Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi tốt nghiệp nghề phổ thông môn tin học văn phòng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.42 KB, 5 trang )

5TrH - LT - 03

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÍ THUYẾT
( Đề này gồm 40 câu, 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2013-2014
Khóa ngày: 27/04/2014
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ: 5TrH - 03 - ĐỀ GỐC

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để xóa vĩnh viễn thư mục/tệp ( không đưa vào thùng rác Recycle Bin), ta nhấn tổ
hợp phím
A. Shift + Delete
B. Alt + Delete
C. Ctrl + Delete
D. Delete
Câu 2: Để tạo thư mục mới trên màn hình nền desktop ta thực hiện
A. Click phải chuột trên màn hình nềnClick New  Click Folder
B. Mở My Computer  Click Control Panel  Click New Folder
C. Click chuột trên màn hình nền  Click New  Click Folder
D. Click phải chuột trên màn hình nềnClick New  Click File
Câu 3: Để chọn các đối tượng không liền kề nhau trong Windows Explorer
A. Giữ phím Ctrl và Click chuột lên từng đối tượng
B. Giữ phím Alt và Click chuột lên từng đối tượng


C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Giữ phím Shift và Click chuột lên từng đối tượng
Câu 4: Để đổi tên tệp / thư mục trong Windows Explorer
A. Click phải chuột trên tên tệp / thư mục  Click Rename  gõ tên mới
B. Click phải chuột trên tên tệp / thư mục  Click New  Click Rename  gõ tên mới
C. Click chuột trên tên tệp / thư mục  Click New  Click Rename  gõ tên mới
D. Click chuột phải trên tên tệp / thư mục  Click Delete  gõ tên mới
Câu 5: Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
B. Click menu Edit  Redo
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y
D. Click menu View  Redo
Câu 6: Để mở một tệp mới, chưa có trên đĩa ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. File \ Open
D. File \ Save
Câu 7: Để đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn ta thực hiện Format \ Font … và chọn
A. Size
B. Font Style
C. Font Effects
D. Font Color Size
Trang 1/5


5TrH - LT - 03

Câu 8: Để định dạng “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn tổ
hợp phím
A. Ctrl + I

B. Ctrl + D
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
Câu 9: Để gạch chân và in nghiêng cụm từ đã chọn ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + U và Ctrl + I
B. Ctrl + U và Ctrl + D
C. Ctrl + D và Ctrl + B
D. Ctrl + Shift + D và Ctrl + U
Câu 10: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện lệnh
A. File \ Page Setup…
B. Format \ Page Margins…
C. Edit \ Page Margins…
D. View \ Page Setup…
Câu 11: Để chèn hình ảnh từ tệp ảnh đã được lưu trên máy vào văn bản ta thực hiện
lệnh
A. Insert \ Picture \ From File…
B. Insert \ Picture \ Symbol
C. Insert \ Picture \ Bullets and Numbering
D. Insert \ Picture \ Clip Art…
Câu 12: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn mà không phải tăng cỡ chữ cho ký tự đó ta thực
hiện lệnh
A. Format \ Drop Cap
B. Insert \ Drop Cap
C. View \ Format \ Drop Cap
D. Format \ Character \ Drop Cap
Câu 13: Để đóng khung cho khối văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh
A. Format \ Borders and Shading… \ Borders
B. Tool \ Borders and Shading… \ Borders
C. Edir \ Borders and Shading… \ Borders
D. View \ Borders and Shading… \ Borders

Câu 14: Để định dạng cột cho khối văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh
A. Format \ Columns
B. Edit \ Columns
C. Insert \ Columns
D. File \ Columns
Câu 15: Để thiết lập điểm dừng Tab Stop trên thanh thước kẻ trong Microsoft Word, ta
thực hiện lệnh
A. Format \ Tabs…
B. Insert \ Tabs…
C. Edit \ Tabs…
D. View \ Tabs…
Câu 16: Để tìm kiếm và thay thế một nhóm ký tự trong văn bản Microsoft Word ta nhấn
tổ hợp phím
A. Ctrl + H
B. Ctrl + F
C. Ctrl + G
Trang 2/5


5TrH - LT - 03

D. Ctrl + E
Câu 17: Trong Microsoft Excel vùng F1:F10 là cột Xếp loại (có các loại: Giỏi, Khá, Tb,
Yếu). Vùng G1:G10 là cột Học bổng tương ứng. Muốn thống kê học bổng cho loại “Giỏi”
ta dùng công thức
A. =SUMIF(F1:F10,“Giỏi”,G1:G10)
B. =SUMIF(F1:F10,G1:G10,“Giỏi”)
C. =SUMIF(“Giỏi”,F1:F10,G1:G10)
D. =SUMIF(G1:G10,“Giỏi”,F1:F10)
Câu 18: Trong chương trình Microsoft Word, để thêm hàng vào bảng ta thực hiện lệnh

