Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Đề thi Trắc nghiệm môn Toán 12 Học kì 1 (Có đáp án),12 đề file Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.93 KB, 75 trang )

ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng

Mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Hiểu
thấp

Nhận biết

Vận
dụng
cao

Tổng
điểm

Phần I : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
Sự đồng biến, nghịch biến của
hàm số.

Câu :7,9

Câu :8

0,6

Cực trị của hàm số.



Câu:10,11

Câu:12

0,6

Đường tiệm cận.

Câu :16

0,4

Câu:17
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ Câu:1,2,3,4
thị hàm số.
5,6
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
Các bài toán phụ

1,2
Câu:13,14

Câu 19

Câu 18

Câu:15


Câu 20

0,6
0,6

Phần II: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ, hàm số logarit.
Lũy thừa.

Câu :23

0,2

Lôgarit.

Câu:34

0,4

Câu:30

0,6

Câu :27
Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ,
hàm số logarit.
Phương trình mũ và phương
trình lôgarit.
Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit
Phần III: HÌNH HỌC

Thể tích khối chóp

Câu:21,22

Câu :33
Câu :31

Câu:28

Câu :36,37

Câu :38
Câu :41

Câu:24,25,
29,32

Câu:35

1,2

Câu:26

0,6

0,6
Câu :39,40

Câu :42


0,8

Thể tích khối lăng trụ
Mặt cầu,khối cầu
0,6

Câu :44

Câu :43,45

Mặt trụ,khối trụ

Câu :46, 47

1

0,4


Mặt nón,khối nón
Số câu,tỉ lệ

15(30%)

15(30%)

Câu : 48,49

Câu :50


0,6

15(30%)

5(10%)

10

ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN 12 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ).
Câu 1:Hàm số y = − x 3 + 3x + 2 có đồ thị nào dưới đây

A.

B.

C.

D.

Câu 2:Hàm số y = x 4 − 3x 2 + 1 có đồ thị nào dưới đây

A.
Câu 3:Hàm số y =

B.

2− x
có đồ thị nào dưới đây
x +1


C.

2

D.


A.

B.

C.

D.

Câu4:Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây
y = x4 + 2x2 − 3
A.
y = x4 − 2x2 − 3
B.
y = − x4 + 2x2 − 3
C.
y = x4 − 3
D.
Câu5:Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây
2x
x+2
2x +1
C. y =

x +1

A. y =

2x +1
x −1
2− x
D. y =
x +1

B. y =

Câu6:Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây
A. y = x 3 − 3x 2 − 1
B. y = − x 3 + 3x − 1
C. y = − x 3 + 3x 2 − x − 1 D. y = − x 3 + 3x 2 − 1
Câu 7:Kết luận nào sau đây đúng về hàm số y =
A.Hàm số không có cực trị
B.Hàm số đồng biến trên (0;2)
C.Hàm số đồng biến trên (-1;1)
D.Hàm só nghịch biến trên R
Câu 8:Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − x 2 + 1 đồng biến trên TXĐ
A.m=-4
B. −1 ≤ m ≤ 1
C. m ≥ 1
D. −3 ≤ m < −1
2
Câu 9:Hàm số y = − x + x + 6 nghịch biến trên tập nào sau đây
 1
 2





A.  − ; +∞ ÷

B.(1; 4)




1

C.  −2; ÷
2

x
x +1
2

D.(1; 3)



Câu 10:Với giá trị nào của m thì hàm số sau y = (m − 1) x 4 − (2m + 1) x 2 + m − 3 có cực đại không có
cực tiểu

A. m ≠ −2

1

2

B. − ≤ m ≤ 1

C.m=2

3

D. m ≤ −1


Câu 11:Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập R có
trên là :

A.3

(x
f '( x ) =

B.1

2

)(

− 1 x3 − 3x + 2

(x

3


− 3x + 2

C.2

)

2

)

.Số cực trị của hàm số

D.0

3

x
− ( m + 1) x 2 + (m − 2) x + m + 3 có hai cực trị x1 , x2 thỏa
3
1
3
mãn x 21 + x 2 2 nhỏ nhất A. m=0
B.m=1
C. m =
D. m = −
2
4
4
2

Câu 13:Gọi A,B là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x + 8 x − 2 trên [ −3;1]

Câu 12:Với giá trị nào của m thì hàm số y =

Khi đó giá trị A+B là

: A.-48

B.3

C.-6

D.-25

2x −1
Câu 14:Kết luận nào sau đây sai về hàm số y =
trên [ 0; +∞ )
x +1

A.GTNN=-1
B.GTLN=2
C.Không có cực trị
D.không có tiệm cận đứng
2
2
Câu 15:Cho x,y thỏa mãn x + y − 2 y − 1 = 0 , GTNN của P=(x+1)y là
A. −

5
2


B. −

1
2

C. −

3
4

D. 3 + 2 2

Câu 16:Đồ thị hàm số y = x + x 2 − x + 1 có tiệm cận ngang là
A.y=2

B. y =

2
3

Câu 17:Cho hàm số y =

C. y =

1
2

D.y=1


3x − 1
(C) ,tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ(C) thị tạo với hai trục
x−2

tọa độ một hình chữ nhật có diện tích là
A.5
B.6
C.12
D.4
3
2
Câu 18:Số tiếp tuyến kẻ từ A(0;2) tới (C): y = x − 3x + 2 là:
A.0
B. 1
C.2
D.3

2x +1
tại A(0;1)tạo với hại trục tọa độ một tam giác có diện tích là
x +1
1
1
A.1
B.2
C.
D.
4
2
x
Câu 20:Cho A,B là các điểm trên đồ thị : (C ) : y =

mà tiếp tuyến tại A,B song song.Tổng
x +1

Câu 19:Tiếp tuyến với (C): y =

hoành độ của A và B là:
A.3
B. 2

C. 6

D.-2
4
3

Câu 21:Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 1) là
A. R

1
2

B. R \{ }

1



1

C.  ; +∞ ÷

2




D.  ; +∞ ÷
2


Câu 22:Hàm số y = 21− x có đồ thị là:

A.
B.
C.
x
Câu 23:Cho 5 = 3 khi đó giá trị biểu thức A = 25 x + 52− x là

4

D.


