Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương II - Bài 9: Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.61 KB, 12 trang )


kiểm tra bài cũ
Dùng compa để so sánh độ dài đoạn OM với tổng độ
dài các đoạn AB + BC + CA dới đây:
M
A
O.
.
B

C
OM = AB+BC+CA


A

B

C


1. Tam giác ABC là gì?

B

A

C

a, Định nghĩa:


* Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,
CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b, Kí hiệu:

ABC (BCA, CBA, ACB, CAB, BCA )


1. Tam giác ABC là gì?

A

P.

a, Định nghĩa:

B

.N
.M
C

* Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,
CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b, Kí hiệu:

ABC (BCA, CBA, ACB, CAB, BCA )


A


bài tập 1/PHT:
Xem hình rồi điền vào bảng sau:
B

Tên 3 góc

M

C

Tên tam giác

Tên 3 đỉnh

ABM

A, B, M

AB M , AMˆ B, MAˆ B AB, BM, MA

 AMC

A, M, C

MAˆ C , ACˆ M , CMˆ A AM, MC, CA

 ABC

A, B, C


ABˆ C , ACˆ B, BAˆ C

Tªn 3 c¹nh

AB, BC, CA


bài tập 2:

HÃy chọn đáp án đúng trong các đáp án dới đây: Hìn
sau có số tam giác là :
C
B
BCE

BCD

DCE

ABC

ABE

ABD

AED

ACD

A/ Cã 4

tam gi¸c

E
D

A

B/ Cã 6
tam gi¸c

C/ Cã 8
tam gi¸c


2. VÏ tam gi¸c

R=3cm

a,VÝ dơ: VÏ mét  ABC biÕt BC = 4cm, AB = 3 cm, AC = 2cm
A
R=2cm
cm

B

2

m
3c


C

4 cm

A


bài tập 3/Pht :
Vẽ tam giác ABC biết:
a, AB = 3cm; AC = 4cm; BC= 5cm
b, AB = BC = CA = 4cm
c, AB = 3cm, AC = 3cm, BC = 4cm


Giới thiệu một số tam giác đặc biệt

tam giác cân

tam giác vuông

tam giác đều


bài tập về nhà
Làm các bài tập: 40; 41; 43; 44 (SBT - 61)


xin chân thành cảm ơn !




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×