch s
A. thuc Cỏch mng gii phúng dõn tc.
B. thuc Cỏch mng thỏng Mi 1917.
C. thuc Cỏch mng 1905 1907.
D. thuc Cỏch mng thỏng Hai 1917.


C©u 14: Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng tư sản Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập
ở Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
C. Là cuộc cách mạng tư sản.
D. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C©u 15: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?
A. Giữ vai trò trung lập.
B. Đưa quân ra nước ngoài.
C. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.
D. Cảnh cáo các nước gây hấn.
C©u 16: Tại sao Mĩ dùng vũ lực buộc Nhật Bản phải thông thương ?
A. Muốn biến Nhật Bản thành bàn đạp xâm lược Trung Hoa.

B. Vì Nhật Bản giàu tài nguyên.
C. Muốn giao lưu với Nhật Bản.
D. Vì Mạc phủ chiếm giữ tàu của Mĩ.
C©u 17: Cuộc khủng hoàng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở đâu?
A. Mĩ.
B. Nhật.
C. Anh.
D. Đức.
C©u 18: Cuộc Duy Tân Minh Trị năm 1868 có ý nghĩa như một cuộc
A. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng về kinh tế.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C©u 19: Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ?
A. Vô sản.
B. Phong kiến.
C. Dân chủ tư sản.
D. Trung lập.
C©u 20: Cách mạng Tân Hợi là
A. cuộc canh tân, cải cách.
B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc cách mạng vô sản.
C©u 21: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh.
B. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
C. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa.
C©u 22: Trong Cách mạng tháng Mười Nga, sự kiện có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. các đội Cận về chiếm những vị trí then chốt ở Thủ đô.

B. quân khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa Đông.
C. Lê-nin về nước lãnh đạo cách mạng.
D. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Mát-xcơ-va.
C©u 23: Những nước nào sau đây là thuộc địa của Pháp?
A. Việt Nam, Lào, Cam-puchia.
B. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
D. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
C©u 24: “Cuộc cách mạng màu sắc tư sản vào cuối thế kỉ XIX đã đưa quốc gia nào phát triển thành một nước đế
quốc trong thế kỉ XX?
A. Nhật Bản.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
C©u 25: Biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Cam-pu-chia trong cuộc đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện qua cuộc khởi nghĩa nào?
A. Cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
B. Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven, do Ông Kẹo và Commađam chỉ huy.
C. Cuộc khởi nghĩa của A-cha-xoa.
D. Cuộc khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C©u 26: Các nước đế quốc tập hợp thành hai khối quân sự đối lập nhau với mục đích
A. tích cực chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới.
B. đòi chia lại thế giới.
C. xâm chiếm thuộc địa.
D. chạy đua vũ trang.
C©u 27: Những chính sách nào về chính trị, xã hội mà thực dân Anh không thực hiện ở Ấn Độ?
A. Chia để trị.
B. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
C. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong xã hội.
D. Đưa đẳng cấp lớp trên vào bộ máy trực tiếp cai trị ấn Độ.

C©u 28: Điểm khác biệt về tính chất của cách mạng tháng Mười so với Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. cách mạng giải phóng dân tộc.
C. cách mạng tư sản.
D. cách mạng vô sản.