A.27

B.

25
3

C.


52
3

52
9

D.

Câu 24:Phương trình 32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1 < x2 khi đó giá trị của 2x1 + x2 là
A.0
B.-1
C.-2
D.3
x
x
Câu 25:Tập nghiệm của bất phương trình 3 + 4 + 5 x − 12 ≤ 0 là
A. ( 0;1]
B. ( −∞;1]
C. [ 0;3]
D. ( 1; +∞ )
Câu 26:Ông A mua một chiếc xe ô tô với giá 900 triệu vào ngày 1-1-2017,sau một năm giá trị xe
còn 80% .Ông A có ý định bán xe sau một thời gian sử dụng .Để giá trị xe lúc bán không dưới 200
triệu và thời gian sử dụng lâu nhất ,ông A phải chọn ngày nào để bán trong các ngày sau(Tg tính
theo năm dương lịch)
A.20-11-2023
B.25-8-2023
C.24-12-2022
D.2-9-2024
log

27
=
a
log
24
Câu 27:Cho
.Khi đó
có giá trị là
12
36
9+a
6 + 2a
Câu 28:Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 2) − 3 là

A.

9−a
6 − 2a

B.

A. ( 29; +∞ )

9−a
6 + 2a

C.

9+a
6 − 2a


D.

C. [ 29; +∞ )

B. ( 2; +∞ )

D. ( 2; 29 )

3a.2b = 18

Câu 29:Cho (a;b) thỏa mãn log 1 (a + b) = −1 .Gía trị a.b là
 3

A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30:Hàm số y= x.lnx đồng biến trên tập nào sau đây



1

 1

B. ( 0; +∞ )

A.  −∞; ÷
e





1



D.  ; +∞ ÷
e


C.  ;1÷
 2e 

Câu 31:Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (3x − 5) > log 1 ( x + 1) là
5

5

A.0
B. 2
C. 1
D. vô số
1
+
2
log
Câu 32:Tích các nghiệm của phương trình
x + 2 5 = log 5 ( x + 2) là

200
193
208
C. −
D. −
3
5
5
x
Câu 33:Phương trình log 2 4 + m = x có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = −3 thì giá trị m là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
7
4
8
3

A. −

207
5

B. −


(

)

x

Câu 34: Cho 2 x = 3 y .Gía trị biểu thức A = 8 y là
A. 64
B. 36
D.32
D.27
x −x
x+7
2
Câu 35:Phương trình 2 − 2 + x = 7 + 2 x có hai nghiệm x1 , x2 ,giá trị của x1 + x2 + x1 x2 là:
A.-5
B.9
C.7
D.-14
Câu 36:Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau ,đường cao có độ dài a.Thể tích khối
2

chóp là: A.

2a 3
3

B.

4a 3

3

C.

5a 3
4

D.

4a 3
5

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC,SA vuông góc với đáy,khoảng cách từ A tới (SBC) bằng 2
AB=AC=5,BC=6 .Thể tích khối chóp là :
A.

10
3

B.

16
3

C.

16
3 3

D.


8
3

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung
điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SB và
mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC là :

5


a3 2
a3 3
a3 2
a3 3
B.
C.
D.
12
12
4
4

·
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
= 60 0 ,
cạnh BC = a, đường chéo A′B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ là:
A.


a3 3
2

A.

B.

a3 3
3

C. a3 3

D.

3 3a3
2

Câu 40: Đáy của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết
diện tích tam giác A’BC bằng 8(đvdt). Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. 8 3

C. 6

B. 6 2

D. 8

Câu 41:Cho lăng trụ ABC.A’B’C’,M là trung điểm AA’.Tỉ số
A.


1
2

B.

2
5

C.

1
3

D.

VA ' MBC '

VLT

3
8

Câu 42:Môt công ty nước sạch cần xây một bể chứa hình hộp chữ nhật không nắp,thể tích
500 3
(m ) ,đáy có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Biết công thanh toán xây dựng là 750000đ trên một
3
m 2 thành bể hoặc đáy bể.Để chi phí xây bể ít nhất thì chiều cao thành bể là

A.


7
m
3

B.

13
m
3

C. 2m

D.

10
m
3

Câu 43:Cho hình chóp S.ABCD ,ABCD là nửa lục giác đều đường kính AD=2a,cạnh SA vuông
góc với đáy,góc giữa SC với đáy bằng 60 độ.Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
13π a 3
13 13π a 3
13 3π a 3
3π a 3
A.
B.
C.
D.
6


6

2

6

Câu44:Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ .Biết thể tích khối lăng trụ là 9(đvtt),góc giữa
(ADC’B’) và (ABCD) bằng 60 độ. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là
A.

3
2

15
2

B.

C.3

D.

3
4

Câu 45:Cho S.ABCD ,ABCD là hình chữ nhật ,SA=SB=SC=SD=2a ,(SA,(ABCD) )= 60o
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :
4π a 2
16π a 2
A.

B.
C. 4π a 2
D. 9π a 2
3

3

Câu 46. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể
tích khối trụ là:
3
3
3
3
A. pa
B. 2pa
C. 8pa
D. 4pa

Câu 47. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi
đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A.

2c 2
π2

B.

2c 3
π


C. 4π c3

D.

c3
π

Câu 48:Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là:
A. 20π a 2

B. 40π a 2

C. 24π a 2

6

D. 12π a 2


Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 2a;BC = a ; khi quay tam giác ABC quanh
cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung
quanh bằng:
A.
B. 4pa2
C. 2pa2
D. 3pa2
pa2
Câu 50:Từ một khúc gỗ hình trụ có thể tích V người ta tiện thành một sản phẩm(con thoi) gồm hai
khối nón chung đáy ,2 đỉnh là tâm của hai đáy hình trụ (Hình vẽ).Thể tích phần gỗ bị bỏ là


A.

