Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 viết theo 10 chuyên đề sử việt nam và sử thế giới quyển 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.6 KB, 19 trang )

CHUYÊN ĐỀ 8
1. Tháng 8 - 1977, ở Nhật có sự kiện gì thể hiện sự thay đổi trong chính sách ngoại giao?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Học thuyết Phucađa.
B. Học thuyết Hayatơ.
C. Hiệp ước hào bình và hữu nghị Nhật -Trung.
D. Học thuyết Kai-phu.
2. Sau chiến tranh thế giới hai, mối quan hệ bao trùm giữa Mĩ và Tây Âu là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai bên độc lập về chính trị và khơng thiết lập bất cứ mối quan hệ nào.
B. Hai bên thiết lập mối quan hệ thông thương kinh tế.
C. Các nước Tây Âu phải lệ thuộc vào Mĩ và tuân theo những điều kiện mà Mĩ đã đưa ra.
D. Đồng minh thân thiện.

3. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách đối ngoại như thế
nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa
phương hóa, đa dạng hóa.
B. Thi hành chính sách ngoại giao hịa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C. Đa dạng hóa và đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại.
D. Thi hành chính sách ngoại giao trung lập.

4. Trong giai đoạn 1991 -2000, Nhật Bản đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cắt đứt quan hệ ngoại giao với Mĩ.
B. Hịa bình, thân thiện và ủng hộ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Thiết lập mối quan hệ với các nước Tây Âu và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ và coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu.

A. Cho thuê các căn cứ quân sự ở các châu lục.


B. Bn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Cho vay nặng lãi.
D. Chiến lợi phẩm thu được sau các trận đánh với phát xít.
43


6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành cải cách trong đó cải cách nào là quan trọng
nhất?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách hiến pháp.
C. Cải cách văn hóa.
D. Cải cách ruộng đất.

7. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện "chiến lược tồn cầu" là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.

8. Quan hệ ngoại giao Trung Quốc - Mĩ được thiết lập vào năm nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Năm 1979.
B. Năm 1978.
C. Năm 1972.
D. Năm 1976.

9. Kinh tế các nước tư bản Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai được phục hồi là nhờ nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự viện trợ kinh tế của Mĩ thông qua kế hoạch " Mac - san".
B. Khoản bồi thường chiến phí của các nước phát xít chiến bại.
C. Có nguồn tài ngun thiên nhiên giàu có.
D. Sự nỗ lực của chính phủ các nước trong việc đưa ra các chính sách tiến bộ cho việc phục hồi
nền kinh tế.

10. Hiện nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hịa bình và trung lập tích cực.
B. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy của Mĩ nhất là trong các vấn đề gây chiến tại các
khu vực trên thế giới.
C. Cố gắng thoát khỏi ảnh hưởng của Mĩ và tích cực đấu tranh cho hịa bình an ninh trên toàn
thế giới, mở rộng mối quan hệ hợp tác.
D. Thi hành chính sách ngoại giao khơn khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều quyền lợi nhất
44


trong các vấn đề quốc tế.
11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai Đảng nào thay nhau cầm quyền ở Anh?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đảng Cộng hòa và đảng Bảo thủ.
B. Đảng Tự do và đảng Bảo thủ.
C. Đảng Bảo thủ và Cơng đảng.
D. Đảng Cộng hịa và đảng Dân chủ.

12. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai và nhanh chóng áp dụng nó vào

sản xuất.
B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
C. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.

13. Thời kì khủng hoảng về kinh tế ở các nước Tây Âu diễn ra trong khoảng thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ 1973 - đến nửa đầu những năm 80.
B. Từ 1973 đến cuối những năm 70.
C. Từ 1973 đến cuối những năm 90.
D. Từ 1973 đến đầu những năm 90.

14. Đâu là tên viết tắt của Cộng đồng châu Âu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. EC.
B. EU.
C. EURO.
D. EEC.