C©u 29: Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh?
A. Chính sách “ Ngoại giao đồng đô la”.
B. Chính sách “Cái gây lớn”
C. “Cây gậy” và “ Củ cà rốt”.
D. “Cái gây lớn” và “ Ngoại giao đồng đô la”.
C©u 30: Lĩnh vực được đặc biệt coi trọng trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là
A. chính trị.
B. quân sự.
C. giáo dục.
D. kinh tế.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 546
Câu 1: Khi ngha v trang lt c ch Nga hong l s kin lch s
A. thuc Cỏch mng 1905 1907.
B. thuc Cỏch mng thỏng Hai 1917.
C. thuc Cỏch mng thỏng Mi 1917.
D. thuc Cỏch mng gii phúng dõn tc.
Câu 2: Cỏch mng thỏng Hai thng li, nc Nga xut hin tỡnh trng chớnh tr gỡ c bit?
A. Xut hin tỡnh trng hai chớnh quyn song song tn ti.
B. Quõn i c ni dy chng phỏ.
C. Nhiu ng phỏi phn ng ni dy chng phỏ cỏch mng.
D. Cỏc nc quc can thip vo nc Nga.
Câu 3: Cỏc nc quc tp hp thnh hai khi quõn s i lp nhau vi mc ớch
A. tớch cc chun b chin tranh chia li th gii.
B. xõm chim thuc a.
C. ũi chia li th gii.
D. chy ua v trang.
Câu 4: Vic thc hin chớnh sỏch kinh t mi, vai trũ ca kinh t Nh nc nh th no?
A. T bn trong nc lng on chi phi nn kinh t.
B. Kinh t nc Nga Xụ vit ph thuc vo kinh t t bn nc ngoi.
C. Nh nc nm c quyn v mi mt nn kinh t nhiu thnh phn.
D. Th ni nn kinh t cho t nhõn.
Câu 5: Tụn Trung Sn l lónh t ca phong tro cỏch mng theo khuynh hng no ?
A. Trung lp.
B. Phong kin.
C. Vụ sn.
D. Dõn ch t sn.
Câu 6: Thiờn hong Minh Tr ó lm gỡ a Nht Bn thoỏt khi tỡnh trng phong kin lc hu?
A. Lt Mc ph, thit lp chớnh quyn phong kin tin b hn.
B. Lónh o nhõn dõn v trang chng cỏc nc t bn phng Tõy.
C. Thc hin mt lot ci cỏch tin b theo kiu phng Tõy.

D. Lt Mc ph, tip tc cỏc chớnh sỏch kinh t - xó hi trc ú.
Câu 7: ng Quc i c thnh lp vo nm 1885 l chớnh ng ca giai cp
A. vụ sn n .
B. quý tc mi n . C. t sn n .
D. phong kin n .
Câu 8: Biu tng v liờn minh chin u ca nhõn dõn hai nc Vit Nam v Cam-pu-chia trong cuc u tranh
chng thc dõn Phỏp xõm lc th hin qua cuc khi ngha no?
A. Cuc khi ngha ca A-cha-xoa.
B. Cuc khi ngha trờn cao nguyờn Bụlụven, do ễng Ko v Commaam ch huy.
C. Cuc khi ngha ca Si-vụ-tha.
D. Cuc khi ngha ca Pu-cụm-bụ.
Câu 9: im khỏc bit v tớnh cht ca cỏch mng thỏng Mi so vi Cỏch mng thỏng Hai nm 1917 Nga l
A. cỏch mng gii phúng dõn tc.
B. cỏch mng t sn.
C. cỏch mng dõn ch t sn.
D. cỏch mng vụ sn.
Câu 10: Cỏch mng Tõn Hi l
A. cuc cỏch mng vụ sn.
B. cuc canh tõn, ci cỏch.
C. cuc cỏch mng gii phúng dõn tc.
D. cuc cỏch mng dõn ch t sn.
Câu 11: Nhõn vt lch s no c Th tng Nehru phong tng l cha ca cỏch mng n ?
A. A-c-ba.
B. Ramayana.
C. Ganhdi.
D. Ti-lc.
Câu 12: Ti sao M dựng v lc buc Nht Bn phi thụng thng ?
A. Mun giao lu vi Nht Bn.
B. Vỡ Mc ph chim gi tu ca M.
C. Mun bin Nht Bn thnh bn p xõm lc Trung Hoa.

D. Vỡ Nht Bn giu ti nguyờn.
Câu 13: nh cao ca hỡnh thc u tranh trong cuc Cỏch mng thỏng Hai - 1917 Nga l gỡ?
A. Chuyn t tng bói cụng chớnh tr sang khi ngha v trang.
B. Tng khi ngha ginh chớnh quyn.