V
2

B.

ĐÁP ÁN:
Câu 1 - A
Câu6
-D
Câu11 - A
Câu16 - C
Câu21 - C
Câu 26 –B
Câu31 – C
Câu36 – A
Câu41 - A
Câu46 - B

Câu 2
Câu7
Câu12
Câu17
Câu22
Câu27
Câu32
Câu37
Câu42
Câu47


2V
5

2V
3

C.

-B
-C
-D
-B
-B
–B
–A
-B
-D
-D

Câu 3
Câu8
Câu13
Câu18
Câu23
Câu 28
Câu33
Câu38
Câu43
Câu48


D.

-D
-C
- B
-C
–C
–C
–C
-A
-A
-A

Câu 4
Câu9
Câu14
Câu19
Câu24
Câu 29
Câu34
Câu39
Câu44
Câu49

V
4

- B
-D

-B
-D
-C
–B
-D
-A
-B
-C

Câu 5
Câu10
Câu15
Câu20
Câu25
Câu 30
Câu 35
Câu40
Câu45
Câu50

-C
-B
- B
-D
-B
–D
–A
-A
-B
-C


ĐỀ 2

ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I
MÔN THI TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 12
Đã phân mức độ
NỘI
DUNG
MỨC
ĐỘ
Nhận
biết

Ứng
dụng ks và
vẽ đồ thị
hàm số
(18
câu)
5câu
1, 3,

Lũy
thừa Mũ và
Lôgarit
(15)

Ngu

Thể
yên hàm
tích khối
đa diện
(5
câu)
(7
câu)
1câ
2
u
câu

5 câu
19,20,2
7

M
T
ặt tròn ổng
xoay
điểm
(
5 câu)
2
câu

3
.0



4,7, 17

6,27,30

34

39,
41

Thông

5 câu
2,5,9,

hiểu
13,14

5 câu
22,23,2
4,29,31

4 câu
6,8,1
1,12

6,47

3


2

câu

câu

35,3

3 câu
21,25,2

2

câu
42
2

1

câu

câu

8
4 câu
10,15

2 câu
32,33


1câ
u

.4

x +1
là:
2x −1

B.  −∞; 1  ∪  1 ; +∞ 





1

44

Câu 1:Tập xác định của hàm số: y =


4
9

,16,18

A.  −∞; 1 

÷

2

2
.2

43,
45

Vận
dụng cao

4
8,50

1câ
u38

3
.4

40,

6,37
Vận
dụng thấp

4

÷ 
2 2


÷


C.  1 ; +∞ 
÷

2



D.  −∞; −1  ∪  −1 ; +∞ 



2 

D.

Đáp án khác

 2

÷


Câu 2:GTLN của hàm số y = 2 x + 5 − x 2 là:
A. 5

B.


Câu 3: Hàm số y =
đây?
A ( 2;3)
.

C.4

−2 5

x3
− 3x 2 + 5 x − 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
3

C. ( −∞;1) và ( 5; +∞ )

B. R

-3

B. 1

C. -1

Câu 5: Điểm cực đại của hàm số y =
A. 0

B. -2

C. 2


Câu 6: Đồ thị hàm số y =
y = ax + b với a+b =
A. 0
B. 2

( 1;6 )

x3
+ x 2 − 3x + 2 là x =
3

Câu 4: Điểm cực tiểu của hàm số y =
A.

D.

D.

3

x + 3x + 3
là x =
x +1
2

D.1
x − 2x + 3
có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng
2x + 1

2

C. -2

D. 5

Câu 7.Số đường tiệm cận của hàm số y =

1− x
là:
x2 − 2

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
2
Câu 8. Phương trình 4 x − 6 x + 1 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi :
A. [ −1;1]
B. ( −1;1)
C. ( 0;1)
D. ( −∞; −1)
Câu 9.Hàm số y = 4 x 3 − 6 x 2 + 4 x − 1 , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hoành độ bằng 2 là:
A.

y=x+2

B. y = 2x+1


C. y =28x-41

D . y = 28x+41

8


x +1
Câu 10. Điểm M ∈ (C ) : y =
có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ nhỏ nhất
x −1

Là:
A. ( 1 − 2;1 + 2 )

B. ( 1 + 2;1 + 2 )

C. ( 1 − 2;1 − 2 )

D. ( 1 + 2;1 − 2 )

x 2 + mx − 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi
mx − 1

m thỏa mãn:
A. m > 2

B. 0 < m < 2


C. –2 < m < 0

D. 0 < m < 1

Câu 12. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 – 2x2 + x đi qua điểm M(1;0)
là:
y = x − 1
A.  −1 1
y=
x+

4
4

y = 0
B.  1
1
y= x−

4
4

y = 0
C.  −1 1
y=
x+

4
4


y = x − 1
D.  1
1
y= x−

4
4

Câu 13. Hàm số y = x3 – 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
m < 0

A. 
m > 2

B. 0 < m < 2

m < 0
m > 8

C. 0 < m < 8

D. 

Câu 14. Hàm số y = (m – 1)x4 + (m2 – 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m > 2

A. 
0 < m < 1


m > 2

m < 0
1 < m < 2

B. 
 −1 < m < 1

 m < −1
1 < m < 2

C. 

D. 

Câu 15. Giá trị của m để phương trình x + 2x 2 + 1 = m có nghiệm là:
A. m ≥

2
2

B. m <

2
2

C. m ≤

2
2


D. m >

2
2

Câu 16. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
A. 1

B. 2

C.

