第 4課
そちらは 何時から 何時までですか
。
内容
Ⅰ 。新しい言葉
Ⅱ 。文法
① Giờ/ Số đếm giờ
① Động từ
② Phút/ Số đếm phút
② Cách chia động từ thể hiện tại, quá khứ
③ Trạng từ chỉ thời gian
③ Các mẫu ngữ pháp
Ⅰ 。新しい言葉
① Giờ/ Số đếm giờ
Số đếm + じ => Giờ
何時? 『なんじ』
Ⅰ 。新しい言葉
① Giờ/ Số đếm giờ
Giờ + かん => Số đếm giờ
Ⅰ 。新しい言葉
② Phút/ Số đếm phút
Số đếm + ふん => phút
何ぷん? 『なん分』
Ⅰ 。新しい言葉
~じ+はん=> ~ giờ rưỡi
ごぜん+~じ => ~ giờ sáng
ごご+~じ => ~ giờ chiều
~じまえ=> ~ giờ hơn
~じすぎ=> ~ giờ kém
練
8
習
h
しちじはん
3 0
1 0 h 2 5
じゅうじじゅっぶん
5 . 0 0 AM
ごぜんごじ
5 . 0 0 PM
ごごごじ
9h
9h kém
hơn
くじまえ
くじすぎ
Ⅰ 。新しい言葉
③ Trạng từ chỉ thời gian
Ⅰ 。新しい言葉
③ Trạng từ chỉ thời gian
Ⅰ 。新しい言葉
③ Trạng từ chỉ thời gian
Ⅰ 。新しい言葉
③ Trạng từ chỉ thời gian
Ⅰ 。新しい言葉
③ Trạng từ chỉ thời gian
Ⅱ 。文法
① Động từ
Động từ
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
Ⅱ 。文法
① Động từ
Nhóm I: Những động từ có tận
cùng là hàng う
う
む
つ
る
い
ふ
ぬ
+ る
ぐ
す
かく
là る và trước nó là い hoặc
え
く
かう
Nhóm II : Những động từ có tận cùng
よむ
え
たべる やめる
ねる みる
はなす
Nhóm III: する
くる
Động từ đặc biệt: là những động từ mang hình thái của động từ
nhóm I nhưng lại chia động từ theo nhóm II
Ⅱ 。文法
② Cách chia động từ thể hiện tại, quá khứ
Làm V/ sẽ làm V
かう=>かいます
Nhóm I: う=>い+ます
のむ=>のみます
Hiện tại
はなす=>はなします
たべる=>たべます
Nhóm II: る=>る+ます
ねる=>ねます
Nhóm III: する=>します
べんきょうする=>べんきょうします
くる=>きます
(-) ます=>ません
(?) ませんか。
きます
Ⅱ 。文法
② Cách chia động từ thể hiện tại, quá khứ
Đã làm V
かう=>かいました
Nhóm II: う=>い+ました
のむ=>のみました
Quá khứ
はなす=>はなしました
たべる=>たべました
Nhóm II: る=>る+ました
Nhóm III: する=>ました
くる=>きました
(-) ました=>ませんでした
(?) ませんでしたか。
ねる=>ねました
べんきょうする=>べんきょうました
きました
Ⅱ 。文法
Nhóm I: う=>い+ました
Nhóm II: る=>る+ます
Nhóm III: する=>します
くる=>きます
Quá khứ
Hiện tại
Nhóm I: う=>い+ます
Nhóm II: る=>る+ました
Nhóm III: する=>しました
くる=>きました
(-) ます=>ません
(-) ました=>ませんでした
(?) ませんか。
(?) ませんでしたか。
Ⅱ 。文法
③ Các mẫu ngữ pháp
Hỏi về thời gian
Hỏi khoảng thời gian 『からーまで』
Miêu tả khoảng thời gian thực hiện hành động hiện tại/ tương lai/ quá
khứ
Miêu tả thời gian cụ thể hành động
『に』
Hỏi về thời gian
N1 は N2 ですか。
すみません、(いまは)何時ですか。
(なんじ)
… ~ じです。
N1: Danh từ chỉ địa điểm
すみません、(いま)、おおさかは何時ですか。
ごじです。
Cách nói thứ
N( danh từ chỉ ngày) は ~曜日です。
(ようび)
Ý nghĩa: N là thứ ~
VD:
きょうはすいようびです。
あしたはもくようびです。
N( danh từ chỉ ngày) は なんようびですか。
~ようびです。
Hỏi khoảng thời gian 『からーまで』
N chỉ sự việc
は
何時から何時までですか。
N chỉ nơi chốn
...~じから ~じまでです、
N bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ?
=> Từ ~ giờ đến ~ giờ
Miêu tả khoảng thời gian thực hiện hành động hiện tại/ tương lai/ quá
khứ
(
Trạng từ
chỉ thời gian)
N は 何時から何時まで V か。
から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn
Động từ chia về dạng hiện tại/ tương lai/ quá
まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn
khứ
~じから ~じまで
です・でした。
V 。
Ý nghĩa:
きのう、あなたは 何時から何時まで べんきょうしました か。
9じから11じまで でした。
べんきょうしました。
Miêu tả thời gian cụ thể hành động 『に』
N(chỉ thời gian)
に V。
Ý nghĩa:làm gì đó vào lúc nào
Động từ chia về dạng hiện tại/ tương lai/ quá
khứ
Cách dùng: Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta sử dụng
trợ từ に sau danh từ chỉ thời gian
6じに
VD:
わたしは まいあさ 6じに おきます。
げつようび(に)
かれは きのうの6じに とまだちとあいました。
あしたに
Nếu thời gian khôn biểu hiện bằng con số thì không thêm trợ từ に
Note
Sau danh từ là các thứ trong tuần thì có thể có hoặc không cho cũng đều được
ちょっと勉強しましょう。
Trợ từ と
N1 と N2
N1 và/ với/ cùng với N2
ね。
•
•
Được đặt ở cuối câu nhằm truyền đạt tình cảm của mình
cho người nghe kỳ vọng người nhe đồng ý với những gì
mình nói
ね được phát âm dài và giọng xuống thấp
なんじからなんじまでべんきょうしましたか。
7じから5じまでです。
たいへんですね。