C. Khởi nghĩa từng phần.
D. Biểu tình thị uy.
C©u 14: Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Mua nguyên liệu rẽ từ các nước kém phát triển.
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. Cải cách kinh tế xã hội.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
C©u 15: Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh?
A. “Cây gậy” và “ Củ cà rốt”.
B. Chính sách “ Ngoại giao đồng đô la”.
C. Chính sách “Cái gây lớn”
D. “Cái gây lớn” và “ Ngoại giao đồng đô la”.
C©u 16: “Cuộc cách mạng màu sắc tư sản vào cuối thế kỉ XIX đã đưa quốc gia nào phát triển thành một nước đế
quốc trong thế kỉ XX?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Thái Lan.
D. Nhật Bản.
C©u 17: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
B. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa.
C. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C©u 18: Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng tư sản Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập

ở Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Là cuộc cách mạng tư sản.
C©u 19: Những nước nào sau đây là thuộc địa của Pháp?
A. Việt Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
B. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Phi-lip-pin.
D. Việt Nam, Lào, Cam-puchia.
C©u 20: Cuộc Duy Tân Minh Trị năm 1868 có ý nghĩa như một cuộc
A. cách mạng về kinh tế.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. cách mạng tư sản.
D. cách mạng giải phóng dân tộc.
C©u 21: Việc Hitle lên nắm chính quyền đã tác động như thế nào đến lịch sử nước Đức?
A. Mở ra một thời kì mới trong lịch sử.
B. Mở ra thời kì đen tối trong lịch sử.
C. Mở ra thời kì phát triển kinh tế.
D. Đưa Đức phát triển mạnh nhất trong lịch sử.
C©u 22: Cuộc khủng hoàng kinh tế thế giới 1929 – 1933 bùng nổ đầu tiên ở đâu?
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Nhật.
C©u 23: Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do
A. tiến hành cách mạng tư sản.
B. duy trì chế độ phong kiến.
C. tăng cường khả năng quốc phòng.
D. chính sách duy tân của Ra ma V.

C©u 24: Trong Cách mạng tháng Mười Nga, sự kiện có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. các đội Cận về chiếm những vị trí then chốt ở Thủ đô.
B. quân khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa Đông.
C. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Mát-xcơ-va.
D. Lê-nin về nước lãnh đạo cách mạng.
C©u 25: Lĩnh vực được đặc biệt coi trọng trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là
A. giáo dục.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. quân sự.
C©u 26: Nga hoàng có thái độ như thế nào đối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A. Tham chiến một cách có điều kiện.
B. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
C©u 27: Nước Đức thoát khỏi khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
B. Cải cách kinh tế - xã hội.
C. Phát xít hóa bộ máy thống trị.
D. Nhờ Mĩ giúp đở.
C©u 28: Những chính sách nào về chính trị, xã hội mà thực dân Anh không thực hiện ở Ấn Độ?
A. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
B. Chia để trị.
C. Đưa đẳng cấp lớp trên vào bộ máy trực tiếp cai trị ấn Độ.
D. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong xã hội.
C©u 29: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?
A. Giữ vai trò trung lập.
B. Đưa quân ra nước ngoài.
C. Cảnh cáo các nước gây hấn.
D. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.

C©u 30: Các nước thắng trận tổ chức hội nghị ở Véc-xai và Oa-sinh-tơn nhằm mục đích gì?
A. Bàn việc hợp tác kinh tế.
B. Hợp tác về quân sự.


C. Kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi.

D. Giải quyết hậu quả của chiến tranh.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: LịCH Sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 668

Câu 1: Vic thc hin chớnh sỏch kinh t mi, vai trũ ca kinh t Nh nc nh th no?
A. T bn trong nc lng on chi phi nn kinh t.