1
2

D. –1

Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A. y =

x
2

x +1

B. y = tgx

C. y =


x
x +1

D. y = (x 2 − 1)2 − 3x + 2

Câu 18: Cho hàm số y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + m . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
A, B, C trong đó A là điểm cực trị thuộc trục tung sao cho OA = BC với O là gốc tọa độ là:
A. m = 0

B.

C. m = −

m = 2 + 2;m = 2 − 2

9

4
3

D. m = −1


Câu 19. Tập xác định của hàm số y = log
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

x−2
là:
1− x


C. ¡ { 1}

B. ( 1;2 )

D. ¡ { 1;2}

Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x > 0 ⇔ x > 1

B. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1

C. log 13 a > log 13 b ⇔ a > b > 0

D. log 12 a = log 12 b ⇔ a = b

Câu 21. Một người gửi tiết kiệm với lãi xuất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 22. Cho f ( x ) = ln 2 x . Đạo hàm f ' (e) bằng:
A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

x −1

Câu 23. Cho f ( x ) = 2 x +1 . Đạo hàm f ' (0) bằng:
A. 2


B.ln2

C. 2ln2

Câu 24. Rút gọn biểu thức
A. 9a 2b

D. Kết quả khác.

81a 4 b2 ta được:
2
C. 9a b

B. −9a 2b

D. Kết quả khác.

Câu 25. Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì:
A. log 2 7 =

a
a −1

B. log 2 7 =

a
1− b

C. log 2 7 =


a
1+ b

D. log 2 7 =

b
.
1− a

Câu 26. Giá trị của loga a (a>0 và a khác 1) bằng:
3

A.3

1
3

B.

C. -3

D. -

Câu 27. Phương trình: 2 x + 2 x −1 + 2 x −2 = 3x − 3x −1 + 3x−2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
Câu 28. Phương trình: log2 x = − x + 6 có tập nghiệm là:

A. { 3}
B. { 4}
C. { 2;5}
D. Φ
Câu 29. Phương trình 4 x − x + 2 x − x +1 = 3 có nghiệm là:
2

x = 0

A. 
x = 1

x = 1

B. 
x = 2

2

x = 0

C. 
x = 2

10

 x = −1
x = 1

D. 


1
3


2

Câu 30. Bất phương trình 0,3x + x > 0, 09 có nghiệm là:
 x < −2

A. 
x > 1

B. -2 < x < 1

C. X < -2

D. X > 1

Câu 31. Bất phương trình: log 4 ( x + 7) > log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là:
B. ( 5; +∞ )

A.(1;4)

Câu 32. Phương trình :
A. -1

B. 1

1

= 3m − 1 có nghiệm duy nhất khi m =
2 x −1

C. M=2
x2 −2 x

Câu 33. Phương trình:  1 ÷
 3
A.-1
B.

D. ( −∞;1)

C. (-1;2)

D. Kết quả khác.

= m 2 + m + 1 có 4 nghiệm khi :

1
C.

-1< m <1

D. M = 1

Câu 34. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là:
A. F(x) =


1 2x 
1
e x − ÷ + C
2
2


1
2x 
B. F(x) = 2e  x − ÷ + C


Câu 35. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) =
A. ln

3
2

B.

Câu 36. Hàm số y =

1
2

1
+C
1 + cos x
x

C. y = ln cos + C
2

4

C. ln 2

D. Ln2 + 1

B. Y = ln (1 + cos x) + C
D. Y = 2.ln cos

2x
C. F(x) = 2e ( x − 2 ) + C

∫ (5x

1
và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
x −1

sin x
có nguyên hàm là hàm số:
1 + cos x

A. y = ln

Câu 37.

2


x
+C
2

D. F(x) =

1 2x
e ( x − 2) + C
2

− 3cos x + 7)dx =

5
5
5
5
A. x − 3sin x + 7 x + c B. x + 3sin x + 7 x + c C. x − 3sin x − 7 x + c D. x − 3cosx + 7 x + c

Câu 38.

∫e

x

s inxdx =

11



1 x
e (s inx − cos x ) + c
A. 2

1 x
1 x
e (s inx+ cos x ) + c
e ( cosx-sinx ) + c
B. 2
C. 2
D. Kết quả khác.

Câu 39. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 ; SA ⊥
(ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a 3

B. 3a 3

C. 6a 3

D. 3 2a 3

Câu 40. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các
cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 9a 3

9a 3 3
C.
2


B. 10a 3

3

3

D.

10a 3
3

Câu 41. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ.
VMIJK

Tỉ số thể tích V
bằng:
MNPQ
A.

1
3

B.

1
4

C.

1

6

D.

1
8

Câu 42. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện
MPN’Q’ bằng:
A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
6

Câu 43. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC)

bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A.

3a 3
4

3a 3
C.
4

3 3a 3
B.
8

D. 3a 3

Câu 44. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); góc giữa
hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC.
Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng:
A.

a3
4 6

B.

3a 3
8 2

C.


3 3a 3
8 2

D.

6a 3
8

Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Các mặt phẳng (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc
30o.Thể tích của hình chóp đã cho bằng:
a3 6
(A).
9

6a 3
B.
3

6a 3
C.
4

12

3a 3
D.
9



Câu 46: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm
các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn
xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay được tạo nên là:
A. π a

B. π

a2
2

C. a 2

D. π a 2

Câu 47: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tỉ
số thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ và hình trụ là:
A.

1
π

B.

2
π

C.

1



D. Đáp án khác

Câu 48: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh
bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón
1
2

A. π a 2 ( 2 + 1)

1
2

B. π a 2 ( 2 − 1)

D. π a 2 ( 2 − 1)

C. π a 2 ( 2 + 1)

Câu 49: Cho khối nón có bán kính đáy r = 12cm và có góc ở đỉnh là α = 1200. Hãy tính
diện tích của thiết diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.
A. 96 (cm2)

B. 48(cm2)

C. 24(cm2)

D. Đáp án khác.


Câu 50.Cho mặt cầu (S1) bán kính R1, mặt cầu (S2) bán kính R2 mà R2= 2R1.Tỉ số diện
tích của mặt cầu (S2) và mặt cầu (S1) bằng:
A.

