Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương 5 Tổng hợp hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.51 KB, 8 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

iH

oc

01

200 DẠNG BÀI HÓA HỌC CHẮC
CHẮN THI 2017

hi
nT
uO
ie

Ta

iL

 Lời giải chi tiết có trong
1. Sách LÀM CHỦ MÔN HÓA TRONG 30 NGÀY TẬP 1 – HỮU CƠ.
2. Sách PHƯƠNG PHÁP 30 GIÂY GIẢI TOÁN HÓA HỌC.
 Tham khảo các bài tương tự
1. Bộ đề 7 điểm.
2. Bộ đề 8 điểm.
3. Bộ đề 9 điểm.


 Tránh các lỗi sai “ngớ ngẩn”
1. Sách 100 LỖI SAI HÓA HỌC AI CŨNG GẶP.

Da

CHƯƠNG 5 : TỔNG HỢP HỮU CƠ

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/


DẠNG 1: PHẢN ỨNG VỚI AgNO3/NH3
Câu 1: (A-09) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2
(mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng
được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2: (CĐ-12) Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat.
Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: (A-13) Các chất trong d~y n{o sau đ}y đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 4: (2016) Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở
có phản ứng tráng bạc?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
DẠNG 2: PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH)2
Câu 5: (CĐ-11) Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic v{
anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

Da

iH

Câu 6: (B-10) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 7: (CĐ-07) Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic


01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

DẠNG 3: PHẢN ỨNG VỚI Br2.
Câu 8: (B-14) Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen,
anilin. Số chất làm mất m{u nước brom ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 9: (B-08) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 8
C. 7.
D. 5.
Câu 10: (A-12) Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số
chất trong dãy có khả năng l{m mất m{u nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c

om

/g


ro

DẠNG 4: PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH NaOH
Câu 11: (CĐ-11) Hai chất n{o sau đ}y đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
Câu 12: (B-07) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y),
amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung
dịch NaOH v{ đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 13: (CĐ-08) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: (CĐ-09) Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với
dung dịch NaOH (t°) và với dung dịch HCl (t°). Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 15 : (CĐ-09) Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác
dụng được với dung dịch NaOH nhưng không t|c dụng được với Na là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO

nT

hi

Da

iH

oc

DẠNG 5: TÍNH AXIT, BAZƠ
Câu 16: (CĐ-10) Dung dịch nào sau đ}y có pH > 7?
A. Dung dịch CH3COONa.
B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch NH4Cl.
D. Dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 17: (CĐ-11) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và
H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể l{m đổi màu phenolphtalein là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: (B-07) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ww

w.

fa

ce

bo


ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

DẠNG 6: NHẬN BIẾT
Câu 19: (B-07) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 20: (CĐ-08) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có
khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng
không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 21: (CĐ-11) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham
gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của
X trong môi trường kiềm có khả năng ho{ tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH.
B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
Câu 22: (2015) Bảng dưới đ}y ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở
dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
X

Thuốc thử
Quỳ tím

không đổi
màu

/>
Y
không đổi
màu

Z


T

không đổi
màu

không đổi
màu

Q
không đổi
màu

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

dung dịch
xanh lam

dung dịch
xanh lam

Cu(OH)2
không tan


Cu(OH)2
không tan

không có
kết tủa

không có
kết tủa

không có
kết tủa

không có
kết tủa

Ag↓

Da

kết tủa trắng

không có
kết tủa

01

Nước brom

Ag↓


không có
kết tủa

iH

Dung
dịch
Không có
AgNO3/NH3
kết tủa
đun nhẹ
Cu(OH)2
Cu(OH)2
lắc nhẹ
không tan

oc

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Ta

iL

ie

uO

nT


hi

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Câu 23 (2016): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2

Y

Cu(OH)2 trong một trường kiềm

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

T

Nước Br2

ro

up


s/

X

Có màu xanh tím
Có màu tím
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa trắng

ok

.c

om

/g

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

bo

DẠNG 7: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 24: (B-10) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không

ce


CH3COOH
 H2
phản ứng với Na, thoả m~n sơ đồ chuyển hoá sau: X 

 Y 
 Este có mùi chuối
H2SO4 đ
Ni,t o

ww

w.

fa

chín
Tên của X là
A. pentanal.
B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal.
D. 3-metylbutanal.
Câu 25:(CĐ-08) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

oc
iH
Da
hi

(a) C3H4O2 + NaOH 
 X+Y

01

C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 26: (CĐ-09) Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 27: (A-12) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


nT

(b) X + H2SO4 (loãng) 
 Z+T

uO

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) 
 E + Ag↓ + NH4NO3

 dd 

Y  NaOH

r

t

Y  Z

s/

X  NaOH

Ta

iL

ie


(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) 
 F + Ag↓ + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 28: (A-13) Cho sơ đồ các phản ứng:

ro

1500 C
T 
 Q  H2

up

CaO, t

T  P

/g

t , xt
Q  H2O 
Z

.c


om

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO.D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

ww

w.

fa

ce

bo

ok

DẠNG 8: CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP
Câu 29: (B-11) Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ −OH trong nhóm
−COOH của axit và H trong nhóm −OH của ancol.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương ph|p ho| học,
chỉ cần dùng thuốc thử l{ nước brom.
D. Tất cả c|c este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 30: (2015) Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc
iH
Da

ie

uO

nT

hi

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng l{
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 31 (2015): Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi l{ đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l{ đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng th|i rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột l{ một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng l{
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.