B. Nh nc nm c quyn v mi mt nn kinh t nhiu thnh phn.
C. Th ni nn kinh t cho t nhõn.
D. Kinh t nc Nga Xụ vit ph thuc vo kinh t t bn nc ngoi.
Câu 2: Cỏch mng thỏng Hai thng li, nc Nga xut hin tỡnh trng chớnh tr gỡ c bit?
A. Quõn i c ni dy chng phỏ.
B. Xut hin tỡnh trng hai chớnh quyn song song tn ti.
C. Cỏc nc quc can thip vo nc Nga.
D. Nhiu ng phỏi phn ng ni dy chng phỏ cỏch mng.
Câu 3: Ti sao M dựng v lc buc Nht Bn phi thụng thng ?
A. Vỡ Mc ph chim gi tu ca M.
B. Mun giao lu vi Nht Bn.
C. Mun bin Nht Bn thnh bn p xõm lc Trung Hoa.
D. Vỡ Nht Bn giu ti nguyờn.
Câu 4: Cuc khng hong kinh t th gii 1929 1933 bựng n u tiờn õu?
A. Anh.
B. M.
C. c.
D. Nht.
Câu 5: Cỏch mng Tõn Hi l
A. cuc cỏch mng gii phúng dõn tc.
B. cuc cỏch mng vụ sn.
C. cuc cỏch mng dõn ch t sn.
D. cuc canh tõn, ci cỏch.
Câu 6: Xiờm l nc duy nht ụng Nam khụng tr thnh thuc a l do
A. tin hnh cỏch mng t sn.
B. tng cng kh nng quc phũng.
C. chớnh sỏch duy tõn ca Ra ma V.
D. duy trỡ ch phong kin.
Câu 7: Cuc cỏch mng mu sc t sn vo cui th k XIX ó a quc gia no phỏt trin thnh mt nc
quc trong th k XX?

A. Thỏi Lan.
B. Nht Bn.
C. Trung Quc.
D. n .
Câu 8: Cỏc nc quc tp hp thnh hai khi quõn s i lp nhau vi mc ớch
A. xõm chim thuc a.
B. chy ua v trang.
C. ũi chia li th gii.
D. tớch cc chun b chin tranh chia li th gii.
Câu 9: Biu tng v liờn minh chin u ca nhõn dõn hai nc Vit Nam v Cam-pu-chia trong cuc u tranh
chng thc dõn Phỏp xõm lc th hin qua cuc khi ngha no?
A. Cuc khi ngha trờn cao nguyờn Bụlụven, do ễng Ko v Commaam ch huy.
B. Cuc khi ngha ca A-cha-xoa.
C. Cuc khi ngha ca Si-vụ-tha.
D. Cuc khi ngha ca Pu-cụm-bụ.
Câu 10: Nc c thoỏt khi khng hong kinh t bng cỏch no?
A. Tng cng xõm chim thuc a.
B. Phỏt xớt húa b mỏy thng tr.
C. Ci cỏch kinh t - xó hi.
D. Nh M giỳp .
Câu 11: Thiờn hong Minh Tr ó lm gỡ a Nht Bn thoỏt khi tỡnh trng phong kin lc hu?
A. Thc hin mt lot ci cỏch tin b theo kiu phng Tõy.
B. Lt Mc ph, tip tc cỏc chớnh sỏch kinh t - xó hi trc ú.
C. Lt Mc ph, thit lp chớnh quyn phong kin tin b hn.
D. Lónh o nhõn dõn v trang chng cỏc nc t bn phng Tõy.
Câu 12: M ó dựng chớnh sỏch gỡ khng ch cỏc nc khu vc M Latinh?
A. Chớnh sỏch Ngoi giao ng ụ la.
B. Cỏi gõy ln v Ngoi giao ng ụ la.
C. Chớnh sỏch Cỏi gõy ln
D. Cõy gy v C c rt.



C©u 13: Các nước thắng trận tổ chức hội nghị ở Véc-xai và Oa-sinh-tơn nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác về quân sự.
B. Giải quyết hậu quả của chiến tranh.
C. Kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi.
D. Bàn việc hợp tác kinh tế.
C©u 14: Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng tư sản Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập
ở Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng tư sản Pháp 1789 ?
A. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
B. Là cuộc cách mạng tư sản.
C. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C©u 15: Đối với các vụ xung đột bên ngoài nước Mĩ, chính phủ Mĩ có chủ trương gì?
A. Giữ vai trò trung lập.
B. Cảnh cáo các nước gây hấn.
C. Can thiệp tích cực để giữ trật tự thế giới.
D. Đưa quân ra nước ngoài.
C©u 16: Nga hoàng có thái độ như thế nào đối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Tham chiến một cách có điều kiện.
C. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
C©u 17: Cuộc Duy Tân Minh Trị năm 1868 có ý nghĩa như một cuộc
A. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng về kinh tế.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C©u 18: Khởi nghĩa vũ trang lật đổ được chế độ Nga hoàng là sự kiện lịch sử
A. thuộc Cách mạng tháng Hai 1917.