1
2

B. 2

C. 3

D. 4.
-----------Hết ----------ĐỀ 3

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Mức độ

Chủ đề
Bảng biến thiên và dạng

Số câu
Số điểm

MA TRẬN ĐỀ

Các mức độ đánh giá
Nhận
Thông
Vận dụng Vận dụng
biết
hiểu
thấp
cao
Trắc
Trắc
Trắc
Trắc
nghiệm
nghiệm
nghiệm
nghiệm
3
0,6

13

Tổng

3
0,6


đồ thị hàm số.
Tính đơn điệu của hàm số


Số câu
Số điểm
Số câu
Cực trị của hàm số
Số điểm
Số câu
GTLN, GTNN của hàm số
Số điểm
Số câu
Đường tiệm cận của đồ thị
Số điểm
Sự tương giao của các đồ
Số câu
Số điểm
thị
Tiếp tuyến với đồ thị hàm Số câu
Số điểm
số
Lũy thừa và hàm số lũy
Số câu
Số điểm
thừa
Số câu
Logarit
Số điểm
Hàm số mũ và hàm số
Số câu
Số điểm
logarit
Phương trình và bất

Số câu
Số điểm
phương trình mũ-logarit
Khối đa diện và thể tích
Số câu
Số điểm
khối đa diện
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Số câu
Số điểm
Tổng
Số câu
Số điểm

1

1
0,2

3

1
0,2

3
0,2

1
0,6

3


4
0,2

1
0,6

1

0,8
1

0,2

5
0,2

1
0,2

1

0,6

1,0
2

0,2

0,4


2
0,2

3
0,4

0,6

3

3
0,6

0,6

3

3
0,6

2

0,6
3

0,4
2

5

0,6

1,0

1
0,4

3
0,2

3

0,6
1

0,6
1

3
0,2

1

2

2

5

0,2


0,6

0,2

1

30

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 .

14

7

1

1,4
5

0,2
5

2,0

0,8


0,2

0,2
10

6,0

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên:

1
0,4

0,4

1,0

4

1,0
50

1,0

10,0


Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 2 − 3 x + 2


B. y = x3 + 3x 2 − 4

C. y = − x 4 + 2 x2

D. y = x 4 − 2 x 2

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định , liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ )

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số không xác định tại x = 1 .

1 4
Câu 4: Hàm số y = − x + 1 đồng biến trên khoảng:
2
A. ( 1; +∞ )
B. ( −∞;1)

C. ( 0; +∞ )

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng ( −1; 2 ) .
A. m ≤ −1

B. m ≥ −1


.
A. m < 0

1 4
x + 2 x3 + ( m + 1) x + 3 đồng biến trên
4

C. m ≥ −33

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
B. m ≤ −1

D. ( −∞;0 )

D. m ≤ −33

sin x + m
 π 
đồng biến trên khoảng  − ; 0 ÷
sin x − m
 2 

C. m > 0

D. −1 < m < 0

Câu 7: Hàm số y = x3 − 2 x 2 + x đạt cực đại tại điểm:
A. x = −1


C. x =

B. x = 1

(

)

1
3

D. x = −

1
3

2
3
2
Câu 8: Hàm số y = − m + 5m x + 6mx + 6 x − 5 đạt cực đại tại x = 1 khi giá trị của tham số m là:

A. m = −1

B. m = −2

C. m = 1

D. m = 2

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 4 + mx 2 − m − 5 có ba điểm

cực trị.
A. m < 0
B. m > 0
C. m = 0
D. m < 2
1 3 1 2
Câu 10: Cho hàm số y = x + x +mx + 2 ( 1) , với m là tham số thực. Tìm m để hàm số ( 1) có hai
3
2
điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 3 = 0 .
A. m = 0

B. m = 1

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y =

C. m = −1

x 2 − 3x + 3
trên đoạn
x −1

15

 1
 −2; 2  là:

D. m = 2



max y = −

A.  1 
 −2; 


7
2

2

max y = −3

max y = 4

B.  −2; 1 




C.  −2; 1 



2



2


max y = −

D.  1 
 −2; 


13
3

2

Câu 12: Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 3 x 2 − 12 x + 10 trên đoạn

[ −3;3]

lần lượt là a và b . Khi đó giá trị của a + b là :
A. a + b = 18
B. a + b = 17
C. a + b = −35
−1
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên tập R.
1 + x2
y=0
y = −1
y = −2
A. min
B. min
C. min
R

R
R

D. a + b = −18

y =1
D. min
R

1
x − m2
Câu 14: Tìm tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0;1] bằng
?
2
x +1
A. m = −1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 0

Câu 15: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện đặt ở điểm A trên bờ biển ( coi như đường
thẳng AB ) đến một hòn đảo đặt ở điểm C . Biết BC ⊥ BA , BC = 1km và BA = 4km . Mỗi km dây điện đặt
dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ biển cách A bao nhiêu
km để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất.

10
19
km
km

D.
4
4
1− 2x
Câu 16: Giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
có tọa độ là:
x +1
A. I ( −1;1)
B. I ( −1; 2 )
C. I ( 1; −2 )
D. I ( −1; −2 )

A.

15
km
4

Câu 17: Đồ thị hàm số y =
A. 1

B.