15. Những năm 1960-1969, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 15,5%.
B. 10,8 %.
C. 14,5%.
D. 7,8 %.
45


16. Nguyên nhân nào làm cho nền công nghiệp Tây Đức sau chiến tranh thế giới thứ hai được phục
hồi và phát triển nhanh chóng?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhờ Mĩ cho vay và đầu tư vào Tây Đức hơn 50 tỉ mác.
B. Nhờ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao độ.
C. Nhờ ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế sau chiến tranh.

17. Ngày 8/9/1951, Nhật Bản kí với Mĩ hiệp ước gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiệp ước phịng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước chạy đua vũ trang.
C. Mĩ đồng ý cho Nhật trở thành thành viên của khối NATO.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.

18. Sự kiện nào ở Tây Âu đã trở thành tâm điểm của sự đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Mĩ và Liên
Xô?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự ra đời của Cộng hòa Liên bang Đức (9 - 1949).
B. Mĩ lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Mĩ ban hành kế hoạch Mác - san.
D. Sự trở lại thống trị của các nước Tây Âu ở hệ thống thuộc địa trước chiến tranh.

19. Đâu là điểm cơ bản trong chính sách phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Không chú trọng đến công tác nghiên cứu khoa học kĩ thuật và áp dụng các thành tựu khoa
học kĩ thuật trong phát triển kinh tế.
B. Tìm cách mua bằng phát minh sáng chế của nước ngồi.
C. Ln chú trọng cơng tác nghiên cứu và phát minh ra các vật dụng mới.
D. Chú trọng việc bán các bằng phát minh sáng chế.

20. Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ bị giảm sút sau chiến tranh?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Cho các nước tư bản Tây Âu vay vốn để phục hồi kinh tế.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật và Tây Âu.
C. Tập trung tiền của vào việc chạy đua vũ trang thực hiện chiến tranh lạnh.
46


D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
21. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới.
B. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng khơng ổn định vì thường xun xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
C. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.
D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.

22. Khối quân sự NATO là tên viết tắt của
Chọn câu trả lời đúng:
A. khối quân sự ở Trung Cận Đông.
B. khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.
C. khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương.
D. hiệp ước phịng thủ tập thể Đơng Nam Á.

23. Theo Hiến pháp năm 1947, ai là người đứng đầu Chính phủ ở Nhật Bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thủ tướng.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Tổng thống.
D. Thiên hoàng.

24. Năm 1968, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ mấy trong thế giới tư bản?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai.
B. Nhất.
C. Tư.
D. Ba.

25. Theo quy định của Hiến pháp năm 1947, Nhật Bản là nước theo thể chế nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hòa.
47


C. Dân chủ đại nghị.
D. Cộng hòa nghị viện.

26. Để phục vụ cho mục tiêu tồn cầu hóa , Mĩ đã lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối
liên minh quân sự nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. NATO.
B. CENTO.
C. SEATO.
D. ANZUS.

27. Với bản Hiến pháp mới, Thiên hồng Nhật Bản có vai trị như thế nào trong chế độ chính trị?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Nắm quyền lực tối thượng.
C. Giữ vai trị tượng trưng cho hịa bình và quyền con người.
D. Nắm quyền lãnh đạo về chính trị và kinh tế.


28. Thành cơng lớn của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô.
B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
C. Tất cả đều đúng.
D. Lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới.

29. Trong thời gian từ năm 1955 đến năm 1993, đảng nào cầm quyền ở Nhật Bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đảng xã hội dân chủ.
B. Đảng Dân chủ Tự do.
C. Đảng Komei (Công minh).
D. Đảng Cộng sản Nhật Bản.

48


30. Đâu là giai đoạn mà nền kinh tế các nước Tây Âu có sự phát triển nhanh chóng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ thập kỉ 70 đến đầu thập kỉ 80.
B. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 60.
C. Từ thập kỉ 60 đến đầu thập kỉ 70.
D. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 70.
CHUYÊN ĐỀ 9
1. Ai là người đã tiến hành công cuộc cải tổ ở Liên Xô?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lê-Nin.
B. Stalin.
C. Goocbachôp.