B. thuộc Cách mạng giải phóng dân tộc.
C. thuộc Cách mạng 1905 – 1907.
D. thuộc Cách mạng tháng Mười 1917.
C©u 19: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
B. chính nghĩa về các nước thuộc địa.
C. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh.
D. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa.
C©u 20: Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào?
A. Mua nguyên liệu rẽ từ các nước kém phát triển.
B. Cải cách kinh tế xã hội.
C. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
D. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
C©u 21: Những nước nào sau đây là thuộc địa của Pháp?
A. Việt Nam, Lào, Cam-puchia.
B. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Cam-puchia, Phi-lip-pin.
D. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
C©u 22: Đảng Quốc đại được thành lập vào năm 1885 là chính đảng của giai cấp
A. vô sản Ấn Độ.
B. tư sản Ấn Độ.
C. phong kiến ở Ấn Độ.
D. quý tộc mới ở Ấn Độ.
C©u 23: Những chính sách nào về chính trị, xã hội mà thực dân Anh không thực hiện ở Ấn Độ?
A. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong xã hội.
B. Đưa đẳng cấp lớp trên vào bộ máy trực tiếp cai trị ấn Độ.
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
D. Chia để trị.
C©u 24: Việc Hitle lên nắm chính quyền đã tác động như thế nào đến lịch sử nước Đức?
A. Mở ra thời kì phát triển kinh tế.

B. Mở ra một thời kì mới trong lịch sử.
C. Mở ra thời kì đen tối trong lịch sử.
D. Đưa Đức phát triển mạnh nhất trong lịch sử.
C©u 25: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai - 1917 ở Nga là gì?
A. Khởi nghĩa từng phần.
B. Biểu tình thị uy.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
C©u 26: Nhân vật lịch sử nào được Thủ tướng Nehru phong tặng là “ cha đẻ của cách mạng Ấn Độ”?
A. Ramayana.
B. Ti-lắc.
C. Ganhdi.
D. A-cơ-ba.
C©u 27: Điểm khác biệt về tính chất của cách mạng tháng Mười so với Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
C©u 28: Lĩnh vực được đặc biệt coi trọng trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản là
A. giáo dục.
B. quân sự.
C. kinh tế.
D. chính trị.
C©u 29: Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ?
A. Vô sản.
B. Phong kiến.
C. Trung lập.
D. Dân chủ tư sản.
C©u 30: Trong Cách mạng tháng Mười Nga, sự kiện có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. quân khởi nghĩa chiếm Cung điện Mùa Đông.

B. các đội Cận về chiếm những vị trí then chốt ở Thủ đô.


C. Lê-nin về nước lãnh đạo cách mạng.
D. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Mát-xcơ-va.
----------------- HÕt -----------------

KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: SỬ - KHỐI 11
MÃ ĐỀ THI
182

224

399

417

546

668

Câu 1

C

B

D


C

B

B

Câu 2

C

A

C

C

A

B

Câu 3

B

A

B

D


A

C

Câu 4

B

D

D

C

C

B

Câu 5

B

A

B

A

D


C

Câu 6

B

A

C

D

C

C

Câu 7

B

C

C

A

C

B


Câu 8

B

C

A

A

D

D

Câu 9

B

A

C

D

D

D

Câu 10


A

B

C

B

D

B

Câu 11

D

C

A

D

D

A

Câu 12

C


A

D

C

C

B

Câu 13

B

C

C

D

A

C

Câu 14

C

D


C

C

C

B

Câu 15

C

B

C

A

D

A

Câu 16

B

B

C


A

D

C

Câu 17

A

C

A

A

B

B

Câu 18

B

B

C

B


D

A

Câu 19

D

C

A

C

D

D

Câu 20

C

D

C

B

C


B

Câu 21

A

C

A

D

B

A

Câu 22

C

C

A

B

A

B


Câu 23

B

C

A

A

D

B

Câu 24

D

C

A

A

B

C

Câu 25


C

D

B

A

A

D

Câu 26

A

D

C

A

C

B

Câu 27

D


C

B

D

C

C

Câu 28

D

A

B

D

C

A

Câu 29

D

D


A

D

A

D

Câu 30

B

D

C

C

C

A




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×