Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi giữa học kì 2 môn hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.03 KB, 6 trang )

Mã đề : 367
PHẦN I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hôn hợp A gồm CH 4 ,C2 H 6 ,C3 H8 ,C2 H 4 và C3H 6 , thu
được 11,2 lít khí CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O . Tổng thể tích của C 2 H 4 và C3 H 6 (đktc) trong
hỗn hợp A là :
A.2,24

B.5,06

C.3,36

D.4,48

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam H 2 O . Thể
tích O 2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hiđrocacbon trên là:
A.15,68 lít

B. 13,44 lít

C.11,2 lít

D.14,56 lít

Câu 3: Cho iso pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là:
A.2

B.3

C.4


D.5

Câu 4 Tên thay thế của CH 2 =C(CH 3 )CH=CH 2 là:
A.2-metyl buta-1,3-đien

B. pentađien

C. iso pentađien

D3-metyl buta-1,3-đien

Câu 5: Cho ankan A có tên gọi : 3-etyl-2,4- đimetyl hexan. Công thức phân tử của A là:
A. C9 H 22

B. C8 H18

C. C10 H 22

D. C11H 24

C. Phản ứng cháy

D. Phản ứng tách

C. C n H 2n-1 (n ≥ 2)

D. C n H 2n (n ≥ 2)

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A Phản ứng thế


B. Phản ứng cộng

Câu 7: CTPT chung của anken là:
A. C n H 2n+2 (n ≥ 2)

B. C n H 2n-2 (n ≥ 2)

Câu 8:Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm
dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.

A. Xác định C và H
Trang 1

B. Xác định H và Cl


C. Xác định C và S

D. Xác định C và N

Câu 9: 1 mol buta-1,3 -đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2 ?
A 1,5 mol

B.0,5 mol

C.2 mol

D.1 mol


Câu 10: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A gồm có C,H và các nguyên tố khác.
B.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
C. thường có C,H hay gặp O,N, sau đó đến halogen, S.
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O,N sau đó đến halogen, S…..
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau , sau
phản ứng thu được VCO 2 :VH 2 O = 1:1, 6 (đo cùng đk). X gồm:
A. C 2 H 4 và C3H 6

B. CH 4 và C 2 H 6

C. C 2 H 2 và C3H 6

D. C3 H8 và C4 H10

Câu 12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan:
A. CH 4 ,C2 H 6 ,C 4 H10 ,C5H12

B. C 2 H 6 ,C3H8 ,C5 H10 ,C6 H12

C. CH 4 ,C2 H 2 ,C3H 4 ,C 4 H10

D. C 2 H 2 ,C3H 4 ,C 4 H 6 ,C5 H8

Câu 13:Cho các chất CaC 2 , CO 2 , HCHO, CH 2COOH, NaCN, CaCO3 , C2 H 5OH . Số chất
hữu cơ là :
A.2

B.1


C.3

D.4

Câu 14: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO 4 thu được sản phẩm là:
A. K 2 CO3 ,H 2 O,MnO 2

B. C 2 H 5OH,MnO 2 ,KOH

C. MnO 2 ,C 2 H 4 (OH) 2 ,KOH

D. C 2 H 4 (OH) 2 ,K 2 CO3 , MnO 2

Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
chính là:
A. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 Br

B. CH3 -CH 2 -CHBr-CH3

C. . CH 2 Br-CH 2 -CH 2 -CH 2 Br

D. . CH3 -CH 2 -CHBr-CH 2 Br

Câu 16: Anken X có 8 liên kết σ trong phân tử . Công thức phân tử của X là:
A C2H 4

B. C3H 6

C. C5 H10


D. C 4 H8

Câu 17: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. (-CH 2 =CH 2 -) n

B. (-CH=CH-) n

C. (-CH3 -CH 3 -) n

D. (-CH 2 -CH 2 -) n

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một anken , sản phẩm thu được sẽ có
A. nCO2 > nH 2O

Trang 2

B. nCO2 = nH 2O

C. nCO2 = 2nH 2O

D. nCO2 < nH 2O


Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol anken A thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Cho A tác
dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất . CTCT của A là:
A. CH 2 =C(CH 3 ) 2

B. (CH 3 ) 2 C=C(CH 3 ) 2

C. CH 2 =CH 2


D CH 3CH=CHCH 3

Câu 20: Ứng với CTCT C 4 H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của anken
A.3

B.2

C.4

D.1

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình (I) đựng
H 2SO 4 đặc và bình (II) đựng KOH , thấy khối lượng bình (I) tăng 27 gam , khối lượng bình
(II) tăng 66 gam.
a, Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
B, Tính % theo thể tích của mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp A.
c, Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy trên đi qua 500ml dung dịch Ba(OH) 2 2M thì sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Câu 2 (1,25 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau:
CO 2 , etan và etilen.
Câu 3 (1,25 điểm) : Xác định các chất A,B,C và viết các phương trình hóa học thực hiện dãy
chuyển hóa sau: ( các chất viết dưới dạng CTCT).
H 2 SO4
+ H2
C 2 H 5OH 
→ A 
→( B)