A. Table \ Insert \ Rows
B. Insert \ Table \ Columns
C. Table \ Insert \ Columns
D. Insert \ Table \ Rows
Câu 19: Trong chương trình Microsoft Word, để xóa cột đã chọn trong bảng, ta thực
hiện lệnh
A. Table \ Delete \ Columns
B. Table \ Select \ Columns
C. Edit \ Select \ Columns
D. Edit \ Delete \ Columns
Câu 20: Giá trị của công thức =IF(10>=9,2014,“Sai”) trong Microsoft Excel là
A. 2014
B. Đúng
C. Sai
D. #N/A
Câu 21: Để tính tổng các giá trị số trong các ô: A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta nhập
công thức
A. =Sum(A4:A6)
B. =Sum(A4,A6)
C. =Average(A4,A6)
D. =Average(A4:A6)
Câu 22: Để tìm trung bình cộng của các giá trị số trong các ô: A4, A5, A6 trong
Microsoft Excel ta nhập hàm
A. =Average(A4:A6)
B. =Sum(A4:A6)
C. =Average(A4,A6)
D. =Sum(A4,A6)
Câu 23: Trong Microsoft Excel kết quả trả về của công thức
=IF(2^1>2^3,“True”,“False”) là
A. False

B. True
C. 2^1
D. 2^3
Câu 24: Trong Microsoft Excel muốn lấy ngày tháng năm hiện tại của hệ thống ta sử
dụng hàm
A. Today()
B. Day()
C. Date()
D. Time()
Trang 3/5


5TrH - LT - 03

Câu 25: Để sắp xếp vùng dữ liệu đã chọn trong bảng tính Excel, ta thực hiện lệnh
A. Data \ Sort…
B. Edit \ Sort…
C. Insert \ Sort…
D. Format \ Sort…
Câu 26: Trong Microsoft Excel kết quả trả về của công thức =Sum(“a”,5,10) là
A. #VALUE!
B. 0
C. 1
D. 15
Câu 27: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp,
chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp
A. Merge Cells
B. Split Cells
C. Cell Height and Width
D. Insert Cells

Câu 28: Để trích lọc dữ liệu từ vùng dữ liệu đã chọn trong bảng tính Microsoft Excel, ta
thực hiện lệnh
A. Data \ Filter
B. File \ Filter
C. Insert \ Filter
D. Format \ Filter
Câu 29: Trong Microsoft Excel, công thức =SQRT(A9) dùng để
A. Tìm căn bậc hai của giá trị số trong ô A9
B. Tìm tổng của giá trị trong ô A9
C. Tìm giá trị tuyệt đối của số có trong ô A9
D. Tìm lũy thừa hai của giá trị số trong ô A9
Câu 30: Trong Microsoft Excel kết quả trả về của công thức =Sum(-12,5,7,100) là
A. 100
B. 90
C. -90
D. 124
Câu 31: Trong Microsoft Excel kết quả trả về của công thức =Max(8,29,-11,-51) là
A. 29
B. -51
C. 8
D. -11
Câu 32: Trong Microsoft Excel kết quả trả về của công thức =Average(1,2,3,4,5) là
A. 3
B.15
C. 5
D. 10
Câu 33: Trong Microsoft Excel để thay đổi kích thước như nhau cho các dòng ta chọn
các dòng đó và thực hiện lệnh
A. Format \ Row \ Height …
B. Format \ Column \ Width …

C. Table \ Row \ Height …
D. Table \ Column \ Width …
Trang 4/5


5TrH - LT - 03

Câu 34: Trong Microsoft Excel địa chỉ tuyệt đối là
A. $AZ$49
B. $AZ49
C. AZ$49
D. AZ49
Câu 35: Trong Microsoft Excel muốn định dạng một vùng dữ liệu số đã chọn với hai chữ
số thập phân, ta thực hiện lệnh Format\Cells\Number … chọn Number rồi gõ số 2 vào
khung
A. Decimal places
B. Decimal symbol
C. List separator
D. Negative number
Câu 36: Trong Microsoft Excel, muốn vẽ biểu đồ đường gấp khúc ta thực hiện lệnh
Insert\Chart, sau đó chọn
A. Line
B. Bar
C. Column
D. Pie
Câu 37: Trong Microsoft Excel kết quả công thức =“Thi”&“nghề” là
A. “Thinghề”
B. “Thi nghề”
C. “thi nghe”
D. “THI NGHE”

Câu 38: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị có thể được chia sẻ để sử
dụng chung trong mạng là
A. Máy in
B. Đĩa mềm
C. Webcam
D. Micro
Câu 39: Hãy chọn tên thiết bị mạng
A. Hub
B. UPS
C. USB
D. Webcam
Câu 40: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa là
A. Chia sẻ tài nguyên trên mạng
B. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
-------------------HẾT--------------------

Trang 5/5



×