BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài tập 2.1- cho một lực thẳng đứng P = 600KN tác dụng trên mặt đất.
1/ Tính ứng suất z tại các điểmA(0,0,2), B(-1,0,2), C(-2,0,2)
2/ Vẽ biểu đồ ứng suất của các điểm đó
Bài tập 2.2- Có tải trọng p = 400 KN/m2 phân bố đều trên diện tích hình chữ nhật ABCD có l =
20m; b = 10m.
a. Tính z tại những điểm nằm dưới tâm diện chòu tải ở các chiều sâu 5m; 10m; và 15m.
b. Tải trọng cũng như trên tính ứng suất tại các điểm L, M ở độ sâu 5m
A
B
L
I
10
H
M
G
C
D
10
20
Bài tập 2.3 Có hai công trình A và B đứng cạnh nhau. Móng công trình A có kích thước
l1xb1=6x3m và ứng suất dưới đáy móng phân bố cường độ p1 = 150KN/m2; Móng công trình B có
kích thước l2xb2=2x2m và ứng suất dưới đáy móng phân bố cường độ p2 = 150KN/m2 ; Tính ứng
suất z tại hai điểm M(có z = 3m), N (có z = 1,5m) như trên hình.
M
3m
2m
N
6m
4,5m
2m
Bài tập 2.4. Một móng hình chữ nhật kích thước lxb = 10x5m ứng suất dưới đế móng phân bố
tam giác, pT = 400KN/m2. Tính ứng suất z tại điểm M nằm trên trục qua điểm giữa cạnh dài của
đế móng và ở độ sâu z = 2,5m
C
G
B C
B
5m
D
A
2,5m
M
E
D
5m
1
A
5m
L
K
D
2,5m
N
I
M
A
Bài tập 2.5 Một móng hình chữ nhật có kích thước l xb = 4m x 2m, chiều sâu đặt móng 2m, chịu tác
dụng của lực 800kN. Móng đặt trên nền đất gồm 2 lớp:
Lớp 1: từ mặt đất đến 4m, là lớp sét pha cát có = 18kN/m3
Lớp 2: dài vô hạn, là lớp cát pha sét có = 19kN/m3, cho biết E>5000kN/m2.
1. Tính và vẽ ứng suất do trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài tại tâm móng.
2. Xác định vùng nền cần tính lún.
Bài tập 2.6- Cho 2 tải trọng hình băng tác dụng trên nền như hình vẽ:
b = 2m
M1
2m
b = 4m
M2
p1 = 200kPa
1m
Tính z ; x ; xz tại điểm M (z = 1m)
p2 = 300kPa
M
Bài tập 2.7- Một nền đường cao 3m, đất đắp đường có dung trọng = 19kN/m3 có mặt cắt ngang.
Xác định ứng suất z tại điểm M.
2m
10m
2m
3m
=19 kN/m3
2.5m
m
M
b = 4m
q = 100kPa
Bài tập 2.8. Cho 1 tải trọng hình băng có bề rộng b = 4m, chịu
tác động của tải trọng theo hình vẽ.
1. Tính ứng suất tổng và ứng suất có hiệu theo phương đứng
z và phương ngang ' x (của trọng lượng bản thân đất
đắp và tải trọng ngoài) ứng suất tiếp xz bên dưới diện chịu
tải ở các điểm:
A (x = 0, z = 1)
B (x = 0, z = 2)
C (x = 0, z = 4)
D (x = 2, z = 1)
2. Kiểm tra ổn định tại 2 điểm A và D, cho k0 = 0.471
2
MNN
x
A
B
C z
D
bh =20kN/m3
= 300
C=0
p1= 200 KN/m2
Bài tập 2.9
1/ Tính ứng suất ở điểm M (z=4m) do hai tải
trọng phân bố hình băng p1 = 200 KN/m2 và
p2 = 250 KN/m2 gây ra
10m
p2=250 KN/m2
6m
3m
M
Bài tập 2.10
p = 300 KN/m2
Cho một tải trọng nền đường
phân bố có dạng hình thang như trên
hình. Tính ứng suất z, x, zx ở các
điểm A(z=4m), B(z=4m).
1
1m
4m
B
Bài tập 2.11
2
3m
A
28m
9m
Nền
đư ờ ng
1 =19.1 kN/m3
2 =18.87kN/m3
Đất yếu
3 =15kN/m3
=50;c=8kN/m2
A
9m
4m
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
1) Tính ứng suất do tải trọng nền đường tại điểm A
2) Tính ứng suất do tải trọng bản thân tại điểm A.
3) Đánh giá độ bền của lớp đất yếu tại điểm A dưới nền đường đắp .
3
3
4m