D. Ensin.

2. Từ năm 1946-1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn nào trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất.
B. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
C. Xây dựng được cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Thành lập Liên bang cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ Viết.

3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Âu phải đối mặt với khó khăn và thách thức nào
lâu dài nhất?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ.
C. Sự bao vây của các nước đế quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu.

4. Liên Xô đã giúp Việt Nam xây dựng cơng trình gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
B. Nhà máy thủy điện Yaly.
C. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim.
D. Cầu Long Biên.
49


5. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất vào năm nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Năm 1961.

B. Năm 1949.
C. Năm 1957.
D. Năm 1960.

6. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập ngày, tháng, năm nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 6- 9 - 1991.
B. 21/12/1991.
C. 21 - 8 - 1991.
D. 25/12/1991.

7. Chiến lược phát triển kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai chú trọng vào ngành
kinh tế nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phát triển công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển công - nông - thương nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp nặng.
D. Phát triển công nghiệp truyền thống.

8. Nhiệm vụ nào dưới đây gắn với các nước Đông Âu trong những năm 1947 - 1948?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Chống chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Hồn thành cách mạng dân chủ nhân dân.

9. Theo quy định của Hiến pháp tháng 12 - 1993, nước Nga theo thể chế nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tổng thống Liên bang.
B. Quân chủ lập hiến.

C. Cộng hòa đại nghị.
D. Quân chủ chuyên chế.

50


10. Năm 1961 đã diễn ra sự kiện gì trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ của nhân dân Liên Xô?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất.
D. Đưa con người lên mặt trăng.
11. Ai là người lên nắm quyền Tổng thống ở Nga năm 2000?
Chọn câu trả lời đúng:
A. S.Ste-pha-xin.
B. V. Putin.
C. B. Enxin.
D. D. Medvedev.

12. Từ lúc thành lập đến khi chấm dứt hoạt động, Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) tồn tại được bao
nhiêu năm?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 60 năm.
B. 43 năm.
C. 45 năm.
D. 55 năm.

13. Vào khoảng thời gian nào các nước Đơng Âu lần lượt hồn thành cách mạng dân chủ nhân dân và
bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Khoảng những năm 1946 - 1947.
B. Khoảng những năm 1948 - 1949.
C. Khoảng những năm 1947 - 1948.
D. Khoảng những năm 1945 - 1946.

14. Hiểu các nước Đông Âu theo nghĩa lịch sử thế nào cho đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Các nước xã hội chủ nghĩa nằm ở phía Đông châu Âu.
B. Các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây Liên Xơ.
D. Vị trí địa lí phía Đơng châu Âu.

15. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
51


A. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
B. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Hịa bình tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Muốn làm bạn với tất cả các nước.

16. Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va mang tính chất gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Là một liên minh quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa nhằm chống lại cuộc ''chiến tranh
lạnh'' của Mĩ.
B. Là một tổ chức hợp tác về văn hóa - xã hội của các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Là một tổ chức quân sự, chính trị, kinh tế để bảo vệ thành trì chủ nghĩa xã hội.
D. Là một liên minh phòng thủ về qn sự-chính trị của Liên Xơ và các nước Đơng Âu nhằm
chống lại âm mưu gây chiến của Mĩ và Tây Âu.


Chọn câu trả lời đúng:
A. Khối ANZUS.
B. Khối CENTO.
C. Khối NATO.
D. Khối SEATO.

18. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ
XX, Liên Xơ đã làm gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
D. Tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã hội cho phù hợp.

19. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
B. Năm 1957, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ) vào nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX.

52


20. Công cuộc xây dựng XHCN của các nước Đông Âu đã mắc phải một số sai lầm và thiếu sót là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện chế độ bao cấp về kinh tế.
B. Tập thể hóa nơng nghiệp.