13
km
4

x+3
x2 + 1
B. 2


C.

có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?
C. 0

Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y =
A. ( 1; 2 )

B. ( −2; −1)

x2 − 2 x − 3
và y = x + 1 là:
x−2
C. ( −1;0 )

D. 3

D. ( 3; 4 )

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 4 − 4 x 2 − 2m + 1 = 0 có đúng ba
nghiệm thực phân biệt.
1
1
A. m = −
B. m = 0
C. m =
D. m = 4
2
2

2x +1
Câu 20: Tìm các giá trị của tham số thực m để d : y = mx + 2m + 1 cắt đồ thị ( C ) của hàm số y =
x +1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. m = 3
B. m = −3
C. m = 1
D. m = 2
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x tại điểm có hoành độ x = −1 là:

16


A. y = − x + 2

B. y = − x − 2

C. y = x − 2

D. y = x + 2

3
Câu 22: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = 3 x − 4 x , biết tiếp tuyến có hệ số góc
k =3 ?
A. y = 3x + 2
B. y = − x + 3
C. y = 3x
D. y = −3 x + 3

Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + mx tại điểm có hoành độ bằng −1 song song với

đường thẳng y = 7 x + 2017 khi giá trị của tham số m bằng:
A. m = −1
B. m = 1
C. m = −2
D. m = 2

(

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2
A. D = ( −1; 2 )

)

π

B. D = [ −1; 2]

D. D = ( −∞; −1] ∪ [ 2; +∞ )

C. D = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
Câu 25: Cho số thực dương a . Hãy rút gọn biểu thức
A. P = a

.

P=

B. P = a3

a 7 +1.a 2 − 7

2+ 2 .

 a 2 −2 

÷


C. P = a 2

D. P = a5




2a
4  a −3

Câu 26: Cho số thực a với a ≠ 0; a ≠ ±1 . Tính giá trị của biểu thức P = 
.
−1
a −1  1 − a −2
 1 + a2


A. P = 1
B. P = 2
C. P = 3
D. P = 4

(


)

Câu 27: Cho các số dương a, b, c với a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 3 và log a c = −2 . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng ?

(
)
( a3b2 c ) = −8

(
)
( a3b2 c ) = 8

3 2
A. log a a b c = 1

3 2
B. log a a b c = −6

C. log a

D. log a

Câu 28: Giả sử log 30 3 = a và log 30 5 = b . Hãy tính log 30 1350 theo a và b .
A. log 30 1350 = 2a + b + 2
B. log 30 1350 = a + 2b + 1
C. log 30 1350 = 2a + b + 1

D. log 30 1350 = a + 2b + 2


Câu 29: Cho hai số thực dương a, b với a ≠ 1 sao cho log

a

4
2
B. log a b =
3
3
Câu 30: Cho số thực dương x thỏa mãn log 2 x = 2 .

A. log a b =

3
Tính giá trị của biểu thức P = log 2 x − log

A. P = 3 2

B. P =

2

b3 = 2 . Hãy tính log a b .

C. log a b =

1
3


D. log a b =

1
6

x + log 4 x

3 2
2

C. P = 2 2

D. P = 2

Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
3
A. log ( a + b ) = ( log a + log b )
B. 2 ( log a + log b ) = log ( 7 ab )
2
1
a+b 1
= ( log a + log b )
C. 3log ( a + b ) = ( log a + log b )
D. log
2
3
2

17



(

)

2
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = ln 9 − x .

A. D = ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )
C. D = ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )

D. D = ( −3;3)

Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y =
/
A. y =

x − ln x
x2

B. D = [ −3;3]

/
B. y =

ln x
với x > 0 .
x
1 − ln x

x2

/

C. y =

x 2 + ln x
x2

Câu 34: Hàm số y = x 2 .e x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( −∞; −2 )

B. ( −2; 0 )

Câu 35: Giải phương trình 3x.2 x+1 = 72 .
A. x = 0
B. x = 1

(

)

/
D. y =

x + ln x
x2

C. ( 0; +∞ )


D. ( −∞;0 )

C. x = 2

D. x = 3

C. x = log 2 7

D. x = log 2 5

x +1
−5 = x .
Câu 36: Giải phương trình log 2 2

A. x = log 2 3

B. x = log 2 6

Câu 37: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
log
x
>
1

x
>
A.
1
2


1
log
x
>
1

< x <1
B.
1
2

1
C. log 1 x > 1 ⇔ 0 < x < 2

D.

2

2

2

log 1 x > 1 ⇔ x < 0
2

Câu 38: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6
B. 7

C. 8
D. 9
Câu 39: Nếu độ dài các cạnh của một khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật
tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 8cm;
AC = 6cm . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của khối lăng trụ bằng 5cm . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho bằng:
A. V = 240cm3
B. V = 120cm3
C. V = 40cm3
D. V = 20cm3
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh có độ dài bằng a . Cạnh bên SB
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa cạnh SA và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD theo a ?
A. V =

a3 3
3

B. V =

a3 2
3

C. V = a3 3


D. V = a 3 2

Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC với SA = 3a, AB = 2a 3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên cạnh SC . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . ABH và V2 là thể tích khối chóp H . ABC . Tỉ
V1
số
bằng:
V2
V1 1
V1 1
V1 2
V1
=
=
=
=2
A.
B.
C.
D.
V2 2
V2 3
V2 3
V2

18


Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và B . Hai mặt phẳng ( SAB ) ,


( SAD )

cùng vuông góc với đáy. Biết SA = a 6, AD = 2a , BC = a . Góc giữa cạnh SC và đáy bằng 600
.Tính thể tích V khối chóp S . ABCD theo a .
6 3
2 3
6 3
2 3
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
a
a
a
a
3
3
2
2
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC , CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện CMNP theo a ?
2 3 3
2 3 3
3 3
3 3
A. V =
B. V =
C. V =

D. V =
a
a
a
a
6
3
12
96
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a; AC = a 3 . Gọi I là trung

điểm của cạnh BC và SI ⊥ ( ABC ) . Biết tam giác SBC đều, tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt
phẳng ( SAB ) theo a .

a 3
a 3
D. V =
15
5
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh có độ dài a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A/ B / C / D / .

A. d =

2a 3
5

A. S xq = π a 2 2

B. d =


2a 15
5

B. S xq = π a 2

C. d =

2
2

C. S xq = 2π a 2

D.