170° C
Ni ,t °C

[

↓ +Cl2 ,askt

]

HCl


→(C )

Etilen glicol

Bài làm
I, Trắc nghiệm
1-A
2-D
11-B
12-A
II, TỰ LUẬN

3-C
13-C

4-A
14-C


5-C
15-B

6-A
16-B

7-D
17-D

8-A
18-B

9-D
19-D

10-D
20-B

Câu 1:
a, n hh =

8,96
= 0, 4 (mol)
22, 4

Theo đề bài ta có :
khối lượng bình (I) tăng do hấp thụ H 2 O , khối lượng bình (II) tăng do hấp thụ CO 2 .

Trang 3



mCO2 = 66 ( g ) ⇒ n CO2 = 1,5 ( mol ) 
 ⇒ n CO2 = n H 2O = 1,5 ( mol )
m H 2O = 27 ( g ) ⇒ n H 2O = 1,5 ( mol ) 

Nên

Mà hỗn hợp A gồm 2 hiđro cacbon mạch thuộc cùng một dãy đồng đẳng
Nên 2 hiđrocacbon đó là 2 anken.
Gọi công thức trung bình của A là C n H 2n (n ≥ 2) .
Ta có PTHH:
C n H 2n +
0, 4

3n+1

O 2 
→ nCO 2 +nH 2 O
2
1,5 1,5
(mol)

Từ PTHH có: 0, 4 n = 1,5 ⇒ n = 3, 75
Giả sử hỗn hợp A chứa Cn1 H 2 n1 và Cn2 H 2 n2 (n1 < n < n2 )
Mà hỗn hợp A gồm 2 hiđro cacbon mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
 n1 = 3
Nên 
 n2 = 4
CTPT của hai hiđrocacbon là C3 H 6 và C4 H10
b,Có

3
4

n = 3, 75

4 − 3, 75 = 0, 25



nC3 H 6

nC4 H8
3, 75 − 3 = 0, 75
nhh = nC3 H 6 + nC4 H8 = 0, 4

=

0, 25 1 
=   nC H = 0,1(mol )
0, 75 3  ⇒  3 6
  nC4 H8 = 0,3(mol )


Vì đo ở cùng đk, nhiệt độ ,áp suất nên tỉ lệ thể tích chính là tỉ lệ số mol
0,1.100

 %VC3H 6 = 0.4 % = 25%
Nên 
0,3.100
%V

% = 75%
C4 H 8 =

0.4
C, n Ba(OH)2 =0,5.2=1(mol)
CO2 + Ba(OH ) 2 → BaCO3 + H 2O
1,5

1

1

(1)
(mol )

⇒ Ba(OH) 2 phản ứng hết, CO 2 còn dư, nCO2 dư= 0,5 (mol)
BaCO3 + CO2
1

0,5

+ H 2O → Ba ( HCO3 ) 2

(2)
(mol )

Do n BaCO3 =1(mol)>n CO2 dư=0,5 (mol) nên n ↓ = n BaCO3 dư=1-0,5=0,5 (mol)
Trang 4



=> m↓ =0,5.197=98,5(g)
Câu 2:
Dẫn lần lượt các khí qua ống nghiệm nước vôi trong dư
-

nước vôi trong vẩn đục là do khí CO2 làm nước vôi trong vẩn đục do phản ứng:
CO2 + Ca(OH ) 2 → BaCO3 ↓ + H 2O

-

còn lại không có hiện tượng gì là khí metan và khí etilen.

Dẫn lần lượt hai khí còn lại qua dung dịch KMnO 4 :
-

xuất hiện kết tủa vàng là do khí etilen đã tác dụng với KMnO 4 do phản ứng:
3C2 H 4 + 2 KMnO4 + 4 H 2O → 3C2 H 4 (OH )2 + 2MnO2 ↓ +2 KOH

-

không có hiện tượng gì là khi etan.

Câu 3:
(A) CH 2 =CH 2

(B) CH 3 -CH 3

(C) CH 3 -CH 2Cl
H 2SO4
C 2 H 5OH 

→ CH 2 =CH 2 +H 2O
170°C
+H 2
CH 2 =CH 2 +H 2 
→ CH 3 -CH 3
Ni,t°C

CH 2 =CH 2 +HCl → CH 3 -CH 2Cl
askt
CH 3 -CH 3 +Cl 2 →
CH 3 -CH 2Cl

3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 +4H 2 O → 3OHCH 2 =CH 2 OH + 2MnO 2 ↓vàng +2KOH

Trang 5


Trang 6



×