C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
D. Rập khuôn, cứng nhắc mơ hình xây dựng XHCN ở Liên Xơ trong khi hồn cảnh và điều kiện
đất nước mình khác biệt.
21. Sự kiện "bức tường Béclin" bị phá bỏ diễn ra vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tháng 10 - 1988.
B. Tháng 8 - 1990.
C. Tháng 10 - 1990.
D. Tháng 10 - 1991.

22. Tổ chức phòng thủ Vác-xa-va giải thể năm nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1993.
B. 1990.
C. 1991.
D. 1992.

23. Công cuộc cải tổ của Liên Xô kéo dài trong bao nhiêu năm?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4 năm (1985-1989).
B. 7 năm (1985-1992).
C. 5 năm (1985-1990).
D. 6 năm (1985-1991).

24. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ngày 8/1/1950.
B. Ngày 1/8/1950.
C. Ngày 1/1/1955.
D. Ngày 8/1/1949.


25. Nguyên nhân trực tiếp địi hỏi Liên Xơ phải bắt tay vào cơng cuộc khôi phục kinh tế trong những
năm 1945-1950 là:
Chọn câu trả lời đúng:
53


A. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.
B. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bị gián đoạn từ năm 1941.
C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mỹ.
D. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.

26. Các nước Đông Âu bắt tay vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ năm 1948.
B. Từ năm 1945.
C. Từ năm 1950.
D. Từ năm 1946.

27. Tổng thống Goocbachốp tuyên bố từ chức vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ngày 19/8/1991.
B. Tháng 3/1985.
C. Ngày 21/12/1991.
D. Ngày 25/12/1991.

28. Năm 1949, đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.

C. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc "Chiến tranh lạnh" của Mĩ.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

29. Đâu là thành công của Tổ chức Hiệp ước Vácsava trong thời gian tồn tại?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tạo thế cân bằng về sức mạnh quân sự giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Hình thành một liên minh quân sự giữa các nước Đông Âu và các nước ở châu Á.
C. Làm thất bại âm mưu chống phá phe xã hội chủ nghĩa của Mĩ và các nước đồng minh.
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc quân sự đứng đầu thế giới.

30. Đâu là chính sách đối ngoại của Nga thời kì sau Liên Xơ tan rã?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ngả hẳn về phương Tây để nhận được viện trợ.
B. Một mặt ngả về phương Tây, mặt khác phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
54


C. Chỉ thiết lập quan hệ với các nước châu Á.
D. Một mặt ngả về phương Tây, mặt khác chống lại các nước châu Á.

CHUYÊN ĐỀ 10
1. Những phát minh đột phá trong công nghệ Sinh học và Y học còn đem lại những lo ngại nào
đối với cuộc sống con người?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tác động nghiêm trọng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
B. Sự hao tốn quá nhiều tiền của và công sức.
C. Sự lan tràn ồ ạt của các loại bệnh dịch và hệ lụy của các phát minh đó.
D. Vấn đề pháp lí và đạo lí như cơng nghệ sao chép con người, thương mại hóa cơng nghệ gen.

2. Yếu tố nào trở thành nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ những năm nửa sau

thế kỉ XX?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Môi trường sản xuất.
B. Khoa học.
C. Kĩ thuật.
D. Nguồn nguyên liệu.

3. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã đem lại những thay đổi lớn trên những lĩnh vực nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cơ cấu ngành nghề, sự chuyển dịch chỗ ở và điều kiện lao động.
B. Sự gia tăng của các môn học mới trong giáo dục, đào tạo. Sự thay đổi về môi trường lao
động.
C. Cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực, những đòi hỏi về giáo dục và đào tạo.
D. Nhân chủng học và cơ cấu ngành kinh tế.

4. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện
tượng gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế.
B. Chảy máu chất xám.
C. Sự bùng nổ thông tin.
D. Sự đầu tư vào khoa học cho lãi cao.

5. Việc giải mã hoàn chỉnh "Bản đồ gen người" được các nhà khoa học hoàn thành vào thời gian
nào?
55


Chọn câu trả lời đúng:
A. Tháng 4 - 2004.