S xq = 2π a 2 2
Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 , BC = 2 . Quay hình chữ nhật đó quanh
trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ đó.
A. V = 10π
B. V = 20π
C. V = 50π
D. V = 30π
Câu 48: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh
2a. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó theo a.
2
A. Stp = 3π a

2
B. Stp = 2π a


2
C. Stp = π a

2
D. Stp = 4π a

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) và có SA = a; AB = b; AC = c . Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C , S có bán kính r bằng:

2( a + b + c)
B. r = 2 a 2 + b 2 + c 2
3
1 2
a + b2 + c2
C. r =
D. r = a 2 + b 2 + c 2
2
Câu 50: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là tổng diện tích
S1
của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
bằng:
S2
3
6
A. 1
B. 2
C.
D.
2

5
A. r =

----------------HẾT-----------------

ĐỀ 4

19


ĐỀ THI MINH HỌA
MÔN: TOÁN
1. Ma trận đề thi

Nội dung kiến
thức
1. Hàm số

2. Hàm số
mũ và
logarit

3. Nguyên
hàm, tích
phân
4. Hình học
không
gian
Tổng


Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng
cao
Số
Tỉ Số câu
Tỉ
Số câu
Tỉ Số Tỉ
câu
lệ
lệ
lệ câu lệ
3
6% 6
12% 5
10% 1 2%
Câu
Câu
Câu
Câu
1, 2,3
4,5,6,7,
10,11,12
15
8,9

13,14
3
6%
6
12%
4
8%
1
2%
Câu
Câu
Câu
Câu
16,17,
19,20,2
25,26,27
29
18
1
28
22,23,2
4
2
4%
3
6%
4
8%
1 2%
Câu

Câu
Câu
Câu
30,31
32,33,3
35,36,37
39
4
,38
5
10%
5
10%
1 2%
Câu
Câu
Câu
40,41,4
45, 6,47,
50
2,
48
43,44
49,
8
16%
20
40%
18
36% 5

10%

20

Tổng

15
câu
30%
14
câu
28%

10
câu
20%
11
câu
22%
50
câu
100%


2. Đề thi
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

-1

1

O

-2

-3
-4

1
4

B. y = − x 4 + 3x 2 − 3

A. y = x 4 − 3x 2 − 3
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3

D. y = x 4 + 2 x 2 − 3

3x + 1
2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 2. Cho hàm số
3
y=
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
x=
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
y=

1
2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê
ở 4 phương án A,B, C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=
A.

x+2
x −1

B. y =

x−2
x +1

C. y =

21

2x+1
x −1

D. y =


x+2
1− x


1
y = x3 + m x 2 + ( 2m 1) x 1
3
Cõu 4. Cho hm s
. Mnh no sau õy l sai?

m
<
1
A.
thỡ hm s cú hai im cc tr;

m

1
B.
thỡ hm s cú cc i v cc tiu;

C. Hm s luụn cú cc i v cc tiu.
D. m > 1 thỡ hm s cú cc tr;
Cõu 5.Tỡm giỏ tr cc i yC ca hm s f ( x) = x3 + 3x 2 9 x 9 .
A.yC = 19

B.yC = 18

C. yC = -14


D. yC = 8 .

Cõu 6. Tỡm M v m ln lt l giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s
y = x 3 3 x 2 9 x + 35 trờn on [ 4; 4] .
A. M = 40; m = 41 ;
B. M = 15; m = 41 ;
C. M = 40; m = 8 ;
D. M = 40; m = 8.
1 3
2
Cõu 7.Hàm số y = x 3 x + 5 x + 9 đồng biến trên các khoảng
3
A. ( ;1) ( 5; + )
B. ( ;1) [ 5; + )
1
C. ;0 [ 5; + )
D. ( ;1] ( 5; + )
2
Câu 8. Cho hàm số y = 3x 4 2 x 2 1 . Số giao điểm của đồ thị với trục Ox bằng
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

; ữ
Cõu 9 . Cho hm s y=3sinx-4sin3x. Giỏ tr ln nht ca hm s trờn khong 2 2 bng

A. 7


B. 3

C. 1

D. -1

Cõu 10. Cho hm s y = x 3 + 3 x 2 mx 4 .Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m hm s trờn ng
bin trong khong ( ;0 )
A. m 3
B. m 1
C. m 3
D. m> 3
Cõu 11. Cho hm s y = x 4 2mx 2 + 2m + m 4 .Vi nhng giỏ tr no ca m thỡ th ca hm
s cú ba im cc tr,ng thi ba im cc tr ú lp thnh mt tam giỏc cú din tớch bng
4.
A. m = 16

B. m = 3 16

C. m = 5 16

D. m = 3 16 .

Cõu 12. Tỡm m th hm s y = ( x + 1)( x 2 + 2mx + m 2 2m + 2) ct trc honh ti 3 im
phõn bit.
A. m > 0
B.m>1
C. 1< m <3
D. m > 1 v m 3


22


y=

Cõu 13. Gi M l giao im ca th hm s
tuyn vi th trờn ti im M l:
3
1
y = x+
4
2
A.
3
1
y = x
4
2
C.

2x 1
x 2 vi trc Oy. Phng trỡnh tip
3
1
x+
4
2
B.
3
1

y = x
4
2
D.
y=

2x 1
có đồ thị (C). Tích số các khoảng cách tù điểm M tuỳ ý
x +1
thuộc (C) đến hai tiệm cận của (C) là
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 14. Cho hàm số y =

Cõu 15. Mt ngn hi ng t ti v trớ A cỏch b bin mt khong AB = 5 km. Trờn b
bin cú mt cỏi kho v trớ C cỏch B mt khong 7 km.Ngi canh hi ng cú th chốo ũ
t A n im M trờn b bin vi vn tc 4 km/h ri i b n C vi vn tc 6 km/h. Xỏc
nh v trớ ca im M ngi ú n kho nhanh nht.Kt qu M cỏch B mt khong:
A. m = 5

Cõu 16. Giỏ tr ca biu thc M =
A.

