Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12 ROBOTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.36 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 12 ROBOTS
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 12 Robots
robot (n) người máy
modem (adj) hiện đại
to teach children (v) dạy trẻ
to do household chores (v) làm việc nhà
to help sick people (v) giúp đỡ người (bị ốm)
advanced technology, high technology, hi-tech (phr) công nghệ hiện đại / công nghệ cao
home robot (n) robot gia đình
worker robot (n) robot công nhân
teaching robot (n) robot giảng dạy
doctor robot (n) robot bác sĩ
boy (n) cậu bé, chàng trai
coin (n) đồng tiền
foil (n) lá (kim loại)
toil (n) công việc khó nhọc
voice (n) giọng nói
enjoy (v) thích thú, hường thụ
oil (n) dầu
boil (v) đun sôi, sự sôi
toy (n) đồ chơi
joy (n) sự vui mừng, cân hoan
point (n) điểm, vấn đề


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
destroy (v) phá hủy
found (v) tìm thấy (quá khứ của find)
cloud (n) đám mây


bound (n) biên giới, giới hạn
doubt (n) sự nghi ngờ, ngờ vực
tower (n) tòa tháp
power (n) sức mạnh, quyền lực
powder (n) bột, thuốc bột
crown (n) vương miện
Grammar (Ngữ pháp)
1. Can (Có thể)
- Cách dùng: Can được dùng để nói về khả năng làm một việc gì đó ở hiện tại.
- Câu trúc:
Thể khẳng định:
Thể phủ định:
Thể nghi vấn:

S + can + V
S + can not + V
Can + S + V ?

Ví dụ:
I can dance very well. (Mình có thể nhảy giỏi)
Mai can speak English. (Mai có thể nói Tiếng Anh)
She can't swim. (Cô ấy không thể bơi)
Can he speak French? (Anh ấy có thế nói Tiêng Pháp không?)

2. Could (Có thể)
- Cách dùng: Could được dùng để nói về khả năng làm một việc gì đó ở quá khứ.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Câu trúc:

Thể khẳng định:
Thể phủ định:
Thể nghi vấn:

S + could + V
S + could not + V
Could + S + V?

Ví dụ:
I could speak French very well when I was fourteen.
Mary could swim when she was a child.
Ngoài ra, trong văn nói sự phân biệt giữa can và could sẽ có chút khác biệt: can và could đều dùng
để nói về khả năng ở cả hiện tại hoặc quá khứ. Ngoài ra, could còn được dùng để diễn tả xin phép, yêu
cầu lịch sự.
Ví dụ: Could you make me some coffee?
- Bạn có thể pha cho tôi chút cà phê không?

3. Will be able to (Sẽ có thể)
- Cách dùng: Will be able to có cách sử dụng như can.
- Câu trúc:
Thể khẳng định:
Thể phủ định:
Thể nghi vấn:

S + will be able to + V
S + won't be able to + V
Will + S + be able to + V?

Ví dụ: I will be able to speak English. (Tôi sẽ có thể nói Tiếng Anh)
She won't be able to dance. (Cô ấy sẽ không thể nhảy được)

Will he be able to swim? (Anh ấy sẽ có thể bơi không?)
Ngoài ra will be able to còn có cách sử dụng có chút khác biệt với can.
Xét ví dụ sau:
I can dance very well. - Tôi có thế nhảy rất giỏi. -> nhảy giỏi là khả năng của tôi.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
I will be able to get out of there. - Tôi sẽ có thể thoát khỏi đó. -> Thoát khỏi đó là hành động mà tôi
phải rất cố gắng mới làm được chứ không phải là khả năng.



×