B. Tháng 3 - 2003.
C. Tháng 4 - 2003.
D. Tháng 3 - 2004.

6. Nước khởi đầu cuộc cách mạng Khoa học - kỹ thuật lần thứ hai là nước nào trong hệ thống Tư bản
chủ nghĩa?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mĩ.
B. Nhật.
C. Anh.
D. Liên Xô.

7. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
B. Từ khi loài người xuất hiện.
C. Từ giữa thế kỉ XVIII.
D. Từ đầu thế kỉ XXI.

8. Trong giai đoạn thứ hai, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương tiện giao thông.
B. Công cụ sản xuất.
C. Kĩ thuật.
D. Công nghệ.

9. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật những năm sau chiến tranh thế giới thứ
hai là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Diễn ra trên tất cả mọi lĩnh vực khoa học cơ bản.

B. Xuất phát từ nhu cầu đảm bảo cuộc sống cho con người.
C. Tập trung vào việc nghiên cứu và chế tạo ra các máy móc mới.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

56


10. Cuộc ''Cách mạng xanh" trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào?Chọn câu trả lời đúng:
A. Mê-hi-cô.
B. Nhật.
C. Mĩ.
D. Ấn Độ.
11. Xu thế tồn cầu hóa có những mặt tích cực nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất, tăng trưởng cao. (1)
B. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế.
(3)
C. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. (2)
D. Tất cả (1), (2) và (3).

12. Các nhà khoa học công bố "Bản đồ gen người" vào thời gian nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tháng 4 - 2003.
B. Tháng 6 - 2000.
C. Tháng 4 - 2002.
D. Tháng 6 - 2001.

13. Hãy chỉ ra những tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật với cuộc sống con
người?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống.
B. Tăng năng suất lao động, chuyển từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Tăng năng suất lao động và nâng cao mức sống, chất lượng cuộc sống.

14. Điều kiện nào có tác dụng thúc đẩy quá trình nghiên cứu khoa học kĩ thuật những năm sau Chiến
tranh?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khan hiếm của nguồn lao động.
B. Sự bùng nổ của tệ nạn xã hội.
C. Sự bùng nổ dân số và sự vơi cạn tài nguyên thiên nhiên một cách nghiêm trọng.
D. Sự tàn phá nghiêm trọng của chiến tranh.

15. Cáp sợi thủy tinh quang dẫn, máy bay siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ cao là các phát minh nổi
bật trong lĩnh vực gì?
57


Chọn câu trả lời đúng:
A. Thông tin liên lạc và giao thông vận tải.
B. Công nghệ thông tin.
C. Công cụ sản xuất.
D. Vật liệu mới.

16. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải
quyết vấn đề lương thực cho loài người?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phát minh sinh học.
B. Phát minh hóa học.
C. ''Cách mạng xanh''.

D. Tạo ra cơng cụ lao động mới.

17. Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ
hai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng.
B. Nguy cơ của một cuộc chiến tranh hạt nhân.
C. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt, đưa đến vấn nạn ô
nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật ngày càng tràn lan.
D. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại đứng trước một cuộc chiến tranh
mới.

18. Các phát minh về vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ thuộc nhóm lĩnh vực nghiên cứu nào trong
cách mạng khoa học kĩ thuật?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chinh phục vũ trụ.
B. Những vật liệu mới.
C. Công nghệ sinh học.
D. Công nghệ thông tin.

19. Diễn đàn hợp tác Á - Âu có tên viết tắt là gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. AFTA.
B. NAFTA.
C. ASEM.
D. APEC.