C. m = 2

B. m = 2 5

127

13

B. 79

D. m = 5 2 .

35.32 + 105 :103
l :
125.126 + 20170

C.

127
2029

D. 5

Cõu 17. Chn kt qu sai trong cỏc kt qu sau?
B. ( 0, 013)

A. 2 < 1
2

Cõu 18.Hóy tỡm log ca
A.

1

3 3
3

B.
2

3
2

1

>1

1
C. ữ
2

8 3


D. ữ
4

>1

5 2

<1

theo c s 3
C.

2

3

D.

1
2

Cõu 19. Tp xỏc nh ca hm s : y = ( x3 3x + 2 ) l
2

B. x < 2; x > 1

A. 2 < x < 1

C. x > 2; x 1

D. x > 2

2
Cõu 20. Hm s y = log 2 ( x 3x 4 ) cú tp xỏc nh l :

A. 4 < x < 1 B. 1 < x < 4

C.

x < 1; x > 4

Cõu 21. Phng trỡnh log 2 x + log 4 x + log8 x =
A. 1


B.0

C.

11
6

11
cú nghim l :
6

D.2

Cõu 22. Phng trỡnh log 4 ( x + 2 ) log x 2 = 1 cú nghim l :
A. 4

B. 1

C. 2

D. x < 4; x > 1

D.
23

1
2


Câu 23. Bất phương trình : 49.2 x > 16.7 x có tập nghiệm là :

2

x > 2

A.  x < log 7 − 2

2

B. log 2 7 − 2 < x < 2

C. x > 4

D. x < −2

Câu 24. Bất phương trình : log 2 x + log3 x < 1 + log 2 x.log3 x có tập nghiệm là :
A. ( 0; 2 )

B. ( 0; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )

C. ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ )

D. ( 0;3)

Câu 25. Cho log 3 900 = a + b log 3 2 + c log 3 5 ( a, b, c ∈ Q )
Khi đó :
A.

a 2 + b2 + c2
=?
a+b+c


9
5

B.

5
9

C. 5

D. 9

2
2
Câu 26.Cho bất phương trình : log 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x + m + 2m ≤ 0 .

Để bất phương trình nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 1; 2] thì ?
A. −2 ≤ m ≤ −1

B. 0 ≤ m ≤ 2

C. m > 2

D. −1 ≤ m ≤ 0

Câu 27: Nghiệm của bất phương trình log 2 (x+1) − 2 log 4 (5 − x) < 1 − log 2 ( x − 2) là:
A. 1 < x < 2
B. 2 < x < 5
C. 2 < x < 3

D. Vô nghiệm
1

2
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình log 3 x − 5 x + 6 + log 1 x − 2 > 2 log 1 ( x + 3) là:
3

A. x > 5

B. x > 3

C. 3 < x < 5

3

D. x> 10

Câu 29. Bác An gửi vào ngân hàng số tiền ban đầu là 500 triệu đồng theo hình thức lãi kép
với lãi suất là 8%/1 năm. Nhưng do tình hình kinh tế khó khăn nên cứ mỗi năm tiếp theo lãi
suất giảm đi 0,3%. Hỏi sau 5 năm thì tổng số tiền bác An thu được gần nhất số nào sau
đây ?
A. 714 triệu
B. 714,4 triệu
C. 715 triệu
D. 715,4 triệu.
Câu 30. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. ∫ ( f ( x1 ) + f ( x2 ) )dx = ∫ f ( x1 ) dx + ∫ f ( x2 ) dx
B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)=C là hằng số
C. F ( x) = x là nguyên hàm của hàm f ( x) = 2 x
D. F ( x) = x là nguyên hàm của hàm f ( x) = 2 x

Câu 31. Nguyên hàm của hàm số
A. cos x
B. cos 2x

∫ sin xdx

C. - cos x

Câu 32. Nguyên hàm của
A.tanx+

+C

B.- tanx+

là:
D - sin x

là:
+C

C. cotx+
24

+C

D.


Câu 33. Nếu


d

d

b

a

b

a

∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x)dx = 2 , với a
A. -3

B. 3

C. 7
e

Câu 34. Giá trị của tích phân I = ∫
1

A.

e −1
2
2


B.

bằng :

D.0

x 2 + 2 ln x
dx là :
x

e +1
2
2

C. e2 + 1

D. e2

Câu 35.Một vật bắt đầu chuyển động với gia tốc biến đổi theo qui luật a = 0.5 t (m/
Tính thời điểm mà vật đạt được vận tốc 25 m/s.
A. s

B. 5

s

C. 10 s

D. 50 s


C.

D.

.

Câu 36. Tính
A.

B.
2

2
Câu 37. Giá trị của tích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx là:

A. 2 ln 2 + 6

B. 6 ln 2 + 2

9

1

C. 2 ln 2 − 6

9
x

∫1− x


Câu 38. Kết quả của
1
2

2

9

9

dx là:

A. − ln 1 − x 2 + C

B.

1
2

C. − ln 1 + x 2 + C

D.
1

4 x + 11

D. 6 ln 2 − 2

1

ln 1 − x 2 + C
2

1
ln 1 + x 2 + C
2

a

Câu 39. Cho biết ∫ x 2 + 5 x + 6 dx = ln b a,b là số nguyên dương. Giá trị của a+b là :
0
A. 11
B.12
C.10
D.13

Câu 40. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và
( SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3
A.

2a 3 6
9

B.

a3 6
12

C.


a3 3
4

D.

a3 3
2

Câu 41. Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng
vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp .
A.

a3 3
12

B.

a3 3
4

C.

a3 3
6

D.

a3 2
12


Câu 42. Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết
SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
25


×