01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ww

w.

fa

ce

bo

ok


.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

DẠNG 9: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CHẤT
Câu 32 (B-09) Hợp chất hữu cơ X t|c dụng được với dung dịch NaOH đun nóng v{ với
dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí
O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí
CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 33: (A-10) Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin v{ hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp.
Đốt ch|y ho{n to{n 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn
hợp Y gồm khí v{ hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại
250 ml khí (c|c thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức ph}n tử của hai
hiđrocacbon l{
A. CH4 và C2H6.

B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 34: (CĐ-07) Hợp chất X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử
X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%;
7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng
vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4.
B. H2NCOO-CH2CH3.
C. H2NCH2COO-CH3.
D. H2NC2H4COOH.
Câu 35: (B-12) Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai
hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y
gồm khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175
ml. Các thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó l{
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H8 và C4H10.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc


DẠNG 10: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY
Câu 36: (2016) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl
axetat v{ 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho
0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa l{
A. 0,33.
B, 0,26.
D. 0,30.
D. 0,40.

01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c


om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

Da

iH

DẠNG 11: BÀI TOÁN HỖN HỢP ESTE, AXIT, ANCOL
Câu 37 (B-12) Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với
600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic
đơn chức v{ 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được

5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến
khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60.
B. 22,60.
C. 34,30.
D. 34,51.
Câu 38 (A-14) Cho X, Y là hai chất thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là
ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y v{ Z. Đốt cháy hoàn
toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí
CO2 v{ 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol
Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH
dư l{
A. 4,68 gam.
B. 5,44 gam.
C. 5,04 gam.
D. 5,80 gam.
Câu 39: (2015) Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp
nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong ph}n
tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m
gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc)
và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu
được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 34,01%.
D. 40,82%.
Câu 40: (2016) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn
chức cùng d~y đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn
to{n a gam X, tu được 8,36 gam CO2. Mặt kh|c, đun nóng a gam X với 100 mL dung dịch

NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 mL dung dịch HCl 1M để trung
hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan
và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Gi| trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC 12

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Nội dung

.c

om

/g

ro


up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

Da

iH

oc

 Trình b{y đầy đủ lí thuyết hữu cơ
(mindmap)
 Ph}n loại đầy đủ c|c dạng b{i tập
hữu cơ + phương ph|p giải tương
ứng.
 Bản A1 mindmap + audio lí thuyết.
ĐẶT SÁCH

 Tổng hợp đầy đủ c|c đề thi đại học
v{ THPTQG từ năm 2007 – 2016.
 D{nh cho học sinh lớp 11, 12.
 Trình b{y đầy đủ lí thuyết vô cơ
(mindmap)
 Ph}n loại đầy đủ c|c dạng b{i tập vô
cơ + phương ph|p giải tương ứng.
 Bản A1 mindmap + audio lí thuyết.
 Tổng hợp đầy đủ c|c đề thi đại học
Hotline:
v{ THPTQG từ năm 2007 – 2016.
 D{nh cho học sinh lớp 10, 11,12.
0968 959 314
 Trình b{y đầy đủ c|c phương ph|p
giải nhanh b{i tập hóa học.
 Ph}n loại c|c dạng b{i tập tương ứng
với phương ph|p giải nhanh .
 Có phương ph|p bấm m|y tính giúp Hoặc đăng kí vào link
giải b{i to|n nhanh.
 D{nh cho học sinh kh| v{ giỏi: lực
học từ 6/10 điểm trở lên
/> D{nh cho học sinh lớp 10, 11, 12.

01

Sách

ww

w.


fa

ce

bo

ok

 Được nghiên cứu v{ tổng hợp TẤT CẢ
CÁC LỖI SAI m{ học sinh thường gặp
theo cấu trúc đề thi ĐẠI HỌC.
 Viết theo phương ph|p SƠ ĐỒ TƯ DUY
MINDMAP rất dễ học, dễ nhớ v{ nhớ cực
lâu.
 Đ}y l{ cuốn s|ch DUY NHẤT tại Việt
Nam hướng dẫn c|ch ph}n tích đề, lỗi
sai trong đề, vì dụ minh họa v{ giải chi
tiết.
 D{nh cho học sinh lớp 10, 11, 12.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8




×