58



20. Loại công cụ lao động nào do các cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai tạo nên đã được
xem như ''trung tâm thần kinh'' kĩ thuật, thay cho con người trong tồn bộ q trình sản xuất liên tục?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Máy tự động.
B. Hệ thống máy tự động.
C. ''Người máy'' (Rô - bốt).
D. Máy tính điện tử.
21. Tại sao trong giai đoạn thứ hai, cuộc cách mạng lại được gọi là cách mạng khoa học - công
nghệ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B.
Các quốc gia đầu tư cho việc nghiên cứu công nghệ.
C. Việc đầu tư cho nghiên cứu trên lĩnh vực công nghệ được bắt đầu triển khai.
D.
Là giai đoạn công nghệ bắt đầu ứng dụng trong sản xuất.

22. Tháng 3 - 1997, trên thế giới đã xảy ra sự kiện nào gây chấn động dư luận thế giới?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Các nhà khoa học công bố "Bản đồ gen người".
B. Tạo được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vơ tính.
C. Sản xuất ra Insulin nhân tạo.
D. Tìm ra thuốc kháng sinh.

23. Hãy chỉ ra chu trình tiến hành của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ phát minh kĩ thuật đến ứng dụng trong sản xuất.
B. Từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng ngay vào sản xuất.
C. Từ nghiên cứu khoa học đến phát minh kĩ thuật và ứng dụng vào sản xuất.
D. Từ nghiên cứu khoa học đến phát minh kĩ thuật.


24. Tại sao trong thời đại ngày nay, nhân loại lại đang ở trong thời đại văn minh thông tin?Chọn câu
trả lời đúng:
A. Sự ra đời của máy tính điện tử.
B. Sự bùng phát của việc nghiên cứu công nghệ thông tin.
C. Công nghệ thông tin được ứng dụng trong mọi ngành kinh tế và hoạt động xã hội.
D. Sự ra đời của mạng thơng tin máy tính tồn cầu

59


25. Hệ quả quan trọng nhất mà cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần hai đem lại là?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mở ra xu thế toàn cầu hóa trên tồn thế giới.
B. Sáng tạo ra những phương tiện kĩ thuật hiện đại.
C. Giải quyết tốt vấn đề an ninh lương thực cho loài người.
D. Sáng tạo ra khối lượng hàng hóa khổng lồ.

26. Nguyên nhân cơ bản làm bùng nổ cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai của nhân loại là
gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm và năng suất trong hoạt động kinh tế.
B. Bù đắp những thiệt hại về vật chất và tinh thần do chiến tranh thế giới thứ hai đem lại.
C. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con
người.
D. Giải quyết nhu cầu lương thực thực phẩm cho con người.

27. Thế nào là xu thế tồn cầu hóa?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Là q trình gia tăng những mối quan hệ, những tác động phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các

quốc gia có cùng chế độ chính trị - xã hộitrên tồn thế giới.
B. Là quá trình gia tăng những mối quan hệ kinh tế, thương mại giữa nhiều quốc gia trên toàn
thế giới.
C. Là quá trình tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, những tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của tất cả các quốc gia, khu vực trên toàn thế giới.
D. Là quá trình gia tăng những mối quan hệ kinh tế, chính trị, ngoại giao giữa các quốc gia trong
cùng một khu vực địa lí.
E. Là q trình gia tăng những mối quan hệ kinh tế, thương mại giữa nhiều quốc gia trên toàn
thế giới.

28. Hãy chỉ ra những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn
của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các cơng ti thành những tập đồn lớn.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành
những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế.
C. Sự sát nhập các cơng ti thành những tập đồn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế,
thương mại, tài chính quốc tế.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn
của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của
các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế.
60


29. Hãy chỉ ra các hệ quả tiêu cực của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai của nhân loại?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ơ nhiễm mơi trường, trái đất nóng dần lên, tai nạn lao động, bệnh dịch, chế tạo ra các vũ khí
hủy diệt.
B. Ơ nhiễm mơi trường, trái đất nóng dần lên
C. Ơ nhiễm môi trường, tai nạn lao động.

D. Tệ nạn xã hội, bệnh dịch tràn lan, trái đất nóng dần lên.

30. NAFTA là tên viết tắt của
Chọn câu trả lời đúng:
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. Ngân hàng thế giới.
hocmai.vn

61



×